Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_8.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 8
- BÀI THU HOẠCH Họ và tên : Nguyễn Văn Thắng Trường: THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề Chủ đề 1: Nhân đơn Nhân đa thức Giải quyết bài thức với đa với đa thức toán rút gọn Nhân các đa thức 3 thức. Câu 7 Câu 15 Câu 1 12% Chủ đề 2: Nhận dạng Triển khai HĐT Tính nhanh, Tìm GTLN; được HĐT GTNN Hằng đẳng Rút gọn biểu thức. 9 thức đáng Câu 2, 3 Câu 23, 24 nhớ Câu 8, 9 Câu 16, 17,18 36% Chủ đề 3: Nhận biết được Biết cách phân Phân tích đa thức Phân tích đa các cách phân tích đa thức thành nhân tử để thức thành Phân tích đa tích đã học. thành nhân tử tìm x. nhân tử bằng 8 thức thành phương pháp nhân tử Câu 4, 5 Câu 10, 11,12 Câu 19, 20 khác 32% Câu 25 Chủ đề 4: Chia đơn thức Chia đa thức cho Tìm giá trị của cho đơn thức đa thức tham số, Tìm giá Chia các đa trị nguyên trong 5 thức Câu 6 Câu 13, 14 phép chia hết 20% Câu 21, 22 Tổng 6 8 8 3 25 24% 32% 32% 12%
- MÔ TẢ CHI TIẾT VỀ CÁC CÂU HỎI 1. Nhân được đơn thức với đa thức 2. Nhận biết được hằng đẳng thức 3. Nhận biết được hằng đẳng thức 4. Nhận biết được cách phân tích đa thức thành nhân tử đã sử dụng. 5. Nhận biết được cách phân tích đa thức thành nhân tử đã sử dụng. 6. Biết chia đơn thức cho đơn thức. 7. Có kỹ năng nhân đa thức với đa thức. 8. Có kỹ năng khai triển hằng đẳng thức. 9. Có kỹ năng khai triển hằng đẳng thức 10. Biết sử dụng phương pháp nhóm để phân tích đa thức thành nhân tử. 11. Có kỹ năng phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử. 12. Có kỹ năng phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử. 13. Biết chia đa thức cho đa thức. 14. Tìm được số dư trong phép chia đa thức. 15. Có kỹ năng nhân đa thức và rút gọn, tính toán một cách hợp lý. 16. Biết vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị của một biểu thức . 17. Biết vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị của một biểu thức . 18. Biết vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị của một biểu thức. 19. Giải quyết bài toán tìm x khi sử dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 20. Giải quyết bài toán tìm x khi sử dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 21. Tìm giá trị nguyên trong phép chia đa thức. 22. Tìm giá trị của tham số trong phép chia đa thức. 23. Biết vân dụng linh hoạt hằng đẳng thức đang nhớ để tìm GTNN. 24. Biết vân dụng linh hoạt hằng đẳng thức đang nhớ để tìm GTLN. 25. Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử một cách sáng tạo. CÂU HỎI Câu 1. Thực hiện phép nhân: x. x 2 . Kết quả nào sau đây đúng? A. x2 2x , B. x2 2x , C. x2 2 , D. 2 2x . Câu 2. Khi khai triển: x 2 2 . Kết quả nào sau đây đúng? A.x2 4x 2 B. x2 2x 4 C. x2 4x 4 D. x2 4x 4 Câu 3. Hằng đẳng thức A3 3A2 B 3AB2 B3 là: A. (A B)3 ,B. A3 B3 , C. A2 B2 , D. (A B)3 .
- Câu 4. Phân tích đa thức (5x 5 ) thành nhân tử ta được: A. 5. x 0 , B. 5. x 5 , C. 5x , D. 5. x 1 Câu 5. Phân tích đa thức: x3 2x2 x thành nhân tử ta được: A. x.(x3 2x x) ; B. x x 1 2 ; C. x. x2 2x ; D. x2 x2 2x 1 Câu 6: Đơn thức 10x2 y3 z2t 4 chia hết cho đơn thức nào dưới đây: A. 5x3 y2 z2 , B. 6x2 y3 z3t5 . C. 2x2 y2 z3t 4 , D. 4x2 y2 zt3 Câu 7: Kết quả của phép nhân: x 2 . 6x2 5x 1 là: A.6x3 17x 11x2 2 B. 6x3 17x4 11x2 2 C. 6x3 17x2 11x 2 D. 6x3 17x 11x2 2 Câu 8: Vế còn lại của biểu thức (x 3)(x2 3x 9) là: A. (x 3)3 , B. x3 27 , C. x3 9 , D. (x 3)3 . 2 Câu 9: Khi khai triển: x2 2 . Kết quả nào sau đây đúng? A. x4 4x2 4 , B. x2 2x2 4 , C. x2 22 , D. x4 4x2 4 . Câu 10: Khi phân tích đa thức 3x2 3xy 5x 5y thành nhân tử , kết quả đúng là: A. 3x 5 . x y B. x y . 3x.5 C. x y . 3x 5 D. y x 3x 5 Câu 11: Phân tích đa thức 3z2 3x2 6xy 3y2 thành nhân tử. Kết quả đúng nhất là: A. 3. z x y z x y B. 3.(z x y z x y C.3. z2 x2 2xy y2 D. 3. z x y z x y Câu 12: Khi phân tích đa thức x2 3x 2 thành nhân tử , kết quả đúng là: A. (x2 1). x 2 ; B. (x 1). x 2 ; C. (x 1). x 2 ; D. (x 1). x 2 Câu 13: Khi thực hiện phép chia đa thức: 2x4 13x3 15x2 11x 3 cho x2 4x 3 . Kết quả nào sau đây đúng? A. 2x2 22x 79 ; B. x2 6x 2 ; C. 2x2 5x 1 ; D. 2x2 5x 3
