Bộ đề thi học kì 2 - Môn Toán lớp 6

doc 96 trang hoaithuong97 6751
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì 2 - Môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kì 2 - Môn Toán lớp 6

  1.  BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 HÀ NỘI Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 3 năm 2021
  2. UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017- 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 24 tháng 4 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng. 1. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản: 6 − 4 − 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 1 1 2. Phép toán 27 − 9 được thực hiện đúng là: 1 1 0 1 3 1 − 3 − 2 1 3 2 A. − = B. − = = C. − = D. 27 9 18 27 27 27 27 27 27 27 1 3 − 2 27 − 27 = 0 8.2 − 8.5 3. Kết quả khi rút gọn phân số là: 16 8.(2 − 5) −3 A. 2−40 =−38 B. 16−5 = 11 C. 16−40 D. 2 2 2 2 16 = −40 16 = 2 4. Phân số không bằng phân số −2là: 9 − 10 2 A. − 6 B. − 4 C. D. 27 19 45 − 9 5. Câu nào đúng? A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù 6. Góc bù với góc 450 có số đo là: A. 45o B. 135o C. 55o D. 90o 7. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy bằng 400, góc xOz là góc nhọn. Số đo góc yOz có thể là: A. 50o B. 30o C. 140o D. 70o 8. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Tia Ox nằm giữa hai tia OA và OB khi tia Ox cắt: A. Đoạn thẳng OA B. Đoạn thẳng OB C. Đoạn thẳng AB D. Đường thẳng AB II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lý nhất: 2 5 14 −2 5 5 3 1 2 1 12 a) − ⋅ b) ⋅ + ⋅ c) − 1 + 0,5⋅ + 5% 3 7 25 5 8 8 5 2 2 5 Bài 2. ( 2điểm): Tìm x, biết: a) 1 − (2 x − 1 ) =2 b) 3 = 15% 2 3 3 3 x + 5 5 Bài 3.( 2 điểm): Một cuốn sách dày 480 trang. Ngày đầu Nam đọc số trang. Ngày thứ hai 8 Nam đọc tiếp được 60% số trang còn lại. TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  3. a) Số trang mỗi ngày Nam đã đọc là bao nhiêu? b) Tìm tỉ số phần trăm của số trang sách còn lại sau hai ngày so với số trang của cuốn sách. 4 Bài 4.( 2 điểm) Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz bằng 9 góc xOy. a) Tính số đo góc yOz? b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Om sao cho góc xOm bằng 1300. Tia Om có phải là tia phân giác góc yOz không? Vì sao? 2015 2016 2017 Bài 5.( 0.5 điểm) So sánh hai phân số A= 2016 + 2017 + 2018 và B = 2015 + 2016 + 2017 2016 + 2017 + 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN 6 Bài Nội dung Điểm Trắc Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 2.0 nghiệm 1-C;2–B;3–D; 4–B;5-D;6–B;7–B;8-C Bài 1 2 5 14 2 2 4 0.5 a) 3 − 7 ⋅ 25 = 3 − 5 = 15 −2 5 5 3 5 −2 3 1 0.5 = b) ⋅ + ⋅ = ⋅ + 5 8 8 8 5 5 8 5 0.5 1 2 1 12 1 3 1 12 1 c) − 1 + 0,5 ⋅ + 5%= − + ⋅ + = 2 2 5 4 2 2 5 20 5 − 30 + 24 + 1 = 0 20 20 20 20 Bài 2 a)Biến đổi đúng tìm ra được x =1/4 1 b)Biến đổi tìm ra được x = 15 1 4 5 a) Số trang sách Nam đọc ngày đầu là: ⋅ 480 = 300 (trang) 0.5 8 0.5 Số trang sách Nam đọc ngày hai là: 60%.(480-300)=108 (trang) 0.5 b) Số trang sách còn lại sau hai ngày là: 480-300-108 = 72 Tỉ lệ phần trăm của số trang còn lại sau hai ngày và số trang cuốn sách: 0.5 72.100 % = 15% 4 8 0 5 a)Vẽ đúng hình đến câu a 0.25 Tính được xOz= 800 0.5 Tính được yOz =1000 0.25
  4. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  5. b)Lập luận tính được góc mOz =500 0.25 Lập luận tính được góc yOm =500 0.25 Lập luận chứng tỏ Om nằm giữa Oz và Oy 0.25 Kết luận Om là tia phân giác yOz 0.25 6 B= 2015 + 2016 + 2017 = 2015 + 2016 + 2017 + 2018 2016 + 2017 + 2018 2016 2017 0.25 2016 + 2017 + 2018 + 2016 + 2017 + 2018 2015 < 2015 2016 + 2017 + 2018 2016 2016 < 2016 2016 + 2017 + 2018 2017 2017 < 2017 2016 + 2017 + 2018 2018 Suy ra: B<A 0.25 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  6. PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2017 – 2018 Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Nội dung Các phép tính phân số 1a,b 1,5 2abc 2 5 0,5 6 4,0 Các phép tính số thập phân, hỗn số 1c,d 1,5 2 1,5 Ba bài toán cơ bản của 3ab 2 2 phân số 2,0 4a Hình học 1,25 4b 0,75 4c 0,5 3 H.vẽ 2,5 Tổng cộng 3 2,75 3 2,25 6 4,5 1 0,5 13 10 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2017 - 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1: (3,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) −10 + 5 − 3 +12 − 11 b) 3 +−5 − 11 13 17 13 17 20 4 6 −12 4 1 15 5 2 c) 13 + 2 − 34 d )1, 25 : +25% − : 4 9 9 9 20 6 3 Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x , biết: 1 1 a) x − 1 = 5 .−7 b) 3 + 1.x = 0,2 c) . 2=1 3 14 6 4 4 12 3 Bài 3: (2,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh. Trong giờ sinh hoạt lớp, để chuẩn bị cho buổi dã ngoại tổng kết năm học, cô giáo chủ nhiệm đã khảo sát địa điểm dã ngoại em yêu thích với ba 1 khu du lịch sinh thái: Đầm Long, Khoang Xanh, Đảo Ngọc Xanh . Kết quả thu được như sau: 3 2 số học sinh cả lớp lựa chọn đi Đầm Long, số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh bằng 3 số học sinh còn lại. a) Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đông nhất? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với học sinh cả lớp. Bài 4: (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho � 0 � 0 = 60 ;=120 a) Tính số đo � . b) c) Chứng tỏ rằng: Ob là tia phân giác của � . d) e) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oa, tia Om là tia phân giác của � . f) Chứng tỏ rằng :và là hai góc phụ nhau. � � Bài 5: (0,5 điểm). Tìm x, biết: 1 1 1 1 + + + = (x ∈ N, x ≥ 2) 2.4 4.6 (2x − 2).2x 8 Hết (Học sinh không sử dụng máy tính) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  8. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Bài Nội dung Điểm 1a a) −10 + 5 − 3 + 12 − 11 0,75 13 17 13 17 20 −10 3 5 12 11 0,25 = − + + − 13 13 17 17 20 0,25 = (−1) + 1− 11 20 = − 11 0,25 20 1b b) 3 + −5 − 11 0,75 4 6 −12 = 9 + (−10) +11 0,25 12 = 10 0,25 1 2 = 5 0,25 6 1c 4 1 4 0,75 c) 13 +2 −3 9 9 9 4 4 1 0,25 = 13 − 3 + 2 9 9 9 1 0,25 =10+ 2 9 1 0,25 =12 9 1d 15 5 2 0,75 d )1, 25 : + 25% − : 4 20 6 3 5 4 1 5 3 0,25 = . + − . 4 3 4 6 14 5 7 3 0,25 = + . 3 12 14 5 −1 37 0,25 = + = 3 8 24 2a a) x − 1 = 5 . −7 0,75 3 14 6 1 −5 0,25 x − = 3 12 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  9. −5 1 0,25 x = + 12 3 −1 0,25 x = 12 2b b) 3 +1.x = 0,2 0,75 4 4 1 .x = 1 − 3 0,25 4 5 4 1 −11 0,25 x = 4 20 −11 0,25 x = 5 2c 1 1 0,5 c) . 2 = 1 12 3 4 1 4 12 0,25 2 = : = . = 16 3 12 3 1 = ±4 0,25 3a 1 0,25 Số học sinh chọn đi Đầm Long: 45. = 15( hs) 3 0,25 Số học sinh chọn đi Khoang Xanh: (45 − 15). 2 = 20( hs) 3 Số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh: 45 − (15 + 20) = 10( hs) 0,25 Số học sinh chọn đi Khoang Xanh là nhiều nhất 0,5 3b Tỉ số phần trăm số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với học sinh cả 0,75 lớp : 10.100 % = 22, 22% 45 4 0,25 Hình c b vẽ m t O a 4a 1 a) Tính số đo bOc . Chứng tỏ tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc 0,25 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  10. 0 0,75 Tính bOc = 60 4b 0,75 b)Chứng tỏ rằng Ob là tia phân giác của aOc . aOc 0 aOb = bOc = 2 (= 60 ) 4c 0,5 Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oa và Om là tia phân giác của cOt . Chứng tỏ: bOc và cOm phụ nhau. 0 Vì tia Ot là tia đối của tia Oa ⇒ cOt = 60 0 Tia Om là tia phân giác của cOt ⇒ cOm = 30 0,25 0 bOc + cOm = 90 bOc;cOm là hai góc phụ nhau 0,25 5 1 1 1 1 (x ∈ N, x ≥ 0,5 + + + = 2) 2.4 4.6 (2x − 2).2x 8 1 1 + 1 + + 1 = 1 4 1.2 2.3 ( x −1) x 8 1 1 1 1 1 1 1 0,25 1− + − + + − = 4 2 2 3 x −1 x 8 1− 1 = 1 x 2 x = 2(t / m) 0,25 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  11. UBND HUYỆN SÓC SƠNĐỀ THI HỌC KÌ 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2017 – 2018 – Môn thi: TOÁN 6 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (5 điểm) Tìm x, biết: 2 2 x + 2 x a) 60% x + 3x = −76 b) x + 2 + = 0 Câu 2. (4 điểm) 3 2 2 3 . − .(−1)5 4 a) Rút gọn biểu thức: A = 3 2 2 5 3 . − 5 12 1 1 1 1 b) Thực hiện phép tính: B = 1 − . 1 − . 1 − 1− 21 28 36 1326 Câu 3. (4 điểm) a) Chứng minh rằng: A = 5555 5527 + 4n 9 (n ∈ ) nchuso 5 2 2 b) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho x + 117 = y . Câu 4. (3 điểm) An ngồi làm bài lúc hơn 14 giờ 15 phút một chút. Khi An làm bài xong thì thấy hai kim giờ và kim phút của đồng hồ đã đổi chỗ cho nhau ở vị trí ban đầu, lúc này hơn 15 giờ. Hỏi An làm bài trong bao lâu? Câu 5. (4 điểm) Cho góc xBy = 550. Trên Bx, By lần lượt lấy các điểm A và C (A ≠ B, C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD bằng 300. a) Tính số đo của góc DBC. b) Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz bằng 900. Tính số đo góc Abz. . .Hết . Họ và tên: Số báo danh: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  12. PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 6 Câu Ý Nội dung Điểm a 2 60% x + x = −76 2đ 3 1 3 x + 2 x = −76 5 3 3 2 x + = −76 1 5 3 x 19 = −76 0,5 15 x = −76 :19 = −60 0,5 15 2 Câu 1 b x + 2 + x + 2 x = 0 (1) 2đ 2 0,5 Ta có x+2 ; x +2x không âm nên: 2 (1) ⇒ x + 2 = 0 và x + 2x = 0 0,5 - Xét x + 2 = 0 ⇒ x + 2 = 0 ⇒ x = -2 (2) 0,25 2 2 x + 2x = 0 ⇒ x + 2x = 0 ⇒ x (x + 2) = 0 ⇒ x = 0 hoặc x = -2 0,5 (3) Từ (2) và (3) suy ra x = -2 0,25 a 3 2 2 3 2,5 − 3 . 4 .1 3 2 Câu 2 đ A = 2 3 0,75 2 5 − 2 . 6 3 5 2 .3 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  13. 1 4 3 = 3.2 = 1 .2 .3 5 3.2 5 0,75 4 3 2 .3 3 2 2 .3 2 0,5 = 5 =14 B = 20.27.35 1325 5 B 2,5 21 28 36 1326 0,75 đ 40 54 70 2650 . . B = 41 56 72 2652 0,75 B = 5.8 .6.9 .7.10 50.53 6.7 7.8 8.9 51.52 0,5 B = 5.6.7 50 . 8.9.10 53 = 5 . 53 = 265 6.7.8 51 7.8.9 52 51 7 357 a 2đ A = 5 1111 11 00 - n + 9(n + 3) 0,75 n chu so 1 Vì tổng các chữ số của 1111 11 00 bằng n 0,5 n chu so 1 ⇒ 1111 11 00 - n 9 mà 9(n + 3) 9 0,5 n chu so 1 ⇒ A 9 0,25 B 2 2 Câu 3 - Với x = 2 ta có 2 + 117 = 121= y 0,5 2đ - ⇒ y = 11 (thỏa mãn y là số nguyên tố) 0,25 - Với x > 2, do x là số nguyên tố nên x là số lẻ. Suy ra y2 = x2 + 117 là số 0,5 chẵn, y > 2. - Có y là số chẵn, y > 2 mà y là số nguyên tố ⇒ không có giá trị nào của 0,5 y. - Vậy x = 2; y = 11. 0,25 - Từ khi An bắt đầu làm bài cho đến khi hai kim đổi chỗ cho nhau thì kim Câu 4 3đ 0,75 phút đã đi được một khoảng cách từ vị trí kim phút đến vị trí của kim giờ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  14. lúc ban đầu và hơn nửa vòng đồng hồ, - Còn kim giờ đi được một khoảng cách từ vị trí của kim giờ đến vị trí 0,75 của kim phút lúc đầu và chưa đủ nửa vòng đồng hồ. - Như vậy tổng khoảng cách hai kim đã đi đúng bằng một vòng đồng hồ. - Mỗi giờ kim phút đi được một vòng đồng hồ, còn kim giờ chỉ đi được 1 0,5 vòng đồng hồ. 12 - Tổng vận tốc của hai kim là: 1+ 1 = 13 (vòng đồng hồ/ giờ) 0,5 12 12 - Thời gian An làm xong bài là: 1 : 13 = 12 (giờ) 0,5 12 13 Vẽ hình đúng a đến 2đ câu a 0,5 - Vì D nằm giữa A và C nên tia BD nằm giữa 2 tia BA và BC. 0,5 Câu 5 o ⇒ABC = ABD + DBC⇒DBC = ABC - ABD = 25 1 TH1: Tia Bz và tia BD nằm về hai phía với bờ AB ⇒ tia BA nằm giữa 2 0,5 tia Bz và BD o 0 o 0,5 b ⇒ DBA + ABz = 90 ⇒ ABz = 90 -DBA=60 2đ TH2: Tia Bz và tia BD nằm về cùng một phía với AB ⇒ tia BD nằm 0,5 giữa 2 tia Bz và BA o o o ⇒ ABz = ADB + DBz = 30 + 90 = 120 0,5 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm bài hình. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  15. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THANH OAI NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 1 10 −3 15 −2 3 a) 3 +5 . 