Ôn tập Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000

pdf 134 trang hoaithuong97 6081
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_lich_su_the_gioi_hien_dai_tu_nam_1945_den_nam_2000.pdf

Nội dung text: Ôn tập Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000

  1. C. phân khu Bắc, Bản Kéo, Nam. D. phân khu Trung tâm, Mường Thanh, Bản Kéo. Câu 22. Phân khu Bắc của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ gồm các cứ điểm A. Mường Thanh, Hồng Cúm. B. Bản Kéo, Hồng Cúm. C. Lập, Bản Kéo. D. Độc Lập, Nà Sản. Câu 23. Phân khu Trung tâm của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ đặt tại A. Mường Thanh, Hồng Cúm. B. Bản Kéo, Hồng Cúm. C. Độc Lập, Nà Sản. D. Mường Thanh. Câu 24. Phân khu Nam của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ đặt tại A. Mường Thanh, Hồng Cúm. B. Độc Lập, Bản Kéo. C. Hồng Cúm. D. Độc Lập, Nà Sản. Câu 25. Các tướng lĩnh Pháp - Mĩ đã coi tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ là A. ―một tập đoàn quàn chủ lực‖. B. ―một pháo đài bất khả chiến bại‖. C. ―pháo đài bất khả xâm phạm‖. D. ―một sở chỉ huy vùng Tây Bắc‖. Câu 26. trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ vì A. Điện Biên Phủ là vị trí quan trọng, bên nào nắm giữ vùng này, bên đó làm chủ Đông Dương. B. Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh nhất ở Đông Dương, nên nó có ý nghĩa thế giới sâu sắc. C. Điện Biên Phủ là khâu chính của kế hoạch Navạ, là trận đánh quyết định của hai bên. D. Điện Biên Phủ là vùng núi, phát huy được những lợi thế của quân đội ta. Câu 27.Đối với thế giới, chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) có ý nghĩa A. Đánh dấu bước phát triển của phong trào giành độc lập trên thế giới. B. đập tan âm mưu câu kết của các thế lực phản động quốc tế. C. đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ. D. mở đầu thời kì tan rã của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa. Câu 28. Chiến thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954) được coi là đỉnh cao của cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 vì A. nó đã đập tan kế hoạch Nava, giáng đòri quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp. 85 B. nó đã kết thúc hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp. C. nó bước đầu làm phá sản kế hoạch quân sự Nava, giáng đòn nặng nề vào Mĩ. D. từ đây cuộc kháng chiến có thêm sự ủng hộ của quốc tế. Câu 29. Chiến thắng quân sự được coi là ―một cái mốc chói lọi bằng vàng của lịch sử‖, lám xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương, tạo cơ sở thực lực về quân sự, có ý nghĩa quyết định, buộc thực dân Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương là A. chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
  2. B. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. C. chiến thắng ―Điện Biên Phủ trên không‖ năm 1972. D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 30. Những thắng lợi quyết định buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương là A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá I và bầu Hội đồng Nhân dân các cấp. B. Hiệp định Sơ bộ (1946) và thắng lợi Việt Bắc thu—đông 1947. C. chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương. D. thắng lợi Biên giới thu - đông 1950 và Đại hội toàn quốc lần thứ hai của Đảng. Câu 31. Quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam được ghi nhận trong Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954) là A. một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng. B. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. C. chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. D. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia. Câu 32. Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954), quy định việc di chuyển, tập kết quân đội ở hai miền Nam - Bắc với giới tuyến quân sự tạm thời là A. vĩ tuyến 17. B. vĩ tuyến 16. C. vĩ tuyến 38. D. vĩ tuyến 20. Câu 33. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là văn bản pháp lí ghi nhận A. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân miền Bắc Việt Nam. B. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia. C. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân miền Nam Việt Nam. D. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. Câu 34. Nhân tố quyết định thắng lợi tại Hội nghị Giơnevơ, kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia là A. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. thắng lợi trong chiến dịch Biên giới năm 1954. C. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. D. sự đoàn kết ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia. 86 Câu 35. Sự kiện buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương, rút quân đội về nước là A. chiến dịch Việt Bắc năm 1947. B. chiến dịch Biên giới năm 1950. C. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954. Câu 36. Đối với cách mạng Việt Nam, thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) có ý nghĩa lịch sử như thế nào? A. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp, giải phóng hoàn toàn miền Bắc.
  3. B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, C. Mở ra kỉ nguyên độc lập dân tộc, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội. 87
  4. D. Mở ra kỉ nguyên độc lập dân tộc, đánh đổ vĩnh viễn ách thống trị của đế quốc và phong kiến trên nước ta. Câu 37. Nhân tố quyết đinh thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là A. có sự đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. B. sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em. D. có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước. Câu 38. Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi, miền Bắc hoàn toàn giải phóng, đưa cách mạng Việt Nam chuyển sang giai đoạn mới là A. giai đoạn cách mạng dân chủ nhân dân. B. giại đoạn cách mạng ruộng đất. C. giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. giai đoạn cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 39. Đối với thế giới, thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) góp phần làm A. Suy yếu đế quốc Pháp ở Đông Dương. B. tiêu tan ý chí xâm lược của những đế quốc lớn. C. phá vỡ phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản ở châu Á. D. tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc. Câu 40. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954) thắng lợi, đã cổ vũ mạnh mễ A. phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa ở Á, Phi, Mĩ Latixứi. B. phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân ở các nưởc tư bản chủ nghĩa. C. phong trào vì hoà bình của nhân dân tiến bộ trên toàn thế giới. D. phong trào cách mạng xã hội chủ nghĩa trên thế giới. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 19 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 C 21 B 31 B 2 B 12 D 22 C 32 A 3 C 13 A 23 D 33 B 4 D 14 B 24 C 34 C 5 A 15 A 25 C 35 D88 6 B 16 B 26 C 36 A 7 C 17 B 27 D 37 B 8 D 18 C 28 A 38 C 9 A 19 D 29 B 39 D 10 B 20 A 30 C 40 A
  5. Chủ đề 20 XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954 - 1965) Câu 1. Ngày 16/5/1955, toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng), đã đánh dấu bước ngoặt gì ở miền Bẳc Việt Nam? A. Miền Bắc Việt Nam hoàn toàn giải phóng. B. Miền Bắc Việt Nam chuẩn bị giải phóng. C. Miền Bắc Việt Nam bắt đầu đi lên xây dựng CNXH. D. Miền Bắc Việt Nam chuyển sang cách mạng XHCN. Câu 2. Khi rút khỏi miền Nam (5/1956), Pháp chưa thực hiện điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ? A. Ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. B. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc. C. Thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. D. Cam kết không can thiệp vào nội bộ của ba nước Đông Dương. Câu 3. Mĩ có hàrih động gì ở miền Nam Việt Nam ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ (năm 1954) được kí kết? A. Thi hành các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ. B. Mĩ tiếp tục âm mưu mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh của Pháp. C. Thay chân Pháp, dựng chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Hỗ trợ Pháp hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền. Câu 4. Sau khi thay thế Pháp ở miền Nam Việt Nam, Mĩ thực hiện âm mưu A. kéo dài, mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương. B. đẩy lùi cuộc cách mạng dân tộc ở miền Nam, phá hoại miền Bắc. C. dựng nên một nhà nước tự trị ở miền Nam Việt Nam. D. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự. Câu 5. Hậu quả nghiêm trọng nhất mà Mĩ gây ra ở Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ là A. Việt Nam tạm thòi bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ khác nhau. B. cuộc nội chiến giữa lực lượng cách mạng với các phe đối lập. C. cả nước trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ. D. miền Nam Việt Nam trở thành nước tư bản chủ nghĩa. Câu 6. Lí do cơ bản dẫn đến tình trạng chia cắt đất nước Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ là A. hai miền Nam, Bắc có sự khác biệt cơ bản về kinh tế, xã hội. B. Pháp, Mĩ và tay sai không chịu thi hành Hiệp định Giơnevơ. C. mâu thuẫn về quyền lợi của các cường quốc ở Việt Nam D. Pháp không thực hiện hiệp thương tổng tuyển cử. Câu 7. Cách mạng miền Bắc sau Hiệp định Giơnevơ là A. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. 90
  6. B. xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân. C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. thực hiện hoà bình, thống nhất đất nước. Câu 8. Miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ thực hiện nhiệm vụ A. cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân. C. khôi phục kinh tế, thực hiện cải cách ruộng đất. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 9. Tính chất độc đáo chưa từng cỏ trong tiền lệ cách mạng Việt Nam thuộc giai đoạn 1954- 1975 là A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau ở hai miền. B. tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước. C. tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước. D. chỉ tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam. Câu 10. Một trong những ý nghĩa của việc hoàn thành cải cách ruộng đất trong những năm 1954 - 1957 ở Việt Nam là A. đây là lần đầu tiên nông dân được chia ruộng đất. B. khối liên minh công nông được củng cố. C. đem lại lợi ích cho nông dân, nông dân phấn khởi. D. hoàn thành triệt để cuộc đấu tranh giai cấp ở Việt Nam. Câu 11. Hoàn thành cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc, làm cho nguyện vọng lâu đời nhất của nông dân trở thành hiện thực, đó là A. nền độc lập .tự do. B. nông dân có quyền dân chủ. C. ―người cày có ruộng‖. D. quyền tự do, dân chủ. Câu 12. Cách mạng miền Nam trong những năm 1957 - 1959 gặp khó khăn, thử thách gì? A. Mĩ - Diệm không thi hành Hiệp định Giơnevơ. B. Lực lượng cách mạng miền Nam đã tập kết ra miền Bắc. C. Cách mạng hai miền Nam - Bắc chưa có một tổ chức lãnh đạo chung. D. Mĩ - Diệm thi hành nhừng chính sách khủng bố người yêu nước. Câu 13. Từ năm 1957 đến năm 1959, cách mạng miền Nam chuyển từ đấu tranh chính trị, hoà bình sang đấu tranh vũ trang tự vệ, rồi dùng bạo lực cách mạng là do A. Mĩ - Diệm tiếp tục cuộc ―trưng cầu dân ý‖, ―bầu cử Quốc hội‖. B. kẻ thù khủng bố dã man những người yêu nước, không thể đấu tranh hoà bình nữa. C. qua thực tiễn đấu tranh, lực lượng chính trị được bảo tồn vầ phát triển. D. thời kì ổn định của Mĩ - Diệm đã kết thúc, nhân dân sẵn sàng nổi lên. Câu 14. Đẻ đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1/1959) quyết định để nhân dân miền Nam A. sử dụng bạo lực cách mạng. B. đâu tranh băng chính trị hoà bỉnh, C. đấu tranh bằng vũ trang tự vệ. D. tiến hành những cải cách ôn hoà. 91
  7. Câu 15. Theo Nghị quyêt Hội nghị lân thứ 15 Ban Châp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam, phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là dựa vào A. quần chúng tố giác Mĩ - Diệm, thiết lập chính quyền nhân dân. B. lực lượng vũ trang tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền C. lực lượng chỉnh trị là chủ yếu kết hợp vói lực lượng vũ trang. D. quần chúng gây sức mạnh áp đảo với kẻ thù là Mĩ - Diệm. Câu 16. Mục tiêu cơ bản của cách mạng miền Nam ứong những năm 1959 — 1960 là A. đánh đổ chính quyền Diệm - Nhu, thiết lập chính quyền dân chủ. B. đánh đổ chính sách xâm lược thực dân mới của đế quốc Mĩ, giành độc lập. C. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thiết lập chính quyền công - nông - binh. D. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thiết lập chính quyền của nhân dân. Câu 17. Ba xã điểm ở huyện Mỏ Cày mở đầu cho cuộc ―Đồng khởi‖ tại Ben Tre là A. Định Thuỷ, Phước Hiệp, Bình Khánh. B. Thành An, Thạch Ngãi, Thanh Tân. C. Hoà Lộc, Phú Mĩ, Tân Bình. D. Phước Mĩ Trung, Thạch Ngãi, Khánh Thạnh Tân. Câu 18. Phong trào ―Đồng khởi‖ (1959 - 1960) diễn ra ở A. Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ, Tâỵ Nguyên, Trung Trùng Bộ. C. Tây Nguyên, Trung và Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ, Tây Nguyên, Nam Trụng Bộ. Câu 19. Sau thắng lợi của phong trào ―Đồng khởi‖ (1959 - 1960), tổ chức mặt trận đoàn kết toàn dân ở miền Nam ra đời, đó là A. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. D. Măt trân Dân chủ miền Nam. Câu 20. Đối vói chế độ Mĩ - Diệm ở miền Nam, thấng lợi của phong trào ―Đồng khởi‖ (1959-1960) đã A. làm sụp đổ hoàn toàn chế độ Ngô Đình Diệm. B. làm suy sụp ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn. C. làm thất bại hoàn toàn chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ. D. giáng đòn nặng vào nước'Mĩ, làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. Câu 21. Thắng lợi của phong trào ―Đồng khởi‖ (1959 - 1960) đã đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam, đưa cách mạng miền Nam chuyển từ A. thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. B. tiến công chiến lược sang tổng tiến công. C. đấu tranh chính trị sang khởi nghĩa vũ trang. D. khởi nghĩa từng phần sang tổng khởi nghĩa. Câu 22. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam được tổ 92
  8. chức trong hoàn cảnh A. miền Bắc đang tiến hành cải cách ruộng đất. B. miền Bắc đạt nhiều thành tựu; thắng lợi của cuộc ―Đồng khởi‖ ở miền Nam. C. cách mạng miền Nam đang gặp nhiều khó khăn do Mĩ - Diệm gây ra. D. miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất, làm nghĩa vụ hậu phương lớn. Câu 23. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam họp tại A. Ma Cao (Trung Quốc). B. Thượng Hải (Trung Quốc), C. Hà Nội (Việt Nam). D. Tuyên Quang (Việt Nam). Câu 24. Đối với nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam đã xác định A. đẩy mạnh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. hoàn thành cách mạng ruộng đất. C. khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. D. đẩy mạnh cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 25. Đối với nhiệm vụ của cách mạng miền Nam, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam đã xác định A. đẩy mạnh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. hoàn thành cách mạng ruộng đất. C. khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. D. đẩy mạnh cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 26. Đối với nhiệm vụ của cách mạng cả nước, Đại hội biểu đại toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam đã xác định A. cả nước tiến hành cảị cách ruọng đất, khôi phục kinh tế. B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện hoà binh thống nhất đất nước. C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước. D. tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc, đánh đổ đế quốc Mĩ và tay sai. Câu 27. Đối với sự phát triển của cả nước, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam xác định vai trò của cách mạng XHCN ở miền Bắc là A. thường xuyên nhất. B. trực tiếp nhất, C. quyết định nhất. D. quan trọng nhất. Câu 28. Đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam xác định vai trò của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ờ miền Nam là 93 A. thường xuyên nhất. B. trực tiếp nhất, c. chủ yếu nhất. D. quyết định trực tiếp. Câu 29. Để thực hiện nhiệm vụ chiến lược chung là giải phóng miền Nam, bảo vệ miền Bắc, tiến tới hoà bình thống nhất đất nước, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng Lao động Việt Nam xác định mối quan hệ giữa cách mạng hai miền là
  9. A. quan hệ mật thiết, gắn bó và tác động lẫn nhau. B. mỗi miền phải tự thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ cách mạng. C. đặt nhiệm vụ chống Mĩ và tay sai, giải phóng dân tộc lên hàng đầu. D. cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc phải đặt lên hàng đầu. Câu 30. Nhằm xây dựng bước đầu cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba của Đảng đã thông qua A. kế hoạch 3 năm (1958 - 1960) cải tạo quan hệ sản xuất. B. kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965). C. kế hoạch Nhà nước năm 1960. D. kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước. Câu 31. Bước chuyển của miền Bắc khi bước vào thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 -1965)là A. lấy xây dựng kinh tế - văn hoá làm trọng tâm. B. lấy xây dựng bước đầu cơ sở vật chất kĩ thuật làm trọng tâm. C. lấy xây dựng CNXH làm ứọng tâm. D. lấy xây dựng kinh tế - xã hội làm trọng tâm. Câu 32. Ngành được ưu tiên đầu tư nhiều nhất trong kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965) là A. nông nghiệp. B. thương nghiệp, C. giao thông vận tải. D. công nghiệp. Câu 33. Cho thông tin: "Trong 10 năm qua, miền Bắc nước ta đã tiến những bước dài chưa từng thay trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và con người đều đổi mới Đánh giá này được Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại A. Hội nghị Chính trị đặc biệt. B. Hội nghị lần thứ 10 của Đảng, C. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng. D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba. Câu 34. Đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ ở miền Nam Việt Nam khi A. chính quyền Sài Gòn khủng bố, mở chiến dịch ―tố cộng, diệt cộng‖. B. hình thức thống trị chỉ dựa vào chính quyền và quận đội tay sai thất bại. C. hình thức thống trị dựa vào chính quyền và quân đội tay sai đang ổn định. D. mâu thuẫn giữa chính quyền Mĩ và quân đội Sài Gòn đang dâng cao. Câu 35. Âm mưu cơ bản của Mĩ trong thực hiện chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ là A. ―Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương‖. B. dùng quân đội Mĩ tham chiến trên chiến trường. C. ―Dùng người Việt đánh người Việt‖. 94 D. dùng quân đồng minh Mĩ tham chiến trên chiến trường. Câu 36. Trong chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ của Mĩ, lực lượng tham chiến chủ yếu trên chiến trường là A. quân đội Mĩ. B. quân đồng minh của Mĩ. C. liên quân Đông Dương. D. Quân đội Sài Gòn.