- Câu 14: Thực hiện phép chia đa thức: 5x3 3x 5x 7 cho đa thức: x2 1 thì được số dư là: A. 10 B. 4 C. 10x +4 D. -10 Câu 15: Giá trị của biểu thức P = 5x. x2 3 x2 7 5x 7x2 tại x = -5 là: A. -15 B. 75 C. – 20 - 75 Câu 16: Giá trị của biểu thức 452 402 152 80.45 là: A. 4900 B. 7000 C. 10000 D. 8000 Câu 17: Tính giá trị của biểu thức x3 3x2 3x 1 tại x = 101. Ta có kết quả: A. 100000 B. 1030301 C. 1000000 D. 1000 Hãy chọn kết quả đúng. Câu 18 : Rút gọn biểu thức P 3. 22 1 24 1 28 1 216 1 ta được kết quả là: A.P 3. 230 1 B.P 3.(216 4) C.P 232 1 D. P 232 1 Hãy chọn kết quả đúng. Câu 19: Khi tìm x ở bài toán: 2018x3 8072x 0 thì kết quả nào sau đây đúng? A. 2;0;2 B. 2018;0;4 C. 2;2 D. 0;4 Câu 20: Khi tìm x biết: 2x2 5x 3 0 ta được kết quả là: A. 3;0 1 C. 3;0 1 B. 3; D. 3; 2 2 Câu 21: Để giá trị của biểu thức 3n3 10n2 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n 1 thì giá trị nguyên của n là: A. -3, 3, 6 B. 0, 2, 3 C. -1, 0, 1 D. -4, 2, 4 Câu 22: Để đa thức x3 a.x b chia hết cho đa thức x2 x 2 . Các giá trị tìm được của a, b là: A. -1,2 B. 3, 2 C. 0,0 D. -3.-2 Hãy chọn kết quả đúng. Câu 23: Biểu thức A 2x2 9y2 6xy 6x 12y 2047 có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 2047 B. 2018 C. 2000 D.2020 Hãy chọ đáp án đúng.
- Câu 24: Biểu thức: B x2 2xy 4y2 2x 10y 8 có giá trị lớn nhất là: A. 5 B. -8 C. 10 D. -10 Câu 25: Khi phân tích đa thức yz y z xz z x xy x y thành nhân tử ta được: A. y z x y B. x y y z x z C. x y y z z x ĐÁP ÁN Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D B D C B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C A B B C D A B Câu 21 22 23 24 25 Đáp án C D B A C SƠ LƯỢC CÁCH GIẢI 1.x. x 2 x2 2x . 2. x 2 2 x2 4x 4 3 3. A3 3A2 B 3AB2 B3 = (A B) 4. (5x 5 ) = 5(x-1) 2 5. x3 2x2 x x. x2 2x 1 x x 1 . 6. Vì bậc của các biến của đơn thức bị chia cao hơn bậc của đơn thức chia. 7. x 2 . 6x2 5x 1 6x3 5x2 x 12x2 10x 2 6x3 17x2 11x 2 8. Hằng đẳng thức đáng nhớ số 6 2 2 9. x2 2 x2 2x2.2 22 x4 4x2 4 10. 3x2 3xy 5x 5y 3x2 3xy 5x 5y x y 3x 5 2 11. 3z2 3x2 6xy 3y2 3 z2 x2 2xy y2 3. z2 x y z x y z x y
- 12. x2 3x 2 x2 x 2x 2 x2 x 2x 2 x x 1 2 x 1 x 1 x 2 13. Ta có: 2x4 13x3 15x2 11x 3 x2 4x 3 . 2x2 5x 1 14. Ta có: 5x3 3x 5x 7 x2 1 5x 3 10 15. Rút gọn: P = - 15x; Tại x = -5 thì P = 75. 16. Ta có: 452 402 152 80.45 452 2.45.40 402 152 45 40 2 152 855 152 85 15 85 15 100.70 7000 17.x3 3x2 3x 1 x 1 3 thay x= 101 ta được: 101 1 3 1003 1000000 P 3. 22 1 24 1 28 1 216 1 22 1 22 1 216 1 18. 232 1 19. 2018x3 8072x 0 2018x x2 4 0 2018x x 2 x 2 0 2018x 0 x 0 x 2 0 x 2 x 2 0 x 2 x 3 2 20. Ta có: 2x 5x 3 0 x 3 . 2x 1 0 1 x 2 21. Thực hiên phép chia , ta có 3n3 10n2 5 3n 1 n2 3n 1 4 . Để có phép chi hết thì 3n +3 là ước của 4. Khi đó n 1;0;1 22. Thực hiện phép chia, ta có x3 a.x b x2 x 2 x 1 a 3 x b 2 Để có phép chia hết thì đa thức dư phải bằng 0 với mọi gia trị của x do đó a,b 3, 2 23. A 2x2 9y2 6xy 6x 12y 2047 A (x 3y)2 4 x 3y 4 x 5 2 2018 A x 3y 2 2 x 5 2 2018 2018 x 5 x 5 0 Vậy minA 2018 7 x 3y 2 0 y 3 2 2 x y 1 0 x 3 24. Ta có B 5 x y 1 3 y 2 5 vậy max B = 5 y 2 0 y 2 25. Ta có: yz y z xz z x xy x y yz y z xz y z x y xy x y = yz y z xz z x xy x y yz y z xz y z xz x y xy x y = y z x y z x y z x y x y y z z x