Kiểm tra thử 45 phút giữa kì I, số 3
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra thử 45 phút giữa kì I, số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_thu_45_phut_giua_ki_i_so_3.docx
Nội dung text: Kiểm tra thử 45 phút giữa kì I, số 3
- LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 KIỂM TRA THỬ 45 PHÚT GIỮA HK I SỐ 3 Họ và tên: Câu 1: Một vật rơi tự do được quãng đường S trong n giây. Quãng đường vật rơi được trong giây thứ n là: A. (n-0,5)g. B.(2n-1)g. C.(n+1)g. D.(n-1)g Câu 2: Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,02 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A 6m/s. B 0,6m/s. C 94,2m/s. D 62,8m/s. Câu 3: Thời gian rơi tự do từ độ cao h, gia tốc g,được tính bằng công thức? 2h 2h 2g A t . B t . C t 2gh . D t . g g h Câu 4: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc v=54 km/h thì thấy vật cản ở phía trước. Bỗng nhiên người lái ô tô hãm phanh cho xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s 2. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc hãm phanh thì xe dừng lại. A 12s. B 4,5s. C 7s. D 7,5s. Câu 6: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong 2s chuyển động được 100vòng.Tần số của chuyển động này là bao nhiêu? A 50HZ. B 50 vòng. C 200 vòng/giây. D 50s. Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 2t2 +5 + 4t ( x tính bằng m, t tính bằng s), tính từ thời điểm ban đầu t0=0 thì vận tốc của nó sau 10s là? A 24 m/s. B 240 m/s. C 245 m/s. D 44 m/s. Câu 8: Một máy bay bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên một đường băng dài với gia tốc 5m/s 2 . Sau khi chạy được quãng đường băng dài 1km thì cất cánh. Hỏi vận tốc lúc cất cánh là bao nhiêu? A 520km/h. B 360km/h. C 480km/h. D 250km/h. Câu 9: Chọn phát biểu không đúng: A Rơi tự do là chuyển động thẳng đều từ trên xuống. B Tại cùng một vị trí các vật rơi tự do với cùng gia tốc.
- LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 C Gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng. D Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý. Câu 10: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có: A vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian. B vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian. C Vectơ gia tốc thay đổi theo thời gian. D Gia tốc thay đổi theo thời gian Câu 11: Một chất xe buýt bắt đầu xuất bến và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 4m/s 2.Chọn trục ox trùng với phương chuyển động, gốc tọa độ tại bến xe, chiếu chuyển động làm chiều dương, gốc thời gian là lúc xe xuất bến.Phương trình chuyển động của xe buýt là : A x 2t 2 . B x 4 2t 2 . C x 4 2t . D x 4t 2t 2 . Câu 12: Một vật rơi tự do với gia tốc g=10m/s2.Quãng đường mà vật rơi trong giây thứ 6 là bao nhiêu? A 125m. B 180m. C 55m. D 45m. Câu 13: Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A Gia tốc tăng dần, vận tốc giảm dần đều. B Gia tốc không đổi, vận tốc giảm dần đều. C Gia tốc không đổi, vận tốc tăng dần đều. D Gia tốc tăng dần , vận tốc tăng dần đều. Câu 14: Hãy chọn câu đúng: A Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và thước đo. B Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. C Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. D Hệ quy chiếu bao gồm vật chuyển động, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h, tốc độ của nó sau 2s là ? A 10m/s. B 72km/h. C 20m/s. D 16km/h. Câu 16: Một vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm thì: A Vectơ vận tốc có chiều dương. B Vectơ gia tốc có chiều âm. C Vectơ gia tốc có chiều dương. D gia tốc bằng không. Câu 17: Một chất điểm chuyển động tròn đều, mỗi vòng hết 2s.Tốc độ góc của chuyển động này có giá trị là bao nhiêu? A 2Rad/s. B 3,14Rad/s. C 3,14 vòng/s. D 0,5Rad/s.
- LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 Câu 18: Lúc 6 giờ một chất điểm bắt đầu xuất phát từ một điểm, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s chất điểm đạt vận tốc 3,6 km/h. Gia tốc của chất điểm là? A 0,6 m/s. B 0,1m/s2. C 0,1 m/s. D 0,36 m/s2. Câu 19: Trái đất chuyển động quanh mặt trời được xem gần như quỹ đạo tròn. Biết khoảng cách từ trái đất đến mặt trời là 150.10 6km. Trái đất quay quay gần như tròn đều quanh mặt trời với chu kỳ 365,2564 ngày. Tính tốc độ dài của trái đất? A 30km/s B 40km/s. C 20km/s. D 50km/s Câu 20: Một vật rơi từ độ cao 45m xuống, lấy g=10m/s2, vận tốc lúc vật chạm đất là bao nhiêu? A 4,5m/s. B 450m/s. C 35m/s. D 30m/s. Câu 21: Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A Vectơ gia tốc không đổi. B Tốc độ dài không đổi. C Quỹ đạo là đường tròn. D Tốc độ góc không đổi. Câu 22: Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì A v.a>0. B v.a a. Câu 23: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 3t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là bao nhiêu? A 16 Km. B 4 Km. C – 4 Km. D 6 Km. Câu 24: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước, đi được 15 km trong 1 giờ, nước chảy với vận tốc 5km/s. Vận tốc của thuyền đối với nước là A. 15 km/h B. 10 km/h C. 20 km/h D. 5 km/h Câu 25: Một xe tải đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, sau khi đi được quãng đường 50m thì dừng lại, gia tốc của xe là? A a=2,25m/s2. B a=-2,25m/s2. C a=29,16m/s2. D a=-29,16m/s2. Câu 26: Đồ thị vận tốc- thời gian của một chuyển động có dạng như hình vẽ , gia tốc của xe trong khoảng từ 20s đến 60s và từ 60 đến 70s là: V V (m/s) (m/s) A 4 m/s2 và -16m/s2. B -4 m/s2 và 16m/s2 40 2 2 C 0 và 4 m/s . D 0 và -4 m/s . t (s) 20 60 70
- LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 Câu 27: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường s mất thời gian 3s. Thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối là: A.4/3s B.1s C.2s D.8/3s Câu 28: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển động tròn đều là: 2 2 2 2 A ; . B 2 .T ; 2 . f . C 2 .T; . D ; 2 . f T f f T Câu 29: Một xe gắn máy vừa nổ máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s 2 đúng lúc một tàu hỏa vượt qua mặt nó với vận tốc 18km/h. Gia tốc của tàu hỏa là 0,3m/s2. Khi xe gắn máy đuổi kịp tàu hỏa thì vận tốc của nó là: A. 30m/s. B.25m/s. C.15m/s. D.20m/s. Câu 30: Một vật rơi tự do từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s 2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là: A.3s B.4s C.5s D.6s Hết