Kiểm tra một tiết Môn Số học 6 - Trường THCS Anh Hùng Núp

doc 7 trang mainguyen 4910
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết Môn Số học 6 - Trường THCS Anh Hùng Núp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_mot_tiet_mon_so_hoc_6_truong_thcs_anh_hung_nup.doc

Nội dung text: Kiểm tra một tiết Môn Số học 6 - Trường THCS Anh Hùng Núp

  1. Tuần: 6 Ngày soạn: 25/09/2017 Tiết: 18 Ngày kiểm tra: /10/2017 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng VD thấp VD cao Chủ đề 1. Khái niệm Biết cách viết Hiểu được cách về tập hợp, một tập hợp bằng tính đúng số phần tử. hai cách. phần tử của một tập hợp hữu hạn Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:2 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 20 % 2. Các tính Biết thực hiện Biết cách tính Thực hiện đúng Thực hiện đúng chất phép đúng thứ tự các toán hợp lí các phép tính về các phép tính về cộng, phép phép tính lũy thừa lũy thừa nhân. Thực hiện các phép tính trong tập hợp N. Số câu Số câu:1 Số câu:2 Số câu:3 Số câu:2 Số câu: Số điểm Số điểm: 1 Số điểm:2 Số điểm:3 Số điểm:2 Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ : % Tổng số câu Số câu:3 Số câu:3 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:10 Tổng số điểm Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Điểm: 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:1% Tỉlệ:100%
  2. Trường THCS Anh Hùng Núp Kiểm tra một tiết Họ tên học sinh: . Môn: Số học 6 Lớp: Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) ĐỀ B Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ĐỀ BÀI Câu1: (2,0 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách; b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Câu 2: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 34 + 121 + 66 + 379 b) 25.64+36.25 c) 2.52- 36:9 d) 72:{50 - [30 - (6 - 2)2]} Câu 3: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 5 = 9 b) (x – 1) : 3 = 22.2 c) 4x-1 - 7 = 34:32 Câu 4: (1,0 điểm) Cho A= 1 + 2 + 22 + 23 + + 22018 và B = 22019 + 1. Hãy so sánh A và B
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B: Câu Nội dung Điểm Viết tập hợp A theo hai cách. 1 1 A = {5 ;6 ;7 ; ;15} hoặc A = {x N/ 4< x<=15} Đếm đúng số phần tử của một tập hợp A 1 a) 34 + 121 + 66 + 379 = (34 + 66) + (121 + 379) 0,5 = 100 + 400 = 500 0,5 b) 25.64+36.25 = 25.(64+36) 0,5 = 25.100 = 2500 0,5 2 2 c) 2.5 - 36:9 = 2.25 – 4 0,5 = 50 - 4 = 46 0,5 d) 72:{50 - [30 - (6 - 2)2]} = 72:{50 - [30 - (4)2]} 0,25 = 72:{50 - [30 - 16]} 0,25 = 72:{50 - 14} 0,25 = 72:36 = 2 0,25 3 a) x + 5 = 9 x = 9 – 5 0,5 Vậy x = 4 0,5 b) (x – 1) : 3 = 22.2 (x – 1) : 3 = 23 0,25 (x – 1) : 3 = 8 0,25 x – 1 = 8.3 0,25 x – 1 = 24 Vậy x = 25 0,25 c) 4x-1 - 7 = 34:32 4x-1 - 7 = 32 0,25 4x-1 - 7 = 9 0,25 4x-1 = 9 + 7 4x-1 = 16 4x-1 = 42 0,25 x – 1 = 2 x = 2 +1 0,25 Vậy x = 3 4 A = 1 + 2 + 22 + 23 + + 22018 2A = 2 (1 + 2 + 22 + 22 + + 22018) = 2 + 22 + 23 + + 22019 0,25 Khi đó: A = 2A - A = (2 + 22 + 23 + + 22019 ) – (1 + 2 + 22 + 23 + + 22018 ) 0,25 = 22019 - 22018 + 220198 - + 2 – 1 = 22019 -1 0,25 mà B = 22019 + 1 Vậy A < B 0,25 * Chú ý: Học sinh làm bài bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Nguyễn Văn Hy DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TRƯỜNG
  4. Trường THCS Anh Hùng Núp Kiểm tra một tiết Họ tên học sinh: . Môn: Số học 6 Lớp: Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) ĐỀ A Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ĐỀ BÀI Câu1: (2,0 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 15 a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách; b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Câu 2: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 + 162 + 83 + 238 b) 15.57 + 43.15 c) 2.52- 16:4 d) 52:{40 - [30 - (6 - 2)2]} Câu 3: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 3 = 8 b) (x – 1) : 2 = 32.3 c) 3x-1 - 2 = 54:52 Câu 4: (1,0 điểm) Cho A= 1 + 2 + 22 + 23 + + 22018 và B = 22019 + 1. Hãy so sánh A và B
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A: Câu Nội dung Điểm Viết tập hợp A theo hai cách. 1 1 A = {4 ;6 ;7 ; ;14} hoặc A = {x N/ 4 B 0,25 * Chú ý: Học sinh làm bài bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Nguyễn Văn Hy DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TRƯỜNG