Luyện thi môn Toán Lớp 1 - Lần 2 (Có đáp án)

docx 8 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3210
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi môn Toán Lớp 1 - Lần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxluyen_thi_mon_toan_lop_1_lan_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Luyện thi môn Toán Lớp 1 - Lần 2 (Có đáp án)

  1. Bộ câu hỏi Toán – lần 2 Câu 1: 4 + 5 = A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống? 4 + 2 3 + 2 + 1 A. C. = Câu 3: Số 10 là số có mấy chữ số? A.2 B. 1 C. 0 Câu 4: Điền số: - 3 = 3 A.4 B. 6 C. 8 Câu 5: Cho các số sau: 4, 1, 6, 9. Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A.1, 4, 9, 6. B.9, 6 , 4, 1. C.1, 4, 6, 9. Câu 6: Điền phép tính vào dấu hỏi chấm. A.5 – 1 B. 5 – 2 C. 5 – 3 Câu 7: Đáp án nào có tất cả các phép tính có kết quả bằng 3. A. 1 + 2; 3 – 1; 4 + 2. B. 1 + 1 + 1; 3 + 0; 6 – 3. C. 2 + 1; 3 - 3; 2 + 1. Câu 8: Điền số vào chỗ chấm: 5 - > 2 + 2 A.0 B. 2 C. 4 Câu 9: Số liền sau số 9 là: A.8 B. 9 C. 10
  2. Câu 10: Có bao nhiêu hình tam giác ở hình bên: A. 3 B. 5 C. 7 Câu 11: Phép tính đúng là: A. 6 – 2 = 4 B.6 – 3 = 2 C.6 – 3 = 3 Câu 12: Có : 5 bút chì Mua thêm: 3 bút chì Có tất cả: bút chì? Phép tính đúng là: A.5 – 2 = 3 B. 5 – 3 = 2 C. 5 + 3 = 8 Câu 13: Có 3 đôi đũa vậy có tất cả bao nhiêu chiếc đũa? A.3 B. 6 C. 9 Câu 14: Số? 10 - 4 - 2 = . Đáp án: 4 Câu 15: Hộp giấy này có dạng hình gì?
  3. A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật Câu 16: Phép tính nào sai? A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1 Câu 17: Tú hái được số quả cam nhiều hơn 5 nhưng lại ít hơn 7. Vậy Tú hái được số quả cam là: A. 5 quả B. 6 quả C . 8 quả. Câu 18: Phép tính nào cộng lại bằng 10? A. 7 + 1 B. 9 + 0 C . 3 + 7 Câu 19: Dãy số: 9, 8, 4, 2 được sắp xếp theo thứ tự: A.Tăng dần B, Giảm dần Câu 20: Điền số vào chỗ chấm: 9 > + 2 > 7 A.4 B. 6 C. 8 Câu 21 : Số ? 10 7 A : 7, 8 B : 8, 9 C : 5, 6 D : 9, 8 Câu 22 : Số ? 4 6 8 A : 0, 2 B : 3, 4 C : 4,3 D : 1, 3 Câu 23: Số lớn nhất trong các số: 0, 5, 9, 8, 7, 4 A : 0 B : 9 C : 8 D : 10
  4. Câu 24: Số bé nhất trong các số: 5, 9, 8, 2, 4, 1 A : 0 B : 1 C : 2 D : 9 Câu 25: Số lớn nhất có 1 chữ số trong các số: 0, 3, 9, 10, 8, A : 0 B : 9 C : 8 D : 10 Câu 26: Số ở giữa số 8 và 6 là: A : 7 B : 8 C : 9 D : 10 Câu 27 : Số lớn hơn 8 và bé hơn 10 là: A : 7 B : 8 C : 9 D : 10 Câu 28: 3 + 6 = A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 29: Điền dấu thích hợp vào ô trống? 6 + 3 7 + 3 - 1 A.> B. < C. = Câu 30: Sắp xếp các số: 9, 2 , 6, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 10 , 9 , 6 , 2 B. 2 , 6 , 9 , 10 C . 6 , 2 , 10 , 9 Câu 31: Tính 4 + 5 – 4 = A.4 B.9 C.5
  5. Câu 32: Tính 9 - 7 + 5 = A.9 B.2 C.7 Câu 33: Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương? A. 8 B. 9 C. 10 Câu 34: Điền số vào chỗ chấm: 6 < + 2 < 8
  6. B.4 B. 5 C. 6 Câu 35. 3 + 5 - 4 , =? 4 6 A. C.= Câu 42: , =? 2 + 3 4 + 1 A. C.=
  7. Câu 43: Phép tính đúng là : A.1 + 4 = 5 B.3 + 2 = 5 C.3 + 2 = 4 Câu 44: Số? + 1 = 7 A.5 B.9 C.6 Câu 45: Số? 2 + 3 > + 1 A.5 B.3 C.6 Câu 46: Số? 3 < A.1 B.3 C.2 D.5 3 Câu 47: Số? 8 ? A.4 B.5 C.6 Câu 48: Số liền sau số 5 là: A.8 B.9
  8. C.4 D.6 Câu 49: Tính 3 + 7 = A.8 B.9 C.10 Câu 50: Gà nhà Lan đẻ được 6 quả trứng. Hỏi gà nhà Lan đẻ mấy quả nữa thì đủ 10 quả? A.3 B.4 C.5 D. 10