2 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 - Hóa học 8

docx 4 trang mainguyen 4150
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 - Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_4_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 - Hóa học 8

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 1 I) Trắc nghiệm : ( 3đ ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau : Câu 1: ( 0,5đ) Oxit là hợp chất của oxi với : A. 2 nguyên tố hóa học khác B. 3 nguyên tố hóa học khác C. 1 nguyên tố hóa học khác D. 4 nguyên tố hóa học khác . Câu 2 : (0,5đ) Trong các phản ứng hóa học sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp: o o A. 2Cu + O2 t 2CuO . B. CaCO3 t CaO + CO2 o o C. 2KClO3 t 2 KCl + 3O2 D. CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O Câu 3 :(0,5đ) Trong các oxit sau , những oxit nào là nhóm oxit axit ? A. CaO , CO2 . B. CaO , CuO . C. SO2 , P2O5 . D. BaO , SO3 . Câu 4:(0,5đ)Trong phòng thí nghiệm,oxi được điều chế từ 2 chất nào? A. Fe3O4 ; CuO. B. KClO3; KMnO4 . C. Không khí. D. H2O. Câu 5 :(0,5đ) Các biện pháp nào sau đây được sử dụng để cải tạo môi trường trong sạch? A. Trồng nhiều cây xanh, nói không với khí cacbonic. B. Xử lý khí thải công nghiệp. C. Tuyên truyền mọi người có ý thức bảo vệ môi trường. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 6 :(0,5đ) Thành phần của các chất theo thể tích trong không khí gồm có: A. 78% khí N2 , 21% khí oxi , 1% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic B. 21% khí N2 , 78% khí oxi , 1% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic C. 1% khí N2 , 21% khí oxi , 78 % khói bụi , hơi nước, khí cacbonic D. 1% khí N2 , 78% khí oxi , 21% khói bụi , hơi nước, khí cacbonic II) Tự luận : ( 7đ) Câu1 : ( 4đ) 1, (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau : o o a) ? Mg + O2 t ? MgO . b) ?Al + ?O2 t ? Al2O3 o o c) ?Fe + ?O2 t Fe3O4 . d) ?P + ?O2 t ? P2O5. 2, (2đ) Đọc tên oxit tạo thành ở các phản ứng trên. Câu 2:(3đ) Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đioxit (SO2 ) . a)Viết phương trình phản ứng . b)Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành . (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố theo đvC:S=32;O=16)
  2. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu 0,5 điểm 1. C 4. B 2. A 5. D 3. C 6. A II. TỰ LUẬN Câu1 : ( 4đ) 1, Cân bằng các phương trình hóa học : mỗi câu đúng 0,5 điểm. o o a) 2 Mg + O2 t 2 MgO . b) 4Al + 3O2 t 2Al2O3 o o c) 3CO + Fe2O3 t 2Fe + 3CO2 . d) 4P + 5O2 t 2P2O5. 2, (2đ) Đọc tên oxit trên: MgO : magie oxit Al2O3: nhôm oxit Fe2O3: sắt (III) oxit CO2 : Cacbon đioxit CO : cacbon oxit P2O5 : điphotpho pentaoxit Câu 2 o a, S + O2 t SO2 ( 1đ) b, Số mol lưu huỳnh tham gia phản ứng là: nS = mS / MS = 8/32 = 0,25 (mol) (0,5đ) PTHH: o S + O2 t SO2 (0,5đ) Tỉ lệ mol: 1 : 1 Theo đb: 0,25 mol 0,25 mol (0,5đ) Khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành là: 0,25 . 64 = 16 (gam) . (0,5đ)
  3. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (4điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau : A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. Câu 3 : Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ: a. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O b. Na2O + H2O 2NaOH t0 c. CaCO3  CaO + CO2 d. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5 B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí. Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. t0 t0 A. CuO + H2  Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. t0 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O  Ca(OH)2 . Câu 7. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là : A.48,0 (l) B. 24,5 (l) C. 67,2 (l) D. 33,6 (l) Câu 8. Cho 13,5g kim loại nhôm tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc. Khối lượng của nhôm oxit sau khi phản ứng kết thúc là : A. 49,25 g ; B. 79,0 g ; C. 25,5 g ; D. 39.5 g II. Tự luận (6điểm). Câu 1(3,0 điểm) : Điền công thức hoá học và tên gọi vào ô trống trong bảng sau: Nguyên tố K(I) S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al(III) CTHH của oxit Tên gọi Câu2(3,0 điểm): §èt ch¸y hoµn toµn 1,24 gam photpho trong khÝ oxi t¹o thµnh ®iphotpho pentaoxit. a) ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra b) TÝnh khèi l­îng ®iphotpho pentaoxit ®­îc t¹o thµnh c. TÝnh thÓ tÝch khÝ oxi (ë ®ktc) ®· tham gia ph¶n øng (Cho biÕt: P = 31; O = 16)
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B A D D C II. Tự luận (6điểm). Câu 1 Mçi tr­êng hîp ®óng: 0,5 ®iÓm Nguyên K S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al tố CTHH K2O SO3 CO2 FeO P2O5 Al2O3 của oxit Lưu huỳnh Cacbon Đi photpho Nhôm Tên gọi Kali oxit Sắt(II)oxit đi oxit đi oxit penta oxit oxit Câu 2: (3,0 ®iÓm). a) Ph­¬ng tr×nh hãa häc: t0 4P + 5O2  2P2O5 0,5®iÓm mP 1,24 b) n P 0,04(mol) MP 31 0,5®iÓm Theo PTHH: 1 1 n P O .n P 0,04 0,02(mol) 2 5 2 2 1,0 m n .M 0,02.142 2,84(g) P2O5 P2O5 P2O5 ®iÓm c) 5 5 nO .n P .0,04 0,05(mol) 2 4 4 1,0 V n .22,4 0,05.22,4 1,1`2(l) O2 O2 ®iÓm