Một số đề kiểm tra Hóa học 8

doc 14 trang mainguyen 11530
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_kiem_tra_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Một số đề kiểm tra Hóa học 8

  1. II/ MỘT SỐ BÀI TẬP. A.Một số bài tập trắc nghiệm khách quan (tham khảo): 1. Dãy chất nào chỉ gồm các đơn chất? Dãy nào chỉ gồm các hợp chất? A/ CuO, Al, Al(OH)3, HCl B/ O2 , C, K2CO3, CuSO4 C/ Fe, H2, Mg, Na D/ H2O, H2SO4,Al2O3, FeO 2. Hóa trị của Al, Fe, O, nhóm (NO3), nhóm (OH) trong các hợp chất: Al2O3, FeO, Cu(NO3)2, KOH lần lượt là: A/ I, II, III, IV B/ III, III, II,I C/ III, II, II, I D/ IV, III, II, I 3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III) với Cl và với nhóm (SO4) là : A/ FeCl2, Fe(SO4)3 B/ FeCl3, Fe2(SO4)3 C/ Fe3Cl, FeSO4 D/ FeCl, FeSO4 4. “Nung nóng đỏ kim loại sắt, rèn thành dao, dao sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ sét tạo thành 1 lớp chất rắn màu nâu đỏ”. Giai đoạn nào xảy ra biến đổi vật lí? Giai đoạn nào diễn ra biến đổi hóa học? Dấu hiệu nào cho biết có phản ứng hóa học xảy ra? 5. Khi phân hủy 2,17 gam thủy ngân oxit thu được 0,16 gam oxi và khối lượng thủy ngân thu được là: A/ 2 gam B/ 2,01 gam C/ 2,02 gam D/ 2,05 gam 6. Cho 16,25 g kẽm tác dụng với dd axit sunfuric( H2SO4) thu được 40,25 gam ZnSO4 và 0,25 mol H2. Khối lượng dd axit cần dùng là: A/ 24,5 g B/ 24 g C/ 15,75g D/ 57 g 7. Tìm công thức hóa học điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau: 1/. CO2 + Ca(OH)2 >CaCO3 + H2O 2/. P2O5 + >H3PO4 3/. NaOH + CuSO4 >Cu(OH)2 + 3/ NaOH + >Fe(OH)3+ NaCl 4/. Na2SO4 + BaCl2 > NaOH + 5/ Al + >AlCl3 6/ Fe(OH)3 > . + H2O 7/ . + O2 > Al2O3 8/ + HCl > ZnCl2 + H2 8. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Oxi trong các hợp chất: Na2O, CuSO4, Fe(OH)2, H2O lần lượt là: A/ 38%, 45%, 6%, 88,9% B/ 30%, 40%, 35%, 11,1% C/ 38%, 40%, 35%, 10% D/ 38%, 40%, 35,6%, 88,9% B. Một số bài tập tự luận ( tham khảo): Câu 1. Hãy tính: 1/ số mol của: a/ 4,6 g kim loại Na b/ 9. 1023 phân tử CuO
  2. c/ 5,6 lit khí CH4( đktc) 2/ Tính khối lượng của: a/ 0,25 mol K2SO4 b/ 11.2 lit khí SO2 ( đktc) 23 c/ 0,6 .10 phân tử Ca(OH)2 3/ Thể tích(đktc) của: 23 a/ 3,4 g khí H2S b/ 12.10 phân tử SO3 Câu 2. Tìm công thức hóa học của: a/ Oxit A; biết rằng: Oxit A nặng hơn phân tử khí Oxi 4,75 lần, thành phần theo khối lượng gồm 68,4% Cr và 31,6% O. b/ Hợp chất B; biết B có khối lượng mol 123 g, thành phần các nguyên tố gồm: 58,5% C, 4,1% H, 11% N và 26%O c/ Hợp chất C, biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí CH4 là 5. Thành phần các nguyên tố gồm 40% S, còn lại là O. d/ Hợp chất R nặng hơn khí hiđro 80 lần, trong hợp chất R nguyên tố Cu chiếm 40%, nguyên tố S chiếm 20% còn lại là nguyên tố O. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất R. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng bột nhôm cần 5,6 lit khí oxi( đktc) thu được nhôm oxit(Al2O3). CHƯƠNG 1 KIỂM TRA 15 phút MÔN: HÓA HỌC II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của Brom, biết phân tử Brom gồm 2Br liên kết . Brom là đơn chất hay hợp chất? Câu 2. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Bari? Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử Clo và nặng hơn nguyên tử Oxi 6,9375 lần. Hãy cho biết: a) Phân tử khối của hợp chất? b) Nguyên tử khối của M? Tên và kí hiệu của nguyên tố M?