7 b) 7 + 26 + 13 +7 −5 5 1 2 −4 11 4 −2 1 c) + : 3 −1 d) . + . − 9 9 3 3 5 13 513 5 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: 3 −7 19 13 a) x − = b) x : = 5 10 13 5 2 7 1 2 3 1 5 c) − .x = d) x − x − = 9 8 3 3 2 2 12 Bài 3 (2 điểm). 3 Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn; 5 b) Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết 6 diện tích ao là 360m2. Tính diện tích ao. c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích trồng rau. Bài 4 (3 điểm). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 300, xOz = 600. a) Tính số đo góc yOz. b)Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc tOz. c) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc tOz. So sánh góc tOm và góc xOz. d) Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOm. * a c 2018a + c c Bài 5 (0,5 điểm). Cho a; b; c; d ∈ thỏa mãn b < d . Chứng minh rằng: 2018b + d < d . . . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  16. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 TT Đáp án Điể m 20 a) Tính đúng kết quả: 0,75 21 Bài 1 b) Tính đúng kết quả: 11 0,75 (2,5đ 26 ) −2 c) Tính đúng kết quả: 0,5 9 d) Tính đúng kết quả: –1 0,5 −1 a) Tìm được x = 0,5 10 19 b) Tìm được x = 0,5 5 2 1 7 −8 Bài 2 c) Tìm được x = − : = 0,5 (2đ) 9 3 8 63 2 3 5 3 −1 d) Tìm được − x = − = 0,25 3 2 12 4 3 −5 −1 2 6 x = 3 ⇒ x = 5 0,25 a) Tính được chiều rộng của mảnh vườn bằng: 36(m) 0,5 Tính được diện tích mảnh vườn bằng: 2160 (m2) 0,5 Bài 3 b) Tính được diện tích ao bằng: 432 (m2) 0,5 (2đ) c) Tính được diện tích trồng rau: 1728 (m2) 0,25 Tính được diện tích ao bằng 25% diện tích trồng rau. 0,25 Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 a) Ch/minh tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và 0,5 Oz. Tính được góc yOz = 300. 0,5 b) Lập luận tính được góc tOz = 1200. 0,75 Bài 4 c) Tính được góc tOm = 60 0 kết hợp góc 0,5 0 (3đ) xOz = 60 ⇒ góc tOm bằng góc xOz. d) Tính được góc zOm = 600 ⇒ góc zOm 0,5 bằng góc xOz Tính được góc xOm = 1200 từ đó chứng tỏ tia Oz nằm giữa tia Ox và Om và kết luận tia Oz là tia phân giác của góc xOm. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  17. a c 2018a c ⇔ ⇔ 0,5 Bài 5 b < d ⇔ 2018b < d 2018ad < 2018bc (2018ad + cd ) < (2018bc + (0,5đ 2018a + c c ⇔ d (2018a + c )< c (2018b + d) ⇔ < ) 2018b + d d - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  18. PHÒNG GD – ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2017-2018 Môn: TOÁN 6 Ngày kiểm tra: 17/04/2018 (Đề gồm 1 trang) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho biết x + 1 = −9 . Khi đó giá trị của x là: 4 12 A. x= - 4 B. x=- 2 C. x= 4 D. x= 2 Câu 2. 75% của 60 là A. 40 B. 80 C. 45 D. 90 Câu 3. Học kì I lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II số học sinh tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi của lớp 6A trong học kì II là: A. 16 B. 24 C. 40 D. 4 Câu 4. Biết xOy = 60 , aOb = 120 . Hai góc đó là hai góc A. Phụ nhau. B. Kề nhau. C. Bù nhau D. Kề bù. II.TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Tính hợp lý ( nếu có thể): −3 7 −5 −10 24 14 7 5 15 1 3 a) A = − + + + − b) B = 1, 25. + . −1 . 13 17 19 13 17 19 19 4 19 4 19 Câu 6. (1,5 điểm) Tìm x biết : a) 22 : (1 x − 0, 75) = 3 b) 3 − x − 1 = 25% 5 2 10 5 2 Câu 7. ( 2 điểm) Một khu vườn có diện tích 12000 m2 được chia thành các mảnh nhỏ để trồng 4 loại cây ăn quả: cam, táo, xoài, ổi. Diện tích trồng cam chiếm 25% tổng diện tích. 8 Diện tích trồng xoài bằng 15 diện tích còn lại. Diện tích trồng ổi bằng 1,5 lần diện tích trồng táo. Tính diện tích trồng mỗi loại cây. Câu 8. ( 2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 30 , xOz = 90 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính yOz . b) Vẽ Om là tia phân giác của yOz . Chứng tỏ Oy là tia phân giác của xOm ? c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Vẽ tia On sao cho tOn = 60 .Tia On có là tia phân giác của không? Vì sao? mOt 12 20 388 396 Câu 9. ( 0,5 điểm) Cho B = + + + . Hãy so sánh (2.4)2 (4.6)2 (96.98)2 (98.100)2 B với 1 4 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  19. HƯỚNG DẪN GIẢI I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. C PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Tính h ợp lí(nếu có thể): 1,5 a) −3 7 −5 −10 24 14 0,75 A = 13 − 17 + 19 + 13 + 17 − 19 −3 −10 7 24 −5 14 0,5 = ( 13 + 13 )+ ( − 17 + 17 ) + ( 19 − 19 ) =-1+1+(-1)=1 0,25 b) B=1, 25. 7 + 5 . 15 −1 1 . 3 0,75 1 9 4 19 4 19 = 5 7 5 . 15 5 . 3 0,25 . + − 4 19 4 19 4 19 = 5 .( 7 + 15 − 3 ) 0,25 4 19 19 19 5 5 0,25 = .1 = 4 4 2 Tìm x 1,5 a) 2 2 : ( 1 x − 0, 75) = 3 0,75 52 10 12 : ( 1 x − 3) = 3 ⇒ 1 x − 3 = 12 : 3 = 8 0,25 5 2 4 10 2 4 5 10 1 x = 8 +3 = 35 0,25 2 4 4 x = 35 :1 = 35 0,25 4 2 2 b) 3 1 0,75 − x − = 25% 5 2 x − 1 =3 −1 = 7 0,25 2 5 4 20 0,25 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  20. → x = 17 hoặc x = 3 0,25 20 20 ( Nếu chỉ tìm một giá trị cho 0,5 đ) 3 2 Diện tích trồng cây cam là: 12000.25%=3000(m2) 0,5 Diện tích còn lại của khu vườn là: 12000-3000=9000 (m2) 0,5 Diện tích trồng cây xoài là: 9000. 8 =4800(m2) 0,5 15 Diện tích còn lại của khu vườn là: 9000-4800=4200(m2) Diện tích trồng ổi bằng 1,5= 3 lần diện tích trồng táo 0,25 2 3 → Diện tích trồng ổi bằng 5 tổng diện tích vườn trồng ổi và táo 3 0,25 2 Diện tích trồng cây ổi là: 4200. 5 = 2520(m ) Diện tích trồng cây táo là: 4200-2520=1680(m2) 0,25 4 Vẽ hình đúng n z m 0,25 y t O x n’ a) 0,75 Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: xOy = 30° < xOz = 90° → Tia Oy nằm giữa Ox và Oz 0,25 → xOy + yOz = xOz 0,5 Thay số ta có: 30° + yOz = 90° → yOz = 60 b) 1,0 Vì Om là tia phân giác của yOz nên yOm = mOz = yOz : 2 = 30 0,5 → yOx = yOm = 30 (1) Ta có tia Oy nằm giữa tia Ox và Om(2)( Không cần CM) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  21. 0,5 Từ (1) và (2) → Oy là tia phân giác của xOm c) Có 2 TH: 0,5 TH1: Tia On thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om. Khi đó, On là tia phân giác 0,25 góc mOt. TH2: Tia On thuộc nửa mặt phẳng không chứa tia Om. Khi đó, On không là tia 0,25 phân giác của góc mOt. 5 12 20 388 396 0,5 B= + + + (2.4)2 (4.6)2 (96.98)2 (98.100)2 B= 1 − 1 + 1 − 1 + + 1 − 1 + 1 − 1 0,25 2 2 4 2 4 2 6 2 96 2 98 2 98 2 1002 = 1 − 1 = 1 − 1 < 1 0,25 2 2 100 2 4 100 2 4 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  22. PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH Môn: Toán . Lớp: 6  Thời gian làm bài: 90phút (Không kể thời gian phát đề) Đề đề nghị: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: 11 20 27 5 Câu 1: Trong các phân số 12 ; 23 ; 360 ; 7 phân số lớn nhất là: A. 11 ; B. 20 ; C. 27 ; 5 12 23 360 D. 7 Câu 2: Các cặp phân số bằng nhau là: 7 D . và A . 3 và 4 B . 2 và 6 C . 3 và 3 4 3 3 9 7 7 35 5 Câu 3: Tích (3). bằng : 8 40 9 A. 5 B. 15 C. 15 27 27 9 D. 5 210 Câu 4: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: 3 300 21 21 7 A . B . C . 30 30 10 7 Câu 5: So sánh hai phân số 3 và 4 D. 10 4 5 A. 3 4 B. 3 4 C. 3 4 4 5 4 5 4 5 3 4 1 3 2 1 D. Câu 6: Kết quả của phép tính bằng: 4 5 4 4 3 2 A. 1 B. 1 C. 3 6 4 8 3 Câu 7: Số đối của 5 là: D. 4 1 1
  23. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  24. 5 5 11 11 A. B. C. D. 11 11 5 5 Câu 8: Số nghịch đảo của 8 là: 9 9 9 8 8 D. A. B. C. 8 9 9 8 3 15 Câu 9: Kết quả của phép tính . là: 5 9 5 5 D. A. 1 B. 1 C. 3 3 16 Câu 10: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là : 11 5 5 5 (5) A. 1 B. 1 ; C. 1 D . 1 11 11 11 11 2 Câu 11: Phân số 5 viết dưới dạng phần trăm là: 13 A. B. 2.5%. C. 4% D. 40% 3 Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12, 5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 10 2 Câu 13: An có 20 viên bi, An cho Bình số bi của mình , số viên bi Bình được An cho 5 là : A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 14: 3 của 28 thì bằng 12 của số: 7 7 A. 7 B. 12 C. 4 D. 36 49 5 Câu 15. Cho biểu thức M . Điều kiện để biểu thức M là phân số là: n 2 A. n 2 B. n 2 C. n 1 D. n1 Câu 16: Góc vuông là góc có số đo: A. Bằng 1800 . B. Nhỏ hơn 900 C. Bằng 900 D. Lớn hơn 900 Câu 17: Góc 300 phụ với góc có số đo bằng: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  25. A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800 0 Câu 18: Biết rằng MNP 180 câu nào sau đây không đúng A.Ba điểm M , N , P thẳng hàng B.Hai tia MP và MN đối nhau C. Hai tia NP và NM đối nhau D. Góc MNP là góc bẹt Câu 19: Nếu xOy yOz xOz thì: A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Oy C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại Câu 20: Hình gồm các điểm cách đều điểm I một khoảng cách IA 3cm là: A. tia IA B. đường tròn tâm I bán kính 3cm C. đoạn thẳng IA D. cả A; B; C đều đúng B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Bài 2: (1,0điểm): 3 3 a) Thực hiện phép tính: 4 5 1 5 b) Tìm x , biết: 2x 3 7 Bài 3: ( 1,5 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi chiếm1 số học sinh cả lớp. 6 Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh của mỗi loại . Bài 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Ot và Oy sao 0 0 cho xOt 35 ; xOy 70 . a) Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính tOy ? c) Hỏi tia Ot có là phân giác của góckhông? Vì sao? xOy Bài 5: (0,5điểm) Tìm các giá trị của n Z để n 13 chia hết cho n 2 . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  26. HD CHẤM TOÁN LỚP 6- HKII Phần I:Trắc nghiệm khách quan (5.0điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D D C C C B D A C D A B A B C B B C B Phần II: Tự luận: ( 5.0điểm) Tính đúng: 2 a) 3 0, 5 (1,0đ) b) x 5 0,5 0,5 Học sinh giỏi : 48. 1 8 6 3 Học sinh trung bình : 8.300% 24 0,5 (1,5đ) Học sinh khá : 48 (8 24) 16 0,5 - Vẽ hình đúng thứ tự các tia y 0,5 0 0 a)Vì xOt xOy (35 70 ) t nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox ,Oy 700 0 0,5 4 0 35 x (2,0đ) b) Tính đúng tOy 35 O c) Từ a) và b) tia Ot là phân giác của xOy 0,5 0,5 n 13 15 Ta có: n 2 1 n 2 0,25 5 Để n 13 n 2 thì n 2 U(15) (0,5đ) n 2 { 1; 3; 5; 15} 0,25 n1; 3; 5; 7; 13;17 . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  27. PHÒNG ĐT VÀ GD ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 Họ và tên: . MÔN TOÁN LỚP 6 Lớp : 6 . Thời gian : 90 phút A. TRẮC NGHIỆM 2 điểm (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng) 42 24 Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn điều kiện x là 7 6 A. -6 B. -5 C. -4 D. -3 2 Câu 2: Hỗn số 3 5 viết dưới dạng phân số là: A. 17 B. 17 C. 6 D. 13 5 5 5 5 Câu 3: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 125 416 351 141 A. B. C. D. 300 634 417 143 3 Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn là: 5 A. 11 B. 8 C. 10 D. 23 20 15 15 40 0 0 Câu 5: Biết xOy 45 , aOb 135 . Hai góc xOy và aOb là hai góc A. Phụ nhau B. Kề nhau C. Bù nhau D. Kề bù 5 Câu 7: Số nghịch đảo của là 7 7 7 5 12 A. B. C. D. 5 5 7 7 Câu 8: Hình gồm các điểm O cách O một khoảng 6cm là A. Đường tròn tâm O, bán bính 6cm. B. Hình tròn tâm O, bán kính 6cm. C. Đường tròn tâm O, bán kính 3cm. D. Hình tròn tâm O, bán kính 3cm. B.T Ự LUẬN (8 điểm) Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 5 2 5 3 5 8 a) 7 6 b) 1,8 : 1 7 c) 7 . 13 7 . 13 7 .13 15 5 10 Bài 2(1 điểm) Tìm x biết a) x 1 2 3 b) 1 x 4 1 3 5 4 2 7 7 Bài 3: (2 điểm) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  28. Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6A gồm ba tổ được phân công trồng 250 cây. Biết rằng cây tổ 2 I trồng được bằng 5 tổng số cây cả lớp trồng và 30% số cây tổ II trồng được bằng 24 cây. a) Tính số cây trồng được của tổ I và tổ II b) Tính tỉ số phần trăm của số cây trồng được của tổ III so với số cây của cả lớp trồng. Bài 4: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 0 xOy 40 , xOz 80 . a) Tính số đo yOz b) Chứng tỏ rằng tia Oy là tia phân giác của xOz ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yOt d) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 3cm cắt đường thẳng xt tại hai điểm M,N. Trên tia Ox lấy điểm P sao cho OP=4cm. Tính độ dài đoạn thẳng NP. Bài 5 (0.5 điểm) 3 5 7 9 11 13 15 17 19 Tính giá trị biểu thức A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  29. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C C D B A II, Tự luận Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1 5 a Tính đúng kết quả : 3 0.5đ 1,5đ b Tính đúng kết quả : -6 0.5đ c Tính đúng kết quả : 5 0.5đ 7 Bài 2 43 Tính đúng kết quả : x 0,5đ 20 1đ Tính đúng kết quả : x=4 0,5đ Bài 3 2đ 2 a)số cây trồng được của tổ I là 250. 5 100 cây 0,75đ số cây trồng được của tổ II là 24 : 30% 80 cây 0,75đ 2đ số cây trồng được của tổ III là 250 – (100+80)=70 cây 0,25đ số cây trồng được của tổ III chiếm 70.100 % 28% số cây trồng của cả lớp 0,25đ 250 Bài 4 Hình học 0,25đ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  30. Vẽ hình đúng 0 a Tính được yOz =40 0.75đ b Lập luận được Oy là tia phân giác của góc xOz 0.75đ 0 0,75Đ c Tính được yOt =140 d Th1: N thuộc tia Ox. Tính được NP=1cm 0.25đ TH2: N thuộc tia Ot. Tính được NP=7cm 0,25đ Bài 5 3 5 7 9 11 13 15 17 19 A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 3 5 7 9 11 13 15 17 19 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 3 3 5 5 7 7 9 9 11 17 19 19 0,25đ 1 2 2 3 3 4 4 5 6 9 9 10 19 11 0.25đ = 3 4444 4 10 10 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  31. UBND HUYỆN THANH TRÌĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO Môn: Toán 6 Ngày kiểm tra: 23/4/2019 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Tập hợp các số nguyên là ước của 2 là: A. {-2;-1;1;2} B. {-2;-1} C. {1;2} D. {-2;-1;0;1;2} −2 −8 Câu 2. Tổng + bằng: A. 2 B.–2 C. 5 D.–5 5 5 3 − 18 Câu 3. Tìm x, biết: x = 24 −4 −18 A. 4 B.–4 C. D. 18 72 Câu 4. Số nghịch đảo của 1 là: A. 1 B. − 1 C.3 D.–3 3 3 − 7 7 0 − 2 Câu 5. Số lớn nhất trong các số sau: − 8 ; 24 ; 17 ; 3 là: −7 7 0 −2 A. B. C. D. −8 24 17 3 2 Câu 6. 3 của – 12 bằng: A. 8 B.4 C.12 D.–8 Câu 7. Cho góc xOy và góc yOz là hai góc phụ nhau. Nếu góc xOy bằng 550 thì số đo góc yOz là: A. 350 B. 450 C. 900 D. 1800 Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Đường tròn (A; 3cm) cắt đoạn AB tại C. Khi đó độ dài của đoạn thẳng BC là: A. 8 cm B. 2,5 cm C. 3 cm D. 2 cm II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) −5 −2 8 −3 2 −3 5 3 1 5 1 2 a) + + b) . + . + 2 c) 75% − 1 +0,5: −− 21 21 24 5 7 5 7 5 2 12 2 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 1 1 3 −4 1 1 a) 1 + x = 5 b) x + − 2 x= 0 c) x + 1 x = −1 3 3 3 3 4 5 3 3 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  32. Bài 3 (2,0 điểm). Bạn Mai đọc một cuốn sách dày 240 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn 1 đọc 3 tổng số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 40% số trang sách còn lại. a) Hỏi ngày thứ 3 bạn đọc được bao nhiêu trang sách? b) Số trang bạn đọc trong ngày thứ ba chiếm bao nhiêu % tổng số trang của cuốn sách? Bài 4 (2,5 điểm). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOz = 650 ; xOy = 1300 a) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? b) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo mOy và mOz c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc mOy. Chứng tỏ góc tOz là góc vuông. A Bài 5 (0,5 điểm). Tính tỷ số B biết: 34 51 85 68 39 65 52 26 A = + + + ; B = + + + 7.13 13.22 22.37 37.49 7.16 16.31 31.43 43.49 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  33. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HKII NĂM HỌC 2018 – 2019 I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C A D A D II. Phần tự luận (8,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm −5 −2 8 −5 −2 8 −1 1 0,5 a) + + = + + = + = 0 21 21 24 21 21 24 3 3 1 −3 2 −3 5 3 −3 2 −3 5 13 −3 2 5 13 0,5 b) . + . + 2 = . + . + = + + = 2 (1,5 đ) 5 7 5 7 5 5 7 5 7 5 5 7 7 5 0 , 1 5 1 2 3 3 1 12 1 15 c) 75%− 1 +0,5: − − = − + . − = 2 12 2 4 2 2 5 4 5 4 2 16 a) 3 + 3 x = 3 2 x = 16 − 4 0,25 3 3 3 2 x = 4 3 2 0,25 x = 4 : 3 = 6 1 3 b) x + − 2 x = 0 2 3 4 (1,5 đ) 1 = 0 ⇒ x −1 0,25 TH1: x + = 3 3 3 − 2 x = 0 ⇒ 3 0,25 TH2: x = 4 8 c) −4 x + 1 1 x = −1 1 5 3 3 8 −4 x = 15 3 0,25 x = −5 2 0,25
  34. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  35. a) Tính ra số trang ngày thứ nhất Mai đọc được: 80 trang 0,5 3 Tính ra số trang ngày thứ hai Mai đọc được: 64 trang 0,5 (2 đ) Tính ra số trang ngày thứ ba Mai đọc được: 96 trang 0,5 b) Tính đúng kết quả là 40% 0,5 a) Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 Lập luận tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ox 0,25 Tính đúng góc yOz = 650 0,25 Lập luận Oz là tia phân giác 0,25 4 b) Lập luận và tính góc mOy = 500 0,5 (2,5 đ) Lập luận và tính góc mOz = 1150 0,25 c) Tính góc mOt = 250 0,25 Lập luận tia Ot nằm giữa 2 tia Om và Oz 0,25 Tính tOz = 900 0,25 34 51 85 68 34 1 1 68 1 1 A = + + + = − + + − 7.13 13.22 22.37 37.49 6 7 13 12 37 49 17 1 1 34 0,25 = − = 3 7 49 49 5 39 65 52 26 39 1 1 26 1 1 B = + + + = − + + − (0,5 đ) 7.16 16.31 31.43 43.49 9 7 16 6 43 49 = 13 1− 1 =26 3749 49 A 34 26 17 ⇒ = : = 0,25 B 49 49 3 Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa! Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  36. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL HỌC KÌ II Năm học 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: a) A = − 4 +19 −18 . b) B = 2018.17 − 7 .2018. c) C = − 1 +1 ⋅ d) D = 1 ⋅ 250 +1 ⋅ 90 ⋅ 2 3 2 17 2 17 Bài 2. (2,5 điểm) a) Tìm giá trị của x biết 2 ( x − 3 ) = −12. b) Tìm giá trị của x biết 1 + 2 x = 5 : 2 ⋅ 2 6 3 13 c) Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên x −15 ⋅ Bài 3. (2,5 điểm) x −12 1 a) Tìm x để giá trị phân số và phân số bằng nhau. 42 x b) Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện 1 < 3 < 2. 1 c) Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng 3 tổng số 9 bài. Số bài đạt điểm khá bằng 10 số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém. Bài 4. (2,0 điểm) Trên cùng một nử a mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 550, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 1100 a) Tính số đo góc BOC. b)Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’. Bài 5. (1,0 điểm) a) Tính 1 + 1 + 1 + + 1 1.2 2.3 3.4 2018.2019 b) Cho 2018 số tự nhiên là a 1 ; a 2 ; a 3 ; ; a2018 đều là các số lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện 1 1 1 1 2 2 2 2 a1 + a 2 + a3 + + a2018 = 1. Chứng minh rằng trong 2018 số này, ít nhất sẽ có 2 số bằng nhau. – – – – – – – – – Hết – – – – – – – – – (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  37. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 6 Bài Nội dung cần đạt Điểm 1 a) 0,5 điểm A =15−18 0,25 A=−3 0,25 1 b) 0,5 điểm B = 2018 (17 − 7 ) = 2018. 10 0,25 B = 20180 0,25 1 c) 0,5 điểm Bài 1 C = −3 + 2 0,25 (2,0điểm) 6 6 C = − 1 0,25 6 1 d) 0,5 điểm 1 250 90 1 340 D = + = ⋅ 0,25 2 17 17 2 17 1 ⋅20 D = =10 0,25 2 2 a) 1,0 điểm x − 3 = −12 : 2 0,25 x − 3 = −6 0,25 x = −6 + 3 0,25 Vậy x = −3 0,25 2 b) 1,0 điểm 1 5 + 2 x = 0,25 2 4 5 1 2 x = − 0,25 Bài 2 4 2 (2,5 điểm) 3 x = : 2 0,25 4 3 Vậy x = 0,25 8 2 c) 0,5 điểm 13 x −15 là số nguyên khi x −15 là ước của 13 0,25 x −15 ∈ { ±1; ±13} ⇒ x ∈ {16; 14; 26; 2}. 0,25 Bài 3 3 a) 1,0 điểm Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  38. (2,5 điểm) x −12 = 1 0,25 4 2 (x −12 ) .2 = 4.1 0,25 2 x − 24 = 4 0,25 Vậy x = 14. 0,25 3 b) 0,75 điểm x 3 x 6 Do 1 < < 2 ⇒ < < nên 3 < x < 6 0,25 3 3 3 3 Vì x là số nguyên nên x = 4; x = 5 0,25 Vậy có hai giá trị tìm được là x = 4; x = 5 0,25 3 c) 0,75 điểm 1 Số bài loại Giỏi là: 45. = 15 bài 0,25 3 9 Số bài loại Khá là (45 −15 ) = 27 bài 0,25 10 Số bài loại Trung Bình 45 −15 − 27 = 3 bài 0,25 Vẽ hình C B 0,50 B' O A 4 a (0,75 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng, bờ là đường thẳng chứa OA, ta thấy Bài 4 0 0 0,25 (2,0 điểm) AOB < AOC do (55 < 110 ) Nên tia OB nằm giữa tia OA và tia OC 0,25 Vì thế AOB + BOC = AOC o o o 0,25 Thay số: 55 + BOC = 110 ⇒ BOC = 55 4 b (0,75 điểm) Vì tia OB’ là tia đối của tia OA nên góc AOB là góc bẹt Suy ra tia OB nằm giữa tia OA và tia OB’ 0,25 0,25 Suy ra AOB + BOB' = AOB' o o Thay số: 55 + BOB' = 180 o 0,25 Bài 5 a) BOB' = 125 0,25 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  39. (1,0 điểm) 1 + 1 + 1 + + 1 = 1 − 1 + 1 − 1+ + 1 − 1 1.2 2.3 3.4 2018.2019 1 2 2 3 2018 2019 = 1 − 1 2019 b) Giả sử trong 2018 số đó chẳng có số nào bằng nhau và tất cả các số đều lớn hơn 1. Thế thì: 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 2 + 2 + 2 + + 2 ≤ 2 + 2 + 2 + + 2 a a 1 a 2 a 3 2018 2 3 4 2019 Cơ mà: 1 + 1 + 1 + + 1 < 1 + 1 + 1 + + 1 2 2 32 4 2 2019 2 1.2 2.3 3.4 2018.2019 0,25 1 =1 − 2019 < 1 (theo phần a) 1 1 1 1 2 2 2 2 Thế nhưng đề bài cho a 1 + a 2 + a 3 + + a 2018 = 1 (vô lý) 0,25 Vậy thể nào trong 2018 số tự nhiên đó cũng có 2 số bằng nhau. Hết Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  40. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a) 72: (-18 ) + (- 4 ).(-12) ; b) 2 + −1 . 4 3 8 3 Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x biết: a) (3 x + 1) : (−4 ) = −28 ; b) x − 4 = 5 ; c) 2 x − 3 x = −1 1 9 18 3 4 6 Bài 3 (2,0 điểm) Khối lớp 6 của một trường có 420 học sinh bao gồm 4 loại: Giỏi; khá; trung 2 bình và yếu. Số học sinh trung bình và yếu chiếm 7 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 7 10 số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá, giỏi của khối ? Bài 4 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho: góc xOt =40o ; góc xOy =120o. a) Tính số đo góc tOy. b) Vẽ tia On là tia phân giác của góc xOy. Gọi Ox’là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của x’On. 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm ) Cho A = 2 − 1 . 2 − 1 . 2 −1 2 −1 2 3 4 100 1 So sánh A với − 2 .Hết Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  41. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2017 -2018 MÔN TOÁN – LỚP 6 ( ĐỀ LẺ ) Bài Câu Nội dung Điểm a) 72: (-18 ) + (-4 ).(-12) = - 4 + 48 = 44 1,0 đ Bài 1 a ( 2,0đ ) b b) 2 +−1 .4 = 2 +−1.4 =2 +−1 =4 +−1 = 3 =1 1,0 đ 3 8 3 3 8.3 3 6 6 6 6 2 (3 x + 1) : (−4 ) = −28 ⇒ 3 x + 0,5 đ 1 = −28: (−4) a ⇒ 3 x + = 7 ⇒ 3 x = 7 − 1 = 0,25 đ 1 6 0,25 đ ⇒ x = 6 : 3 = 2 Vậy x = 2 Bài 2 4 5 Ta có : x − = ( 3,0đ) 9 18 4 5 8 5 0,5đ ⇒ x = + ⇒ x = + 9 18 18 18 b 13 0,25đ ⇒ x = 18 0,25đ 13 Vậy x = 18 2 3 1 2 3 7 8 9 7 x − x = −1 ⇒ x − = − ⇒ x − = − 3 4 6 3 4 6 12 12 6 −1 7 0,5đ ⇒ x = − c 12 6 7 −1 7 0,25đ ⇒ x = − : = − .(−12) = 14 0,25đ 6 12 6 Vậy x = 14 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  42. Số học sinh xếp loại trung bình và yếu của khối 6 là : 420 . 2 = 120 (học sinh) 0,5đ 7 7 0,5đ Bài 3 Số học sinh xếp loại khá là : (420 -120). 10 = 210 (học sinh ) ( 2,0đ) Số học sinh xếp loại giỏi là : 0,5đ 420 - ( 210 + 120) = 90 (học sinh ) Đáp số : 90 HS giỏi ; 210 HS khá 0,5đ 0,5đ Vẽ hình đúng ,chính xác n y Bài 4 t ( 2,5đ) a x' O x Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia Ot và Oy mà 0 0 xOt < xOy (vì 40 < 120 ) 0,5đ Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy Do đó: xOt + tOy = xOy 0 0 0 0 ⇒ 40 + tOy = 120 (do xOt = 40 ; xOy = 120 ) 0,5đ ⇒ tOy = 800 Vì On là tia phân giác của xOy nên: xOy 0 xOn = nOy = 2 = 60 (1) 0,25đ b + Vì x 'Oy và yOx là hai góc kề bù 0 ⇒ x ' Oy + yOx = 180 0 0 0 ⇒ x ' Oy + 120 = 180 (do yOx = 120 ) 0,25đ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  43. 