  10. Câu 37. Trong chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖, quân Mĩ có vai trò A: là cố vấn chỉ huy. B. trực tiếp tham chiến, C. là lực lượng dự bị. D. giữ vai trò chủ yếu. Câu 38. Biện pháp Mĩ và tay sai sử dụng trong ―Chiến tranh đặc biệt‖ là A. chính sách ―bình định‖. B. dồn dân lập ―ấp chiến lược‖. C. mở cuộc hành quân ―tìm diệt‖. D. chiến tranh tổng lực. Câu 39. Chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ được Mĩ được thực hiện chủ yếu ở A. miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. miền Nam, miền Bắc, Lào và Campuchia. C. miền Nam, miền Bắc, Lào và Campuchia. D. miền Nam, chỉ phá hoại miền Bắc bằng biệt kích, gián điệp. Câu 40. Trong ehiến lược―Chiến tranh đặc biệt‖, Mĩ coi ―ấp chiến lược‖ là A. ―xương sống‖ của chiến lược. B. công cụ của chiến lược. C. hậu cứ của chiến lược. D. căn cứ địa của chiến lược. Câu 41. Trong chiến lược―Chiến tranh đặc biệt‖, Mĩ coi quân đội Sài Gòn và vùng đô thị là A. công cụ và hậu phương. B.công cụ và hậu cứ. C. hậu cứ và xương sống. D. xương sống và công cụ. Câu 42. Trong chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖, Mĩ sử dụng những chiến thuật mới là A. ―càn quét‖ và ―bình định‖. B. giành dân, cướp đất. C. ―trưc thăng vân‖, ―thiết xa vận‖. D. chinh phục từng gói nhỏ. Câu 43. Để triển khai chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖, trong khoảng thời gian 1961-1963 Mĩ thực hiện kế hoạch A. Rơve - Mác Namara. B. Mácsan - Đờ Lat đơ Tátxinhi. C. Giônxom - Mác Namara. D. Xtalây - Taylo. Câu 44. Để triển khai chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ trong khoảng thời gian 1963 - 1965, Mĩ thực hiện kế hoạch A. Xtalây - Tay lo. B. Rơve - Mác Namara. C. Mácsan - Đờ Lat đơ Tátxinhi. D. Giônxơn - Mác Namara. Câu 43. Chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ và chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ đều giống nhau chỗ A. là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ của Mĩ. B.là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mói của Mĩ. C. là hình thức xâm lược thực dân kiểu cũ của Mĩ và các nước lớn. D. là hình thức xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ và các nước chư hầu. 95 Câu 46i Ấm mưu của Mĩ trong chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ và chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ có điểm giống nhau cơ bản là A. xâm lược Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự. B. xâm lược Đông Dương, biến Đông Dương thành thuộc địa kiểu mới. C. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự.
  11. D. chia cắt Đông Dương, biến Việt Nam và Lào thành thuộc địa kiểu mới. 96
  12. Câu 47. yề biện pháp thực hiện, chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ và chiến lược ―Chiến ttaob-cực bộ‖ đều giống nhau ở chỗ A. sử dụng viện trợ kinh tế, quân sự của quân đồng minh. B. kêu gọi sự hỗ trợ của các nước đồng minh và thực hiện chính sách bình định. C. sử dụng viện ứợ của phương Tây, thực hiện chính sách ―bình định‖. D. sử dụng kinh tế, quân sự của Mĩ, thực hiện chính sách ―bình định‖. Câu 48. Nội dung cuộc đấu tranh của nhân dân miền Nam chống chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ trên lĩnh vực chống phá ―ấp'chiến lược‖ là A. phá ―ấp chiến lược‖ đi đôi yới đấu tranh vũ trang. B. phá ―ấp chiến lược‖ đi đôi với xây dựng làng chiến đấu. C. phá ―ấp chiến lược‖ đi đôi với đấu tranh đỏi ruộng đất. D. phá ―ấp chiến lược‖ đi đôi với cách mạng ruộng đất. Câu 49. Trong cuộc đấu tranh chống ―Chiến tranh đặc biệt‖ của Mĩ, quân dân miền Nam tiến công địch bằng cả ba mũi giáp công là A. chính trị, quân sự và ngoại giao. B. chính trị, văn hoá, quân sự. C. quân sự, kinh tế, ngoại giao D. chính trị, quân sự và binh vận. Câu 50. Quân dân miền Nam chống ―Chiến tranh đặc biệt‖ trên cả ba vùng chiến lược là A. rừng núi, riông thôn đồng bằng và đô thị. B. đô thị, nông thôn, miền núi và đồng bằng. C. nông thôn đồng bằng, đô thị và đồn điền. D. nhà máy, đồn điền, khu công nghiệp. Câu 51. Sự kiện diễn ra ở Sài Gòn để phản đối chính quyền Ngô Đình Diệm, gây xúc động mạnh trong nhân dân là A. CUỘC đấu tranh của các tín đồ Phật giáo. B. Hoà thượng Thích Quảng Đức tự thiêu. C. cuộc đấu tranh của ―đội quân tóc dài‖. D. 70 vạn quần chúng Sài Gòn biểu tình. Câu 52. Các tầng lớp nhân dân tham gia chống ―Chiến tranh đặc biệt‖ trên mặt trận đấu tranh chính trị ở những đô thị lớn (Sài Gòn, Huế, Đà Nang) là A. nông dân, công nhân, dân nghèo thành thị. B. nông dân, học sinh, sinh viên. C. tăng ni, Phật tử, học sinh, sinh viên. D. công nhân, trí thức, sinh viên, học sinh. Câu 53. Thắng lợi của phong trào đấu tranh chính trị ở đô thị và phong trào chống, 97 phá ―ấp chiến Ịựợc‖ ở nông thôn miền Nam trong cuộc đấu tranh chống ―Chiến tranh đặc biệt‖ đã A. làm tăng thêm mâu thuẫn giữa chính quyền Sài Gòn và đế quốc Mĩ. B. làm phá sản chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ cùa đế quốc Mĩ. C. thúc đẩy nhanh quá trình sụp đổ của chính quyền Ngô Đình Diệm.
  13. D. làm cho chính quyền Sài Gòn khủng hoảng triền miên. 98
  14. Câu 54. Thắng lọi có ý nghĩa chiến lược của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống ―Chiến tranh đặc biệt‖, đánh dấu bước trưởng thành của lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam là A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa). C. Chiến thắng An Lão. (Bình Đinh). D. chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hoà). Câu 55. (Chiến thắng ―Ấp Bắc‖ (Mĩ Tho) (1/1963) có ý nghĩa to lớn như thế nào? A. Đánh bại hoàn toàn chiến ―thuật trực thăng vận‖, ―thiết xa vận‖. B. Chứng tỏ khả năng đánh bại ―Chiến tranh đặc biệt‖. C. Chuyển cách mạng miền Nam từ'thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. D. Cho thấy sự lúng túng của chính quyền Sài Gòn. Cân 56. Sự kiện đánh dấu chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ cùa Mĩ bị thất bại hoàn toàn là A. chiến thắng ―Ắp Bắc‖ (Mĩ Tho). B. cuộc đấu tranh của ―đội quân tóc dài‖. C. chiến dịch tiến công đông - xuân 1964 - 1965. D. 70 vạn quần chủng Sài Gòn biểu tình. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 20 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 15 C 29 A 43 D 2 B 16 D 30 B 44 D 3 C 17 A 31 C 45 B 4 D 18 B 32 D 46 C 5 A 19 C 33 A 47 D 6 B 20 D 34 B 48 B 7 C 21 A 35 C 49 D 8 D 22 B 36 D 50 A 9 A 23 C 37 A 51 99B 10 B 24 D 38 B 52 C 11 C 25 A 39 D 53 C 12 D 26 B 40 A 54 A 13 B 27 C 41 B 55 B 14 A 28 D 42 C 56 C
  15. Chủ đề 21 NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ XÂM LƯỢC, NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT (1965 - 1973) Câu 1. Chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ là bộ phận trong chiến lược toàn cầu nảo của Mĩ? A. Chiến lược ―Phản ứng linh hoạt‖ của Kennơđi. B. Chiến lược ―Ngăn chặn‖ của Truman. C. Chiến lược ―Trả đũa ồ ạt‖ của Aixenhao. D. Chiến lược ―Ngăn đe thực tế‖ của Níchxơn. Câu 2. Chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ được thực hiện dưới thời Tổng thống nào của Mĩ? A. Tổng thống Kennơđi. B. Tổng thống Giônxơn. C. Tổng thống Truman. D. Tổng thống Aixenhao. Câu 3. Trong chiến lược ―Chiến tranh cục bô‖, quân đồng minh của Mĩ tham gia ở miền tàam-Ỷiệt Nam gồm A. Hàn Quốc, Thái Lan, Anh, Pháp, Niu Dilân. B. Philíppin, Ôxtrâylia, Niu Dilân, Anh, Pháp. C. Hàn Quốc, Thái Lan, Philíppin, Ôxtrâylia, Niu Dilân. D. Anh, Hàn Quốc, Thái Lan, Philíppin, Ôxtrâylia. Câu 4. Trong chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖, Mĩ sử dụng những lực lượng tham chiến trên chiến trường miền Nam là A. quân đội Sài Gòn.và quân Đồng minh. B. quân đội Sài Gòn là duy nhất. C. Mĩ và đồng minh là duy nhất. D. Mĩ, đồng minh và quân đội Sài Gòn. Câu 5. Mặc dù trong chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖, Mĩ sử dụng nhiều lực lượng tham , chiến, nhưng trên chiến trường miền Nam quân Mĩ có vai trò là A. lực lượng chủ yếu. B. lực lượng phối hợp chiến đấu. C. lực lượng chiến đấu duy nhất. D.Cố vấn chỉ huy. 100 Câu 6. Khi thực hiện chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖, Mĩ đưa quân Mĩ và đồng minh Việt Nam nhằm A. thay quân đội Sài Gòn tham chiến trên chiến trường. B. tạo ưu thế về binh lực, hoả lực áp đảo quân chủ lực của ta. C. ngăn chặn chủ nghĩa xã hội ở Đông Nam Á. D. Chuẩn bị những hoạt động phá hoại miền Bắc. Câu 7. Biện pháp tiến hành chủ yếu của Mĩ trong ―Chiến tranh cục bộ‖ là A. thực hiện âm mưu ―dùng người Việt, đánh người Việt.‖ B. phá hoại tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia. C. mở các cuộc hành quân ―tìm diệt‖ và ―bình định‖ tàn khốc. D. hoà hoãn với hai nước XHCN lớn nhằm chống lại phong trào đấu tranh của các
  16. dân tộc. Câu 8. Địa bàn thực hiện chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ của Mĩ là A. miền Nam, mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc và Campuchia. B. miền Nam, mở rộng chiến tranh phậ hoại miền Bắc và Lào. C. miền Nam, phá hoại miền Bắc bằng biệt kích và gián điệp. D. miền Nam và mở rộng phá hoại miền Bắc bằng không quân và hải quân. Câu 9. Bản chất không thay đổi trong các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở Đông Dương là A. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới. B. loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ. C. loại hình chiến tranh lạnh, luôn căng thẳng đối đầu. D. loại hình chiến tranh bằng nội chiến giữa các phe phái. Câu 10. Tính chất ác liệt của chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ so với chiến lược ―Chiến tranh đặc biệt‖ của đế quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. sử dụng hầu hết các loại vũ khí và chiến thuật hiện đại. B. liên tiếp mở hàng loạt các cuộc hành quân ―tìm diệt‖ và ―bình định‖ tàn khốc. C. sử dụng quân đội Mĩ và quân đồng minh trực tiếp tham chiến. D. hoà hoãn với các nước lớn XHCN để chống lại nhân dân Việt Nam. Câu 11. Điểm chung trong các chiến lược qụân sự kiểu mói của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) là A. thực hiện âm mưu ―dùng người Việt, đánh người Việt.‖ B. đưa quân Mĩ và quân đồng minh thay thế quân đội Sài Gòn. C. dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn. D. sử dụng chính quyền Sài Gòn để áp bức chính trị, bóc lột kinh tế. Câu 12. Những trận thắng mở đầu trong cuộc đấu tranh chống chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ của quân dân miền Nam Việt Nam là A. trận Ấp Bắc (Mĩ Tho), Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. trận An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi). C. trận Trà Bồng (Quảng Ngãi) và Núi Thành (Quảng Nam). D. trận Núi Thành (Quảng Nam), Vạn Tường (Quảng Ngãi). Câu 13. Trận thắng mở đầu cao trào ―Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt‖ được dấy lên trên khắp miền Nam là ưận A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho). C. Hoà Vang (Quảng Nam). D. Chu Lai (Quảng Nam). Câu14. .Cuộc hành quân ―tìm diệt‖ và ―bình định‖ lớn nhất trong mùa khô thứ hai (đông xuân 1966 - 1967) của địch là A. cuộc hành quân ―Ánh sáng sao‖. B. cuộc hành quân Áttơnborơ. C. cuộc hành quân Gianxơn Xiti. D. cuộc hành quân Xêđaphôn. Câu 15. Mĩ và đồng minh mở cuộc phản công chiến lược lớn nhất trong mùa khô thứ hai (đông - xuấn 1966 - 1967) nhằm vào hướng'chiến lược chính là A. căn cứ Dương Minh Châu (Bắc Tây Ninh). B. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. 101
