Ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 10 Sách Mới - Unit 3: Music - Năm học 2022-2023 (Có đáp án chi tiết)

doc 2 trang doantrang27 07/07/2023 4021
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 10 Sách Mới - Unit 3: Music - Năm học 2022-2023 (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_10_sach_moi_unit_3_music_nam_h.doc

Nội dung text: Ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 10 Sách Mới - Unit 3: Music - Năm học 2022-2023 (Có đáp án chi tiết)

  1. Class 10A5 Unit 3 : MUSIC Language ❖ New words: 1. Judge (n) /dʒʌdʒ/ 2. Audience (n) /ˈɔːdiəns/ 3. music recording (n.phr) /ˈmjuːzɪk rɪˈkɔːdɪŋ/ 4. stadium ticket office (n.phr) /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ 5. hesitate (v) /ˈhezɪteɪt/ 6. make someone fall asleep (v.phr) /meɪk ˈsʌmwʌn fɔːl əˈsliːp/ 7. let someone do something (v.phr) /lɛt ˈsʌmwʌn duː ˈsʌmθɪŋ/ 8. Single (n) /siŋgl/ 9. Common (a) /'kɒmən/ Pronunciation 1 Stress in two-syllable words(Trọng õm cỏc từ cú 2 õm tiết) 1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word. Stress on the first syllable Stress on the second syllable (Trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất) (Trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai) singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ relax /rɪˈlổks/ (v): thư gión programme /ˈprəʊɡrổm/ (n): chương trỡnh perform /pəˈfɔːm/ (v): trỡnh bày, thể hiện common /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến attract /əˈtrổkt/ (v): thu hỳt careful /ˈkeəfl/ (adj): cẩn thận decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định 2. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. 1. She is a famous artist. 2. I enjoy his song about friendship. 3. Their latest show received a lot of good comments Vocabulary (Music) 1. Match the words with their meanings. 1. perform (v) a. having a natural ability to do something well 2. judge (n) b. a music recording that has one song 3. audience (n) c. to dance, sing or play music in order to interest or please people 4. talented (adj) d. a person who decides on the results of a competition 5. single (n) e. the people who watch, read or listen to the same thing 1- 2 - 3 - 4 - 5 -
  2. 2. Complete the sentences using the words in 1.(Hoàn thành cỏc cõu sử dụng cỏc từ ở bài 1.) 1. He has a nice voice, and he is a(n) ___ musician. 2. The TV show attracted a(n) ___ of more than 5 million. 3. Have you heard their new ___? 4. She was invited to be a(n) ___ in a popular TV talent show. 5. Many famous artists decided to ___ at the charity concert Compound sentences (Cõu ghộp) Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets.(Tạo cõu ghộp bằng cỏch sử dụng cỏc liờn từ đỳng trong ngoặc.) : and, or, but, so 1. I am a jazz fan, . my favourite style is from the late 1960s. 2. Jackson wants to go to the music festival on Saturday, . he has a maths exam on that day. 3. You can book the tickets online, you can buy them at the stadium ticket office. 4. The concert didn’t happen, we stayed at home. To-infinitives and bare infinitives (Nguyờn mẫu cú To và nguyờn mẫu) * Một số động từ được theo sau bởi nguyờn mẫu cú to, như: decide (quyết định), expect( mong), plan( dự định), want( muốn), promise (hứa), agree( đồng ý), hope( hy vọng), hesitate( do dự), ask (yờu cầu) * Một số động từ được theo sau bởi nguyờn mẫu (khụng to), như: make(buộc), let( cho phộp), hear( nghe), notice ( để ý) Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets.(Hoàn thành cỏc cõu sau bằng cỏch sử dụng nguyờn mẫu cú to hoặc nguyờn mẫu của cỏc động từ trong ngoặc.) 1. Her fans planned (send) ___ her a surprise present on her birthday. 2. Their performance was so boring that it made us (fall) ___ asleep. 3. Due to the bad weather, the band decided (delay) ___ their live concert. 4. Her parents won’t let her (watch) ___ such TV shows. Homework  Learn by heart the vocabulary.  Prepare the next lesson Language.