0 ⇒ x ' Oy = 60 (2) + Vì x 'On và nOx là hai góc kề bù 0 ⇒ x ' On + nOx = 180 0 0 0 ⇒ x ' On + 60 = 180 (do zOx = 60 ) 0,25đ 0 ⇒ x ' On = 120 (3) x 'On 0,25đ + Từ (1), (2) và (3) ⇒ x 'Oy = yOn = 2 Nên tia Oy là tia phân giác của x 'On Ta có A là tích của 99 số âm , nên A< 0. Do đó: 1 1 1 1 . 1 . 1 A=− 1− 2 − 2 − 2 1− 2 2 3 4 100 1 1 1 1 A=− 1− . 1− . 1 − 1− 4 9 16 10000 0,25đ 3 8 15 9999 A = − 2 . 2 . 2 2 2 3 4 100 Bài 5 1.3 2.4 3.5 99.101 A = − 2. 2 . 2 2 (0,5 đ) 2 3 4 100 1.2.3 98.99 3.4.5 100.101 A = − . 0,25đ 2.3.4 99.100 2.3.4 99.100 1 101 101 1 A = − . = − < − 100 2 200 2 1 Vậy A< − 2 Lưu ý : - Bài 4 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm điểm - Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  44. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 4 − 2 4 − 4 4 − 1 a) 11 . 7 + 11 . 7 + 11 . 7 2 b) 50% +1,5: 20180 − 3 3 1 1 1 Bài 2: (1đ) Tìm x biết: 4 x − 2 − 2 = 4 Bài 3: (1đ) Một cửa hàng nhập số áo sơ mi, rồi định giá 200 000 đồng một chiếc áo. Nhân ngày Quốc tế lao động, cửa hàng hạ giá 12% giá bán mỗi chiếc áo, tính ra so với giá nhập vào vẫn lãi 10%. Tính giá nhập một chiếc áo sơ mi. Bài 4: (1đ) Một xe lửa chạy với vận tốc 45km/h. Xe lửa chui vào một đường hầm có chiều dài gấp 9 lần chiều dài của chiếc xe lửa và cần 2 phút để xe lửa vào và ra khỏi đường hầm. Tính chiều dài của xe lửa. 1 Bài 5: (2,5đ) Bạn Tuất đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 3 5 số trang, ngày thứ hai bạn đọc được 8 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? Tính số trang bạn Tuất đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Bài 6: (1đ) Cho đường tròn tâm O, lấy 7 điểm phân biệt bất kỳ trên đường tròn (xem hình bên). Em hãy cho biết có bao nhiêu dây cung và bao nhiêu cung? Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  45. Bài 7: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao ˆ ˆ cho xO y = 1100 ; xO z = 400 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ˆ yO z . b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng minh rằng tia Oy là tia phân giác của góc ˆ zO t . GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 4 − 2 4 − 4 4 − 1 a) 11 . 7 + 11 . 7 + 11 . 7 Bài giải: 4 − 2 4 − 4 4 − 1  Ta có: 11 . 7 + 11 . 7 + 11 . 7 4 − 2 − 4 −1 = . + + 11 7 7 7 = 4. −2−4−1 = 11777 = 4. −7 = 11 7 4 = 11 .(−1) − 4 = 11 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  46. 2 b) 50% +1,5: 20180 − c) 3 Bài giải: 2  Ta có: 50% +1,5 : 20180 − 3 = 1+3: 1−2 = 2 23 = 1+3: 3−2 = 2233 1 3 1 = 2+ 2: 3 1 3 3 = 2 + 2.1 1 9 = 2+ 2 10 = 2 =5 3 1 1 1 Bài 2: (1đ) Tìm x biết: 4 x − 2 − 2 = 4 Bài giải: 3 1 1 1  Ta có: 4 x − 2 − 2 = 4 3 1 1 1 4 x − 2 = 4 + 2 3 1 1 2 4 x − 2 = 4 + 4 3 1 3 4 x − 2 = 4 3 1 3 3 1 − 3 4 x − 2 = 4 hoặc 4 x − 2 = 4 3 3 1 3 − 3 1 4 x = 4 + 2 hoặc 4 x = 4 + 2 3 3 2 3 − 3 2 4 x = 4 + 4 hoặc 4 x = 4 + 4 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  47. 3 5 3 −1 x = hoặc x = 4444 53 −13 44 4 4 54−14 43 4 3 5 −1 x = hoặc x = 3 3 Bài 3: (1đ) Một cửa hàng nhập số áo sơ mi, rồi định giá 200 000 đồng một chiếc áo. Nhân ngày Quốc tế lao động, cửa hàng hạ giá 12% giá bán mỗi chiếc áo, tính ra so với giá nhập vào vẫn lãi 10%. Tính giá nhập một chiếc áo sơ mi. Bài giải:  Giá bán mỗi chiếc áo khi hạ giá 12% là: 200000 − 200000.12% = 176000 (đồng)  Gọi x (đồng) là giá nhập chiếc áo sơ mi (x > 0)  Tiền lãi 10% so với giá nhập chiếc áo sơ mi là: 10%.x (đồng)  Ta có: x + 10%.x = 176000 x.(1+ 0,1) = 176000 x.1,1 = 176000 x = 176000 :1,1 x = 160000 (nhận)  Vậy giá nhập một chiếc áo sơ mi là 160 000 đồng. Bài 4: (1đ) Một xe lửa chạy với vận tốc 45km/h. Xe lửa chui vào một đường hầm có chiều dài gấp 9 lần chiều dài của chiếc xe lửa và cần 2 phút để xe lửa vào và ra khỏi đường hầm. Tính chiều dài của xe lửa. Bài giải: (xem đầy đủ giaidethi24h.net ) 2 1  Đổi đơn vị: 2 phút = 60 (h) = 30 (h) 1  Quãng đường chiếc xe lửa đi được: 45. 30 = 1,5km = 1500m  Trong 2 phút, xe lửa đi đoạn đường dài bằng chiều dài đường hầm cộng với chiều dài xe lửa, tức là bằng: 9 + 1 = 10 lần chiều dài xe lửa.  Chiều dài xe lửa bằng: 1500 : 10 = 150m. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  48. TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - TOÁN 6 Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Học sinh làm bài vào giấy thi Bài 1. Chọn đáp án đúng − 60 1) Kết quả rút gọn phân số − 48 đến tối giản là: −5 1 5 − 30 A. B. −1 C. D. 4 4 4 − 24 5 2) Hỗn số −3 9 lớn hơn hỗn số nào dưới đây? 7 5 − 31 A. −3 B. −2 C. −3 D. 9 9 9 3) Biết xOy và yOz phụ nhau, nếu thì yOz bằng: A. 900 B. 400 C. 1300 D. Một kết quả khác. 4) Góc tù là góc có số đo: A. Lớn hơn 900 B. Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 C. Lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 D. Nhỏ hơn 1800 Bài 2: Điền vào chỗ ( ) cụm từ hoặc số liệu thích hợp để được khẳng định đúng 0 1) Nếu tia Ot là tia phân giác của xOy và xOt = 55 thì xOy = 2) Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PQ khi 3 điểm M, N, P 3 3) 5 của x bằng 10 thì x = 1 4) Nếu y + 3 2 = 0 thì y = II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Học sinh làm bài vào giấy thi Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 4 2 1 −5 2 −3 4 −3 5 3 a) + : −1,4. b) . + . +1 5 3 5 7 11 9 11 9 11 Bài 2 (2 điểm). Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  49. 5 1 3 1 1 1 1) Tìm x, biết: a) + : x = 1 b) − x − = 3 6 2 2 3 2 2 22 2) Tìm x ∈ , biết: 0,6 − 160% 1. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  50. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC: 2016 – 2017 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Bài 1 (1 điểm): Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau STT Các khẳng định Đúng Sai 1 −19 > −17 24 16 2 5 −30 −5 viết dưới dạng phân số là 7 7 3 xOz Nếu xOy = yOz = 2 thì tia Oy à tia phân giác của xOz 4 Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900 Bài 2 (1 điểm): Điền kết quả vào chỗ chấm ( ) a) Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B trên bản đồ là 4cm và khoảng cách giữa hai tỉnh đó 1 trên thực tế là 100km thì tỉ lệ xích của bản đồ đó là: b) Một quyển sách giá 36000 đồng, sau khi giảm giá 20% thì giá của quyển sách sẽ là .đ II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 3 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 3 7 8 2 5 2 4 a) 2 . − − 75% : b)10 − 3 − 5 + 15 8 20 5 9 7 9 7 Bài 4 (2 điểm): Tìm x, biết 2 1 1 2 5 7 3 1 a) + x = −2 b) x + + = c)3x + x − = 0 3 3 4 6 8 5 4 3 Bài 5 (2 điểm): Xí nghiệp có 3 phân xưởng. Số công nhân phân xưởng 1 bằng 8 tổng số công 2 nhân, số công nhân phân xưởng 2 bằng 7 tổng số công nhân, phân xưởng 3 có 38 công nhân. a) Hỏi xí nghiệp có bao nhiêu công nhân? Mỗi phân xưởng có bao nhiêu công nhân? b) Tính tỉ số phần trăm giữa số công nhân của phân xưởng 1 và số công nhân của phân xưởng 2. o Bài 6 (2 điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 30 , xOz = 150 o. a) Tính yOz? b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOz. Tính góc zOt ? Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  51. c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy và tia On là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ rằng tia On là tia phân giác của zOm. 1 1 1 1 1 Bài 7 (0,5 điểm): Cho A = 5 2 + 6 2 + 7 2 + + 2017 2 . Chứng tỏ rằng A < 4 . 1 2 3 4 99 100 3 Bài 8 (điểm thưởng): Cho B = 3 + 3 2 + 3 3 + 3 4 + + 3 99 + 3100 . Chứng tỏ rằng B < 16 . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  52. Trường THCS Hoàng Hoa Thám Năm học 2011 – 2012 ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6 (Đề 2) Thời gian làm bài 90 phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng 1 Câu 1: Nghịch đảo của 2 5 là: A. −2 1 B. 11 C. 5 D. 2 1 5 5 11 5 3 Câu 2: của 21 bằng: 7 A. 9 B. 49 C. 1 D. 3 Câu 3: Biết 3 của số đó là -32. Số đó là: 8 A. -12 B. 12 C. 24 D. -32 Câu 4: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi: A. xOt + t B. AP+PQ=AQ C. PA+AQ=PQ D. AP+PQ≠AQ II. Phần bài tập (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính 7 7 1 7 4 a) 13 : −3 : . 5 13 7 4 8 4 8 23 b) − .40% + 0,15 : Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết 12 12 3 a) 5 − 3 x = 0, 25 b) 17 − 2x − 3 = − 7 7 7 2 4 4 Bài 3 (1,5 điểm) Tổng kết năm học 5 lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E có 56 em đạt học sinh giỏi. Số học 3 3 sinh giỏi lớp 6A bằng 7 tổng số học sinh. Số học sinh giỏi lớp 6B chiếm 8 số học sinh còn 1 lại. Số học sinh giỏi lớp 6C bằng 3 số học sinh giỏi của lớp 6A. Số học sinh giỏi lớp 6D bằng 1 2 số học sinh giỏi của lớp 6B. Tính số học sinh giỏi của lớp 6E. Bài 4 (2 điểm): Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 55 ; xOz = 110 . a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Tính số đo yOz c) Tia Oy có là tia phân giác của xOz không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm) Tính hợp lí 22 22 22 22 A = + + + 3.5 5.7 7.9 69.71 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  53. PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA 2014 THÁM MÔN TOÁN LỚP 6 Đề số 1 ( Thời gian làm bài: 90 phút ) I: Phần trắc nghiệm (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 2 Câu 1: Số nghịch đảo −2 3 là: A. 8 B. 3 C. −3 D. −3 3 8 8 4 Câu 2: Kết quả 3 − −2 là: 2 3 A. 13 B. 5 C. 2 D. Kết quả khác 6 6 Câu 3: Góc phụ với góc 35 là góc có số đo: A. 55 B. 65 C. 135 D. 145 Câu 4: Khi nào aOm + mOb = aOb : A. Khi tia Oa nằm giữa hai tia còn lại B. Khi tia Om nằm giữa hai tia còn lại C. Khi tia Ob nằm giữa hai tia còn lại D. Khi 3 tia Oa, Ob, Om trùng nhau II: Phần tự luận (9 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện tính (tính nhanh nếu có thể): a) −5 +5 − 11 b)−7 .11 +−7 . 8 − 4 c) 18 9 36 11 19 11 19 11 2 5 3 2 + . −0,25.(−2) + 35% 7 7 5 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết a) −4 x = 4 b) x : 2 − 1 = 13 5 7 3 2 4 1 2 9 c) x + : 2 = (−2)4 d) (3x − 2 ) + 25%x = − 3 3 6 Bài 3: (2 điểm) Trong vườn có 1200 cây gồm 4 loại: cam, bưởi, xoài, ổi. Số cây cam chiếm 25% tổng số cây. Số cây bưởi chiếm 4 số cây cam. Số cây xoài chiếm 0,5 tổng số cây cam và cây 3 bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây ổi. Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa , vẽ tia Ob và Oc sao cho aOb = 40 và aOc = 80 a. Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao b. Chứng tỏ tia Ob là phân giác của aOc Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  54. c. Gọi Om là tia đối tia Oa; vẽ tia On là phân giác mOc . Tính bOn Bài 5: (0,5 điểm) Tính tổng A = 6 + 6 + 6 + + 6 + 6 8 56 140 1100 1400 PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MÔN TOÁN LỚP 6 ( Thời gian làm bài: 90 phút ) I: Phần trắc nghiệm (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 4 − 2 − 7 5 Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số − 9 ; 9 ; 9 ; − 9 là: A. 4 B. −2 C. −7 D. 5 −9 9 9 −9 Câu 2: 7 của 21 bằng: 3 A. 9 B. 49 C.-49 D. 21 Câu 3: Nếu Om là tia phân giác xOy và xOm = 50 thì số đo xOy là: A. 100 B. 50 C. 20 D. 90 Câu 4: Tia Ot là tia phân giác của mOn khi: A. mOt + nOt = mOn B. mOt = nOt mOn C. mOt = nOt = 2 D. mOt + nOt = mOn và mOt = nOt II: Phần tự luận (9 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện tính (tính nhanh nếu có thể): 2 a) −1, 4 : 1+ 5 b) −80 − 48 + ( 4 − 12 )2 : (−2)3 7 5 15 1 3 −8 3 −5 3 (−4)3 . −3 c) 1, 25. + . −1 . d) : + : . 