  17. C. Đông Nam Bộ và Liên khu V. D. Liên khu V và Tây Nam Bộ. Câu 16. Điểm chung về mục tiêu các cuộc hành quân trong hai mùa khô (1965 - 1966 và 1966- 1967) của Mĩ là A. tiêu diệt cơ quan đầu não của ta. B. tiêu diệt chủ lực Quân giải phóng. C. lấy lại thế chủ động ở vùng ven biển. D. giành thắng lợi quân sự gây áp đảo trên bàn đàm phán. Câu 17. Ý nghĩa chiến lược của trận thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) ngày 18/8/1965 là A. làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ và quân đồng minh của Mĩ. B. đánh dấu sự thất bại của chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖. C. chứng tỏ khả năng đánh thắng chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖. D. tạo ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. Câu 18. Điểm mới trong phong trào đấu tranh ở đô thị chống chiến lược ―Chiến tranh cục bộ 1965 - 1968) so vói phong trào đấu tranh ở đô thị chống chiến lược ―Chiến tranh đạc biệt (1961 - 1965) là A. sự tham gia của đông đảo tín đồ Phật giáo và ―đội quân tóc dài‖. B. sự tham gia của đông đảo học sinh, sinh viên, tín đồ Phật giáo. C. kết quả các cuộc đấu tranh làm rung chuyển chính quyền Sài Gòn. D. mục tiêu đấu tranh đòi Mĩ rút về nước, đòi tự do dân chủ. Câu 19. Một trong những sự kiện có ý nghĩa vạch trần tội ác chiến tranh của Mĩ và cổ vũ cuộc chiến đấu chống ―Chiến tranh cục bộ‖ của nhân dân miền Nam Việt Nam là A. Toà án Quốc tế xét xử-tội ác chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam được thành lập. B. cuộc đấu tranh của sinh viên Niu Yoóc với mục tiêu ủng hộ Việt Nam. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam được các nước XHCN ủng hộ. D. Hội nghị cấp cao Việt Nam - Lào - Campuchia họp, biểu thị quyết tâm chống Mĩ. Câu 20. Mặc dù có những tổn thất và hạn chế, nhưng cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã buộc Mĩ phải tuyên bố A. ―Việt Nam hoá‖ chiến tranh xâm lược. B. ―Phi Mĩ hoá‖ chiến tranh xâm lược. C. ―Mĩ hoá‖ trở lại chiên tranh xâm lược. D. ―Đông Dương hoá‖ chiến tranh xâm lược. Câu 21. Một trong những ý nghĩa quan trọng của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) là A. góp phần quyết định vào thắng lợi của nhân dân miền Nam chống Mĩ. B. đập tan âm mưu chia rẽ ba nước Việt Nam - Làò - Campuchia chống Mĩ. C . làm lung lay ỷ chí xâm lược của Mĩ, mở ra bước ngoặt cho kháng chiến. D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta giải phóng hoàíi toàn miền Nam. Câu 22. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975), sau sự kiện 102
  18. nào Mĩ phải đến bàn đàm phán Pari để bàn về chấm dứt chiến ưanh ở Việt Nam? A. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. B. Sau cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất. C. Sau Hội nghị cấp cao Việt Nam - Lào - Campuchia năm 1970. D. Sau cuộc Tiến công chiến lược xuân - hè năm 1972 trên toàn miền Nam. Câu 23. Từ năm 1965 đến năm 1968, để phá tiềm lực kinh tế và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội đồng thời ngăn miền Bắc chi viện cho miền Nam, đế quốc Mĩ đã A. phá hoại miền Bấc bằng hoạt động biệt kích và gián điệp. B. gây ra chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng không quân và hải quân (lần thứ nhất. C. hoà hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại nhân dân ta. D. tiến hành ―Việt Nam hoá‖ và ―Đông Dương hoá‖ chiến tranh xâm lược. Câu 24. Đâu là mối quan hệ giữa chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất với chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ ở miền Nam? A. Là chiến lược chiến ưanh mới nằm ngoài chiến tranh xâm lược miền Nam. B. Có quan hệ mật thiết với chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ ở miền Nam. C. Là một bộ phận của ―Chiến tranh cục bộ‖ và phụ thuộc chiến lược đó. D. Là một chiế;i lược chiến tranh mởi, hỗ trợ cho ―Chiến tranh cục bộ‖. Câu 25. Để có lí do tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc (1965 - 1968), Mĩ đã A. vu cáo miền Bắc xâm lược miền Nam. B. dùng không quân, hải quân phá hoại các mục tiêu quân sự, đầu mối giao thông. C. phong toả cảng Hải Phòng cùng cậc cửa sông, luồng lạch. D. dựng ―sự kiện Vịnh Bắc Bộ‖, lấy cớ ―trả đũa‖ việc quân Mĩ bị tấn công ở Plâyku. Câu 26. Để đối phó với cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ, miền Bắc Việt Nam đã A. chuyển mọi hoạt động từ thời bình sang thời chiến, quân sự hoá tọàn dân. B. huy động quần chúng hỗ trợ lực lượng vũ trang chiến đấu chống Mĩ. C. kết hợp các lượng vũ trang và sự nổi dậy của nhân dân. D. chiến đấu với tinh thần ―quyết chiến quyết thắng giặc Mĩ xâm lược‖. Câu 27. Trong hoàn cảnh đế quốc Mĩ vừa tiến hành chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ ở miền Nam vừa gây chiến tranh phá hoại miền Bắc, quân dân miền Bắc phải thực hiện nhiệm vụ A. tập trung chiến đấu bảo vệ miền Bắc. B. Vừa sản xuất vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại. C. nhận chi viện của các nước xã hội chủ nghĩa và chi viện cho miền Nam. D. giữ các tuyến đường để chi viện cho miền Nam. Câu 28. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, miền Bắc luôn A. là nơi tiếp nhận sự chi viện của các nước XHCN để gửi vào miền Nam. B. là nơi điều hành, lãnh đạo qách mạng miền Nam. C. là hậu phương lớn đối với cách mạng miền Nam. 103
  19. D. là một mặt trận quân sự chính diện đối phó với đế quốc Mĩ. Câu 29. Năm 1959, tuyến đường Hồ Chí Minh trên bộ và trên biển được khai thông, đã có tác dụng A. phát triển giao thông vận tái. B. nối các vùng kinh tế trong nước, C. tạo sự thông thương hai miền Bắc - Nam. D. nối liền hậu phương với tiền tuyến. Câu 30. Chiến lược ―Việt Nam hoá chiến tranh‖ của Mĩ được đề ra trong hoàn cảnh A. chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ bị thất bại. B. chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ đang bắt đầu. C. Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ đang ở thoi điểm quyết liệt. 104
  20. Câu 31. Chiến lược ―Việt Nam hoá chiến tranh‖ nằm trong chiến lược quân sự toàn cầu nào của Mĩ? A. Chiến lược ―Phản ứng linh hoạt‖ của Kennơđi. B. Chiến lược ―Ngăn đe thực tế‖ của Níchxơn. C. Chiến lược ―Đối đầu trực tiếp‖ của Rigân. D. Chiến lược ―Cam kết và mở rộng‖ của Busơ. Câu 32. Để hỗ trợ cho chiến lược ―Việt Nam hoá chiến tranh‖, Mĩ đã mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương, thực hiện chiến lược chiến tranh là A. ―Lào hoá chiến tranh‖. B. ―Khơme hoá chiến tranh‖. C. ―Đông Dương hoá chiến tranh‖. D. chiến tranh phá hoại miền Bắc (lần thứ hai). Câu 33. Khi tiến hành ―Việt Nam hoá chiến tranh‖ và ―Đông Dương hoá chiến tranh‖, Mĩ sử dụng lực lượng tham chiến trên chiến trường là A. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ. B. quân đội Sài Gòn và quân đồng minh Mĩ. C. quân đội tay sai trên toàn Đông Dương. D. quân đội. Sài Gòn và quân Mĩ. Câu 34. Mĩ thực hiện ―Việt Nam hoá chiến tranh‖ nhằm A. tận dụng xương máu người Việt Nam, rút dần quân Mĩ về nước. B. tạo điều kiện phát huy vai trò của quân đội Sài Gòn trên chiến trường. C. từng bước thoát khỏi cuộc chiến tranh ở Việt Nam. D. tập trung toàn lực lượng quân Mĩ xâm lược Lào và Cmapuchia. Câu 35. Từ năm 1972, Mĩ dùng thủ đoạn ngoại giao để cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam như thế nào? A. Tăng cường sự tham gia của các nước Đông Nam Á và tổ chức SEATO. B. Thực hiện sách lược hoà hoãn với hai nước xã hội chủ nghĩa lớn. C. Phong tỏa biên giới, biển đảo, ngăn liên lạc của ta với nước ngoài. D. Viện trợ cho Lào, Campuchia gây chia rẽ giữa ba nước Đông Dương. Câu 36. Thắng lợi chính trị mở đầu giai đoạn chống chiến lược ―Việt Nam hoá chiến tranh‖ là A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập. B. Mĩ phải chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh. C. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập. D. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm chống Mĩ. Câu 37. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời ngày 6/6/1969 có ý nghĩa A. cuộc kháng chiến của Việt Nam được nhân dân tiến bộ thế giới ủng hộ. B. Mĩ đã bị thất bại trên phương diện đấu tranh ngoại giao. C. tạo thế cân bằng về so sánh lực lượng giữa cách mạng và phản cách mạng. D. là Chính phủ hợp pháp, đại diện cho nhân dân miền Nam. 105
  21. Câu 38. Sự kiện biểu thị quyết tâm đoàn kết chiên đấu chống chiến lược ―Đông Dương hóa chiến tranh‖ của nhân dân Việt Nam ,Lào - Campuchia là A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia. B. sự phối hợp chống 4,5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn xâm lược Lào. C. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của Mĩ. D. Việt Nam và Campuchia phối hợp chống 10 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn. Câu 39. Từ ngày 30/4 đến ngày 30/6/1970, quân đội Việt Nam phối hợp với quân dân Campuchia, đã đập tan cuộc hành quân của A. 4,5 vận quân Mĩ và quân đội Sài Gòn xâm lược Lào. B. 10 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn xâm lược Campuchia. C. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai của Mĩ. D. cụộc tập kích đường không bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng. Câu 40. Vừ ngày 12/2 đến ngày 23/3/1971, quân đội Việt Nam phối hợp với quân dân Lào đã đập tan cuộc hành quân A. xâm lược Campuchia của 10 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn. B. phá hoại miền Bắc lần thứ hai của Mĩ. C. ―Lam Sơn - 719‖ của qụân Mĩ và quân đội Sài Gòn. D. Tập kích đường không bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng. Câu 41. Thắng lợi đã giáng đòn nặng vào chiến lược ―Việt Nam hoá chiến tranh‖, buộc Mĩ phải tuyên bố ―Mĩ hoá‖ trở lại chiến tranh xâm lược là A. trận thắng ―Điện Biên Phủ trên không‖. B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời. C. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào — Campuchia. D. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. Câu 42. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam đã A. giải phóng toàn tỉnh Quảng Trị, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. giải phóng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long. C. chọc thủng ba phòng tuyến là Quảng Trị, Tây Nguyên, Đồng Nam Bộ. D. tiêụ diệt toàn bộ địch ở Quảng Trị, mở rộng tiến công trên khắp miền Nam. Câu 43. Đứng trước nguy cơ phá sản của chiến lược ―Việt Nam hoá chiến tranh‖, Mĩ đã thực hiện A. ―Mĩ hoá‖ trở lại chiến tranh xâm lược. B. chiến lược ―Lào hoá chiến tranh‖. C. chiến lược ―Khơme hoá chiến tranh‖. D. chiến lược ―Đông Dương hoá chiến tranh‖. Câu 44. Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, Mĩ mở cuộc tập kích đường không bằng 106 máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng nhằm A. giành một thắng lợi quân sự, hỗ trợ cho mưu đồ chính trị. - ngoại giao mới. B. giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí hiệp định có lợi cho Mĩ.
