Ma trận và đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Minh Sơn

doc 3 trang dichphong 4200
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Minh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_9_truong.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Minh Sơn

  1. I. Ma trận đề kiểm tra chương III – Hình 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Các Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Cung, liên hệ Nhận biết được mối Hiểu được cách Biết cách tính số đo cung theo giữa cung và liên hệ giữa cung và so sánh hai cung định nghĩa dây dây để so sánh được độ lớn của 2 cung theo 2 dây tương ứng. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 5% 0,5 5% 0,5 5% 1 10% 2,5 25% 2. Góc và Nhận biết được góc Vd được đl và đường tròn tạo bởi 2 cát tuyến các hệ quả để của 1 đường tròn và giải bài tập cung bị chắn tương ứng Số câu 1 2 3 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 5% 3 30% 3,5 35% 3. Cung chứa Nhận biết được Vd đl chứng góc, tứ giác nội một tứ giác nội minh được tứ tiếp. tiếp qua dấu giác nội tiếp, hiệu nhận biết biết tính sđ góc của tứ giác nội tiếp khi sđ góc đối Số câu 1 2 3 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 5% 2,5 25% 3 30% 4. Độ dài đường Vd được công thức tính diện tích tròn, cung tròn, hình quạt tròn để giiải bài tập. diện tích hình tròn, hình quạt tròn Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 5% 0,5 5% 1 10% Tổng số câu 2 2 2 6 12 Tổng số điểm 1 1 1 7 10 Tỉ lệ % 10% 10% 10 70% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HỮU LŨNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS MINH SƠN PHÂN MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. (0,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Biết B· AC = 500. So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. Khẳng định nào đúng? A. A»B A»C B»C ; B. A»B A»C B»C ; C. A»B A»C B»C ; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2. (0,5đ) Cho hình vẽ. Biết góc BOC = 1100. Số đo của cung BnC bằng: Hãy chọn kết quả đúng: A. 1100; B.2200; C. 1400; D. 2500. Câu 3(0,5đ). Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: a) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. b) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. c) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. d) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. Câu 4. (0,5đ) Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định đúng. A. Góc ADB và góc AIB. B. Góc ACB và góc AIB. C. Góc ACB và góc BAC. D. Góc ADB và góc ACB. Câu 5. (0,5đ) Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: Khẳng định nào sai? a.B· AD B· CD = 1800. d.ABˆC ADˆC = 900. b.A· DC D· BA = 1800. e. ABCD là hình chữ nhật. c. A· BD A· CD = 1200. f. ABCD là hình thang cân. Câu 6. (0,5đ). Cho (O, R). sđ M¼aN = 1200; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: Hãy chọn kết quả đúng. 2 R R2 R2 R2 A. ; B. ; C. ; D. 3 3 4 6 Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7 (7đ). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Cho góc BAC có số đo bằng 600, OB = 2cm. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. b) Tính số đo của góc BOA. c) Tính diện tích hình quạt OBNC. d) Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC.
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HỮU LŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS MINH SƠN HÌNH HỌC LỚP 9 Câu 1. Chọn C 0,5 đ Câu 2. Chọn D 0,5 đ Câu 3. Chọn a 0,5 đ Câu 4. Chọn C 0,5đ Câu 5. Chọn b 0,5đ Câu 6. Chọn B 0,5đ Vẽ hình 0,5 đ a) Tứ giác ABOC có ·ABO ·ACO = 900 (t/c của tiếp tuyến) 0,5đ => ·ABO ·ACO = 1800 => tứ giác ABOC nội tiếp 0,5đ Do ·ABO = 900 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 0,5 đ => Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm của AO. 0,5 đ b)Tam giác BAC có AB = AC (t/c của tt) và B· AC = 600 nên là tam giác 0,25 đ đều => ·ACB = 600 0,25đ Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) => B· OA = ·ACB = 60 0 (2góc nt cùng 1đ Câu 7. chắn cung AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC) c) Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) => B· AC + B· OC = 1800 => B· OC = 1800 - B· AC = 1800 – 600 = 1200 0,5 đ 0,5 đ => sđ B¼MC = 1200 => sđ B¼NC = 3600 - sđ B¼MC = 3600 – 1200 = 2400 0,5 đ 2 .2 .240 8 2 2 Squạt OBNC = (cm ) 8,37 (cm ) 360 3 0,5 đ d) Xét ABM ~ ANB vì có 0,25 A· BM A· NB (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn B¼M ) 0,5 đ Aµ chung 0,25đ AB AM => => AM.AN = AB2 không đổi khi M di động trên cung AN AB 0,5đ nhỏ BC.