Kiểm tra học kỳ II - Môn: Vật lý lớp 8 -Trường THCS Kim Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II - Môn: Vật lý lớp 8 -Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_8_truong_thcs_kim_dong.doc
Nội dung text: Kiểm tra học kỳ II - Môn: Vật lý lớp 8 -Trường THCS Kim Đồng
- PHÒNG GD&ĐT Q.HẢI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Vật lý - Lớp 8 - Thời gian: 45 phút - Họ và tên: - Lớp: - GV coi thi 1: - GV coi thi 2: Đề thi chính thức: Điểm: - GV chấm thi: I/LÝ THUYẾT: (4điểm) Câu 1 (1,5đ) Khi nào vật có cơ năng ? Một viên bi lăn từ máng nghiêng xuống thì có các dạng cơ năng nào? Câu 2: (1,5đ) Có ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. Em hãy điền tên hình thức truyền nhiệt tương ứng với mỗi hiện tượng được nêu ở bảng sau đây: Hiện tượng Trả lời a. Phơi mực, cá dưới ánh nắng Mặt Trời. b. Máy điều hòa nhiệt độ trong phòng. c. Hơ nóng thanh đồng. d. Ngồi cạnh bếp lửa thấy nóng. e. Cầm ly nước đá trên tay cảm thấy lạnh. f. Đun sôi nước. Câu 3:(1,0đ) Khi trộn 50cm3 nước với 50cm3 rượu thì thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích là 95cm3. Em hãy giải thích hiện tượng trên.
- II.BÀI TOÁN : (6 điểm) Bài 1: (2,0đ) Người ta dùng một hệ thống pa-lăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để nâng vật nặng 2kg lên độ cao 2m. Bỏ qua mọi ma sát và khối lượng ròng rọc. a) Xác định lực kéo dây cần thiết để nâng vật nặng lên độ cao trên? Tính quãng đường dịch chuyển của đầu dây? b) Giả sử thời gian kéo dây để đưa vật lên độ cao trên là 1 phút. Hãy xác định công suất của hệ thống nói trên? Bài 2: (4,0đ). Trộn 500g nước đang sôi vào một lượng nước lạnh ở nhiệt độ 20 0C thì được hỗn hợp nước có nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 600C. a/ Tính nhiệt lượng tỏa ra của nước sôi? b/ Tính khối lượng của nước lạnh? c/ Nếu thả vào hỗn hợp nước đang ở nhiệt độ cân bằng nói trên một thỏi đồng nặng 300g ở nhiệt độ 10 0 C thì nhiệt độ của thỏi đồng sẽ tăng thêm được bao nhiêu 0C khi có cân bằng nhiệt xảy ra? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và của đồng là 380J/kg.K ( Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trường bên ngoài ) -Hết-
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2014-2015 Nội dung Điểm I. LÝ THUYẾT : (4,0đ ) Câu 1: (1,5đ) - Khi vật có khả năng sinh công , ta nói vật có cơ năng 0.75đ - Vật có thế năng hấp dẫn và có động năng. 0.75đ ( HS nêu đúng một dạng cơ năng thì được 0,5đ) Câu 2: (1.5đ) - Tả lời đúng hình thức truyền nhiệt tương ứng ( 0,25 đ) 1.5đ Câu 3: (1.0đ) - Nêu được : các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động hỗn độn không 0.5đ ngừng về mọi phía. - Nêu được : các nguyên tử rượu, nước xen kẻ vào các khoảng cách với 0.5đ nhau II. BÀI TOÁN (6,0đ) Bài 1: (2.0 đ) - Tóm tắt đề đầy đủ 0,5đ a) Trọng lượng của vật là: P = 10m = 10.2 = 20 (N) 0,25đ Bỏ qua mọi ma sát nên theo định luật về công hệ thống pa-lăng gồm một RRĐ và RRCĐ cho ta lợi 2 lần về lực nhưng thiệt 2 lần về đường đi. 0,25đ Do đó lực kéo dây cần thiết để kéo vật lên độ cao 2m là: F = P/2 = 20/2 = 10 (N) 0,25đ Quãng đường kéo dây là: s = 2h = 2.2 = 4 (m) 0,25đ b) Công của hệ thống khi nâng vật lên độ cao 2m là: A = P.h = 20.2 = 40(J) 0,25đ Công suất của hệ thống nói trên là: P = A/t = 40/60 = 0,67(W) 0,25đ Bài 2: (4,0đ) - Tóm tắt đề đầy đủ 0,50đ a/ Nhiệt lượng nước sôi tỏa ra là: Q1=m1c(t1 – t ) = 0,5.4200(100 – 60 ) = 84000J 1,00đ b/ Theo phương trình cân nhiệt: Qtỏa = Qthu 0,25đ =>Nhiệt lượng nước lạnh thu vào Q2 = 84000J 0,50đ Khối lượng của nước lạnh là: Q2 84000 0,75đ m2 = 0,5kg c(t t2 ) 4200(60 20) c/ Theo phương trình cân bằng nhiệt : Qtỏa = Qthu (m1+m2)c(t – t’) = m3c’(t’ – t3) 0,25đ Tính được nhiệt độ cân bằng t’ = 58,70C 0,50đ 0 Nhiệt độ tăng thêm của thỏi đồng là: ∆t = t’ – t3 = 58,7 – 10 = 48,7 C 0,25đ
- KIỂM TRA HỌC KÌ II VẬT LÝ 8 ( 2014 – 2015 ) 1/Tính trọng số nội dung theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số Lý Tỉ lệ thực dạy Trọng số tiết thuyết Lý thuyết cấp Bài tập cấp Lý thuyết Bài tập độ(1,2) độ (3,4) Cấp độ 1,2 Cấp độ 3,4 1/Cơ học 5 3 1,2 3,8 7,5 23,75 2/Nhiệt học 11 7 4,2 6,8 26,25 42,5 Tổng số 16 10 5,4 10,6 33,75 66,25 2/Số câu hỏi và điểm số nội dung đề kiểm tra ở các cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm số Tổng số Lý thuyết Bài tập 1/ Cơ học (1,2) 7,5 1 1 1,5 2/ Nhiệt học (1,2) 26,25 1 1 1,5 3/ Cơ học (3,4) 23,75 2 2 2,0 4/ Nhiệt học (3,4) 42,5 4 1 3 4,0 Tổng 100,0 8 3 5 9,0 3/Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Lý thuyết Bài tập Nhận Thông Cấp độ Cấp độ Cộng Tên Cđề biết hiểu thấp cao 1/Cơ năng Câu (1,5đ) 1,5đ 2/Định luật về công Bài 1 câu a 1,0đ ( 1đ ) 3/Công, công suất Bài 1 câu 0,5đ b ( 0,5đ ) 4/Các chất được cấu tạo Câu 3 1,đ như thế nào?Nguyên tử ( 1đ ) chuyển động hay đứng yên 5/Các hình thức truyền Câu 2(1,5đ) 1,5đ nhiệt 6/Công thức tính nhiệt Bài 2 câu a 1,0 lượng ( 1đ ) 7/Phương trình cân bằng Bài 2 câu Bài2 câu c 2,5 nhiệt b ( 1đ) ( 1,5đ ) Tổng số câu 2 1 4 1 8 Tổng điểm 3đ 1đ 4đ 1đ 9,0đ