  3. Họ tên: Lớp: 8 KIỂM TRA 15 phút MÔN: HÓA HỌC I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A. Nguyên tử có thể bị chia nhỏ hơn trong phản ứng B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương C. Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số proton trong nhân D. Nguyên tử chỉ chứa các nơtron không mang điện Câu 2: 3 H2O có nghĩa là gì ? A. 3 chất nước B. 3 nguyên tố nước C. 3 phân tử nước D. 3 nguyên tử nước Câu 3: Đơn vị của nguyên tử khối, phân tử khối là: A. gam B. Kg C. g/cm3 D. đvC II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của Bạc nitrat, biết bạc nitrat có phân tử gồm 1 Ag, 1 N và 3 O. Bạc nitrat là đơn chất hay hợp chất? Câu 2. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử sắt? Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử M liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hiđro 116 lần. Hãy cho biết: c) Phân tử khối của hợp chất? d) Nguyên tử khối của M? Tên và kí hiệu của nguyên tố M? Họ tên : KIỂM TRA 1 tiết - ĐỀ 1 Lớp : Môn: Hóa 8 ( Ngày 14/10/2011) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các đơn chất: A/ Fe, H2O, N2, ZnO B/ FeO, HCl, FeSO4, NaCl C/ N2, Zn, O2, Ag D/ SiO2 , MgO, CO2, Al Câu 2. Với hóa trị III của Nitơ, hãy chọn các công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi N với H và O: A/ NH, NO B/ N3H, N3O2 C/ N1H3, N3O D/ NH3, N2O3 Câu 3. Hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất? A/ H2S B/ SO2 C/ SO3 D/ Al2S3 Câu 4. Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử? A/ 5 B/ 4 C/ 3 D/ 2
  4. Câu 5. Chọn trong số các từ sau: “chỉ số; kí hiệu hóa học; chất; một” điền vào chỗ trống cho thích hợp: Công thức hóa học dùng để biểu diễn cho ., gồm và ghi ở chân mỗi kí hiệu. Chỉ số bằng không cần ghi. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. Cho công thức hóa học của các chất sau: a) Nhôm clorua AlCl3 b) Khí ozon O3 Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất? Câu 2. Tính hóa trị của nguyên tố Sắt trong các công thức hóa học sau: a) FeO b) Fe(OH)3 Câu 3. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất tạo bởi: a) Si (IV) và H b) Cu (II) và (NO3) KIỂM TRA 1 tiết Lớp : Môn: Hóa 8 ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất? A/ H2S B/ SO2 C/ SO3 D/ Al2S3 Câu 2. Dãy chất nào chỉ gồm các đơn chất: A/ Fe, H2O, N2, ZnO B/ FeO, HCl, FeSO4, NaCl C/ N2, Zn, O2, Ag D/ SiO2 , MgO, CO2, Al Câu 3. Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử? A/ 5 B/ 4 C/ 3 D/ 2 Câu 4. Chọn trong số các từ sau: “chỉ số; kí hiệu hóa học; chất; một” điền vào chỗ trống cho thích hợp: Công thức hóa học dùng để biểu diễn cho ., gồm và ghi ở chân mỗi kí hiệu. Chỉ số bằng không cần ghi. Câu 5. Với hóa trị III của Nitơ, hãy chọn các công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi N với H và O: A/ NH, NO B/ N3H, N3O2 C/ N1H3, N3O D/ NH3, N2O3 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. Tính hóa trị của nguyên tố Sắt trong các công thức hóa học sau: a) FeO b) Fe(OH)3
  5. Câu 2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất tạo bởi: a) Si (IV) và H b) Cu (II) và (NO3) Câu 3. Cho công thức hóa học của các chất sau: a) Nhôm clorua AlCl3 b) Khí ozon O3 Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất? CHƯƠNG 2 Môn: Hóa ( bài số 2) I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ): Câu 1. Câu 1: Đâu là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng sau: A. Hòa tan nước vào đường. B hòa tan nước muối. C. đá lạnh tan ra thành nước. D. sắt bị tan trong axit. Câu Câu 2. Chọn câu đúng điền tiếp vào câu sau : “ trong phản ứng hóa học thì ” : A. các liên kết thay đổi. B. số nguyên tử thay đổi. C. cả hai đều đúng. D. cả hai đều sai. Câu Câu 3. Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là : A. các chất tiếp xúc với nhau. B. nhiệt độ. C. xúc tác. D. tất cả ý trên. Câu 4. Trong PTHH : 2H2 + O2 2H2O, nếu khối lượng của H2 là 5 gam, khối lượng của O2 là 18 gam thì khối lượng của H2O là: A. 10gam. B. 15gam. C. 20 gam. D. 23 gam. Câu 5. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà ”: A. Có sinh ra chất khác B. Không sinh ra chất khác C. Tạo thành chất mới D. Tất cả các ý trên Câu 6. Định luật bảo toàn khối lượng luôn được áp dụng cho: A. Tất cả các hiện tượng B. Các hiện tượng vật lí C. Bất kì quá trình nào D. Tất cả các phản ứng hóa học II. TỰ LUẬN ( 7 đ): Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:(3đ) a) MgCO3 > MgO + CO2 b) N2 + H2 > NH3 c) Al + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2 Câu 2. Nung đá vôi (có thành phần chính là Canxicacbonat CaCO3) người ta thu được 2,5kg Canxioxit (CaO) và 2kg Cacbonđioxit (CO2) (3đ) a) Lập phương trình hóa học? b)Tính khối lượng CaCO3 đã tham gia phản ứng?
  6. c) Nếu ban đầu đã nung 5 kg đá vôi, em hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của CaCO3 có trong đá vôi? Câu 3. Tìm chỉ số x và y và hoàn thành phương trình hóa học sau: (1 đ) Al + HCl > AlxCly + H2 CHƯƠNG 4 KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: HÓA HỌC 8 I/ Trắc nghiệm:(3đ) Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi: A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng Câu 3: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2 Câu 4: Trong công nghiệp, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KNO3 C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước II/ Tự luận : ( 7 đ) Câu 1( 2 đ): Định nghĩa phản ứng phân hủy vả phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ? Câu 2( 2 đ): Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; P2O3; Mn2O7 . Câu 3( 3 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu được hơp chất có công thức P2O5. a. Viết phương trình hóa học? b. Tính khối lượng sản phẩm thu được? c. Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên? ( Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55)
  7. Bài làm CHƯƠNG 5 Họ tên: . KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 1) Lớp: . Môn: Hóa 8 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO Câu 2. Trong phản ứng sau: CuO + H2 H2O + Cu ; khí Hiđro có vai trò là: A/ Chất oxi hóa B/ Chất xúc tác C/ Chất khử Câu 3. Tính chất vật lí của Hiđro là: A/ Chất khí nặng hơn không khí B/ Chất khí tan nhiều trong nước C/ Chất khí không màu, có mùi hắc D/ Chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A/ K, Na, Cu B/ K, Na, Ba C/ Na, Ca, Zn D/ Ca, Li, Fe Câu 5/ Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách: A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4 C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ. D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al ) Câu 6. Cho 0,1 mol kim loại Kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric theo sơ đồ: Zn + HCl > ZnCl 2 + H2 . Vậy sau phản ứng thể tích Hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu? (biết Zn = 56) A/ 22,4 lit B/ 11,2 lit C/ 5,6 lit D/ 44,8 lit II. TỰ LUẬN: ( 7 đ) Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: HNO3; Fe2O3; Cu(OH)2 ; Na2SO4 Câu 2. Tìm công thức hóa học thích hợp điền vào dấu “ ” và cân bằng các phản ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào: a/ + H2O > KOH + b/ + H2 > H2O c/ FeO + H2 > + điện phân d/ H2O -> + Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 5,9 gam kim loại Kali vào nước , sau phản ứng thu được Kali hiđroxit và giải phóng khí Hiđro. a/ Viết phương trình hóa học?
