Luyện tập các dạng bài toán Lớp 2

doc 1 trang dichphong 4690
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập các dạng bài toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen_tap_cac_dang_bai_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Luyện tập các dạng bài toán Lớp 2

  1. LUYỆN TẬP CÁC DẠNG BÀI TOÁN Bài 1: Chuyển các tổng sau thành tích cho thích hợp: a) 2+2+2+2+2+2+2+2 ; 2+2+2+2+2+2+2+2 b) 5+5+5+5+5+5+5 ; 5+5+5+5+5 c) 9+9+9+9+9 ; 9+9+9 d) 1+1+1+1+1+1+1+1+1 ; 1+1+1+1+1+1 Bài 2: Viết các tích sau thành tổng các chữ số (các chữ số bằng nhau): a) Viết 10 thành tổng của mỗi số 2; 5; 1. b) Viết 25 thành tổng của mỗi số 5. c) Viết 20 thành tổng của mỗi số 2; 4; 5; 10. Bài 3: Phân tích thành phần của phép nhân trong các phép tính sau: a) 2 x 10 = 20 ; 40 = 5 x 8 ; 10 = 5 x 2 b) 4 x 9 = 36 ; 50 = 10 x 5 ; 2 x 3 = 6 Bài 4: Tính: a) 2 x 5 ; 3 x 3 ; 4 x 3 ; 1 x10 b) 2+2+2 ; 5+5+5+5 ; 5 x 2 ; 10 x 4 c) 3+3+3+3 ; 6+6+6 ; 3 x 9 ; 2 x 8 Bài 5: Một đôi giày có 2 cái. Hỏi 9 đôi giày có bao nhiêu cái ? Bài 6: Một cửa hàng tạp hóa lấy 6 bịch bim bim, mà mỗi bịch có 10 gói. Hỏi 6 bịch như thế có bao nhiêu gói ? Bài 7: Để may một bộ quần áo cần 2m vải. Hỏi để may 7 bộ cần bao nhiêu mét vải ? Bài 8: Trong vườn có 17 cây táo. Số táo nhiều hơn số cây cam là 5 cây. Hỏi: a) Tính số cây cam. b) Có tất cả bao nhiêu cây táo và cam ? Bài 9: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số liền sau của 18. Bài 10: Điền vào ô trống các số thích hợp sao cho ba ô liên tiếp bằng 66. 18 23 23 Bài 11: Bạn Hùng có 26 viên bi, bạn Hùng ít hơn bạn Mít 15 viên. Hỏi: a) Bạn Mít có bao nhiêu viên bi ? b) Cả hai bạn có bao nhiêu viên ? Bài 12: Trong hình bên: - Có hình tam giác. - Có hình tứ giác. - Có hình chữ nhật. Bài 13: Lớp 2A có 38 học sinh. Trong đó 20 bạn học sinh giỏi, học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 bạn còn lại là trung bình. Tính: a) Số học sinh khá. b) Số học sinh trung bình. Bài 14: Đố vui: 28 + = 56