Kiểm tra phần tập hợp (Đề 1) - Môn: Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra phần tập hợp (Đề 1) - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_phan_tap_hop_de_1_mon_toan_6.doc
Nội dung text: Kiểm tra phần tập hợp (Đề 1) - Môn: Toán 6
- KIỂM TRA PHẦN TẬP HỢP (ĐỀ 1) Điểm Thời gian làm bài 60 phỳt Họ và tờn: Bài 1: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn 56, Sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 50 A; 53 A; 55 A; 56 A; Bài 2: (0,5đ) Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “Hồ Chí Minh” Bài 3: (1,5đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử ? a) E = {x N: 10 < x < 15} b) F = {x N*: x < 7} c) G = {x N: 18 x 24} Bài 4: (2đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 12 = 12 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x – 7 = 14 c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 0 d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 = 15 Bài 5: (1đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp các số tự nhiên x không vượt quá 16 b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2010 nhưng nhỏ hơn 2011. Bài 6: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 14, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp trên. Bài 7: (1đ) Cho tập hợp A = {3; 9}. Điền kí hiệu ; vào ô vuông: 3 A; {3} A; {3; 9} A; 9 A; {3} {3; 9} ; A Bài 8: (1đ) Cho tập hợp A = {0; 1; 2}. Viết các tập hợp con của tập hợp A. Bài 9: (1đ) Quyển sách giáo khoa toán lớp 6 tập 1 có 132 trang. Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này? Bài làm
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Bài 1: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn 56, Sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: A = {51; 52; 53; 54; 55} 50 A; 53 A; 55 A; 56 A; Bài 2: (0,5đ) Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “Hồ Chí Minh” {H; O; C; I; M; N} Bài 3: (1,5đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử ? a) E = {x N: 10 < x < 15} = {11; 12; 13; 14} b) F = {x N*: x < 7} = {1; 2; 3; 4; 5; 6} c) G = {x N: 18 x 24} = {18; 19; 20; 21; 22; 23; 24} Bài 4: (2đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 12 = 12 A = {0} có 1 phần tử. b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x – 7 = 14 B = {21} có 1 phần tử. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 0 C = N có vô số phần tử. d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 = 15 D = Bài 5: (1đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 16 {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16} có 17 phần tử b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2010 nhưng nhỏ hơn 2011. không có phần tử nào Bài 6: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 14, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp trên. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13} B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} C = {0; 1; 2; 3; 4} CBA Bài 7: (1đ) Cho tập hợp A = {3; 9}. Điền kí hiệu ; vào ô vuông: 3 A; {3} A; {3; 9} A; 9 A; {3} {3; 9} ; A 3 A; {3} A; {3; 9} A; 9 A; {3} {3; 9} ; A Bài 8: (1đ) Cho tập hợp A = {0; 1; 2}. Viết các tập hợp con của tập hợp A. {0}; {1}; {2}; {0; 1}; {0; 2}; {1; 2}; {0; 1; 2}; Bài 9: (1đ) Quyển sách giáo khoa toán lớp 6 tập 1 có 132 trang. Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này? HD: Từ trang 3 đến trang 9 có 9 – 3 + 1 = 7 trang có 1 chữ số Từ trang 10 đến trang 99 có 99 – 10 + 1 = 90 trang có 2 chữ số Từ trang 100 đến trang 132 có 132 – 100 + 1 = 33 trang có 3 chữ số Số chữ số cần dùng là: 7.1 + 90.2 + 33.3 = 286 (chữ số) Đáp số: 286 chữ số