19 4 19 4 19 13 7 13 7 7 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết −2 3 4 11 a) x = b) (4,5 − 2x ).1 = 3 5 7 14 c) x + 1 − 1 = (−2)2 d) x − 1 x + 1 x = −26 2 6 3 5 5 Bài 3: (2 điểm) Sơ kết học kì I, ba lớp 6A, 6B, 6C có tổng số 84 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi 1 4 lớp 6A bằng tổng số, số học sinh giỏi lớp 6B bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh 2 7 giỏi mỗi lớp. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  55. Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 30 và xOt = 70 a. Tính yOt b. Tia Oy có phải là tia phân giác của xOt không c. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính mOt d. Gọi tia Oa là phân giác của mOt . Tính aOy Bài 5: (0,5 điểm) Tính 1 1 1 1 B =1+ 2 (1+ 2)+ 3(1+ 2+3)+ 4 (1+ 2+3+ 4)+ + 20 (1+ 2+3+ + 20) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  56. Trường THCS Láng ThượngĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học 2011 – 2012 MÔN TOÁN 6 – Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn câu trả lời đúng: −8 12 Câu 1: Tìm số nguyên x biết 12 = x A. -18 B. -16C. 16 D. 18 2 Câu 2: Kết quả tìm một số, khi biết 3 của nó bằng 8,2 là: D. −14, 2 A. 12,3 B. 4,1 C. 8,2 3 Câu 3: Hai góc có tổng số đo bằng 180 độ gọi là hai góc: A. kề nhau B. bù nhau C. kề bù D. phụ nhau yOy ' =? Câu 4: Cho hai góc kề bù xOy và yOy ' , biết xOy = 125 , số đo góc D. 85 A. 65 B. 55 C. 75 II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: (2 điểm): Thực hiện phép tính 0 5 5 5 a. 10 − 3.[3− 20 : (−8 + 3)] c. 10 − 3 + 4 9 7 9 b. −5 + 5 − 11 d. 9 . 5 + 9. 3 − 9 18 9 36 23 8 23 8 23 Bài 2: (2 điểm): Tìm x biết 1 a. x − 25%x = c. 9x = 8,8x + 23 2 c. 1 + 2x =3 d. −3 x =3 2 4 5 5 Bài 3: (1,5 điểm): Một lớp có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh 1 4 Giỏi chiếm 5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 9 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4: (2 điểm): Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz sao cho xOy = 120 a) Tính yOz ? b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOy , Oy có phải là tia phân giác của tOz không? Vì sao? Bài 5 ( 0,5 điểm ): Tìm x ∈ N biết: 1 + 1 + 1 + + 2 =2011 3 6 10 x(x +1) 2013 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  57. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN TOÁN 6 TIẾT 109 – 110 (TUẦN 37) ( Thời gian làm bài: 90 phút ) I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: − 27 Câu 1: Rút gọn phân số 63 được phân số tối giản là: A. 9 B. −3 C. 3 D. −9 21 7 7 21 Câu 2: Số nghịch đảo của −6 là: 11 A. 11 B. − 6 C. −6 D. 11 −6 11 −11 6 Câu 3: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2 của a bằng 4: 5 A. 12 B. 14 C. 10 D. 16 Câu 4: Tỉ số phần trăm của 30cm và 1,5m là: A. 1 B. 0,2 C. 2% D. 20% 5 Câu 5: Cho góc xOy có số đo là 25 . Góc phụ với góc xOy có số đo bằng: A. 155 B. 75 C. 65 D. 35 Câu 6: Cho (O;3cm). Điểm M thuộc hình tròn (O;3cm). Khi đó: A. OM ≤ 3cm B. OM > 3cm C. OM < 3cm D. OM ≥ 3cm II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 3 1 1 −5 2 −5 9 5 a) (−2 ) . −0,25 : 2 −1 b) . + . + 4 4 6 7 11 7 11 7 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết 1 1 2 1 1 a) 3 2 − 2 x = 3 b) 4 + 3 : (2x − 1) = −5 Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm 1 thống kê được: số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng 1 số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số 3 học sinh mỗi loại. Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ góc xOt = 40 và góc xOy a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại b. Tính góc yOt c. Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? Bài 5: (0,5 điểm) Tính nhanh F = 4 + 4 + 4 + + 4 2.4 4.6 6.8 2008.2010 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  58. Trường THCS Phan Chu Trinh ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN 90’ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điêm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: 17 Câu 1: Biết 25 đổi ra phần trăm có kết quả là: A. 680% B. 17% C. 24% D. 68% Câu 2: Hỗn số −4 1 được viết dưới dạng phân số là: 3 A. −4 B. −7 C. −13 D. −11 3 3 3 3 Câu 3: Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của aOb là: aOb A. aOc = cOb và tia Oc nằm giữa hai tia Oa, Ob B. aOc = cOb = 2 C. aOc + cOb = aOb và aOc = cOb D. Cả A, B, C đúng Câu 4: Cho biết góc O là góc nhọn. Góc A phụ với góc O, góc B bù với góc O. Ta có: A. A B D. Cả A, B, C sai B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính a) A = 6 +5 : 5 − 3 .(−2)2 b) B = 53 + 7 21 :10 − 5 21 : 10 c) 7 8 16 5 48 7 48 7 1 1 11 1 1 C = + + . − − 555 111 54 5 20 Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết a) x + 12 = 34 . 96 b) −3 x + 1 x = 1 − 2 5 13 48 17 4 6 9 Bài 3: (2đ) Ba tổ học sinh phải trồng một số cây xung quanh vườn. Tổ thứ nhất trồng 25% số 3 cây, tổ thứ hai trồng 10 số cây, tổ thứ ba trồng 135 cây. Hỏi cả ba tổ đã trồng được bao nhiêu cây? Bài 4: (2đ) Trên nửa mp bờ chứa tia Ax, vẽ các tia Ay; Az sao cho xAz = 40 ; xAy= 120 a) Tính zAy b) Vẽ tia phân giác At của yAz . Chứng tỏ rằng Az là tia phân giác của xAt c) Vẽ tia Am là tia đối của tia Ax. Tính số đo mAt Bài 5: (1đ) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  59. a)So sánh A = 200910 + 2 & B = 200911 + 2 200911 + 2200912 + 2 b) Cho A = 1 + 1 + 1 + + 1 . Chứng minh: A 4cm D. OA < 4cm 6) Biết Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. tOy = 122 ; xOt = 58 . Ta có xOy là góc: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm): Tính giá trị biểu thức: 1 3 3 −3 5 4 −3 3 a. + 1 − 1 − 80% b. . + . + 2 3 4 4 7 9 9 7 7 Bài 2: (1,5 điểm): Tìm x biết: 5 2 2 2 a. − x = b. 50%x + x = x − 5 c. 9 9 3 3 2x − 3 = 5 Bài 3: (2 điểm): Bài kiểm tra toán của lớp 6A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại. Số bài 3 2 loại giỏi bằng 8 tổng số bài, số bài loại khá bằng 5 tổng số bài. Số bài loại trung bình là 9 bài. Hỏi a. Lớp 6A có bao nhiêu học sinh b. Tính số bài đạt loại giỏi? khá? Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  60. Bài 4: (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox và Oz sao cho: xOy = 50 ; yOz = 100 a. Tính xOz b. Tia Ox có phải là phân giác của yOz không? Vì sao? c. Gọi Om là tia đối của tia Oy. Tính mOx 1 1 1 1 3 Bài 5: (0,5 điểm): Tìm x biết: 10 + 40 +88 + + (x + 2)(x + 5) =20 TRƯỜNG THCS PHÚC XÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Tổ Toán Lý Năm học: 2013 – 2014 (Đề số 2. Thời gian: 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Bài 1: (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a. Góc bẹt là góc có cạnh là hai tia đối nhau b. Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3cm là đường tròn tâm I bán kính 3cm c. Tam giác ABC là một hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA d. Hai góc có tổng số đo bằng 180 là hai góc kề bù Bài 2: (1 điểm): Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: a. Số nghịch đảo của B. 1 C. 5 D. −5 1 1 5 là: A. − 5 B. 18 C. 30 D. 25 5 b. của 30 bằng: A. 36 6 II. TỰ LUẬN (7 điểm): 3 1 3 1 Bài 1: (1,5 điểm): Tính giá trị b. 3− 2 5 .4 6 −15 :115 của biểu thức − 5 2 − 5 a. 7 .11 + 7 11 5 : 9 +17 Bài 2: (1,5 điểm): Tìm x biết −23 −11 4 7 3 a. + x = b. x − = 2 c. 18 12 5 3 5 4 11 (4,5 − 2x ).1 7 = 14
  61. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  62. Bài 3: (1,5 điểm): Một lớp có 45 học sinh bao gồm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Khi thầy giáo 1 trả bài kiểm tra môn toán thì số bài đạt điểm giỏi bằng 3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 9 10 số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình? Bài 4: (0,5 điểm): Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 150 ; xOz = 30 . a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz . Tính xOm c. Kể tên các góc nhọn, vuông, tù, bẹt có trong hình vẽ Bài 5: (0,5 điểm): Tính tổng S = 1 + 1 + + 1 1.2 2.3 99.100 TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤTĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN LỚP 6 ( Thời gian làm bài: 90 phút ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số: A. −2013 B. −10 C. −26 D. 0,12 2014 3 −7 3 Câu 2: Chỉ ra cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 4 11 A. 1 và 3 B. 2 và 6 C. −3 và 6 D. và 4 12 3 8 5 10 3 9 4 Câu 3: Đổi hỗn số −2 7 sang dạng phân số là: −8 −18 −14 10 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 4: Cho đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Một điểm A ∈(O; 4cm) thì: D. Cả 3 câu trên đều A. OA = 4cm B. OA = 2cm C. OA = 8cm sai PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức hợp lý (nếu có thể): a) 75% − 1 1 + 0,5. 12 b) 5 +−5 + −20 + 8 +−21 c) 1 :(10,3− 9,8)− 3 2 5 13 7 41 13 41 4 4 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết 2 1 7 4 1 5 a) x + = b) 3 − 2x .1 = 5 3 5 10 5 3 7 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  63. Bài 3: (2 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số 6 học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5 học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4: (2 điểm) Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết xOy = 40 ; xOz = 130 a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? b. Tính yOz mOn c. Vẽ tia phân giác Om của yOx , tia phân giác On của xOz . Tính Bài 5: (0,5 điểm) So sánh S = 2 + 2 + 2 + + 2 và P = 1 1.2.3 2.3.4 3.4.5 2013.2014.2015 2 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  64. Trường THCS Trưng Vương Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012 Lớp: 6 KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 6 ĐỀ 2 Họ tên HS: . Thời gian: 90 phút Học sinh không được sử dụng máy tính A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: 3 7 21 7 7 1 1) Biết của một số là thì số đó bằng: A. B. C. D. 4 8 32 3 6 8 24 −12.13 −7 −11 −37 2) Kết quả rút gọn phân số A. B. C. D. là: 12 + 4.9 10 4 10 −50 13 3) Tỷ số của hai số 4 và 5 là: A.4:5 B. 80% C. 0,8 D. Cả A, B, C đúng 4) Cho hình vẽ bên: biết AB = 6cm. (A;5,5cm); (B;4cm). Nối AN, BM. A. Ta có AN = 5,5cm; BM = 4cm; AC = 1,5cm B. Ta có AN = 4cm; BM = 4,5cm; AC = 1,5cm C. Ta có AN = 5,5cm; BM = 4cm; AC = 1cm D. Ta có AN = 5,5cm; BM = 4cm; AC = 2cm Bài 2 (1 điểm): Điền kết quả đúng vào dâu “ ” 1 1) Số đối của −2 4 là: 2) Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản vẽ là 2cm, khoảng cách giữa hai điểm đó trên thực tế là 1km, tỷ lệ xích của bản vẽ là: 3) Cho M và N là hai góc bù nhau, biết M − N = 20 . Số đo của M là: 4) Cho hình vẽ bên. Biết xOy và yOy ' kề bù, xOy = 130 . Oz là phân giác của yOy ' . Số đo của yOz bằng: B.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính hợp 12 7 1 lý (nếu có thể): b) 21 .75% − 8 + 0,125 : 2 2 5 1 5 a) 9 .7 2 − 9 b) 3 2x − 3 − 11 = 4 c) 1 .6 3 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết 1 a) 3 2 + 2x = 10 3 4 2x 2 − 18 = 0