  22. C. làm suy yếu lực lượng của ta, giúp quân đội Sài Gòn tự đứng vững. D. giành thắng lợi quân sự quyết định, đưa miền Bắc quay về thời kì đồ đá. Câu 45. Thắng lợi của quân dân miền Bắc, đập tan cuộc tập kích đường không bằng máy bay B52 vào Hà Nội, Hải Phòng được coi như A. trận Điện Biên Phủ năm 1954. B. một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỉ XX. C. trận ―Điện Biên Phủ trên không‖. D. trận Oatéclô ở Pháp. Câu 46. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954- 1975), thắng lợi có ý nghĩa quyết định, buộc đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pari, rút quân đội về nước là A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia. C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. D. trận ―Điện Biên Phủ trên không‖ năm 1972. Câu 47. Nguồn chi viện cùng với những thành quả chiến đấu và sản xuất của quân dân miền Bắc ừong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) có ý nghĩa A. góp phần quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam. B. góp phần củng cố và tăng cường khối đoàn kết hai miền Nam - Bắc. C. là nguồn động viên về tinh thần đối với nhân dân miền Nam. D. Ịặm suy yếu kẻ thù dân tộc, tạo thời cơ cho cuộc kháng chiến ở miền Nam. Câu 48. Trrong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975), thắng lợi đánh dấu nhârudấn Việt Nam căn bản hoàn thành nhiệm vụ ―đánh cho Mĩ củt‖ là A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam. C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. D. Trận ―Điện Biên Phủ trên không‖ năm 1972. Câu 49. Quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam được ghi nhận trong Hiệp định Pari (22/l/1973)là A. quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng. B. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia. C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. D. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của miền Nam Việt Nam. Câu 50. Với việc Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam được kí kết, nhân dân ta đã hoàn thành cơ bản nhiệm vụ A. thống nhất đất nước. B. giải phóng dân tộc. C. ―đánh cho nguỵ nhào‖. D. ―đánh cho Mĩ cút‖. Câu 51. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam được kí kết tác động đến sự phát triển của cách mạng Việt Nam như thế nào? A. Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. B.Gây rối loạn trong hàng ngũ kẻ thù, tạo điều kiện thuận lợi cho ta. 107
  23. C. Mĩ bị suy giảm thế lực trên trường quốc tế nên không dám tham chiến. D. Mĩ càng hung hăng, hiếu chiến, gây khó khăn cho cách mạng miền Nam. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỂ 21 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 14 C 27 B 40 C 2 B 15 A 28 C 41 D 3 C 16 B 29 D 42 C 4 D 17 C 30 A 43 A 5 A 18 D 31 B 44 B 6 B 19 A 32 C 45 C 7 C 20 B 33 D 46 D 8 D 21 C 34 A 47 A 9 A 22 A 35 B 48 B 10 B 23 B 36 C 49 C 11 C 24 C 37 D 50 D 12 D 25 D 38 A 51 A 13 A 26 A 39 B Chủ để 22 KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TỂ - XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973 -1975) Câu 1. Sau Hiệp định Pari, nhân dân miền Nam vẫn ph108ả i đấu tranh chống địch ―bình định - lấn chiếm‖ là do A. Mĩ và chính quyền Sài Gòn âm mưu phá hoại Hiệp định Pari. B. chính quyền Sài Gòn âm mưu chuẩn bị tiến công miền Bắc. C. chính quyền Sài Gòn âm mưu chuẩn bị chiếm lại các vùng bị mất. D. Mĩ âm mưu biến miền Natti thành quốc gia tự trị. Câu 2. Chính quyền Sài Gòn ngang nhiên phá hoại Hiệp định Pari bởi vì A. so sánh lực lượng có lợi cho quân.đội Sài Gòn. B. được cố vấn Mĩ chỉ huy và nhận viện trợ của Mĩ.
  24. C. được nhân dân miền Nam ủng hộ. D. quân dân ta chưa có chủ trương dùng bạo lực. Câu 3. Những hành động của chính quyền Sài Gòn như tiến hành chiến dịch ―tràn ngập lãnh thổ‖, mở những cuộc hành quân ―bình định - lấn chiếm‖ vào vùng giải phóng của ta cho thấy A. sức mạnh áp đảo của chính quyền Sài Gòn. B. Mĩ và quân đội Sài Gòn thực hiện Hiệp định Pari (1973). C. Mĩ vẫn đang theo đuổi chiến lược ―Việt Nam hoá chiến tranh‖. D. so sánh lực lượng đang có lợi cho chính quyền Sài Gòn. Câu 4. Văn kiện của Trung ương Đảng,, vạch ra nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Pari là A. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973). B. Kế hoạch chiến lược giải phóng miền Nam (7/1974). C. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (10/1974). D. Kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam của Bộ Chính trị (cụối năm 1974 đến đầu năm 1975). Câu 5. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973) nhận định kẻ thù của cách mạng miền Nam là A. quân Mĩ và quân đồng minh. B. quân đội và chính quyền Sài Gòn. C. Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu. D. chính quyền Sài Gòn và bọn phản động lưu vong. Câu 6. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973) xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là A. đồi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari. B. thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. xây dựng và củng cố vùng giải phóng. D. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 7. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 21 (7/1973) nhấn mạnh con đường của cách mạng miền Nam là A. cách mạng bạo lực, tiến công ừên cả ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao. B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao nhằm tố cáo địch vi phạm Hiệp định Pari. 109 C. kết hợp đấu tranh vũ trang và chính trị đòi thi hành Hiệp định Pari. D. phát triển lực lượng vũ trang, lực lượng chính trị và căn cứ địa cách mạng. Câu 8. Từ cuối năm 1974 đến đầu năm 1975, ta mờ đợt hoạt động quân sự ở A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. D. đồng bằng sông Cửu Long và Nam Trung Bộ. Câu 9. Trận thắng cho thấy sự suy yếụ của quân đội Sài Gòn và khả năng can thiệp rất hạn chế của Mĩ là
  25. A. chiến dịch giải phóng Tây Nguyên (24/3/1975). B. chiến dịch giải phóng thành phố Huế (26/3/1975). C. chiến thắng Đường 14 - Phước Long (6/1/1975). D. chiến dịch giải phóng Sài Gỏn (30/4/1975). Câu 10. Hội nghị Bộ Chính trị (10/1974) đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong thời gian A. hai năm (1974 -,1975). B. trước mùa mưa năm 1975. C. trước mùa mưa năm 1976. D. hai năm (1975 - 1976). Câu 11. Tuy đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong thời gian 2 năm (1975 — 1976), nhưng Bộ Chính trị nhấn mạnh. A. ―cả năm 1975 là năm thời cơ‖ và chỉ rõ ―nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam ưong năm 1975‖. B. thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, trước tiên là mở các chiến dịch giải phóng Huế và Đà Nằng. C. ngay khi chiến dịch Tây Nguyên đang tiếp diễn, phải kịp thời kế hoạch giải phóng giải phóng Sài Gòn và toàn miền Nam. D. ―phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa‖. Câu 12. Thời cơ thụận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam là A. kẻ thù chính là đế quốc Mĩ đã bị đánh bại hoàn toàn. B. việc Mĩ rút quân làm cho quân độị Sài Gòn suy yếu nghiêm trọng. C. phong trào đấu tranh của nhân dân thế giới phát triển mạnh. D. phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ dâng cao. Câu 13. Tại hội nghị tháng 10/1974, Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975 lậ A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nạm Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Trung Bộ. Câu 14. Chính quyền và quân đội Sài Gòn ít chú ý phòng thủ Tây Nguyên là do A. chúng cho rằng Tây Nguyên không phải là vùng chiến lược quan trọng. B. chúng cho rằng Tây Nguyên nhiềụ núi rừng không phát huy được hoả lực. C. Tây Nguyên xa trung tâm, nên không cần phòng thủ chặt. D. nhận định sai hướng tiến công của ta, nên ít chú trọng phòng thủ. 110 Câu 15. Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi có ý nghĩa A. chuyển cuộc tiến công chiến lược thành tổng tiến công phiến lược trên toàn miền Nam. B. đánh dấu quá trinh sụp đổ hoàn toàn của quân đội và chính quyền Sài Gòn. C. làm cho hệ thống phòng thủ của địch rung chuyển, tạo điều kịện để ta tiến công. D. làm cho quân địch mất tinh thần, tạo thời cơ thuận lợi cho ta tiến lên. Câu 16. Nhân dân ven biển và các đảo miền Trung được giải phóng vào A. đầu tháng 3 đến đầu tháng 4 năm 1975. B. cuối tháng 3 đến đầu tháng 4 năm 1975.
  26. C. giữa tháng 3 đến đầu tháng 4 năm 1975. D. đầu tháng 4 đến cuối tháng 4 năm 1975. Câu 17. Chiến thắng Huế - Đà Nằng có ý nghĩa A. khiến chính quyền Sài Gòn hoang mang tuyệt vọng, không đủ sức gây chiến tranh. B. đưa cuộc Tổng tiến công và nổi dậy của nhân dân ta tiến lên với sức manh áp đảo. C. chuyển cuộc đấu tranh từ tiến công thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam. D. báo hiệu sự thất bại hoàn toàn chính sách thực dân mới của Mĩ. Câu 18. Ngày 14/4/1975, Bộ Chính trị quyết định lấy tên Chiến dịch Hồ Chí Minh làm chiến dịch giải phóng A. Biên Hoà. B. Phan Rang. C. Sài Gòn - Gia Định. D. Xuân Lộc. Câu 19. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) diễn ra ờ địa bàn A. nông thôn, đồng bằng. B. rừng núi. C. đô thị lớn. D. trung du. Câu 20. Phương châm tác chiến của chiến dịch Hồ Chí Minh là A. đánh ăn chắc, tiến ăn chắc. B. đánh nhanh, thắng nhanh. C. đánh bất ngờ, bí mật. D. thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chắc thắng. Câu 21. Phương pháp và hình thức tiến hành chiến dịch Hồ Chí Minh là A. kết hợp tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng. B. tiến công của lực lượng quân sự vũ trang. C. kết hợp đấu tranh chính trị ở thành thị với nổi dậy ở nông thôn. D. kết hợp đấu tranh chính trị ở thành thị với đấu tranh ngoại giao. Câu 22. Mục tiêu của chiến dịch Hồ Chí Minh là A. nhằm vào mục tiêu quân sự. B. nhằm vào cơ quan đầu não của kẻ thù. ị C. nhằm vào mục tiêu chính trị. D. nhằm vào ncri địch bố phòng sơ hở. Câu 23. Trướp khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gòn - Gia Định, ta tấn công căn cứ bảo vệ Sài Gòn ở phía Đông là A. Xuân Lộc và Phan Rang. B. Xuân Lộc và Biên Hoà. 111 C. Phan Rang và Phan Thiết.D. Ninh Thuận và Biên Hoà. Câu 24. Giờ phút lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập, báo hiệu chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng là A. 10 giờ 45 phút ngày 30/4/1975. B. 11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975. C. 10 giờ 45 phút ngày 2/5/1975. D. 11 giờ 30 phút ngày 2/5/1975. Câu 25. Đỉnh cao của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Huế. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Chiến dịch Đà Nằng. Câu 26. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam được giải phóng vào ngày 2/5/1975 là
  27. A. Vĩnh Long. B. An Giang. C. Hà Tiên. D. Châu Đốc. Câu 27. Cho các dữ liệu sau: 1. Có sự lãnh đạo của Đảng, với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ, đúng đắn, phương pháp đấu tranh linh hoạt, sáng tạo. 2. Nhân dân giàu lòng yêu nước, đoàn kết nhất trí, lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm vì sự nghiệp giải phóng miền Nam, xây dựng và bảo vệ miền Bắc, thống nhất đất nước. 3. Có hậu phương miền Bắc, đáp ứng kịp thời các yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền. 4. Có sự đoàn kết giúp đơ lẫn nhau của ba dân tộc ở Đông Dương; sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc, cáe nước xã hội chủ nghĩa, các lực lượng dân tộc, dân chủ vá hoà bình ừên thế giới, kể cả nhân dân Mĩ. Hãy xác định các nguyên nhân chủ quan dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam. A. 1, 2, 3. B. 4, 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 28. Sự kiện kết thúc 21 năm kháng chiến chống Mĩ, cứu nựớc, 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ thành quả Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. B. thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. C. chiến thắrng ―Điện Biên Phủ trên không‖. D. Hiệp định Pari về kết thúc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam. Câu 29. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 mở ra kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc là A. kỉ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước. B. kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội. C. kỉ nguyên độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. kỉ nguyên giải phóng dân, tộc, miền Bắc đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. ĐÁP ẤN CHỦ ĐỂ 22 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 9 C 17 B 25112 C 2 B 10 D 18 C 26 D 3 C 11 A 19 C 27 A 4 A 12 B 20 D 28 B 5 C 13 G 21 A 29 C 6 D 14 D 22 B 7 A 15 A 23 A 8 B 16 B 24 B
  28. Chủ đề 23 VIỆT NAM SAU THẮNG LỢI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỔNG MĨ CỨU NƯỚC (1975-2000) Câu 1. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cửu nước (1975) là A. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. khắc phục hậu quả chiến tranh. C. thực hiện mờ rộng quan hệ quốc tế. D. tiến hành cải cách - mở cửa. Câu 2. Sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975, Việt Nam phải thực hiện ngay nhiệm vụ thống nhất đẩt nước về mặt nhà nước là do A. Mĩ vẫn có ý đồ quay lại thống trị miền Nam bằng hình thức thực dân mới. B. mỗi miền có hình thức tổ chức nhà nước khác nhau, gây cản trở sự phát triển chung. C. xu thế thống nhất đất nước đang diễn ra ờ nhiều khu vực. D. phải tiếp tục xây dựng nhà nước của nhân dân Việt Nam. Câu 3. Sự khác biệt về hình thức tổ chức nhà nước ở miền Nam Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975 so với miền Bắc là A. miền Nam không có Quốc hội, không có Chính phủ cách mạng. B. miền Nam còn hai chính phủ là chính phủ cách mạng và phản cách mạng. C. miền Nam không có Quốc hội, chỉ có Chính phủ cách mạng lâm thời. D. miền Nam có Quốc hội riêng, Chính phủ riêng. Câu 4. Một chính phủ thống nhất, một cơ quan đại diện quyền lực chung, phù hợp với thực tế lịch sử: ―Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một‖. Đó là A. nguyện vọng của nhân dân miền Bắc và Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. thực tế chưa bao giờ bị chia cắt. C. nguyện vọng của nhân dân miền Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. nguyện vọng của nhân dân hai miền Bắc, Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 5. Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước giữa đại biểu hai miền Nam, Bắc họp tại Sài Gòn đã A. nhất trí về chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước. D. thông qua chính sách đối nội và đối ngóại của nhà nước thống nhất. Câu 6. Nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra đầu tiên tại A. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước giữa đoàn đại biểu hai miền Nam, Băc. B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24. C. kì họp thứ nhât, Quôc hội khoá VI.
