Muối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

pdf 3 trang mainguyen 8660
Bạn đang xem tài liệu "Muối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmuoi_lien_he_giua_etilen_ruou_etylic_va_axit_axetic.pdf

Nội dung text: Muối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

  1. MUỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. ướ/ / ấ / đặ , Etilen ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Rượu etylic ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Axit axetic ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Etyl axetat Phương trình phản ứng minh họa : đặ , CH2 = CH2 + H – OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH3 - CH2 –OH ấ CH3 - CH2 –OH + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯CH3COOH + H2O đặ CH3COOH + HO – CH2CH3 CH3 –COO-CH2 –CH3 + H2O II. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1. Cĩ ba chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C biết : - Chất A và C tác dụng được với natri. - Chất B ít tan trong nước. - Chất C tác dụng được với Na2CO3. Hãy xác định cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A, B, C. Hướng dẫn Chất C vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với Na2CO3, suy ra trong phân tử cĩ nhĩm –COOH. Vậy C2H4O2 là cơng thức phân tử của C, cơng thức cấu tạo của C là : CH3-COOH. Chất A tác dụng được với Na, suy ra trong phân tử cĩ nhĩm –OH . Vậy C2H6O là cơng thức phân tử của A, cơng thức cấu tạo của A là C2H5OH. Chất B khơng tan trong nước, khơng phản ứng với Na, Na2CO3 là etilen CH2 = CH2. Bài 2. Hồn thành chuỗi phản ứng sau: () () () Saccarozơ⎯⎯⎯ glucozơ ⎯⎯⎯ rượu etilic ⎯⎯⎯ Axit axetic. Hướng dẫn ủ â / (1) C12H22O11 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2 C6H12O6 ượ, (2) C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2C2H5OH + 2CO2 Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1
  2. ấ (3) CH3 - CH2 –OH + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯CH3COOH + H2O Bài 3. Viết phương trình hố học thể hiện những chuyển hố sau : () () () () Saccarozơ ⎯⎯⎯ Glucozơ ⎯⎯⎯ rượu etylic ⎯⎯⎯ axit axetic ⎯⎯⎯ natri axetat. Hướng dẫn: (4): CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Bài 4. Thực hiện chuỗi biến hĩa sau () () () () () Tinh bột ⎯⎯⎯ Glucozơ ⎯⎯⎯ Rượu etylic ⎯⎯⎯ etyl axetat⎯⎯⎯ natri axetat⎯⎯⎯metan Hướng dẫn: (1) (C6H10O5)n + nH2O > nC6H12O6 (Thủy phân trong axit) (5) CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 Bài 5. Viết phương trình hố học thể hiện những chuyển hố sau : () () () () a. (-C6H10O5-)n⎯⎯⎯ C6H12O6 ⎯⎯⎯ C2H5OH ⎯⎯⎯ CH3COOH ⎯⎯⎯ CH3COOC2H5 () () () () () b. CaC2 ⎯⎯⎯ C2H2 ⎯⎯⎯C2H4 ⎯⎯⎯C2H5OH ⎯⎯⎯CH3COOH ⎯⎯⎯CH3COOC2H5 () ⎯⎯⎯CH3COONa () () () () c. Saccarozơ⎯⎯⎯ Glucozơ⎯⎯⎯ rượu etylic⎯⎯⎯ axit axetic ⎯⎯⎯ natri axetat. (1) (2) (3) (4) d.C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH  CO2  BaCO3 (6) (5) C2 H 4  C2 H 4 Br2 Hướng dẫn a. ( Học sinh tự viết) b. (1) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 , (2) C2H2 + H2 ⎯⎯⎯⎯ C2H4 c. ( Học sinh tự viết) (3) 2C2H5OH + 5O2 ⎯⎯⎯ 2CO2 + 6H2O (4) CO2 + BaO → BaCO3 đặ , (5) C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ C2H4 + H2O (6) C2H4 + Br2 → C2H4Br2 Bài 6. Thực hiện chuỗi chuyển hĩa sau. CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H3Cl → P.V.C (Polyvinuclorua) 12 5 C2H6 ←C2H4 → C2H5OH → C2H5Cl → C2H5OH → CH3COOC2H5 → CH3COOH 13 Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
  3. P.E Hướng dẫn: (3) CH ≡ CH + HCl → CH2= CH(Cl) ; á ấ; ú á (4) CH2 = CH(Cl) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ – [CH2 – CH(Cl)]n – ; ú á (5) C2H2 + H2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ C2H4 (7) C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O (8) C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl đặ , (10) CH3COOC2H5 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH3COOH + C2H5OH ; á ấ; ú á (13) CH2 = CH2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ –(CH2 – CH2 )n– Câu 7. Viết các PTHH hồn thành sơ đồ sau: a. Tinh bột 1 Glucozơ 2 Rượu etylic 3 axit axetic 4 etyl axetat. 1 2 3 4 b. C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa. ( Học sinh tự viết) Bài 8. Viết các PTHH hồn thành sơ đồ sau: a. Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic Etyl axetat( Axit axetic b. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3 ( c. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn ( ( C2H5ONa CH3COOC2H5 ( Học sinh tự viết) Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hĩa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3