Kiểm tra Số học bài số 3 - Lớp 6

doc 4 trang mainguyen 3540
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Số học bài số 3 - Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_so_hoc_bai_so_3_lop_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra Số học bài số 3 - Lớp 6

  1. KIỂM TRA SỐ HỌC BÀI SỐ 3 THỜI GIAN: 45’ Họ và tên: Lớp : 6B Ngày kiểm tra Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 1: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200) Câu 4. Tập các ước của -8 là : A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8} C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8} Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với x Z khi đó A. x N x Z+ B. x Z+ x N C. x Z+ x Z- D. x Z+ x N Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là: A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu x.y y C. x, y khác dấu. D. x < y Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải tất cả số hạng trong dấu ngoặc, dấu thành dấu và dấu thành dấu II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7 Đề Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3
  2. KIỂM TRA SỐ HỌC BÀI SỐ 3 THỜI GIAN: 45’ Họ và tên: Lớp : 6B Ngày kiểm tra Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 2: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: 20 + (- 12) kết quả là: A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32 Câu 2. Tính: –16 – 12 kết quả là: A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28) Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là: A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100) Câu 4. Tập các ước của - 12 là : A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12} C. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12} Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với a Z khi đó A. a N a Z+ B. a Z+ a N C. a Z+ x Z- D. a Z+ a N Câu 6. |x| = 5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu a.b b C. a, b khác dấu. D. a < b Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải tất cả số hạng trong dấu ngoặc, dấu thành dấu và dấu thành dấu II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 25.(–8).4.(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 35.(14 –10) – 14.(35 –10) Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z , biết: a) 9 – (12 – x) = 11 b) x 5 8 Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x sao cho 2x – 1 là bội của x + 5
  3. KIỂM TRA SỐ HỌC BÀI SỐ 3 THỜI GIAN: 45’ Họ và tên: Lớp : 6B Ngày kiểm tra Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 1: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 Câu 2. Tính: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) Câu 3. Tính: (–8).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200) Câu 4. Tập các ước của -8 là : A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8} C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8} Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với x Z khi đó A. x N x Z+ B. x Z+ x N C. x Z+ x Z- D. x Z+ x N Câu 6. |x| = 3 thì giá trị của x là: A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu x.y y C. x, y khác dấu. D. x < y Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải tất cả số hạng trong dấu ngoặc, dấu thành dấu và dấu thành dấu II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7 Đề Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3
  4. KIỂM TRA SỐ HỌC BÀI SỐ 3 THỜI GIAN: 45’ Họ và tên: Lớp : 6B Ngày kiểm tra Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 2: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Tính: 20 + (- 12) kết quả là: A. 8 B. (–8) C. (–32) D. 32 Câu 2. Tính: –16 – 12 kết quả là: A. 28 B. (- 4) C. 4 D. (–28) Câu 3. Tính: (–4).(–25) kết quả là: A. 29 B. (–29) C. 100 D. (–100) Câu 4. Tập các ước của - 12 là : A. {-1; -2; -3; -4 : -6 : -12} B. {1; 2; 3 ; 4; 6 ; 12} C. {1; 2; 3 ;4; 6;12 ;-1;-2;-3 ;-4; -6 ;12} D. {1; 2; 3 ;4; 6 ;12; 0; -1; -2; -3 ;-4;-6;-12} Câu 5. kết luận nào sau đây là đúng Kí hiệu Z+, Z- thứ tự là tập hợp các số nguyên dương, nguyên âm với a Z khi đó A. a N a Z+ B. a Z+ a N C. a Z+ x Z- D. a Z+ a N Câu 6. |x| = 5 thì giá trị của x là: A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào. Câu 7. Nếu a.b b C. a, b khác dấu. D. a < b Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải tất cả số hạng trong dấu ngoặc, dấu thành dấu và dấu thành dấu II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 25.(–8).4.(–3) b) 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 35.(14 –10) – 14.(35 –10) Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z , biết: a) 9 – (12 – x) = 11 b) x 5 8 Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x sao cho 2x – 1 là bội của x + 5