  29. D. Đại hội thống nhất các hình thức mặt trận thành Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 7. Ngày 25/4/1976, cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tién hành trong cả nước với hơn 23 triệu cử tri đi bỏ phiếu, bầu ra 492 đại biểu của Quốc hội A. khoá IV. B. khoá V. C. Khoá VI. D. Khoá VII. Câu 8. Tại ki họp thứ nhất, Quốc hội khoá VI (24/6 - 3/7/1976), tên nước được đặt là A. Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. B. Cộng hoà Dân chủ Việt Nam. C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Việt Nam. D. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Câu 9. Tại kì họp thứ nhất, Quốc hội khoá VI (24/6 - 3/7/1976), thành phố Sài Gòn - Gia Định được đổi tên là A. Sài Gòn. B. Sài Gòn — Chợ Lớn. C. Chợ Lớn. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 10. Ngày 18/12/1980, văn bản pháp lí quan írọng được thông qua là A. Cương lĩnh chính trị. B. Luận cương chính trị. C. Hiến pháp mới lần thứ ba. D. Báo cáo chính trị. Câu 11. Thuận lợi lớn nhất của cách mạng Việt Nam sau kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) là A. đất nước độc lập thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. B. kết thúc thắng lợi 21 năm chiến đấu chống Mĩ, cứu nước. C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. D. hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. Câu 12. Khó khăn lớn nỊiất của cách mạng Việt Nam sau kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là A. hai cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ đã tàn phá nặng nề miền Bắc. B. ở hai miền vẫn tồn tại hai hình thức chính quyền nhà nước khác nhau. C. những tàn dư của chế độ thực dân mới còn rất lớn, nhất là ở miền Nam. D. sự chống phá của các thế lực thù địch cùng những khó khăn của CNXH. Câu 13. Chính sách đối nội và đối ngoại của nhà nước Việt Nam thống nhất được thông qua tại A. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (15 - 21/11/1975). B. Đại hội đại biểu thống nhẫt Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (31/1 - 4/2/1977). C. kì họp thứ nhất, Quốc hội khoá VI (24/6 - 3/7/1976). D. Quốc hội khoá VI họp ngày 18/12/1980. Câu 14. Ngày 31/1/1977, Đại hội đại biểu Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Mặt trận Dân tộc giải phóng miền, Nam Việt Nam và Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hoà bình Việt Nam đã thống nhất thành A. Mặt ữận Dân chủ Việt Nam. B. Liên minh các lực lượng dân tộc. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  30. Câu 15. Bản Hiến pháp đầu tiên của thời kì cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã Hội là A. bản Hiến pháp được Quốc hội thông qua năm 1946. B. bản Hiến pháp được Quốc hội thông qua năm 1959. C. bản Hiến pháp được Quốc hội thông qua năm 1980. D. bản Hiến pháp được Quốc hội thông qua năm 1992. Câu 16. Đối với việc bảo vệ Tổ quốc, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nướ có ý nghĩa A. là điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước. B. là yêu cầu tất yếu, khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam. C. thể hiện lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí thống nhất Tổ quốc. D. thể hiện quyết tâm xây dựng một nước Việt Nam độc lập, thống nhất và đi lè CNXH. Câu 17. Bối cảnh của công cuộc đổi mới ở Việt Nam là A. Việt Nam đạt được những kết quả nhất định trên phương diện kinh tế. B. đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng về kinh tế - xã hội. C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với một cơ cấu hợp lí. D. Nhà nước bảo hộ quyền bình đẳng của các thành phần kinh tế. Câu 18. Công cuộc đổi mới ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh quốc tế như thế nào? A. Chủ nghĩa tư bản đang lâm vào khủng hoảng năng lượng. B. Cuộc Chiến tranh lạnh chấm dứt, một trật tự thế giới mới đang được xác lập. C. Liên Xô và Đông Âu khủng hoảng trầm trọng, quan hệ giữa các hước thay đổi. D. Chủ nghĩa tư bản ở châu Âu đang mở rộng phạm vi sang Đông Âu. Câu 19. Đường lối đổi mới của Đảng được đề ra từ A. Đại hội VI (12/1986). B. Đại hội VII (6/1991). C. Đại hội VIII (6/1996). D. Đại hội IX (4/2001). Câu 20. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội là A. thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. B. thực hiện mục tiêu của chủ nghĩa xã hội có hiệu quả. C. đổi mới đất nước theo xu thế của thời đại. D. tăng cường hình thức kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 21. Đổi mới đất nước toàn diện và đồng bộ có nghĩa là A. đổi mới từ kinh tế và chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn hoá. B. đổi mới tư tường, chính trị, văn hoậ trữớc, đổi mới kinh tế sau. C. lấy đổi mới kinh tế làm trung tâm, sau đó mới đổi mới chính trị, văn hoá. D. đổi mới cơ cấu thành phần kinh tế, đồng thời thực hiện cơ chế thị trường. Câu 22. Công cuộc đổi mới ở Việt Nam nhằm mục tiêu A. phục hồi và phát triển kinh tế hàng hoá. B. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. C. tạo ra sức mạnh tổng hợp của nền kinh tế. D. dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh. Câu 23. Nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch Nhà nước 5 năm (1986 - 1990) là 115
  31. A. thực hiện Ba chuơng trình kinh tế. B. hoàn thành công nghiệp hoá XHCN. C. thực hiện hiện đại hoá XHCN. D. xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. Câu 24. Ba chương trình kinh tế được đề ra trong kế hoạch 5 năm (1986 - 1990) là A. máy móc công nghiệp, hàng tiêu dùng vậ hàng xuất khẩu. B. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. C. công nghệ, lương thực - thực phẩm và hàng xuất khẩu. D. hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu và năng lượng mới. Câu 25. Xây dựng nền kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa là A. tập trung sản xuất hàng xuất khẩu, chịu sự chi phối bởi bản chất và những nguyên tắc của chủ nghĩa xã hội. B. nền kinh tế có cơ cấu hợp lí, chịu sự chi phối bởi bản chất và những nguyên tắc của chủ nghĩa xã hội. C. nền kinh tế có cơ cấu hợp lí, phát triển theo quy luật của kinh tế thị trường, chịu sự chi phối bởi bản chất và những nguyên tắc của chủ nghĩa xã hội. D. đan xen cơ cấu thành phần kinh tế tư bản và hợp tác xã, chịu sự chi phối bởi bản chất và những nguyên tắc của chủ nghĩa xã hội. Câu 26. Để phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, Nhà nước khuyến khích A. phát triển thành phần quốc doanh. B. phát triển thành phần tập thể. C. phát triển thành phần tư bản nhà nước. D. mọi thành phần kinh tế sản xuất, kinh doanh. Câu 27. Trong nội dung đổi mới ở Việt Nam, cơ chế quản lí kinh tế cần xoá bỏ là A. tập trung, quan liêu, bao cấp. B. khuyến khích lợi ích vật chất C. cơ chế thị trường. D. khuyến khích hoạt động đối ngoại. Câu 28. Cơ chế quản lí kinh tế mói được hình thành trong quá trình đổi mới ở Việt Nam là A. tập trung, quan liêu, bao cấp. B. cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước. C. mệnh lệnh hành chính. 116 D. tăng cường các thủ tục hành chính. Câu 29. Nguyên tắc phân phối chủ yếu để khuyến khích người lao động sản xuất hiệu quả là A. phân phối theo nhu cầu, không căn cử vào hiệu quà kinh tế. B. phân phối theo thời gian phân công lao động. C. phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh te. D. phân phối trung bình theo lao động. Câu 30. Để thu hút công nghệ, nguồn vốn và thị trường, Đảng và Nhà nước thực hiện chính sách
  32. A. thực hiện mở cửa và hội nhập, mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. B. tăng cường quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước XHCN. C. tăng cường quan hệ kỉnh tế đối ngoại với các nước TBCN. D. tăng cường quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước châu Á. Câu 31. Thực hiện đổi mới về kinh tế có ý nghĩa to lớn như thế nào đối với dân tộc? A. Đáp ứng yêu cầu cấp bách ở Việt Nam, phù hợp với xu thế của thời đại. B. Khơi đậy, động viên toàn thể dân tộc Việt Nam phát huy ý chí tự lực. C. Tạo điều kiện cho Việt Nam hội nhập quốc tế. D. Có tác động đển công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Câu 32. Thực hiện đổi mới về chính trị có ý nghĩa to lớn như thế nào đối với dân tộc? A. Nhân dân phấn khởi, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, bảo vệ Đảng. B. Làm cho vai trò trụ cột của Nhà nước được nâng cao, trở thành công cụ để thực hiện quyền lực của nhân dân. C. Đảng phát huy vai trò làm chủ của nhân dân trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá. D. Tăng cường sức chiến đấu của nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc. Câu 33. Thành tựu về lương thực - thực phẩm qua việc thực hiện Ba chương trình kinh tế từ năm 1986 đến năm 1990 là A. từ .chỗ thiếu ăn đến đáp ứng nhu cầu ừong nước, có dự trữ và xuất khẩu. B. năng suất cao, Nhà nước có dự trữ lương thực. C. năng suất cao, nhu cầu trong nước được đáp ứng. D. có dự trữ và trở thành nước dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo. Câu 34. Thành tựu về hàng tiêu dùng qua việc thực hiện Ba chương trình kinh tế từ năm 1986 đến năm 1990 là A. hàng hoá dồi dào, có sự kết hợp với hàng nước ngoài. B. hàng nội địa tăng, việc giao lưu với bên ngoài có điều kiện phát triển. C. hàng hoậ dồi dào, đa dạng về mẫu mã, chất lượng cao. D. hàng sản xuất trong nước đã hoàn toàn thay thế hàng nhập khẩu. Câu 35. Thành tựu về kinh tế đối ngoại qua việc thực hiện Ba chương trinh kinh tế từ năm 1986 đến năm 1990 là A. tham gia vào nhiều tổ chức kinh tế quốc tế. B. có điều kiện mở rộng buôn bán với thế giới. 117 C. thu hút công nghệ, máy móc với giá rẻ. D. mở rộng, từng bước tiến tới cân bằng giữa xuất và nhập khẩu. Câu 36. Những khó khăn - yếu kém về mặt kinh tế trong quá trinh đổi mới là A. phát triển chưa bền vững, hiệu quả và sức canh tranh thấp. B. chủ động hội nhập quốc tế, tham gia các tổ chức quốc tế: ASEAN, WTO, C. tình trạng tham nhũng, lãng phí chưa được ngăn chặn. D. sự phân hoá giàu nghèo giữa các vùng, thành thị và nông thôn gia tăng, Câu 37. Những thành tựu của 5 năm đầu đổi mới (1986 - 1990) có ý nghĩa A. tăng cường sức mạnh tổng hợp của đất nước, uy tín của Đảng ngày càng tăng.
