Kiểm tra viết 45 phút - Tiết 47 - Hóa học 8

doc 4 trang mainguyen 6280
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra viết 45 phút - Tiết 47 - Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_viet_45_phut_tiet_47_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra viết 45 phút - Tiết 47 - Hóa học 8

  1. TIẾT 47: KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT *Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan tới bài học: Tính chất của oxi và các oxit I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS trình bày được tính chất của oxi, điều chế và ứng dụng của oxi, phân loại và gọi tên được các oxit. Nắm được các dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp. 2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng, kĩ năng làm bài tập tính theo phương trình và tính theo công thức hoá học. 3/Thái độ: Rèn luyện đức tính tỉ mỉ, cần thận, tư duy logic hoá học 4, Định hướng phát triển năng lực + Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học : biết cách đọc tên các chất, + Năng lực tính toán hóa học : biết cách sử dụng các phép tính số mol,khối lượng tính toán II. Chuẩn bị: 1/ Đồ dùng dạy học: Thiết kế ma trận và Đề bài kiểm tra Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL TNTL Tính chất Tính chất hóa Tính chất hóa học học của oxi- hóa học của 1.Tính chất của oxi- điều chế oxi hóa học của thành phần oxi-thành phần Bài tập tính không khí không khí toán Số câu hỏi 1 1 1 3a 1
  2. Số điểm 0,5 2 0.5 1 0,5 4,5 2. -Điều chế 1 Cách thu khí Điều chế oxi- Phản ứng oxi , bái tập của oxi phân hủy tính toán Số câu hỏi 1 1 3b Số điểm 0,5 0,5 1 2 3. Oxít-phân Phân loại Đọc tên oxit loại oxit oxit-khái niệm oxit Số câu hỏi 1 3,5 3,5 Đề bài PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM). I.Chọn câu trả lời đúng 1. Thành phần của không khí bao gồm: a. Nitơ và O xi b. Nittơ và oxi, cacbon đi oxit c.Ni tơ , oxi và một số chất khí khác d.Tất cả các chất khí 2.Thể tích không khí ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 2,4 gam Cacbon là bao nhiêu lít biết oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích không khí: a.22,4 lít b. 8,96 lít c. 13,44 lít d. 11,2 lít 3.Trong phòng thí nghiệm,người ta thường dùng những hợp chất nào sau đây để điều chế khí oxi: a.KClO3 b.CaO c.H2SO4 d.KMnO4 và KClO3 4. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Oxi nhẹ hơn nước b. Oxi nặng hơn nước C. Oxi ít tan và không phản ứng với nước d. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước PHẦN II – TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
  3. 1.O xit là gì? Phân loại và đọc tên các loại oxit sau: N2O5 , Fe2O3 , SO3 , Na2O, CO2 , CuO 2.Điền các chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình hóa học sau: t 0 t 0 a/ . + O2 P2 O5 c/ S + SO2 b/ Al + AlCl3 t 0 d/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + . 3. Để oxi hóa hoàn toàn m gam nhôm người ta dùng 3,36 lít khí Oxi (đktc). a.Tính khối lượng nhôm tham gia phản ứng b.Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng Oxi trên. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN I –TRẮC NGHIỆM (2điểm) I.( 1 ĐIỂM) MỖI Ý ĐÚNG 0,5 ĐIỂM Câu 1 2 3 4 8 đáp án c d d c b II. ( 1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 b 2 c 3 a 4 e II- TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) ( 2 ĐIỂM) O xit bazơ: Fe2O3 sắt (III) O xit ; MgO magie o xit ; Na2O Natri oxit 2.(3,5 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. -Oxit là hợp chất 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.(0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
  4. O xit axit: CO2 Cacbon đioxit ;SO3 Lưu huỳnh tri oxit N2O5 Đi Nitơ penta oxit 2. Mỗi phương trình viết đúng 0,5 đ t 0 a/ 4 P + 5 O2 2 P2 O5 t 0 c/ S + O2 SO2 b/ 2Al + 3 Cl2 2 AlCl3 t 0 d/ 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 3.(2,5 điểm) n =3,36/ 22,4 = 0,15 mol (0,5 điểm) O 2 t 0 4Al + 3 O2 2 Al2O3 (0,5 điểm) 0,15x4 n Al = = 0,2 mol(0,25 điểm) 3 mAl = 0,2 x 27 = 5,4 g (0,25 điểm) t 0 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2(0,25 điểm) 2 mol 1mol X 0,15mol (0,25 điểm) n = 0,15 x2 = 0,3 mol ( 0,25 điểm) KMnO4 m = 0,3 x 158 = 47,4 g( 0,25 điểm) KMnO4