Đề ôn tập cuối học kỳ II - Môn: Toán lớp 1

doc 10 trang hoaithuong97 3091
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kỳ II - Môn: Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kỳ II - Môn: Toán lớp 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp SBD Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. Phần trắc nghiệm ( 5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? Câu 1. Số 75 đọc là: A. Bảy lăm B. Bảy mươi năm C.Bảy mươi lăm D. Bẩy mươi lăm Câu 2. Số? 36 - = 2 0 A. 16 B. 15 C.6 D. 10 Câu 3. Kết quả của phép tính 89 – 45 - 20 = ? A. 35 B. 24 C.40 D. 30 Câu 4 . Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? A. 62 B. 64 C.25 D. 20 Câu 5 .Hình vẽ bên có hình tam giác A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. Phần tự luận (5điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính 40 + 25 95 - 85 5 + 42 56 - 5 1
  2. Câu 7. Tính: 15 cm + 4 cm + 20cm = 25 + 31 – 5 = Câu 8: Viết phép tính, nêu câu trả lời Quyển truyện có 85 trang .An đã đọc được 32 trang .Hỏi còn lại bao nhiêu trang An chưa đọc ? Câu 9. (1đ): Hình bên có: Hình bên có tam giác Câu 10. Số? + = - < 15 - 3 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp SBD Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. Phần trắc nghiệm ( 5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? Câu 1. Số 65 đọc là: A. sáu năm B. sáu mươi năm C.sáu mươi lăm C.sáu lăm Câu 2. Số? 46 - = 3 0 A. 16 B. 26 C.36 D. 20 Câu 3. Kết quả của phép tính 79 – 25 - 10 = ? A. 35 B. 44 C.45 D. 34 Câu 4 . Lớp 1 A có 32 học sinh, lớp 1 B có 33 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? A. 62 B. 65 C.66 D.60 Câu 5 .Hình vẽ bên có hình tam giác A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. Phần tự luận (5điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính 40 + 45 95 - 75 5 + 43 76 - 5 3
  4. Câu 7. Tính: 45 cm + 4 cm + 40cm = 25 + 31 – 6 = Câu 8: Viết phép tính, nêu câu trả lời Quyển truyện có 95 trang .Hoa đã đọc được 33 trang .Hỏi còn lại bao nhiêu trang Hoa chưa đọc ? Câu 9. (1đ): Em hãy nêu tên một số đồ vật có dạng: a. hình chữ nhật: b. Khối lập phương: c. Hình tròn: Câu 10. (1đ) Tìm 2 số tròn chục liền nhau cộng lại có kết quả bằng 50? 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp SBD Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. Phần trắc nghiệm ( 6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? Câu 1. (1đ) Số tròn chục bé nhất là: A.10 B. 99 C.90 D. 100 Câu 2. (1đ) Kết quả của phép tính: 61cm+ 3cm – 43cm = ? A. 31cm B. 21 C.10cm D. 21cm Câu 3. (1đ) Chọn dấu nào sau đây >; B. < C.= Câu 4. (1đ): Đúng ghi đ, sai ghi s Thi giải toán trên máy tính An thi được 34 điểm, Mai thi được 41 điểm, Bình thi được 39 điểm. a.Số điểm của An nhiều hơn số điểm của Bình b.Số điểm của An ít nhất, Mai nhiều nhất c.Số điểm của Mai nhiều hơn số điểm của An Câu 5.(1đ): Hình bên có: A. 4 hình tam giác và 5 đoạn thẳng B.5 hình tam giác và 6 đoạn thẳng C.6 hình tam giác và 8 đoạn thẳng D. 6 hình tam giác và 10 đoạn thẳng 5
  6. B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6. (1đ). Cho các số 23, 60, 10, 57 a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7: (1 điểm) a. Đặt tính rồi tính 6 + 31 10 - 6 54 + 25 b. Tính 19 – 5 + 5 = 89 - 5- 31 = Câu8: (1 điểm) Viết phép tính, nêu câu trả lời Trong vườn có 45 cây chanh, bố trồng thêm 13 cây chanh nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chanh? Câu 9: (1 điểm) Có khối lập phương Câu 10: (1 điểm) Số? < 65 – 20< + = 80 - 40 6
  7. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020–2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: - Lớp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 60 - 0 = ? A. 60 B. 0 C. 6 D. 10 Câu 2. Số 55 được đọc là: A. năm lăm B. năm mươi năm C. năm mươi lăm D. lăm mươi năm Câu 3. Cho các số: 48, 9, 92, 96, 59, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 96, 92, 59, 48, 9 B. 9, 48, 92,59, 96 C. 9, 48, 59, 92, 96 D. 9, 48, 69, 92, 96 Câu 4. Hôm nay là thứ hai ngày 17 thì ngày kia là: A. Chủ nhật, ngày 16 B. Thứ 7, ngày 15 C. Thứ ba, ngày 18 D. Thứ tư ngày 19 Câu 5. Hình vẽ bên có hình chữ nhật: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính 45 – 20 43 + 12 28 – 6 10 – 6 7
  8. Bài 2. Tính: 60cm + 10 cm + 8cm = 25 + 13– 5 = Bài 3. Cho các số 18 , 81, 86, 6, 96; viết theo thứ tự: + Từ bé đến lớn là: + Từ lớn đến bé là: Bài 4: Viết phép tính thích hợp và câu trả lời: Lớp 1A có 20 bạn học sinh nam và 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh? Bài 5: Hình vẽ bên có: hình tam giác 8
  9. TRƯỜNG TH & THCS BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II === === Năm học: 2020 - 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 1 ( Thời gian làm bài: 40phút) Họ và tên : Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi . 1 1 2 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ). Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. (1điểm): Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 89 B. 98 C. 99 D. 90 Câu2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 12cm+ 2cm = 14 42 cm – 2cm = 40cm Câu 3 (1điểm): Số: 10 + 0 = + 10 A. 10 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 4. (1điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Trên cành cây còn lại số con chim là: A. 36 con B.16 con C. 20 con D.10 con Câu 5: ( 1 điểm ) Hình bên có hình tam giác A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 6. Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự. (1điiểm) Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: . Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 7. Đặt tính rồi tính (1điiểm) 23 + 34 56 - 4 9
  10. Câu 8. Viết phép tính thích hợp: (1điểm) Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 9. Em hãy đo và viết số đo độ dài của chiếc bút. cm Câu 10. Viết số và dấu thích hợp. = 36 10