  33. B. chứng tỏ đường lối đổi mới đúng đắn của Đảng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp. C. làm thay đổi bộ mặt của đất nước. D. củng cố vững chắc độc lập và chế độ xã hội chủ nghĩa. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỂ 23 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 A 21 A 31 A 2 B 12 B 22 D 32 B 3 C 13 C 23 A 33 A 4 D 14 D 24 B 34 C 5 A 15 C 25 C 35 D 6 B 16 A 26 D 36 A 7 C 17 B 27 A 37 B 8 D 18 C 28 B 9 D 19 A 29 C 10 C 20 B 30 A 118
  34. ĐỀ MINH HOẠ ĐỀ 1 Câu 1. Để phân chia thành quà chiến thắng chủ nghĩa phát xít, tháng 2/1945, các nước Đồng minh đã tổ chức hội nghị ở A. Ianta (Liên Xô) B. Pốtxđam (Đức), C. Xan Phranxixcô (Mĩ). D. Oasinhtơn (Mĩ). Câu 2. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, các nước Mĩ, Anh thoả thuận với Liên Xô nhằm sắp xếp lại trật tự thế giới, bởi vì A. chiến tranh làm cho nền kinh tế và địa vị của Mĩ giảm sút. B. Liên Xô là nước duy nhất có thể tạo nên thế cân bằng với Mĩ. C. tất cả các nước thắng trận đều đạt được mục tiêu mà mình theo đuôi. D. Mĩ và Anh muốn có một thế giới hoà bình với các nước XHCN. Câu 3. Vai trò của Liên hợp quốc trong hơn nửa thế kỉ qua là A. trợ giúp các nước đang phát triển, thực hiện cứu trợ nhân đạo các thành viên. B. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột ở các khu vực trên thế giới. C. diễn đàn quốc tế vừa hợp tậc, vừa đấu tranh duy trì hoà bình và an ninh thế giới. D. hợp tác quốc tế về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội giữa các thành viên. Câu 4. Nhân tố quyết định hàng đầu để Liền Xô hoàn thành sớm kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1945 - 1950) là A. Liên Xô là nước thắng ừận nên được nhiều quyền lợi. B. không phải xây dựng hệ thống quốc phòng và an ninh. C. có sự hợp tác với cảc nước phương Tây về kinh tế, quân sự. D. sự thống nhất về chính trị, tư tưởng giữa Đảng, Nhà nước và nhân dân. Câu 5. Trải qua cuộc đấu tranh lâu dài, gian khổ, vào giữa những năm 50 cùa thế kỉ XX, những quốc gia Đông Nam Á được công nhận các quyền dân tộc cơ bản - độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ là A. Việt Nam, Lào, Cạmpuchia. B. Philíppin, Miến Điện, Malaixia. C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo. D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. Câu 6. Những sự kiện đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe là A. sự ra đời của NATO và Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). B. sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava. C. sự ra đời của Hội đồtíg tương trợ kinh tế (SEV) và Cộng đồng châu Âu (EC). 119 D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava và Cộng đồng châu Âu (EC). Câu 7. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã mở ra chiều hướng và những điều kiện để
  35. A. trợ giúp những nước nghèo về vốn và khoa học - kĩ thuật. B. Mĩ nhanh chóng vươn lên thiết lập trật tự ―một cực‖. C. giải quyết các tranh chấp, xung đột bằng biện pháp hoà binh. D. các quốc gia tập trung phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội. Câu 8. Một trong những nội dung quan trọng của sự thay đổi bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. sau chiến tranh, nhiều nước đế quốc quay lại thuộc địa. B. sự đe doạ của chủ nghĩa khủng bố toàn cầu. C. sự ra đời của các tổ chức liên kết quốc tế. D. sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi. Câu 9. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, thực dân Pháp đầu tư trọng tâm vào những ngành kinh tế nào? A. nông nghiệp và công nghiệp. B. công nghiệp và giao thông vận tải. C. nông nghiệp và giao thông vận tải. D. thương nghiệp và ngân hàng. Câu 10. Khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu của Liên Xô theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) là A. Tây Đức, Tây Béclin và Tây Âu. B. Đông Đức, Đông Béclin và Đông Âu. C. Đông Âu và Tây Âu. D. Tây Đức, Tây Béclin và Đông Âu. Câu 11. Sau Chiến tranh thế giói thứ nhất, sự kiện đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân Việt Nam là A. thành lập Công hội bí mật do Tôn Đức Thắng đứng đầu (1920). B. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước cho Việt Nam. C. cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn (8/1925). D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925). Câu 12. Năm 1923, những giai cấp tham gia cuộc đấu tranh chống tư bản Pháp độc quyền thương cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì là A. tiểu tư sản và tư sản người Việt. B. công nhân và tư sấn người Việt. C. nông dân và tư sản iigười Việt. D. địa chủ và tư sản người Việt. Câu 13. Cho các thông tin sau đây: 1. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập; 2. Quyết định phát động ―cao trào kháng Nhật cứu nước‖; 3. Quyết định thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh); 4. Quyết định phát 120 động Tổng khởi nghĩa trong cả nước. Hãy sắp xếp các sự kiện đó theo trình tự thời gian. A. 3,1, 2,4. B. 1,2, 3,4. C.2,1,3,4. D. 4, 2, 1,3 Câu 14. Tính chất điển hình của phong trào cách mạng 1936 - 1939 là A. tính chất dân tộc. B. tính chất dân chủ. C. tính chất tư sản. D. tính chất rvồ sản. Câu 15. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng, nghị viện riêng, quân đội riêng, tài chính riêng và là thành viên của Liên bang Đông Dương, nằm trong khối Liên hiệp Pháp. Đây là nội
  36. dung cơ bản của A. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946). B. Tạm ước (14/9/1946). C. Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954). D. Hiệp định Pari (21/1/1973). Câu 16. Chiến dịch nào dưới đây đã làm thất bại hoàn toàn kế hoạch ―đánh nhanh thắng nhanh‖ của thực dân Pháp, buộc chúng phải đánh lâu dài với quân ta? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. C. Chiến dịch Hoà Bình đông — xuân 1951 — 1952. D. Chiến dịch Tây Bắc thu — đông năm 1952. Câu 17. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975), sự kiện đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là A. thắng lợi của phong trào ―Đồng khởi‖ (1959 - 1960). B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. chiến thắng ―Điện Biên Phủ trên không‖ năm 1972. D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1915. Câu 18. Kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ sẽ làm cho cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam gặp nhiềụ khó khăn, vì A. nó thể hiện sự câu kết của Pháp — Mĩ. B. nó hàm chứa duy nhất yếu tố quân sự. C. nó mang tính toàn diện và quy mô lớn. D. nó ra đời khi thế và lực quân Pháp đang mạnh. Câu 19. Lệnh tổng tuyển cử trong cả nước được Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà công bố vào A. ngày Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh về Hà Nội. B. ngày thành lập Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. C. ngày thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. D. một tuần sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời. Câu 20. Trước sự công kích của kẻ thù, sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương có biện pháp gì để tiếp tục lãnh đạo đất nước và chính quyền cách mạng? A. Tuyên bố ―tự giải tán‖. B. Ra hoạt động công khai. 121 C. Thay đổi tên gọi của Đảng. D. Phân tán thành Chi bộ để hoạt động. Câu 21. "Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa", là khẳng định của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến về A. nguyên nhân phải kháng chiến là do thực dân Pháp cố tình xâm lược. B. khẳng định kháng chiến sẽ diễn ra lâu dài, gian khổ, nhưng sẽ thắng lợi. C. khẳng định mục đích của cuộc kháng chiến vì độc lập tự do. D. khẳng đinh thiện chí hoà bình của nhân dân Việt Nam.
  37. Câu 22. Để củng cố, tăng cường, mở rộng khối-đại đoànkết dân tộc và phát triển mặt trận dân tộc thống nhất, Mặt trận Việt Minh và Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam đã tổ chức Đại hội thống nhất thành A. Mặt trận Việt Minh. B. Hội Liên Việt. C. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 23. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 24 (9/1975) đề ra nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam là A. hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. B. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. D. thực hiện công cuộc đổi mới của Đảng. Câu 24. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là A. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi. B. mọi phát minh đều bắt nguồn từ kĩ thuật. C. khoa học và kĩ thuật phải gắn bó trực tiếp vói nhau. D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 25. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Đông Nam Á phải đấu tranh chống các thế lực ngoại xâm nào? A. Mĩ, Anh, Pháp, Tây Ban Nha. B Mĩ, Anh, Pháp, Hà Lan. C. Mĩ, Anh, Tây Ban Nha, Hà Lan. D. Nhật, Anh, Pháp, Hà Lan. Câu 26. Trong thời thuộc địa, yêu cầu bức thiết nhất của nhân dân Việt Nam là A. người cày có ruộng. B. quyền dân chủ tự do. C. độc lập dân tộc. D. cải thiện dân sinh. Câu 27. Các tổ chức yêu nước nào của giai cấp tiểu tư sản Việt Nam nửa đầu những năm 20 của thế kỉ XX trở thành cơ sở để hình thành các tổ chức cấch mạng theo khuynh hướng vồ sản? A. Đảng Lập hiến và nhóm Nam Phong. B. Tâm tâm xã và Hội Phục Việt. C. Tâm tâm xã và Đảng Lập hiến. D. Đảng Lập hiến và Hội Phục Việt. Câu 28. Trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, thắng lợi ở ba thành phố lớn là Hà Nội, Huế, Sài Gòn đã A. tác động quyết định đến việc giành chính quyền trong cả nước. B. đánh dấu cuộc Tổng khởi nghĩa thắng lợi trong cả nước. C. đánh dấu thắng lợi hoàn toàn của Tổng khởi nghĩa. D. thể hiện quyết tâm giành thắng lợi của Đảng và Tổng bộ Việt Minh. Câu 29. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu thiết lập m122ố i quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với phong ứào giải phóng dân tộc trên thế giới là A. Người đã xác định đúng bạn và thù của nhân dân thế giới. B. Người tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari. C. Người tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. D. Người phát biểu về vai trò của nông dân thuộc địa (tại Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản).
  38. Câu 30. Sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã quyết định chọn giải pháp ―hoà để tiến‖ khi A. thực dân Pháp mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam lần hai. B. gần 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam. C. thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa - Pháp. D. thực dân Pháp mở rộng chiến tranh trên cả nước ta. Câu 31. Trận thắng cho thấy sự suy yếu của quân đội Sài Gòn và khả năng can thiệp rất hạn chế của Mĩ là A. chiến thắng Đường 14 - Phước Lorig. B. phong trào ―Đồng khởi‖. C. Tiến công chiến lược vào Quảng Trị. D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết. Câu 32. Thắng lợi nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam từ tiến công chiến lược thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam? A. Trận ―Điện Biên Phủ trên không‖. B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết. C. Chiến dịch Tây Nguyên. D. Chiến dịch Huế - Đà Nằng. Câu 33. Nhân tố quyết định thắng lợi tại Hội nghị Giơnevơ, kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia là A. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. B. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. C. thắng lợi trong chiến dịch Biên giới năm 1954. D. sự đoàn kết ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia. Câu 34. Nguyên tắc không thay đổi trong các chiến lược toàn cầu của Mĩ là A. luôn sử dụng khẩu hiệu "thúc đẩy dân chủ" để can thiệp vào các nước. B. luôn có một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu. C. luôn viện trợ về kinh tế và tài chính để khống chế các nước. D. luôn gây áp lực chính tri với các nước để tạo ra các cuộc đảo chính. Câu 35. Các nước Đông Nam Á có thể học tập được gì từ Liên minh châu Âu (EU) để xây dựng một Cộng đồng Đông Nam Á? A. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về quân sự và chính trị. B. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về kinh tế, tiền tệ và chính trị. C. Đẩy mạnh liên kết giữa các nước thành viên về văn hoá và giáo dục. D. Đẩy mạnh liên kết giữa các nựớc thành viên về chính trị và xã hội. Câu 36. Điểm mới về lãnh đạo của phong ứào cách mạng 1930 - 1931 so với các phong trào trước đó là A. có quy123 mô từ Bắc chí Nam. B. có liên kết nông dân và công nhân. C. do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo. D. thành lập được chính quyền công - nông - binh.