  65. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  66. Bài 3: (1,5 điểm) Một c ửa hàng có 56kg đường. Ngày th ứ nhất bán được 3/7 số đường, số đường ngày thứ nhất bán được bằng 4/3 số đường ngày thứ hai. a) Tính số đường ngày thứ hai đã bán b) Số đường còn lại sau hai ngày bán bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số kg đường lúc đầu Bài 4: (2 điểm) Cho ∆ABC có cạnh BC = 7cm, AB < AC. Trên tia CB lấy điểm O sao cho CO = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BO b) Nối O với A, giả sử AOB = 70 . Tính số đo c) Trên nửa mặt phẳng chứa A có bờ là tia OC xác định tia Oy sao cho COy = 145 , tia Oy cắt AB tại E. Chứng minh rằng: OE là tia phân giác AOB 1+ 3 + 3 + 3 + + 3 Bài 5: Tính tổng: S = 2 3 2008 1− 32009 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  67. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau Câu 1: Phân số − 5 bằng phân số nào:A. −15 B. 35 C. −45 D. 20 9 −27 63 81 −45 Câu 2: Kết quả phép tính 6 4 − 8 2 là: A. −2 2 B. −113 C. −2 22 D. 15 7 5 3 15 15 15 15 Câu 3: 45% của 123 là: A. 6 B. 3 1 C. 3 D. 5 27 25 3 10 6 Câu 4: Tia At là tia phân giác của xAy nếu A. Tia At nằm giữa hai tia Ax và Ay C. tAx = tAy B. tAx = yAx D. Tia At nằm giữa hai tia Ax, Ay và tAx = yAt II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Tính 5 4 1 3 −1 3 a) A = − .1 + : b) 6 5 5 16 2 4 3 1 3 3 B = . 7 − 6 + 5 − 6,95 :−1 17 4 3 4 5 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x 5 1 7 3 2 2 1 7 a) x + = b) x − − .3x − = − 6 3 12 8 3 9 2 36 Bài 3 (2,0 điểm): Một mảnh vườn được chia thành 3 phần. Phần để trồng cây ăn quả có diện tích 2 chiếm 3 diện tích mảnh vườn. Phần để trồng hoa có diện tích bằng 20% diện tích cả mảnh vườn. Phần còn lại 60m2 để đào ao thả cá a) Tính diện tích cả mảnh vườn b) Tính diện tích để trồng cây ăn quả Bài 4 (2,0 điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Kx, vẽ hai tia Ka, Kb sao cho o xKa = 80 ; xKb = 130o a) Tính aKb b) Vẽ tia Ky là tia đối của tia Kx, Tính aKy c) Chứng minh tia Kb là phân giác của aKy 1 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng 5 2 + 6 2 + 7 2 + + 100 2 < 4 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  68. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2016 – 2017 QUẬN BA ĐÌNH Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính − − 3 55 8 3 6 7 3 3 a) − .− . c) . + . +1 4 911 8 13 13 8 8 4 5 4 16 1 5 5 1 2 b) 1 + − + − d) 75% − + + − 23 21 23 21 2 2 3 2 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết 3 x 2 = 1 2x 3 1 3 a) − − c) − − = 5 3 2 7 2 4 2x + x − 1 2 1 1 5 b) − x . = d) = 2 3 8 3 2 Bài 3: (2,0 điểm) Câu lạc bộ âm nhạc của trường mở cuộc khảo sát “Ca sĩ em hâm mộ nhất” của 400 học sinh đối với các ca sĩ trẻ hiện nay. Kết quả thu được như sau: 25% số học sinh hâm mộ 4 ca sĩ Noo Phước Thịnh, số học sinh hâm mộ ca sĩ Tóc Tiên bằng 5 số học sinh hâm mộ ca sĩ Noo Phước Thịnh. Số học sinh còn lại hâm mộ ca sĩ Sơn Tùng M-TP. a) Tính số học sinh hâm mộ ca sĩ Sơn Tùng M-TP. b) Ban tổ chức nhận xét: Số học sinh hâm mộ ca sĩ Sơn Tùng M-TP năm nay tăng 10% so với năm ngoái. Hỏi năm ngoái ca sĩ Sơn Tùng M-TP được bao nhiieue học sinh trong câu lạc bộ hâm mộ. Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 xOz = 100 0 , xOy = 50 . a) Tính số đo góc yOz ? b) Tia Oy có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, vẽ tia On là tia phân giác của góc yOz . Tính số đo góc mOn ? 2 2 2 2 200 − 3 + + + + + 3 4 5 100 Bài 5: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng = 2 1 2 3 99 + + + + 2 3 4 100
  69. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  70. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học: 2016 – 2017 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) −1 −6 3 3 2 1 3 −5 2 5 9 5 a) + b) 5 − 4 +1 c) − : d) . − . + 2 7 7 7 7 3 3 4 7 11 11 7 7 Câu 2 (2,0 điểm): Tìm x, biết: 3 1 4 7 1 2 a) − x = b) + : x = c) 60%x + x = −76 4 5 9 3 5 3 Câu 3 (2,0 điểm): Một người đi hết quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 40km, giờ thứ hai 9 4 đi 10 quãng đường giờ thứ nhất đi và bằng 5 quãng đường giờ thứ ba đi. Hỏi quãng đưởng AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 4 (3,0 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 60 0 , xOz = 1200 a) Tính số đo góc yOz? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? c) Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc yOz? Câu 5 (1,0 điểm): 28 21 49 Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số 15 ; 10 ; 84 cho nó ta đều được thương là các số tự nhiên. Hết Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  71. ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC: 2015 – 2016 HÀ NỘI – AMSTERDAM Môn: toán lớp 6 TỔ TOÁN – TIN Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3 điểm): Tính 1− 0,5.(3,84 − 2,4):0,8 = a) A 4 1 1 − 1 − 2 −1,5 5 3 6 1 2 2 2 b) B = − − − − 120 30.33 33.36 117.120 Bài 2 (2 điểm): 4x + 2 3 1 a) Tìm x: − = − 3 4 6 x 7 3 b) Tìm x, y ∈ * sao cho − = 2 y 5 Bài 3 (1,5 điểm): Một cửa hàng bán một số quyể n vở trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 30% tổng số vở . Số vở ngày thứ hai bán gấp rưỡi so với ngày thứ nhất. Ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 84 quyển vở. Tính số quyển vở cửa hàng đã bán trong mỗi ngày. Bài 4 (2,5 điểm): o Cho ∆ABC có ABC = 60 , AB = 5cm, AC = 7cm. a) Nêu cách vẽ ∆ABC b) Vẽ tia BD là tia phân giác của góc ABC, D thuộc cạnh AC. Vẽ tia BE là tia phân giác của góc ABD, E thuộc cạnh AD. Tính số đo góc EBC c) Vẽ tia BF là tia đối của tia BC. Tính số đo góc DBF. Bài 5 (1 điểm): 41 a) Tìm phân số tối giản khác 0 biết tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó bằng 20 b) Tìm số chính phương có 4 chữ số abcd, biết số đo chia hết chô 9 và d là một số nguyên tố. Hết Chú ý: Học sinh không đươc phép dùng máy tính trong quá trình làm bài Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  72. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2015 – 2016 TP HẢI DƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính 7 12 6 a) 13 + 13 + − 13 4 1 6 b) 5 + 2 . 13 −2 c) −4 + 0,9. 1 − 1 :10% 1035 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết −13 11 2 a) + x = − b) 0,5x + x − x = −4 20 15 3 1 Bài 3: (2 điểm) Trong đợt tổng kết cuối năm, lớp 6A có số học sinh giỏi chiếm 3 số học sinh cả 2 lớp, số học sinh khá bằng 5 số học sinh cả lớp. Biết số học sinh trung bình là 12 em. (Biết rằng lớp 6A chỉ có ba loại học sinh giỏi, khá, trung bình). a) Tính số học sinh của lớp 6A. b) Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của lớp. Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và 0 0 OB sao cho xOA = 60 , xOB = 120 . a) Trong ba tia Ox, OA và OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính AOB? b) Tia OA có là tia phân giác của xOB không? Vì sao? Bài 5: (1 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 Cho M = 10 + 15 + 21 + 28 + + 105 + 120 . Chứng tỏ 3 < M < 2 . Hết Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  73. PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨCĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2017-2018 (Thời gian: 90 phút) A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Em hãy viết vào tờ giấy kiểm tra 1 chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: 5 11 -3 Câu 1: Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số 3 ; 2; 4 là: A. 24 B. 12 C. 8 D. 6 5 Câu 2: Phân số nghịch đảo của 17 là: A. 5 B. −5 C. 5 D. 17 17 17 −17 5 Câu 3: Trong các phân số -5 ; -4; -7 ;-1 , phân số lớn nhất là: 7 6 9 3 A. −1 B. −4 C. −7 D. −5 3 6 9 7 Câu 4: Cho 12 =−2 . Số x thích hợp là: x 3 A. 18 B. -18 C. 4 D. -4 Câu 5: Hỗn số 5 2 viết dưới dạng phân số là: 3 A. 10 B. 13 C. 16 D. 17 3 3 3 3 Câu 6: Nếu 1 của x bằng 24 thì giá trị của x bằng: 2 A. 12 B. 24 C. 48 D. 96 Câu 7: Tỉ số phần trăm của của 49 và 50 là: A. 0,98% B. 9,8% C. 98% D. 980% Câu 8: Kết quả của phép chia hai phân số 2 : 5 là: 3 3 A. 5 B. 2 C. 10 D. 9 2 5 9 10 Câu 9: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia: A. trùng nhau B. nằm trên một đường thẳng C. chung gốc D. đối nhau Câu 10: Cho xOy kề bù với yOz . Nếu xOy = 60 thì yOz có số đo là: A. 80 B. 100 C. 120 D. 140 Câu 11: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi: A. xOz = zOy B. xOz + zOy = xOy Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  74. xOy xOy C. xOz = 2 D. xOz = zOy = 2 Câu 12: Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Trong ba tia ấy, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? A. OA B. OB C. OM II. Phần tự luận (7,0 đ) Câu 1: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) −7 + 8 b) −3 +2 c) 5 − 1 : 1 + 2 15 15 5 3 6 4 2 3 Câu 2: (1,5 đ) Tìm x biết: a) x − 5 =−19 b) 5 x − 2 =1 c) 1 x + 2 x =−7 3 3 6 3 3 3 3 6 1 Câu 3: (1,0 đ). Lớp 6A có 40 học sinh. Điểm tổng kết học kỳ 1 môn Toán của lớp 6A có 5 số 1 bạn xếp loại Giỏi; 2 số bạn xếp loại Khá, còn lại là Trung Bình, không có bạn nào xếp loại yếu, kém. a. Tính số học sinh xếp loại Giỏi; Khá; Trung Bình môn Toán của lớp 6A. b. Tính tỉ số % của học sinh xếp loại Trung Bình so với tổng số học sinh của cả lớp? Câu 4: (2,0 đ). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay và Az sao cho xAy = 120 và xAz = 150 . a. Tính yAz b. Vẽ tia At là tia phân giác của xAy . Chứng minh: tAz là góc vuông. Câu 5: (1,0 đ). 7 y Tìm các số x, y biết: x = 1 với x, y là số nguyên khác không. . .HẾT . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  75. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tinh sau: a) 3− −5−7 ; 19 6 10 615 b) 13 − 13 + ( −11) ; 2 3 9 −8 3 −8 − 5 −8 d) + . −2+ . c) 13 . 4 + 13 . 6 − 13 ; 5 57 Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) -23 + x = 15; 8 1 1 b) 3 x + 2 = 3 c) 1 1 1 5 4 3 1 13 15 13 d) 2,5 − .2 − = 2.1 +1.11 + 11.2 +2.15 +15.4 +4.43 +43.8 4 2 x 4 Câu 3. (2,0 điểm) Cuối năm học, lớp 6A phấn đấu chỉ có ba loại: Học sinh Giỏi, Khá, Trung bình và không 1 có học sinh nào bị xếp loại Yếu, Kém. Biết rằng số học sinh Giỏi chiếm 6 số học sinh cả lớp, số học sinh Trung bình bằng 300% số học sinh Giỏi và lớp 6A có 48 học sinh. a) Tính số học sinh mỗi loại? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh Trung bình so với số học sinh cả lớp? Câu 4. (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho o o xOy = 30 , xOz = 60 . a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Tính số đo của góc yOz. b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Tại sao? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xt có chứa tia Oz vẽ Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOt, tính góc mOn. 5 4 3 1 13 15 13 Câu 5. (0,5 điểm) Cho P = 2. 1 + 1.11 + 11.2 + 2.15 + 15.4 + 4.43 + 43.8 . Chứng tỏ rằng P > 3. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  76. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2017-2018 Tổ Toán – Tin học MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm). Tính 3 1 1 3 34 1 2 a) A= −2 : −12 +15 . −3 − − . 2 −4 7 271037105 1 1 2 1 2 3 b) B=−3 : − −2 : − 1025 2874 Bài 2 (3 điểm). Tìm x: a) −1 2 − 2 x − 1 :3 = −2 b) x − 7 = −4 3 5 36 7 − x c) 0,2 − 20 − 20 − 20 − − 20 = 3 | 2 x −1| 11.13 13.15 15.17 53.55 11 Bài 3 (2 điểm).Một bà bán trứng, lúc đầu bà có số trứng gà bằng 60% số trứng vịt. Sau khi bán đi 3 40 quả trứng vịt thì số trứng gà chiếm 4 số trứng vịt còn lại. Hỏi lúc đầu bà có tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài 4 (2 điểm).Cho góc bẹt xOy . Gọi Ot, Oz là 2 tia cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ xy sao cho xOt =140 , y Oz = 80 . a) Tính số đo zOt . b) Vì sao Ot là tia phân giác của yOz ? c) Trên tia Õ, lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Hai đường tròn (O; 2cm) và (A; 4cm) giao nhau tại hai điểm B và C. Tính chu vi tam giác AOB. 13 9 11 13 15 17 197 199 Bài 5 (1 điểm). Cho A = 25 + 10 − 15 + 21 − 28 + 36 − + 4851 − 4950 . 9 Chứng minh A > 10 . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  77. PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN TOÁN 6 Năm học 2015-2016 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ 2 (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra và ghi rõ đề 1 hay đề 2) A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: −x 3 Câu 1: Nếu = thì x bằng: 24 −4 A. 72 B. 18 C. -18 D. 96 1 Câu 2: 25% của 3 là: 5 4 16 7 4 A. 5 B. 25 C. 30 D. 12 5 Câu 3: Biết 25% của một số bằng 12. Số đó là: A. 25 B. 4 C. 12 D. 48 4 Câu 4: Cho (O; 5cm). Hai lần đường kính của đường tròn đó là: A. 2,5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 24 cm B.TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 8 −13 1 3 6 3 a) + − 5 b) 120% − − − 2 15 30 10 14 5 14 c) −17. 9 + −17 .23+ −4 21 32 21 32 21 Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: 2 12 2 1 a) : x = 1,4 − b) x + = 3 5 5 2 3 c) x − 4 (4 + 3 x) = 0 d) Câu 3 (2,0 điểm): Một trường học có 2400 học sinh gồm bốn khối 6; 7; 8; 9. Số học sinh khối 9 5 bằng 22% tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 8 bằng 18 số học sinh còn lại. Số học sinh khối 7 và khối 6 bằng nhau. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó? Câu 4 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob và Oc sao cho aOb = 40 , aOc =110 . a) Tính số đo bOc ? b) Vẽ tia Od là tia đối của Oa. Tính cOd ? c) Chứng tỏ Oc là tia phân giác của bOd . 1 1 1 1 4 Câu 5 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng: 2 + 2 + 2 + + 2 < 3 4 5 60 9 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  78. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút III. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau 2 Câu 1: Phân số nghịch đảo của −5 là: 3 A. −3 B. −17 C. −3 D. −13 17 3 13 3 Câu 2: Kết quả phép tính 10 1 −112 là: 23 A. −1 1 B. − 5 C. − 1 D. 21 5 6 6 6 6 Câu 3: Các cặp phân số bằng nhau là: A. −6 và −7 B. −3 và 9 C. 2 và −12 D. 1 và −11 1 7 6 5 45 3 8 4 −44 Câu 4: Đường tròn tâm I bán kính 2cm là hình gồm các điểm cách I một khoảng A. Lớn hơn 2cm B. Nhỏ hơn 2cm C. Bằng 2cm D. Nhỏ hơn hoặc bằng 2 IV. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 6 5 −7 5 7 −5 1 −2 2 8 4 4 a) . + + . + b) 4 . + 0,8 − : − = 13 18 24 18 13 24 20 3 15 7 3 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x 5 3 8 1 2 9 3 1 7 a) + 5x + : = 2 b) x + − . 5x − = 6 2 15 12 35 10 3 15 3 Bài 3 (2,0 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài là 80m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn 1 b) Người ta để trồng rau 6 diện tích mảnh vườn, 35% diện tích còn lại để đào ao thả cá. Tính diện tích ao thả cá. Bài 4 (2,0 điểm): Trên cũng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay, Az sao cho o o xAy = 60 ; xAz = 80 a) Tính yAz b) Vẽ tia At là tia đối của tia Ax, Tính zAt o c) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax có chứa tia Ay vẽ tia Am sao cho xAm = 130 . Chứng minh Am là phân giác của zAt Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  79. 1 1 1 1 + + + + 2 3 4 2014 Bài 5 (0,5 điểm): Tính giá trị biểu thức A = 2013 2012 2011 1 + + + + 1 2 3 2013 TRƯỜNG THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MARIE CURIE MÔN TOÁN 6 Năm học 2017-2018 (Thời gian: 90 phút) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 5 8 3 22 1 a) − + + − b) 15 2 − 3+5 2 27 9 5 27 9 3 3 c) 1 : 7.15 + 7.3 d) 0,375 . 1 3 +60%. 2 +3 . 5 3 18.53 −18.11 5 7 5 7 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) 3 + 2x = 1 b) 1 + 4 : x = −1 2 5 5 1 2 2 c) 1− x − 1 =21 d) x+ . 3 = 5 25 3 5 5 Bài 3: (2,5 điểm) Ba đội công nhân của một xí nghiệp sản xuất được 150 sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được chiếm 40% tổng số sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được 3 bằng 2 số sản phẩm của đội ba sản xuất được. Tính số sản phẩm mỗi đội sản xuất được. Bài 4: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 120 , xOz = 50 . a) Tính số đo yOz ? b) Gọi Om là tia phân giác xOz , Ox’ là tia đối của Ox. Tính số đo x'Om . c) Trên nửa mặt phẳng không chứa tia Oz bờ Ox, vẽ tia On sao cho xOn = 20 . Hỏi Oz có là tia phân giác của yOn không? Vì sao? Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số nguyên dương sao cho mỗi số nhỏ hơn tổng của hai số kia a b c . Chứng tỏ rằng: + + < 2 b + c c + a a + b Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  80. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MINH KHAI Năm học 2017 – 2018 Môn: Toán – lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trả lời câu hỏi sau bằng cách viết lại chữ cái (A, B, C, D) đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Phân số nhỏ nhất trong các phân số 1; −2 ; 7 ;−3 là: −5 5 −5 5 −1 −2 7 −3 A) B) C) D) 5 3 −5 5 5 Câu 2: Khi đổi −2 7 sang phân số ta được: A) −19 B) −9 C) 9 D) −17 7 7 7 7 Câu 3: Biết 5% của số x bằng 25. Số x có giá trị là: A) 22 B) 50 C) 75 D) 500 0 Câu 4: Biết Ot là tia phân giác của xOy và xOt = 40 thì số đo của xOy là: A) 100o B) 800 C) 60o D) 40o II . TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 1 7 1 1 1 1 a) : − 2 c) 5 − 2 + 4 3 6 7 3 5 3 −5 4 −5 9 5 2 11 7 b) . + . + 3 d) .75% + 0,25 + : 11 13 11 13 11 7 20 5 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết : a) x − 3 = −7 c) 2 x − 3 x = 5 4 8 3 2 12 b) 1 + 3 : x = 5 d) (x 2 − 4)(x + 3 ) = 0 7 7 14 5 Bài 3. (1,5 điểm) Bạn An đọc một cuốn sách dày 240 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc 1 được 3 tổng số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 40% số trang sách còn lại. Hỏi ngày thứ ba bạn đọc được bao nhiêu trang sách. Bài 4. (2 điểm) Trên cùng một nửa bờ mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 50 o ; xOz = 130o a) Tính số đo góc zOy? b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc zOy. Tính góc zOm? c) Vẽ tia On là tia đối của tia Ox và tia Ot là tia đối của tia Oy. Chứng tỏ rằng tia On là tia phân giác của góc zOt. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  81. Bài 5. (0,5 điểm) Cho A = 1 1 1 + + 1 và B = 75%. So sánh A và B. 2 + 2 + 2 2 2 3 4 2018 PHÒNG GD&ĐT CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN TOÁN 6 Năm học 2014-2015 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên: Lớp: . A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai? A. Hai số được gọi là đối nhau nếu tích của chúng bằng 1. B. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu là phân số dương. C. Mọi điểm nằm trên đường tròn (O; R) đều cách điểm O một k khoảng bằng R D. Muốn nhân hai phân số cùng mẫu ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu. 2. Ghi lại kết quả của các câu hỏi sau vào bài làm (không trình bày cách làm) 1 A. Số nghịch đảo của −3 5 là − 3 − 3 − 3 B. Trong các phân số 5 ; 2 ; 8 thì phân số nhỏ nhất là C. Cho xOy = 60 , Om là tia phân giác của góc xOy, khi đó góc kề bù với góc xOm có số đo là − 4 2 D. Nếu 25 x = −1 thì giá trị của x bằng B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): a) −4 + 5 + 7 − 5 b) −5 . 7 +19 : 6 +2 c) 3 .−0,5+1 1 − 2: 25% 11 6 11 6 61313 −5 5 7 2 7 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: 2 −1 −7 1 a) x − = b) : (3 − x) − 0,75 = 3 2 2 4 c) 20%x − x + 1 = 3 d) 2 x − 4 − 1 1 =−8 5 4 3 3 9 5 Bài 3 (1,5 điểm). Ba tổ trồng được tổng cộng 52 cây xanh. Tổ một trồng được 13 tổng số cây. a) Hỏi tổ 1 trồng được bao nhiêu cây xanh. b) Biết rằng 25% số cây của tổ 2 trồng được là 6 cây. Tính số cây tổ hai, tổ ba trồng được.? Bài 4 (2 điểm). Trên cùng một nửa mặt. phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob vàOcsaochoaOb=100;aOc=150 a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính góc bOc? b)Vẽ tia Oa’ là tia đối của tia Oa. So sánh a ' Oc và bOc c) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc aOb, chứng tỏ rằng tia Ob là tia phân giác của góc mOc. Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng số tự nhiên A chia hết cho 101 với: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  82. 1 1 1 1 A =1.2.3 99.100. 1 + + + + + 2 3 99 100 . . .CHÚC CÁC CON LÀM BÀI THI TỐT . . TRƯỜNG THCS QUỲNH MAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – LỚP 6 THỜI GIAN: 90’ I. Trắc nghiệm (2đ): Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng: (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi 1. A) 1) Các phân số sau phân số nào tối giản: 12 −1 −25 21 A. − B. C. D. 24 9 15 14 2) Cặp số nào sau đây là hai số nghịch đảo của nhau: A. 0,5 và 5 B. −5 và 4 C. −7 và 3,5 D. 3 và -3 4 −5 2 3) 75% của 40 là: A. 10 B. 15 C. 30 D. 5 4) Điểm M nằm trên đường tròn (A; 5cm). Độ dài AM là: A. 3cm B. 5cm C. 10cm D. 2,5cm Bài 2: Khẳng định sau đúng (Đ hay sai (S): (Ví dụ: Câu 1 khẳng định đúng thì ghi 1.Đ) − 3 4 1) Số đối của 4 là 3 −5 2 2) Biết M = ( −3). .( −2018) thì M < 0. 7 3) Mọi phân số đều viết được dưới dạng có mẫu dương. 4) Góc 1530 và góc 470 là hai góc bù nhau. II. Tự luận (8đ): Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): 2 3 11 1 1 5 − 1 1 1 a) − + + + + b) 1,08 − 1 :4 + 4 c) 75%: −2 . − 2 7 8 7 3 7 −8 25 5 5 2 3 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: −2 4 4 11 1 6 a) + x = − b) (4,5 − 2 x).1 = c) x − 6 − 16 = 25% 3 5 7 14 Bài 3: (1,5 điểm) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  83. 1 Bạn Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 4 số trang. Ngày thứ hai đọc 60% số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 60 trang cuối cùng. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang. Bài 4: (2 điểm) o Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho xOz = 120 a/ Tính số đo yOz ? b/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy có chứa tia Oz, vẽ tia Ot sao cho: o xOt = 60 . Tia Oz có phải là tia phân giác của yOt không? Vì sao? 10 10 10 10 Bài 5: (0,5 điểm) Tính A = 56 + 140 + 260 + + 1400 (Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính) Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  84. PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA MÔN TOÁN 6 Năm học 2017-2018 (Thời gian: 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi kết quả vào bài làm trong các câu sau: 2 Câu 1: Phân số bằng phân số − 7 là: 7 6 6 −1 A. − 2 B. −21 C. 21 D. 8 Câu 2: Phân số nào là phân số tối giản: A. 4 B. −3 C. 15 D. 9 6 12 40 16 Câu 3: Ba phần tư của một giờ bằng: A. 75 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 0,75 phút Câu 4: Số nào là bội của 6: A. 2 B. 3 C. -1 D. -12 2 3 Câu 5: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 A. 2 3 C. 2 = 3 D. 2 ≥ 3 3 4 3 4 3 4 3 4 Câu 6: Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 −15 3 A. 100 B. 7 C. 1100 D. 2 Câu 7: Tia Ot là tia phân giác của xOy nếu: A. xOt = yOt B. xOt + yOt = xOy C. xOt + yOt = xOy và xOt = yOt D. Ba tia Ox, Oy, Ot chung gốc Câu 8: Xem hình bên, ta có đường tròn (O; R). Câu nào sau đây là sai A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng bằng R. R B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng bằng R. C. Điểm O nằm trên đường tròn O D. Cả ba phương án trên đều đúng Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  85. II.TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính: 6 5 3 2 −5 2 −5 9 5 a) −5 : 3 − 1 b) + :5 − .( −2) c) . + . +1 8 4 2 7 8 16 711 711 7 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: 2 a) −52 + x = −46 b) (4,5 − 2 x)−1 4 = 11 3 7 14 Bài 3 (1,5 điểm): 1 Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số 3 học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4 (2,0 điểm): Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 50 ; 5 4 3 1 13 H = 2 .1+1. 