Kiểm tra (tiết 39) môn Số học 6 - Trường THCS Lê Lợi

docx 5 trang mainguyen 4750
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra (tiết 39) môn Số học 6 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_tiet_39_mon_so_hoc_6_truong_thcs_le_loi.docx

Nội dung text: Kiểm tra (tiết 39) môn Số học 6 - Trường THCS Lê Lợi

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I TIẾT 39 ( 2018-2019) MÔN : SỐ HỌC 6- THỜI GIAN :45 PHÚT A/ Mục tiêu: 1/ Đánh giá về kĩ năng nhận biết, thông hiểu,và vận dụng các kiến thức về lũy thừa, các phép tính trong tập hợp số tự nhiên ,tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố ,Ước chung – Bội chung -ƯCLN và BCNN đã học, 2/ Rèn luyện cho HS có kĩ năng tư duy vận dụng kiến thức đã học để thực hiện bài tập về trắc nghiệm và tự luận. B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.(4-6) I.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực Thực hiện các Tìm x Biết vận dụng các hiện các phép phép tính đơn phép tính về lũy tính. giản, lũy thừa thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính-tìm x Số câu hỏi 1(1) 1(2) 3(1b,B2a, 5 Số điểm b) 0,5 0,5 3 4 Tính chất chia Nhận biêt được Nắm được các Nắm được dấu Áp dụng dấu hết của một một tổng , một tính chất chia hiệu chia hết cho hiệu chia hết tổng. Các dấu số chia hết cho hết của một 2, cho 3, cho 5, hiệu chia hết 2, cho 5, cho 3, tổng. Dấu hiệu cho 9 . cho 2 , 3 , 5 , 9 cho 9 chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Số câu hỏi 1(4) 1(1a) 1(B4) 3 Số điểm 0,5 1 1 2.5 Ước và bội . Số Nhận biết Biết phân tích nguyên tố , hợp được 2 số một số ra thừa số . Phân tích nguyên tố số nguyên tố. một số ra thừa cùng nhau số nguyên tố Số câu hỏi 1(3) 1(5) 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Ước chung – Biết tìm ƯC – Vận dụng thành Bội chung . BC ; ƯCLN và thạo trong việc giải ƯCLN và BCNN bài toán thực tế BCNN Số câu hỏi 3(6,7,8) 1(B3) 4 Số điểm 1,5 1 2,5 Tổng số câu 4 5 4 1 14 Tổng số điểm 2,5 2,5 4 1 10 % 25% 25% 40% 10% 100%
  2. II) Mô tả : CHỦ ĐỀ PHẦN CÂU MÔ TẢ Thứ tự Trắc 1 Nhận biết : Chia hai lũy thừa cùng cơ số thực hiện nghiệm 2 Thông hiểu : Tìm x đơn giản các phép Tự luận B.1 b.Vận dụng thấp:Tính giá trị của biểu thức tính. B.2 a,b.Vận dụng thấp:Tìm x của biểu thức T/c chia Trắc 4 Nhận biết:Số chia hết cho 3. hết của nghiệm 6 Thông hiểu : Tính được tổng hai lũy thừa . mộ tổng. B.1 a)Nhận biết::Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Các dấu hiệu chia Tự luận B.4 Vận dụng cao:Áp dụng dấu hiệu chia hết. hết cho 2 , 3 , 5 , 9 Ư và B . 3 Nhận biết :cặp số nguyên tố cùng nhau Số NT , 5 Thông hiểu:phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: HS . Phân Trắc tích một nghiệm số ra TSNT ƯC và BC Trắc 6 Thông hiểu:ƯCLN ƯCLN và nghiệm 7 Thông hiểu:BCNN BCNN 8 Thông hiểu:ƯC Tự luận B.3 Vận dụng thấp:Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
  3. Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA (Tiết 39) Điểm Lời phê Lớp :6/ NH: 2018 - 2019 Môn : SỐ HỌC 6 Thời gian : 45 phút Họ tên: Ngày KT : . / . /2018 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 25 ; B. 22 ; C. 14 ; D. 15 2) Tìm số tự nhiên x; biết : 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 ; B. 2 ; C. 10 ; D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 2 và 8 C. 4 và 5 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3? A. 323 B. 7853 C. 7421 D. 246 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là A. 22.3.5.7 B. 22.5.7 C. 22.3.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 36 ) là A. 30 B. 18 C. 36 D. 6 7) BCNN ( 10; 20; 30 ) là A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 22.3.5 D. 24 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B ={ 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 1; 5 } II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1.(2 điểm) a)(1đ) Những số nào chia hết cho 3, những số nào chia hết cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578. b)(1đ) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24 Bài 2: (2 điểm) Tìm x N biết: a. x + 3 = 10 ; b. ( 3. x + 4 ). 85 = 87 Bài 3: (1 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 thì vừa đủ học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: ( 1 điểm) Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc thõa mãn cả bốn điều kiện sau đây: a/ 300 < abc < 500 b/ Số đó không chia hết cho 2. c/ Khi chia cho 5 thì dư 4. d/ Chia hết cho 9 Bài làm . . . . . .
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. . C- HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A B C D A B C D án II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a) Số chia hết cho 3 là: 645, 2133, 4578 0.5 Số chia hết cho 9 là: 2133 0.5 b) 28 . 76 + 28 . 24 1 = 28.(76 + 24) 0.5 = 28 . 100 = 2800 0.5 a. x = 7 1 b. b) ( 3. x + 4 ). 85 = 87 3x + 4 = 87 :85 0,5 2 3x+4 = 82 3x+4 = 64 3x = 60 x= 20 0,5 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a BC(12,15,18) và 200 a 400 0,25 + BCNN(12,15,18) = 180 a BC(12,15,18) = B( 180) = 0,5 3 0;180;360;540;  và 200 < < 400 + Trả lời đúng : a = 360 0,25 Vì 300 < abc < 500 nên a {3; 4} Vì abc chia cho 5 thì dư 4 nên c {4;9} Vì abc không chia hết cho 2 nên c = 9 ta được số ab9 0,5 4 Vì abc chia hết cho 9 nên (a+b+9) ⋮9 TH1:a = 3⇒(12 + b)⋮9⇒b = 6 ta được số 369 TH2:a = 4⇒(13 + b)⋮9⇒b = 5 ta được số 459 Vậy ta được hai số cần tìm là 369; 459 0,5 Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.