  39. Câu 37. Từ năm 1925 đến năm 1930, tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản ở Việt Nam là A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Việt Nam Quốc Dân đảng. C. Chi bộ cộng sản đầu tiên. D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 38. Điểm khác nhau trong nội dung cách mạng tư sản dân quyền của Cương lĩnh chính trị đầu tiên so với Luận cương chính trị năm 1930 của Đảng là A. chỉ làm cách mạng ruộng đất, không làm cách mạng giải phóng dân tộc. B. không làm cách mạng ruộng đất, chỉ làm cách mạng giải phóng dân tộc. C. làm cách mạng ruộng đất và làm cách mạng giải phóng dân tộc. D. cách mạng ruộng đất làm có mức độ, còn tập trung cho cách mạng dân tộc. Câu 39. Trong thời Pháp thuộc, mặc dù quan hệ sản xuất tự bản được du nhập vào Việt Nam, nhưng nền kinh tế Việt Nam không thể phát triển theo con đường TBCN là do A. nhân dân Việt Nam không chọn con đựờng đi lên CNTB. B. kinh tế Việt Nam nghèo nàn, lạc hậu nên không thể đi lên CNTB. C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống CNTB. D. Pháp duy trì hai phương thức kinh tế phong kiến và tư bản để bóc lột. Câu 40. Phương pháp và hình thức tiến hành chiến dịch Hồ Chí Minh giải phóng hoàn toàn miền Nam Việt Nam là A. tiến công của lực lượng vũ trang chủ lực. B. kết hợp đấu tranh chính trị ở thành thị với nổi dậy ở nông thôn C. kết họp đấu tranh chính trị ở thành thị với đấu tranh ngoại giao. D. kết hợp tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy cua quần chúng. ĐÁP ÁN ĐỂ 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 C 21 A 31 A 2 B 12 D 22 C 32 C 3 C 13 A 23 C 33 A 4 D 14 B 24 D 34 B 124 5 A 15 A 25 B 35 B 6 B 16 B 26 C 36 C 7 C 17 A 27 B 37 A 8 D 18 C 28 A 38 B 9 A 19 D 29 B 39 C 10 B 20 A 30 C 40 D
  40. ĐẾ 2 Câu 1. Quyết định thành lập tổ chức Liên hợp quốc được các nước Đồng minh chống chủ nghĩa phát xít đưa ra tại A. Hội nghị Ianta (2/1945). B. Hội nghị Pốtxđam (8/1945). C. Hội nghị Xan Phranxixcô (6/1945). D. Hội nghị Giơnevơ (7/1954). Câu 2. Tổ chức nào dưới đây không phải là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc? A. Chương trình Lương thực thế giới (WFP). B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). C. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). D. Tổ chức Sở hữu Trí tuệ thế giới (WIPO). Câu 3. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, Mĩ, Anh thoả thuận với Liên Xô cùng sắp xếp một trật tự thế giới nhằm A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. B. duy trì hoà bình và an ninh thế giới. C. phân chia khu vực đóng quân và ảnh hưởng giữa các nước thắng trận. D. thực hiện chung sống hoà bình giữa các nước TBCN với các nước XHCN. Câu 4. Cuộc binh biến của sĩ quan và binh lính yêu nước Ai Cập (7/1952) đã lật đố A. nền thống trị của Anh, lập nên nước Cộng hoà Ai Cập. B. nền thống trị của Pháp, lập nên nước Cộng hoà Ai Cập. C. nền thống trị của Hà Lan, lập nên nước Cộng hoà Ai Cập. D. vương triều Pharúc, lập nên nước Cộng hoà Ai Cập. Câu 5. Sự kiện đánh dấu về cơ bản chấm dứt sự tồn tại chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó là A. thắng lợi ờ Môdămbích và Ănggôla trong cuộc đấu tranh chống Bồ Đào Nha. B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập (1960) - Năm châu Phi. C. Hiến phảp tháng 11/1993, chính thức xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. D. Nenxơn Mađêla trờ thành Tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi. Câu 6. Sự kiện đánh dấu sự ―trở về‖ châu A của Nhật Bản là A. kí Hiệp ước Hoà bình và Hữu nghị Nhật - Trung. B. đề ra học thuyết Phucưda. C. đề ra Học thuyết Kaiphu. 125 D. kí Hiệp đinh thương mại tự do với ASEAN. Câu 7. Sự kiện đứợc xem là sự khởi đầu cho chính sách của Mĩ chống Liên Xô và gây nên tình trạng Chiến tranh lạnh là A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. B. thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO. D. Mĩ cùng Anh, Pháp lập ra nhà nước CHLB Đức. Câu 8. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX, xu thế hoà hoãn Đông - Tây xuất hiện là do
  41. A. Mĩ và các nước đồng minh đang mất dần hệ thống thuộc địa. B. nguyện vọng của nhân dân thế giới cần thoát khỏi Chiến tranh lạnh. C. hai nước Liên Xô và Mĩ cần thoát khỏi thế đối đầu để ổn định và củng cố vị thế. D. Liên Xô bị khủng hoảng trầm trọng, đứng trước nguy cơ tan rã. Câu 9. Mục đích quan trọng nhất của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929) là A. bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra. B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở chính quốc. C. hạn chế ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga. D. hạn chế sự. phát triển kinh tế ở Đông Dương. Câu 10. Do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, những giai cấp mới ở Việt Nam được hình thành là A. công nhân và tư sản. B. tiểu tư sản và công nhân, C. tư sản và tiểu tư sản. D. tiểu thương và tiểu tư sản. Câu 11. Sau khi học xong, phần lớn số học viên tại lóp huấn luyện, đào tạo cán bộ ở Quảng Châu (Trung Quốc) do Nguyễn Ái Quốc mở đã A. sang học tại Trường Đại học Phương Đông ở Mátxcơva (Liên Xô). B. đi học tại Trường Quân sự Hoàng Phố ở Bắc Kinh (Trung Quốc). C. tham giạ thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. bí mật về Việt Nam truyền bá lí luận giải phóng dân tộc. Câu 12. Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo nào được thành lập ở Pháp? A. Người cùng khổ. B. Nhân đạo. C. Đời sống công nhân. D. Sự thật. Câu 13. Cho các sự kiện sau: 1. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam; 2. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của V. L Lênin; 3. Lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa; 4. Viết tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp. Hãy cho biết đây là những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại quốc gia nào? A. Mĩ. B. Anh. C .Pháp. D. Liên Xô. Câu 14. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) đã xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa ở nước ta là A. đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩà. B. đi từ chiến tranh du kích lên chiến tranh nhân dân. 126 C. đi từ đấu tranh chính trị đến khởi nghĩa vũ trang. D. từ nội chiến cách mạng tiến lên tổng khởi nghĩa. Câu 15. Từ khí thế của phong trào ―Đồng khởi‖, mặt trận đoàn kết toàn dân đấu tranh chống Mĩ - Diệm được thành lập là A. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Dân chủ miền Nam Việt Nam. D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 16. Thực chất của những cuộc mít tinh, ―đón rước‖ nhân sự kiện Gôđa sang điều
  42. tra tình hình và Brêviê nhậm chức Toàn quyền Đông Dương năm 1937 là A. cuộc đấu tranh trực tiếp với chính quyền thuộc địa Pháp. B. thể hiện sự hiếu khách của người Việt đối với chính quyền thuộc địa. C. cuộc biểu dương lực lượng và đưa yêu sách về dân sinh, dân chủ. D. hình thức đấu tranh mới mang tính công khai, mềm dẻo. Câu 17. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cửu nước (1954 - 1975), thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã mở ra thời kì khủng hoảng của chế độ Sài Gòn? A. phong trào ―Đồng khởi‖. B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Tiến công chiến lược xuân — hè năm 1972. D. chiến thắng Đường 14 - Phước Long. Câu 18. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, thực dân Pháp dựa vào đế quốc nào để thực hiện âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam lần.thứ hai? A. Đế quốc Nhật. B. Đế quốc Anh. C. Đế quốc Mĩ. D. Trung Hoa Dân quốc. Câu 19. Thử thách lớn nhất đối vói cách mạng Việt Nam sau ngày độc lập (2/9/1945) là A. nạn đói, nạn dốt và những khó khăn về tài chính. B. ruộng đất đang nằm trong tay giai cấp địa chủ phong kiến. C. chính quyền non yếu phải chống lại kẻ thù lớn manh và tay sai của chúng. D. những tệ nạn cũ như mê tín dị đoan, rượu chè, cờ bạc, .hoành hành. Câu 20. Khi rút khỏi miền Nam Việt Nam (5/1956), Pháp chưa thực hiện điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ? A. Ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. B. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam — Bắc. C. Thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. D. Cam kết không can thiệp vào nội bộ của ba nước Đông Dương. Câu 21. Chiến lược ―Chiến tranh cục bộ‖ là bộ phận trong chiến lược toàn cầu nào của Mĩ? A. Chiến lược ―Ngăn chặn‖ của Truman. B. Chiến lược ―Trả đũa ồ ạt‖ của Aíxenhao. C. Chiến lược ―Phản ứng linh hoạt‖ của Kennơđi. 127 D. Chiến lược ―Ngăn đe thực tế‖ của Níchxơn. Câu 22. Trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Chủ tịch Hồ Chí Minh viết: “Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước ”, đó là sự phác thảo về A. yêu cầu bức thiết đặt ra cho cách mạng Việt Nam. B. những nét cơ bản về đường lối chiến tranh nhân dân. C. những nét cơ bản về cách đánh của nhân dân. D. những loại vũ khí cơ bản của nhân dân trong kháng chiến.
  43. Câu 23. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) đã chỉ rõ hình thức của chính phủ nước Việt Nam sau khi giành được độc lập là A. chính phủ của giai cấp công - nông - binh. B. chính phủ của trí - công - nông - thương - binh. C. Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. D. chính phủ của giai cấp công nhân và nông dân. Câu 24. Phương châm của cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp là A. đánh nhanh, thắng nhanh, ứanh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp tiến bộ. B. tiến-ăn chắc, đánh ăn chắc, không chắc thắng thì không đánh. C. phải tập trung nhanh nhất lực lượng và binh khí để đánh Pháp. D. trường kì và tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Câu 25. Mục tiêu thực hiện chiến lược toàn cầu của Mĩ đối với các nước xã hội chủ nghĩa là A. ngăn chặn và tiên tới xoá bỏ. B. hoà hoãn, thoả hiệp. C. trở thành những nước đồng minh. D. luôn là đối thủ cạnh tranh. Câu 26. Một trong những hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ là A. làm cho Chiến tranh lạnh chấm dứt. B. thúc đẩy xu thế toàn cầu hoá. C. gây thách thức về bản sắc văn hoá. D. gia tăng chủ nghĩa khủng bố toàn cầu. Câu 27. Các tác phẩm và bài viết của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 20 của thế kỉ XX đã hình thậnh hệ thống lí luận về A. cách mạng vô sản theo tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin. B. cách mạng giải phóng dân tộc theo tư tưởng phong kiến. C. cách mạng giải phóng dân tộc theo con đường vô sản. D. cách mạng tư sản theo lí tưởng của Đại Cách mạng Pháp. Câu 28. Điểm mới trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 về việc đoàn kết dân tộc rộng rãi so với phong trào cách mạng 1930 - 1931 là A. thành lập được tổ chức quần chúng là những Hội cứu quốc. B. thành lập được tổ chức quần chúng là những Hội đồng minh. C. thành lập được Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. D. thành lập được Mặt trận Dân chủ Đông Dương. 128 Câu 29. Thời cơ ―ngàn năm có một‖ của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương, quân Nhật thua to ờ châu Á. B. Chính phủ mới của Đức đầu hàng Đồng minh, Đồng Âu được giải phóng. C. Nhật đầu hàng Đồng minh và quân Đồng minh chưa vào Việt Nam. D. Nhật đầu hàng Đồng minh và quân Đồng minh tiến vào Việt Nam. Câu 30. Sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, lực lượng nào của quân Đồng minh không có quân đội đóng ở Việt Nam để giải giáp phát xít Nhật? A. Trung Hoa Dân quốc. B. Anh. C. Pháp. D. Mĩ.
  44. Câu 31. Điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ làm cho thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam chưa trọn vẹn? A. các bên tham chiến tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. B. tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia. C. thực hiện ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do. Câu 32. Sự kiện diễn ra ở Sài Gòn để phản đối chính quyền Ngô Đình Diệm, gây xúc động mạnh trong nhân dân là A. cuộc đấu tranh của các tín đồ Phật giáo. B. Hoà thượng Thích Quảng Đức tự thiêu. C. cuộc đấu tranh của ―đội quân tóc dài‖. D. 70 vạn quần chúng Sài Gòn biểu tình. Câu 33. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là văn bản pháp lí ghi nhận A. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân miền Bắc Việt Nam. B. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân miền Nam Việt Nam. C. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia. D. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. Câu 34. Sự đối đầu giữa Mĩ với Liên Xô trong thời kì Chiến tranh lạnh thể hiện ở việc A. hai nước trực tiếp xung đột về quân sự. B. hai nước là đối trọng của nhau về chính trị và kinh tế. C. hai nước xung đột bằng vũ khí tiến công chiến lược. D. hầu như các xung đột trên thế giói đều liên quan tới sự đối đầu Xô - Mĩ. Câu 35. Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc, hầu hết các quốc gia đã điều chỉnh chiến lược phát triển theo hướng A. tập trung vào phát triển kinh tế. B. tăng cường quan hệ thương mại. C. đua tranh trở thành một cực thế giới. D. diễn ra nhiều cuộc nội chiến, xung đột. Câu 36. Chủ trương sẽ thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Gộng hoà là một sáng tạo của Đảng nhằm tập trung lực lượng dân tộc vào cuộc đấu tranh giải phóng, bởi A. đó là một điển hình sáng tạo trong việc vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin. B. đó là mục tiêu của Đảng và nguyện vọng của quần chúng. 129 C. nó đã phát huy toi đa tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân ở một nước thuộc địa. D. nó đã đáp ứng những thay đổi của tình hình chính trị thế giói. Câu 37. Sự kiện buộc Mĩ phải tuyên bố ―phi Mĩ hoá‖ chiến tranh xâm lược, chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc, chấp nhận đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam là A. thắng lợi của phong ứào ―Đồng khởi‖. B. chiến thắng ―Ấp Bắc‖ (Mĩ Tho). C. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
  45. D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968). Câu 38. Tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc - Nam mang tên Hồ Chí Minh trên bộ và trên biển được khai thông (1959) có ý nghĩa như thể nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân miền Nam? A. Nổi liền hậu phương với tiền tuyến. B. Phát triển giao thông vận tải. C. Nối các vùng kinh tế trong nước. D. Tạo sự thông thương hai miền Bắc - Nam. Câu 39. Khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp ở Đông Dương thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy nhằm A. làm cho kinh tế Đông Dương phát triển, tránh được nguy cơ chiến tranh. B. biến Việt Nam thành nơi cung cấp tối đa tiềm lực kinh tế cho ―mẫu quốc‖, C. biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của thực dân Pháp. D. cạnh tranh với các công ty của tư bản Nhật đang hoạt động ở Đông Dương. Câu 40. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được Quốc hội thông qua ngày 19/11/1946 có ý nghĩa A. góp phần tuyên truyền đường lối chính sảch của Đảng. B. thể hiện được nguyện vọng độc lập dân tộc của nhân dân. C. xác định quyền cơ bản nhất của mọi tầng lớp nhân dân. D. góp phần bảo vệ chủ quyền dân tộc của nước Việt Nam. ĐÁP ÁN ĐỂ 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 D 21 C 31 A 2 B 12 A 22 B 32 B 3 C 13 C 23 C 33 C 4 D 14 A 24 D 34 D 5 A 15 D 25 A 35 A 6 B 16 C 26 B 36 B 7 B 17 A 27 C 37 D 8 C 18 B 28 D 38 A 9 A 19 C 29 C 39 130 B 10 C 20 B 30 D 40 C
  46. ĐỀ 3 Câu 1. Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào A. giai đoạn kết thúc. B. giai đoạn lan rộng ở châu Âu. C. giai đoạn lan rộng khắp thế giới. D. giai đoạn hoàn toàn kết thúc 131
  47. Câu 2. Một trong những íĩiục đích của Liên họp quốc là A. phát triển kinh tế và văn hoá. B. duy trì hoà bình, an ninh thế giới. C. hợp tấc trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ. D. duy trì hoà bình, an ninh ở châu Âu và thế giới. Câu 3. Hội nghị Ianta (2/1945) nhằm phân chia quyền lợi của các cường quốc thắng trận ở A. châu Á và Bắc Phi. B.châu Âu và Đông Nam Á. C. châu Âu và châu Á. D. bán đảoTriều Tiên và Nhật Bản. Câu 4. Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự thế giới mới chưa định hình, Tổng thống Mĩ Bin Clintơn đề ra chiến lược mới là A. chiến lược ―Phản ứng linh hoạt‖. B. chiến lược ―Ngăn đe thực tế‖. C. chiến lược ―Đối đầu trực tiếp‖. D. chiến lược ―Cam kết và mở rộng‖. Câu 5. Văn kiện chính thức xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai Nam Phi là A. Tuyên ngôn thủ tiêu hoàn toàn chủ nghĩa thực dân. B. Hiến pháp tháng 11/1993 của Cộng hoà Nam Phi. C. Tuyên ngôn thủ tiêu tất cả các hình thức của chế độ phân biệt chủng tộc. D. Hiến chương của Liên minh châu Phi (AU). Câu 6. Đâu là các tổ chức liên kết chính trị — kinh tế được học trong chương trình Lịch sử lớp 12 Trung học phổ thông hiện hành? A. Tổ chức NATO và Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). B. Tổ chức NATO và Hiệp ước Vácsava. C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Liên minh châu Âu (EU). D. Hiệp ước Vácsava và Liên minh châu Âu (EU). Câu 7. Sự kiện diễn ra ở Nhật Bản, góp phần xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt và đưa Nhật Bản trở thành một nước dân chủ trong khuôn khổ nền dân chủ tư sản là A. phát xít Nhật bị bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Mĩ thực hiện chế độ chiếm đóng trên đất Nhật. C. nhân dân Nhật Bản kiên quyết đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít. D. những cải cách dân chủ của Bộ Chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh. Câu 8. Điều gì không diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh? A. Sự đối đầu căng thẳng về chính trị giữa hai phe và hai cực Xô — Mĩ. B. Sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường Xô - Mĩ. C. Sự đối đầu căng thẳng về kinh tế giữa hai phe và hai cực Xô - Mĩ. D. Sự đối đầu căng thẳng về văn hoá giữa hai phe và hai cực Xô - Mĩ. Câu 9. Trong132 giai cấp tiểu tư sản, bộ phận đấu tranh hăng hái nhất vì độc lập tự do cùa dân tộc là A. tiểu thương, tiểu chủ, thị dân nghèo. B. trí thức, học sinh, sinh viên, C. tiểu chủ, thị dân nghèo, sinh viên. D. trí thức, tiểu chủ, tiểu thương. Câu 10. Khi tham dự Hội nghị Vécxai (18/6/1919), Nguyễn Ái Quốc đã A. trình bày quan điểm về vị trí chiến lược của cách mạng thuộc địa.