11+11 .2 + 2. 15 +15 .4 . a) Tính số đo góc yOz b) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOt. c) Vẽ Oh là tia đối của Oy. So sánh xOz và xOh Bài 5 (0,5 điểm): 5 4 3 1 13 Không quy đồng mẫu, hãy tính tổng sau: H = 2. 1+1.11 +11.2 + 2.15 +15.4 . . .Hết . . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  86. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học: 2017 - 2018 PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH Thời gian làm bài: 90 phút nếu có thể) Bài 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý −10 5 3 12 11 4 1 4 a) + − + − c) 13 + 2 − 3 13 17 13 17 20 9 9 9 3 −5 11 15 5 2 b) + − d) 1,25 : + 25% − : 4 4 6 −12 20 6 3 Bài 2 (2,0 điểm): Tìm x, biết a) x − 1 = 5 .−7 b) 3 +1 x = 0,2 c) 1.x 2 = 11 3 14 6 4 4 12 3 Bài 3 (2,0 điểm): Lớp 6A có 45 học sinh. Trong giờ sinh hoạt lớp, để chuẩn bị cho buổi dã ngoại tổng kết năm học, cô giáo chủ nhiệm đã khảo sát địa điểm dã ngoại yêu thích với ba khu du lịch 1 sinh thái: Đầm Long, Khoang Xanh, Đảo Ngọc Xanh. Kết quả thu được như sau: 3 số học sinh 2 cả lớp lựa chọn đi Đầm Long, số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh bằng 3 số học sinh còn lại. a) Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đông nhất? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với học sinh cả lớp. Bài 4 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho aOb = 60 0 , aOc = 1200 . a) Tính số đo bOc b) Chứng tỏ rằng Ob là tia phân giác của aOc c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oa, tia Om là tia phân giác của cOt . Chứng tỏ rằng bOc và cOm là hai góc phụ nhau. Bài 5 (0,5 điểm): Tìm x, biết: 1 1 1 1 + + + = (x ∈ , x ≥ 2) 2.4 4.6 (2x − 2 ).2x 8 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  87. PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- TOÁN 6 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2017-2018 ĐỀSỐ1 Ngày kiểm tra : 17/04/2018 I.TRẮC NGHIÊM (3 điểm) Câu 1: Cho biết x 1 9 , khi đó giá trị của x là: 4 12 A.x= -4 B.x= -2 C.x= 4 D.x=2 Câu 2: 75% của 60 là: A.10 B.80 C.45 D.90 Câu 3: Học kì 1 lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi của lớp 6A trong học kì II là A.16 B.24 C.40 D.4 0 0 Câu 4: Biết xOy 60 , aOb 120 . Hai góc đó là hai góc: A. Phụ nhau B. Kề nhau C. Bù nhau D. Kề Bù II.TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5 (1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể) a) A 3 7 5 10 24 14 b) B 1, 25. 7 5 .15 1 1 :19 13 17 19 13 17 19 9 4 19 4 3 Câu 6 (1,5 điểm) Tìm x biết 2 1 3 3 1 a) 2 . x 0, 75 b) x 25% 5 2 10 5 2 Câu 7 (2 điểm) Một khu vườn có diện tích là 12000m2 đượ c chia thành các mảnh nhỏ để trồng hỗn hợp các loại cây ăn quả: cam, xoài,táo,ổi. Diện tích trồng cam 8 chiếm 25% tổng diện tích. Diện tích trồng xoài bằng 15 diện tích còn lại. Diện tích trồng ổi bằng 1,5 lần diện tích trồng táo. Tính diện tích mỗi loại cây. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  88. Câu 8 (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia 0 0 Oy,Oz sao cho xOy 30 ; xOz 90 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? Tính yOz ? b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm. 0 c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox, vẽ tia On sao cho tOn 60 . Tia On có phải là tia phân giác của góc mOt không? Vì sao? 12 20 388 396 Câu 9 (0.5 điểm) Cho B 2.4 2 4.6 2 96.98 2 98.100 2 1 Hãy so sánh B với 4 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  89. TRƯỜNG THCS CÁT LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018-2019 Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 2 7 a)99 3 79 5 10 5 14 5 15 b) 9 . 11 9 . 11 9 . 11 1 1 2 c) : 0,75 50%. 1 6 6 Bài 2 (1.5 điểm): Tìm x, biết a) 3 1 x 1 b) 9 x 3 1 c) x 3 25% x 0 4 2 2 4 2 Bài 3(2 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại : Giỏi, Khá và Trung Bình. Số 3 học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Số học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? c) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh trung bình. xOz zOy a) Tính số đo góc zOy? b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox có chứa tia Oz, vẽ tia Ot sao cho 0 xOt 140 . Chứng tỏ tia Oz có là tia phân giác của góc xOt? c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo yOm . Bài 5: (0.5 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất A x 9 10 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  90. PHÒNG GD &ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 THCS KIM SƠN NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ 2 Bài 1: (2,5 điểm): Thực hiện phép tính 15 6 15 21 3 3 a) b) : 1 4 7 4 8 4 16 c) 4 . 3 4 . 8 5 d) 2,8 1 3 . 25 4 1 1 : 80% 9 11 911 9 5 12 10 Bài 2(2 điểm): Tìm x 6 5 2 3 9 12 1 a) x b) x c) 3x 1, 25 7 21 5 5 20 5 10 5 Bài 3(2 điểm) Lớp 6B có 28 học sinh khá. Số học sinh giỏi bằng 14 số học sinh khá. d) Tính số học sinh giỏi của lớp 6B e) Biết số học sinh khá chiếm 70% số học sinh lớp 6B. Hỏi lớp 6B có bao nhiêu học sinh? Bài 4(3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay và At sao cho góc xAy=500, góc xAt=300. d) Tính góc yAt. e) Vẽ tia Az là tia đối của tia At. Tia Ax có là tia phân giác của góc yAz không? Vì sao? f) Vẽ tia Am là tia phân giác của góc yAt. Góc xAm là góc gì? 1 2 3 99 94 1 2 3 94 Bài 5: (0.5 điểm) Cho E 99 98 97 1 và F 7 8 9 100 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 100 35 40 45 500 Tính E-2F=? Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  91. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 TỔ TỰ NHIÊN I NĂM HỌC : 2018-2019 Thời gian: 90 phút – Ngày thi:27/04/2019 Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính( tính hợp lý nếu có thể). 8 1 7 2 2 1 1 a) . b) 9 3 2 7 7 4 3 19 8 16 8 9 15 2 2 c) . . d) 320%. 0,8 : 3 35 11 35 11 11 64 3 3 Bài 2 (3 điểm) Tìm x a) 2 x 1 3 b) 5 x 1 2 25% 3 2 2 7 c) x 3 16 d) 8 7 21 x 9 4 5 ( x ) 4 x 3 13 17 13 14 14 Bài 3 (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ hai tia On và Ot sao cho mOn 800 , mOt 400 . a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính nOt ? c) Tia Ot có phải là tia phân giác của mOn không? Vì sao? d) Gọi Ox là tia đối của tia Ot. Tính xOn ? 3 Bài 4 (1,5 điểm) Hiếu đọc hết 80 trang sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Hiếu đọc số trang. 8 a) Mỗi ngày Hiếu đọc được bao nhiêu trang sách? b) Tính tỉ số phần trăm của số trang sách đọc ngày cuối với tổng số trang? A 2 5 7 11 1 Bài 5 (0,5 điểm) Tính tỉ số biết: A B 5.7 7.12 12.19 28.39 39.40 1 1 1 1 1 B 20 44 77 119 170 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  92. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút Câu 1(2.5 điểm) thực hiện phép tính 1. A 13 5 : 3 74 6 8 4 12 3 1 4 3 2. B= 7 2 4 5 3 3 5 7 4 7 9 14 2 3. C= 5 9 5 : 16 10 9 Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết 4 9 5 2 1. x 1 : 2 3 16 4 5 1 1 2. 2 x 2 3 2 6 Câu 3(2 điểm) Ông A ở Gia Lai thu hoạch khoai lang để bán cho thương lái xuất khẩu sang 1 Trung Quốc. Lần đầu ông A bán được 5 khối lượng khoai lang thu hoạch được, lần 3 thứ hai bán được 8 khối lượng khoai lang còn lại. Sau hai lần bán, do trung quốc không mua khoai lang nữa nên ông A còn 2,5 t ấn khoai lang không bán được. Nhờ chương trình “ Giải cứu khoai lang cho đồng bào Gia Lai” nên ông A bán được nốt khối lượng khoai lang còn lại. 1. Hỏi khối lượng khoai lang ông A thu hoạch được là bao nhiêu? 2. Tính tỉ số phần trăm số tiền bán khoai lang lần thứ ba so với tổng số tiền bán khoai lang 2 lần đầu. Biết rằng giá bán khoai lang hai lần đầu đều là 10 000 đồng/kg và giá bán khoai lang trong chương trình “Giải cứu” là 2.000 đồng/kg. Câu 4 (3 điểm) cho xOy 80 0 , yOz 500 , tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 1. Tính số đo góc xOz. 2. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng minh tia Oz là tia phân giác của góc yOt. 3. Vẽ tia Om là tia phân giác của . tính số đo góc mOz. xOy Bài 5 (0.5 điểm) Học sinh lựa chọn làm 1 trong 2 ý sau: 1. Bạn Sơn tạo các hình bằng những chiếc tăm giống nhau theo sơ đồ như hình bên (Hình thứ n có n2 ô vuông giống nhau và mỗi cạnh hình vuông là một Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  93. chiếc tăm). Hỏi Sơn phải thêm bao nhiêu chiếc tăm vào hình thứ 2018 để được hình thứ 2019? Hình 1 Hình 2 Hình 3 2. Một người có 6 chiếc giỏ đựng cam hoặc xoài (mỗi giờ chỉ đựng được một loại quả) được đánh số từ 1 đến 6. Số quả trong mỗi giỏ từ 1 đến 6 lần lượt là 36; 39;40;41;42 và 44 quả. Sau khi bán một giỏ xoài thì số quả cam còn lại gấp bốn lần số quả xoài còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam? Giỏ nào đựng xoài. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  94. PHÒNG GD & ĐT KIM ĐỘNG ĐỀ KSCL HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS MAI ĐỘNG MÔN: TOÁN6 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họtên: Số báo danh : Mã đề 162 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Cho hai góc kề bù, trong dó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là: A. 550 B. 155 C. 1250 D. 1450 Câu 2: Kết quả của phép trừ 5 − 5 là: 27 27 A. −10 . B. −10 . C. 0 D. 20 . 27 0 27 Câu 3: Tia Oy là tia phân giác của góc xOz khi: A. xOy = yOz B. xOy+ yOz = xOz 1 C. xOy + yOz = xOz và xOy = yOz D. xOz= yOz = 2 xOy Câu 4: Biết x =−15 . Số x bằng: −6 9 A. 810 B. 4 C. -10 D. 10 Câu 5: Phân số nào sau đây là tối giản? 6 −3 15 −4 A. . B. . C. . D. . 12 4 20 16 3 Câu 6: Phân số bằng phân số là: 4 A. 3 . B. 75 . C. −3 . D. −3 . −4 100 −4 4 Câu 7: Kết quả của phép chia 5 : −1 là: 6 2 A. 5 . B. 10 . C. −5 . D. 5 . −3 6 12 6 Câu 8: Viết hỗn số 5 3 dưới dạng phân số là: 4 A. 19 . B. 23 . C. 3 . D. 15 . 4 4 23 4 20 Câu 9: Phân số tối giản của phân số (−140) là : Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  95. A. −1 . B. 4 . C. 2 . D. 10 . 7 (−28) (−14) (−70) Câu 10: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số thập phân được: A. 8 . B. 0,8 . C. 8 . D. 8 . 100 100 10 1000 Câu 11: Trong các biểu thức sau biểu thức nào bằng 2? A. 24 : (-2)3 B.24:23 C. (-2)4.(-2)3 D.22:23 Câu 12: Góc có số đo 920 là góc: A. Góc tù B. Góc nhọn C. Góc bẹt D. Góc vuông 2 Câu 13: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh số kẹo của mình. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu 3 cái kẹo? A. 30 cái B. 36 cái C. 40 cái D. 18 cái Câu 14: 3 4 của 56 bằng 7 A. 168 B. 192 C. 200 D. 208 Câu 15: Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 0,04 Câu 16: Hai góc phụ nhau là hai góc có số đo A. 450 B. 900 C. 600 D. 1800 II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính: − 6 − 54 a) 35 : 49 − 3 5 − 3 4 − 3 6 b) 5 .7 + 5 .7 + 5 .7 Câu 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 1 a) 5 : x = 5 + 7 x −1 8 b) 9 = 3 5 1 5 c) 16 : x − 4 = 12 Câu 3: ( 1 điểm) Khối 6 của một trường có 96 học sinh xếp loại học lực gồm 4 loại: Giỏi, khá, 1 5 trung bình, yếu. Trong đó 12 số học sinh giỏi, 25% số học sinh khá, 8 số học sinh trung bình, số học sinh còn lại là yếu. Tính số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, yếu của khối 6. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  96. Câu 4: ( 2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 700 , xOz = 1400 a) Tính số đo góc yOz ? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo góc yOt ? n +1 Câu 5: (0,5 điểm) Tìm n∈Z để A = n − 2 (n ≠ 2) có giá trị nguyên HẾT Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC