Kiểm tra Số học lớp 6 - Trường THCS Long An
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Số học lớp 6 - Trường THCS Long An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_so_hoc_lop_6_truong_thcs_long_an.docx
Nội dung text: Kiểm tra Số học lớp 6 - Trường THCS Long An
- Trường THCS Long An KIỂM TRA Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . SỐ HỌC LỚP 6 Lớp 6 Thời gian: 45 phút Đề I I )Trắc nghiệm Câu 1. Cho tập hợp A = 1;2;3 . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng? A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 = A Câu 2) A= 1;3;5;7;9 tập hợp con của A là : A. {13} B. {1;3;5} c){13579} d)1 Câu 3) Kết quả đúng của phép tính 310.35 bằng bao nhiêu? a)350 b)310 c)915 d)315 Câu 4) Giá trị của lũy thừa 53 bằng a)15 b)53 c)125 d) 5 Câu 5) Kết quả đúng của phép tính 7930 : 7929 bằng bao nhiêu? a)0 b)1 c) 7959 d) 79 II) Tự luận Câu 5) (1,5đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 25 a) Viết tập hợp A theo hai cách. b) Tính tổng các phần tử của A. Câu 6. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) (4 điểm) a) 314 + 118 + 182 + 436 b) 17.2.8.125.5 c) 11.43 -7.43 d) 56:{2.[50-(2+4)2]} Câu 7. Tìm x ,biết (2 điểm) a) 3.x + 15 = 45 b) 55 – 5.(x + 3) = 10 Câu 8) Tìm số tự nhiên a, biết rằng a chia cho 2 thì thương là 10 và có dư. . (0,5 điểm)
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Vận dụng Vận Cộng Tên dụng cao Chủ đề TNKQ TL TN TL TN TL TL (nội dung, KQ KQ chương ) 1. Tập hợp . Câu 1 Câu 5a Câu 5b Số phần tử Câu 2 của tập hợp. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% 2. Các phép Câu 3 Câu 6a Câu 7a Câu 8 tính cộng , trừ Câu 4 Câu 6b Câu 7b , nhân , chia , nâng lên lũy thừa. Số câu 2 2 2 1 7 Số điểm 1đ 2đ 2đ 0,5đ 5,5đ Tỉ lệ % 10% 20% 20% 5% 55% 3. Thứ tự thực Câu 6c hiện các phép Câu 6d tính. Số câu 2 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 5 4 2 2 13 Tổng số điểm 3 đ 4đ 2 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Câu 1 Biết sử dụng đúng các kí hiệu ; ; ; = Câu 2 Nhận biết được tập hợp con của một tập hợp cho trước Câu 3. Biết tính giá trị của một lũy thừa Câu 4. Biết viết gọn một tích (thương) dưới dạng một lũy thừa Câu 5a Biết viết tập hợp các số tự nhiên. Câu 5b Tính được tổng các phần tử của một tập hợp Câu 6a. Biết tính nhanh đối với một tổng nhiều số hạng Câu 6b. Biết tính nhanh đối với một tích nhiều thừa số Câu 6c. Hiểucác tính chất của phép cộng và nhân Câu 6d. Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính Câu 7a,b. Vận dụng giải bài toán tìm x. Câu 8: Tìm đuợc số tự nhiên khi biết thưong và số dư
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. HƯỚNG DẪN CHUNG: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy in đề bài. I. Phần trắc nghiệm: Học sinh trả lời đúng một ý cho 0,25 điểm . II. Phần tự luận : Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm như hướng dẫn quy định . B. ĐÁP ÁN : Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Câu 1 2 3 4 Đáp án c b d a II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) : Bài ý Đáp án Điểm Cộng A={9;10;11; ;23;24} 0.5 đ a) 5 A={x N8<x<25} 0.5 đ 1,5 b) Tổng 33.8=264 0.5 đ a) 314 + 118 + 182 + 436 = (314 + 436) + (118 +182) a) = 750 + 300 = 1050 1,0 b.17.2.8.125.5= 17(2.5)(8.125) b = 17.10. 100 =170000 1,0 6 (4,0đ) c) 108 :{2. [18 + (50-47)2]} =108:{2.[18 + 32]} 0,5đ c) =108:{2.27} =2 0,5đ 1,0 d) 11.43 -7.43=(11-7). 43 0,5đ d) =4. 43 =44 0,5đ 1,0 3.x + 15 = 45 3 . x = 45 – 15 0,5 a) 1,0 3 . x = 30 0,25 x = 10 0,25 7 55 – 5.(x + 3) = 10 (2,0đ) 5.(x + 3) = 55 – 10 0,25 5.(x + 3) = 45 b) 0.25 1,0 x + 3 = 45 : 5 0,25 x +3 = 9 0,25 x =6 a=2.10+r 0,25 8 a chia 2 nên số dư là 1 0,25 0,5 (0,5đ) a=2.10+1=21
- Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Câu 1 2 3 4 Đáp án b a c d II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) : Bài ý Đáp án Điểm Cộng A={9;10;11; ;25;26} 0.5 đ a) 5 A={x N8<x≤26} 0.5 đ 1,5 b) Tổng 35.9=315 0.5 đ a) 241 + 135 + 365 + 19 = (241+ 19) + (135 + 365) a) = 260 +500 = 760 1,0 37. 4.125.8.25 = 37(4. 25)(8. 125) 6 b = 37.100. 1000 = 3700000 1,0 (4,0đ) 56:{2.[50-(2+4)2]} =45:{2.[50-36]} 0,5đ c) =56:{2.14} =2 0,5đ 1,0 15.53 -10.53 =(15-10) 53 0,5đ d) =5. 53 =54 0,5đ 1,0 3.x - 15 = 45 3 . x = 45 + 15 0,5 a) 1,0 3 . x = 60 0,25 x = 20 0,25 7 55 – 5.(x - 3) = 10 (2,0đ) 5.(x - 3) = 55 – 10 0,25 5.(x - 3) = 45 b) 0.25 1,0 x - 3 = 45 : 5 0,25 x- 3 = 9 0,25 x =12 a=2.17+r 0,25 8 a chia 2 nên số dư là 1 0,25 0,5 (0,5đ) a=2.17+1=35
- Trường THCS Long An KIỂM TRA Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . .SỐ HỌC LỚP 6 (lần 1) Lớp 6 Thời gian: 45 phút Đề I I )Trắc nghiệm : khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (2điểm) Câu 1. Cho tập hợp A = 1;2;3 . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng? A. 2 A. B. 2 A. C. 2 A . D. 2 = A. Câu 2. Cho A= 1;3;5;7;9 tập hợp con của A là : B.{13}. B. {1;3;5}. C.{13579}. D. 1. Câu 3. Kết quả đúng của phép tính 310. 35 bằng A.350 B.310 C.915 D.315 Câu 4. Giá trị của lũy thừa 53 bằng A.125 B.53 C.15 D. 5 II) Tự luận Câu 5) (1,5đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 25 a)Viết tập hợp A theo hai cách. b) Tính tổng các phần tử của A Câu 6. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) (4 điểm) a) 314 + 118 + 182 + 436 b) 17.2.8.125.5 c) 11.43 -7.43 d) 108 :{2. [18 + (50-47)2]}
- Câu 7. Tìm x ,biết (2 điểm) a) 3.x + 15 = 45 b) 55 – 5.(x + 3) = 10 Câu 8) Tìm số tự nhiên a, biết rằng a chia cho 2 thì thương là 10 và có dư. . (0,5 điểm)
- Trường THCS Long An KIỂM TRA Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . .SỐ HỌC LỚP 6 (lần 1) Lớp 6 Thời gian: 45 phút Đề 2 I )Trắc nghiệm : khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (2điểm) Câu 1. Cho tập hợp A = 1;2;3 . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng? A. 3 A. B. 3 A. C. 3 A . D. 3 = A. Câu 2. Cho A= 1;3;5;7;9 tập hợp con của A là : A.{1;3}. B. {135}. C.{13579}. D. 1. Câu 3. Giá trị của lũy thừa 43 bằng A.12 B.81 C.64 D. 7 Câu 4.Kết quả đúng của phép tính 7930 : 7929 bằng A)0 B)1 C) 7959 D) 79 II) Tự luận Câu 5) (1,5đ) Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 26 a)Viết tập hợp B theo hai cách. b) Tính tổng các phần tử của B. Câu 6. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) (4 điểm) a) 241 + 135 + 365 + 19 b) 37. 4.125.8.25 c) 15.53 -10.53 d) 56:{2.[50-(2+4)2]}
- Câu 7. Tìm x ,biết (2 điểm) a) 3.x - 15 = 45 b) 55 – 5.(x - 3) = 10 Câu 8) Tìm số tự nhiên a, biết rằng a chia cho 2 thì thương là 17 và có dư. (0,5 điểm)