  48. B. nêu mối quan hệ giữa cách mạng thuộc địa và cách mạng các nước tư bản. C. gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đòi quyền tự do, dân chủ. D. trình bày quan điểm về vai trò và sức mạnh to lớn của nông dân thuộc địa. Câu 11. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được Nguyễn Ái Quốc thảnh lập tại A. Pari (Pháp). B. Mátxcơva (Liên Xô), C. Hoàng Phố (Trung Quốc). D. Quảng Châụ (Trung Quốc). Câu 12. Hạt nhân đầu tiên của Việt Nam Quốc dân đảng là A. Nam đồng thư xã. B. Yên Bái. C. Cường học thư xã. D. Hải Dương. Câu 13. Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) đối với xã hội Việt Nam là A. công, thương nghiệp, xuất nhập khẩu bị đình đốn, hàng hoá khan hiếm. B. làm trầm trọng hợn tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động. C. công nhân bị sa thải, không có việc làm, đời sống ngày càng khó khăn. D. nông dân phải chịu thuế cao, ruộng đất bị đế quốc và địa chủ chiếm đoạt. Câu 14. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, ở Việt Nam có mặt những thế lực đế quốc A. Trung Hoa Dân quốc, Pháp, Nhật, Hà Lan. B. Mĩ, Anh, Nhật, Trung Hoa Dân quốe. C. Trung Hoa Dân quốc, Pháp, Anh, Nhật. D. Trung Hoa Dân quốc, Mĩ, Pháp, Nhật. Câu 15. Để xây dựng lực lượng vu trang nhân dân, ngày 22/5/1946, Vệ quốc đoàn được đổi thành A. Việt Nam Cứu quốc quân. B. Việt Nam Giải phóng quân. C. Quân đội nhân dân Việt Nam. D. Quân đội Quốc gia Việt Nam. Câu 16. Sự kiện đánh dấu việc thực dân Pháp mở đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ hai là A. Chính phủ Pháp quyết định thành lập đạo quân xâm lược Đông Dương. B. Pháp xả súng vào đoàn người mít tinh mừng ―Ngày Độc lập‖ ở Sài Gòn. C. Pháp đánh úp trụ sở Uỷ ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ Sài Gòn. D. gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Câu 17. “Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta 133 càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chủng quyết tâm cướp nước ta lần nữa”. Nội dung trên được trích trong A. Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng C. Kháng chiến nhất định thắng lợi của đồng chí Trường Chinh. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 18. Thắng lợi có ý nghĩa chính trị đầu tiên nhằm xây dựng và củng cố chính quyền của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là A. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá I.
  49. B. cuộc bầu cử Hội đồng Nhân dân các cấp ở Bắc và Trung Bộ. C. thành lập Chính phủ kháng chiến. D. thông qua bản Hiến pháp đầu tiên. Câu 19. Nhằm đối phó với âm mưu mới của thực dân Pháp, ngày 3/3/1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và chọn giải pháp A. kháng chiến chống Pháp. B. ―hoà để tiến‖. C. phân hoá kẻ thù. D. vận động quốc tế ủng hộ. Câu 20. Trong cuộc chiến đấu ở Thủ đô Hà Nội (19/12/1946 — 17/2/1947), đơn vị quân chủ lực của Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập là A. Trung đội Cứu quốc quân. B. Trung đoàn bộ binh 141. C. Trung đoàn Thủ đô. D. Trung đoàn bộ binh 165. Câu 21. Cho các dữ liệu sau đây: 1. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh; 2. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng; 3. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng Bí thư Trường Chinh. Hãy xếp theo thứ tự thòi gian ra đời của các văn kiện đó. A. 1,2,3. B. 1,3,2. C. 3,2,1. D. 2, 1,3. Câu 22. Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954), hậu phương kháng chiến có vai trò A. là nhân tố thường xuyên, quyết định thắng lợi của kháng chiến. B. là nơi chiến đấu quyết liệt của quân đội chủ lực. C. tạo điều kiện không thể thiếu cho sự bùng nổ của kháng chiến. D. là yếu tố quan trọng làm cho cuộc chiến tranh diễn ra trên cả nước. Câu 23. Trong năm 1953 - 1954, sự câu kết của Pháp và Mĩ nhằm đối phó với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam thể hiện ở A. kế hoạc Bôlae. B. kế hoạch Nava. C. kế hoạch Rơve. D. kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. Câu 24. Đến cuối thập kỉ 90 cùa thế kỉ XX, Liên minh châu Âu (EU) đã trở thành A. một trong ba trung tâm kinh tả- tài chính lớn của thế giới. B. đối thủ cạnh tranh của Mĩ và Nhật Bản. C. tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh. D. một cực trong trật tự đa cực đang hình thành. Câu 25. Nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973 được mệnh danh là 134 A. giai đoạn phát triển ―thần kì‖. B.―đầu tàu‖ kinh tế châu Á. C. trung tâm kinh tế duy nhất của thế giới. D.giai đoạn ―đại nhảy vọt‖.
  50. Câu 26. Đối với việc bảo vệ Tổ quốc, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước có ý nghĩa như thế nào? A. Là yêu cầu tất yếu khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam. B. Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí thống nhất Tổ quốc. C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước. D. Thể hiện quyết tâm xây dựng một nước độc lập, thống nhất và đi lên CNXH. Câu 27. Tháng 6/1947, Mĩ triển khai ―Kế hoạch Mácsan‖ nhằm A. hạn chế sự phát triển của các nước Tây Âu. B. giúp các nước Tây Âu khôi phục kinh tế và lệ thuộc vào Mĩ. C. thể hiện sức mạnh kinh tế của Mĩ. D. cho các nước Tây Âu vay để lấy lãi. Câu 28. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, thực dân Pháp đầu tư chủ yếu vào Việt Nam là do A. Việt Nam có nhiều cảng biển nên giao thương thuận lợi. B. nhiều người Việt Nam đi lính cho Pháp trong các cuộc xâm lược. C. Việt Nam là thuộc địa quan ừọng nhất của Pháp ở Đông Dương. D. Việt Nam là một trong những nước thuộc cộng đồng Pháp ngữ. Câu 29. Để đưa Đảng ra hoạt động công khai và đảm nhiệm sứ mệnh lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam, Đại hội lần thứ hai của Đảng đã quyết định A. thay đổi Điều lệ của Đảng. B. xuất bản báo Nhân dân. C. tổng kết kinh nghiệm của Đảng. D. thành lập Đảng Lao động Việt Nam. Câu 30. Để chia rẽ cách mạng Đông Dương, hạn chế thắng lợi của cách mạng Việt Nam, trong những năm 1969 - 1972, đế quốc Mĩ đã thực hiện A. ―Lào hoá chiến tranh‖. B. ―Khơme hoá chiến tranh‖. C. ―Đông Dương hoá chiến tranh‖. D. chiến tranh phá hoại miền Bắc (lần thứ hai). Câu 31. Để tạo tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền, trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã ra chỉ thị A. thành lập Khu giải phóng Việt Bắc. B. ―Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta‖. C. ―Sửa soạn khởi nghĩa‖. D. ―Toàn đân kháng chiến‖. Câu 32. Những thành tựu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng135 ch ủ nghĩa xã hội (từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX) đã tác động đến việc thực hiện chiến lược toàn cầu của Mĩ như thế nào? A. Liên Xô trở thành đối thủ cạnh tranh với Mĩ. B. Liên Xô đạt thế cân với Mĩ về quân sự và hạt nhân. C. Liên Xô trở thành đối trọng và làm đảo lộn chiến lược toàn cầu củ.a Mĩ. D. Tạo sự cân bằng quyền lực giữa hai nước lớn Xô - Mĩ trong quan hệ quốc tế.
  51. Câu 33. Một trong những điều kiện thuận lợi cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi thời gian sau Chiến ữanh thế giới thứ hai là A. chủ nghĩa phát xít thất'bại. B. thực dân Pháp, Anh bị suy yếu. C. Mĩ trở thành nước tư bản gỉàu mạnh. D. trật tự thế giới hai cực được thiết lập. Câu 34. Sau Chiến tranh lạnh, trật tự thế giới được xác định theo xu hướng đa cực và phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa khủng bố cực đoan. B. chế tạo được nhiều loại vũ khí mới. C. sự phát triển thực lực của các cường quốc. D. sự giúp đỡ của các cường quốc với các nước nghèo. Câu 35. Nhân tố khiến Mĩ không dễ dàng thiết lập trật tự thế giới ―đơn cực‖ để làm bá chủ thế giói là A. kinh tế của Mĩ bị suy giảm so với các cường quốc khác. B. sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc trên thế giới. C. sự phát triển của chủ nghĩa khủng bố là mối lo ngại của Mĩ. D. giữa tham vọng và khả năng của Mĩ còn khoảng cách lớn. Câu 36. Tuy phong trào cách mạng 1930 - 1931 diễn ra trên quy mô toàn quốc, nhưng luôn đảm bảo tính thống nhất, bởi vì A. có Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm mục tiêu chung là chống đế quốc và phong kiến. B. nhiều địa phương, nhà máy, đồn điền nổi dậy trong cùng thời gian. C. nông dân và công nhân đoàn kết đấu tranh chống đế quốc và tay sai. D. nông dân, công nhân cùng đặt mục tiêu giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 37. Sự kiện chứng tỏ phong trào cách mạng đã phục hồi sau giai đoạn thoái trào những năm 1932 - 1935 là A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng được tổ chức. B. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sàn Đông Dương ở Ma Cao. C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương của Đảng ở Thượng Hải (Trung Quốc). D. Đảng thành lập được Mặt trận Thống nhất nhân dân. Câu 38. Trong phong trào dân chủ 1936 — 1939, cách mạng Việt Nam có thể tranh 136 thủ những yếu tố thuận lợi nào dưới đây A. chủ nghĩa phát xít đã thể hiện rõ bản chất phản động của chúng. B. Quốc tế Cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII. C. Chính phủ Nhân dân Pháp thi hành một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa. D. phong trào chống chiến tranh, chống phát xít phát triển mạnh trên thế giới.
  52. Câu 39. Khẩu hiệu ―Phá kho thóc, giải quyết nạn đói‖ của Đảng đã làm dấy lên một phong trào đấu tranh mạnh mẽ chưa từng có ở Việt Nam là do A. khẩu hiệu nhằm giải quyết mối quan hệ giữa nhiệm vụ dần tộc và dân chủ. B. khẩu hiệu đưa ra đúng lúc tinh thần cách mạng cùa nông dân đã sẵn sàng. C. khâu hiệu đó có tác dụng phân hoá và cô lập cao độ kẻ thù đế quốc. D. khẩu hiệu đáp ứng nguyện vọng cấp bách nhất của nông dân lúc đó. Câu 40. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975), thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã tạo ra thời cơ thuận lợi để tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam Việt Nam? A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết. B. Chiến thắng ―Điện. Biên Phủ frên không. C. Chiến thắng Đường 14 - Phước Long. D. Chiến dịch Tây Nguyên giành thắng lợi. ĐÁP ÁN ĐỂ 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 D 21 D 31 B 2 B 12 A 22 A 32 C 3 C 13 B 23 B 33 B 4 D 14 C 24 C 34 C 5 B 15 D 25 A 35 D 6 C 16 C 26 C 36 A 7 D 17 D 27 B 37 B 8 B 18 A 28 C 38 C 9 B 19 B 29 D 39 D 10 C 20 C 30 C 40 A 137