  8. b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ? c/ Nếu ban đầu cho lượng Kali trên vào cốc chứa 3,6 gam nước thì sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam? *( Cho K= 39; O= 16; H= 1) BÀI LÀM Họ tên: . KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 2) Lớp: . Môn: Hóa 8 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các Axit ? A/ H2O, HNO2, KOH B/ Cu(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HF, NaOH, K2O Câu 2. Trong phản ứng sau: CuO + H2 H2O + Cu ; Chất CuO có vai trò là: A/ Chất oxi hóa B/ Chất xúc tác C/ Chất khử Câu 3. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A/ K, Na, Cu B/ K, Na, Ba C/ Na, Ca, Zn D/ Ca, Li, Fe Câu 4. Tính chất vật lí của Hiđro là: A/ Chất khí nặng hơn không khí B/ Chất khí tan nhiều trong nước C/ Chất khí không màu, có mùi hắc D/ Chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Câu 5. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách: A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4 C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ. D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al ) Câu 6. Cho 0,1 mol kim loại Kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric theo sơ đồ: Zn + HCl ZnCl2 + H2 . Vậy sau phản ứng thể tích Hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu? (biết Zn = 56) A/ 22,4 lit B/ 11,2 lit C/ 5,6 lit D/ 44,8 lit II. TỰ LUẬN: ( 7 đ) Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Fe(OH)2 ; CuO ; BaSO4; H2SO4 Câu 2. Tìm công thức hóa học thích hợp điền vào dấu “ ” và cân bằng các phản ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào: a/ FeO + H2 > + điện phân b/ H2O -> + c/ + H2O > KOH +
  9. d/ + H2 > H2O Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 8 gam kim loại Kali vào nước , sau phản ứng thu được Kali hiđroxit và giải phóng khí Hiđro. a/ Viết phương trình hóa học? b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ? c/ Nếu ban đầu cho lượng Kali trên vào cốc chứa 5,4 gam nước thì sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam? *( Cho K= 39; O= 16; H= 1) BÀI LÀM Họ tên: . KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 3) Lớp: . Môn: Hóa 8 ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách: A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4 C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ. D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al ) Câu 2. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A/ K2O , Fe2O3 , CuO B/ Na2O ,BaO; Al2O3 C/ Na2O ,CaO, ZnO D/ CaO, K2O , MgO Câu 3. Dãy chất nào chỉ gồm các bazơ tan ? A/ KOH; Al(OH)3 , Mg(OH)2 B/ Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2 C/ Ba(OH)2 , KOH, NaOH D/ Mg(OH)2, Fe(OH)3, Pb(OH)2 Câu 4. Trong hợp chất Nước; Hiđro và Oxi hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi B/ 1 phần khí hiđro và 2 phần khí oxi C/ 2 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi D/ 1 phần khí hiđro và 8 phần khí oxi Câu 5. Trong phản ứng oxi hóa- khử; chất khử là chất: A/ Nhường oxi cho chất khác B/ Chiếm oxi của chất khác C/ Chiếm hoặc nhường oxi D/ a, b, c đều đúng Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 22,4 lit khí hiđro thì cần bao nhiêu lít khí oxi để thu được nước? ( các thể tích đo ở cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất) A/ 22,4 lit B/ 11,2 lit C/ 44,8 lit D/ 5,6 lit II. TỰ LUẬN: ( 7 đ)
  10. Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: FeO ; NaOH ; H3PO4 ; Al2(SO4)3 Câu 2. Tìm công thức hóa học thích hợp điền vào dấu “ ” và cân bằng các phản ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào: a/ Zn + > ZnCl2 + H2 điện phân b/ H2O -> + c/ + H2O > KOH d/ MgO + > Mg + H2O Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 6 gam Magie vào dung dịch axit sunfuric , sau phản ứng thu được Magie sunfat và khí Hiđro a/ Viết phương trình hóa học? b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ? c/ Nếu ban đầu cho lượng Magie trên vào dung dịch có chứa 49,5 gam axit sunfuric thì sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam? *( Cho Mg= 24; H= 1; S= 32; O= 16) BÀI LÀM Họ tên: . KIỂM TRA: 1 tiết ( ĐỀ 4) Lớp: . Môn: Hóa 8 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1 Tính chất vật lí của Hiđro là: A/ Chất khí nặng hơn không khí B/ Chất khí tan nhiều trong nước C/ Chất khí không màu, có mùi hắc D/ Chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Câu 2. Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO Câu 3. Trong phản ứng sau: CuO + H2 H2O + Cu ; khí Hiđro có vai trò là: A/ Chất oxi hóa B/ Chất xúc tác C/ Chất khử Câu 4/ Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách: A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4 C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ. D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al ) Câu 5 Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A/ K, Na, Cu B/ K, Na, Ba C/ Na, Ca, Zn D/ Ca, Li, Fe Câu 6. Cho 0,2 mol kim loại Kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric theo sơ đồ: Zn + HCl ZnCl2 + H2 . Vậy sau phản ứng thể tích Hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu? (biết Zn = 56)
  11. A/ 22,4 lit B/ 11,2 lit C/ 5,6 lit D/ 44,8 lit II. TỰ LUẬN: ( 7 đ) Câu 1. Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: HNO3; Fe2O3; Cu(OH)2 ; Na2SO4 Câu 2. Tìm công thức hóa học thích hợp điền vào dấu “ ” và cân bằng các phản ứng sau; cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng nào: a/ + H2O > KOH + b/ + H2 > H2O c/ FeO + H2 > + điện phân d/ H2O -> + Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,5 gam kim loại Natri vào nước , sau phản ứng thu được Natri hiđroxit và giải phóng khí Hiđro. a/ Viết phương trình hóa học? b/ Tính thể tích khí Hiđro sinh ra ( ở đktc) ? c/ Nếu ban đầu cho lượng Natri trên vào cốc chứa 7,2 gam nước thì sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam? *( Cho Na= 23; O= 16; H= 1) BÀI LÀM Họ tên: Lớp: Kiểm tra 1 tiết- Môn Hóa 8 I/ Trắc nghiệm.(3 đ) (Đề 1) Câu 1/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ? A/ Cu B/ Al C/ Ba D/ Fe Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2 Câu 3/ Hiđro là chất khí có tính gì? A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử
  12. C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử Câu 4/ Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách: A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4 C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ. D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al ) Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO II. Tự luận (7 đ) Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá. a/ Fe + CuCl2 > FeCl2+ Cu b/ CO + Ca(OH)2 > Ca(HCO3)2 c/ SO2 + CO > CO2 + S Câu 2. a/ Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Mg(OH)2; H2S ; AlCl3 b/ Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên sau: Nhôm nitrat; axit photphoric Câu 3. Cho 12 gam kim loại Magie hòa tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng a/ Viết phương trình phản ứng? b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ? c/ Tính khối lượng muối Magie sunfat tạo thành? Cho biết Mg= 24, O=16, S=32 Bài làm Họ tên: Kiểm tra 1 tiết- Môn Hóa 8 Lớp: (Đề 1) I/ Trắc nghiệm.(3 đ) Câu 1/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ? A/ Cu B/ Al C/ Ba D/ Fe Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
  13. A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2 Câu 3/ Trong phản ứng: CuO + H2 Cu + H2O; Hiđro có vai trò gì? A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử Câu 4/ Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách: A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4 C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ. D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al ) Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO II. Tự luận (7 đ) Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá. a/ Fe + CuCl2 > FeCl2+ Cu b/ CO + Ca(OH)2 > Ca(HCO3)2 c/ SO2 + CO > CO2 + S Câu 2. a/ Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Mg(OH)2; H2S ; AlCl3 b/ Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên sau: Nhôm nitrat; axit photphoric Câu 3. Cho 12 gam kim loại Magie hòa tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng a/ Viết phương trình phản ứng? b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ? c/ Tính khối lượng muối Magie sunfat tạo thành? Cho biết Mg= 24, O=16, S=32 Bài làm