Kiểm tra một tiết môn Đại số 7

doc 3 trang mainguyen 9510
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết môn Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_7.doc

Nội dung text: Kiểm tra một tiết môn Đại số 7

  1. KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số (Đề 01) Họ tên: . Ngày kiểm tra:02 /04/2013 Điểm Nhận xét A. TRẮC NGHỆM: (3đ) Đề: 1 A/ Trắc nghiệm: 3 điểm Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8) 1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là A 2 B 4 C 6 D 8 2) Bậc của đơn thức -32x5y3z2 là A 12 B 5 C 10 D 3 1 3) Kết quả phép tính (- x2y2).(3x3y4) là 3 A x5y8 B -x5y6 C -x6y8 D -3 x5y6 1 2 4) Kết quả thu gọn của đa thức x3y2 + 4x3y2 - x3y2 là: 3 5 51 58 59 61 A x3y2 B x3y2 C x3y2 D x3y2 15 15 15 15 5) Kết quả của phép tính (5x3 – 2x + 1) + (3x2 + 4x +1) là A 5x3+ 3x2 – 2x + 2 B 5x3- 3x2 – 2x + 2 C 5x3+ 3x2 + 2x + 2 D 5x3- 3x2 – 2x +2 6) Kết quả của phép tính (2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x -1) là A 2x3+ 3x2 – 6x + 2 B 2x3- 3x2 – 6x + 2 C 2x3- 3x2 + 6x + 2 D 2x3- 3x2 – 6x – 2 B/ Tự luận: (7điểm) Bài 1 (1.5 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhĩm các đơn thức đồng dạng 1 3 5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2 ; 2 2 Bài 2 (3 điểm): Cho hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5 a) Tính : P(x) = M(x) + N(x) b) Tính : Q(x) = M(x) – N(x) c) Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2 Bài 3: (2 điểm) Tìm đa thức M , N biết a) M + 4x3 y 15x2 y3 21 = 13x3 y 8x2 y3 15 b) 20mn2 13m3n2 5 N = 6m3n2 3mn2 21 Bài 4 (0.5 đ): Tìm nghiệm của đa thức sau: a) 4x - 5 ; b) x2 – 2x .
  2. KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số (Đề 02) Họ tên: . Ngày kiểm tra:02 /04/2013 Điểm Nhận xét Đề: 2 A/ Trắc nghiệm: 3 điểm Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8) 1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = 1; y =-2 là A -4 B -6 C -8 D -10 2) Bậc của đơn thức -32x3y3z2 là A 5 B 8 C 10 D 3 1 3) Kết quả phép tính (- x2y3).(3x3y4) là 3 A x5y8 B -x5y6 C -x5y7 D -3 x6y7 1 2 4) Kết quả thu gọn của đa thức x3y2 + 3x3y2 - x3y2 là: 5 3 41 38 39 38 A x3y2 B x3y2 C x3y2 D x3y2 15 15 15 15 5)Kết quả của phép tính (5x3 + 2x + 1) + (3x2 - 4x +1) là A 5x3+ 3x2 – 2x + 2 B 5x3- 3x2 – 2x + 2 C 5x3+ 3x2 + 2x + 2 D 5x3- 3x2 – 2x +2 6)Kết quả của phép tính (2x3 + 2x + 1) - (3x2 - 4x -1) là A 2x3+ 3x2 – 6x + 2 B 2x3- 3x2 – 6x + 2 C 2x3- 3x2 + 6x + 2 D 2x3- 3x2 – 6x - 2 B/ Tự luận: (7điểm) Bài 1: (2 điểm) Tìm đa thức M , N biết a) M + 4x3 y 15x2 y3 21 = 13x3 y 8x2 y3 15 b) 20mn2 13m3n2 5 N = 6m3n2 3mn2 21 Bài 2 (1.5 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhĩm các đơn thức đồng dạng 1 3 -2x2y; - x2y; 5xy2; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2 ; 7x2y2 ; 2 2 Bài 3 (3 điểm): Cho hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5 a) Tính : P(x) = M(x) + N(x) b) Tính : Q(x) = M(x) – N(x) c) Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2 Bài 4 (0.5 đ): Tìm nghiệm của đa thức sau: a) 2x + 6 ; b) x2 – 5x .
  3. ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm: 3 điểm Đề 1 1 2 3 4 5 6 A C B C C B Đề 2 1 2 3 4 5 6 D B D D C C B/ Tự luận: (7điểm) Bài 1 (2 điểm ) a) M = 13x3 y 8x2 y3 15 - 4x3 y 15x2 y3 21 M = 17x3 y 23x2 y3 6 b) N = 20mn2 13m3n2 5 6m3n2 3mn2 21 N = 23mn2 – 19m3n2 + 26 Bài 2(1.5 điểm) Các nhĩm đơn thức đồng dạng là: 5xy2; -2 xy2 1 -2x2y; - x2y; x2y 2 3 7x2y2; 4 x2y2 ; x2y2 2 Bài 3 (3 điểm) a) P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 – 3x2 + 7x + 5) = (3x4 – 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2 – 3x2) + (-4x + 7x ) + (1 + 5) = 2x2 + 3x + 6 b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) – (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5) = (3x4 + 3x4) + (– 2x3 – 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x – 7x ) + (1 – 5) = 6x4 – 4x3 + 8x2 – 11x – 4 c) P(-2) = 2(-2)2 + 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8 Bài 4 (0.5 đ): Tìm nghiệm của đa thức sau: a) 2x + 6 x = -3 b) x2 – 5x . x= 0 hoặc x= 5