Kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 - Trường THCS Lê Đình Chinh

docx 4 trang mainguyen 4440
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 - Trường THCS Lê Đình Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_6_truong_thcs_le_dinh_chinh.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 - Trường THCS Lê Đình Chinh

  1. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ II NH: 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Ngày nộp đề: 23.04.2018 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 36) (Không kể thời gian phát đề). A/ Mục tiêu: 1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua. 2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua. 3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài toán. 4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển. 5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra lại. 6/ Giúp HS củng cố kiến thức cơ bản Toán 6 chuẩn bị lĩnh hội kiến thức Toán 7 trong năm học 2017 – 2018. B/ Hình thức: Tự luận. C/ Ma trận đề: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Số học: * Định nghĩa * Nhận diện * Thực hiện phép tính cộng, trừ *Tìm x được hai được hai phân số các phân số cùng mẫu hoặc khác dạng phân số bằng bằng nhau, đối mẫu. giải nhau. nhau, nghịch đảo * Biết lấy BCNN (nếu có) phương .Hoặc: nhau. * Biết vận dụng quy tắc nhân và trình * Hai số đối * Thông hiểu chia hai phân số để thực hiện phép theo quy nhau được cách biến tính. trình của Hoặc: đổi từ dạng: Hỗn * Biết rút gọn phân số (nếu có) 2 bước * Hai số số sang phân số * Biết tìm giá trị phân số của một hoặc 4 nghịch đảo hoặc Hỗn số số cho trước. bước. nhau. sang số thập phân để THPT. * Số câu 1 1 5 1 8 * Số điểm 0,5 0,5 4,25 0,75 6,0 * TL % 5% 5% 42,5% 7,5% 60% 2.Hình học: * Định nghĩa * Biết vẽ được * Vẽ hình đúng theo yêu cầu của * Chứng được hai góc hai góc kề bù bất bài toán. minh kề bù kỳ. * Xác định được tia nằm giữa 2 tia được tia Hoặc: Định Hoặc: còn lại. phân nghĩa được * Biết vẽ tia * Vận dụng đẳng thức: giác của tia phân giác phân giác của x· Oz z·Oy x· Oy một góc của một góc. một góc bất kỳ theo · · khi biết được số xOz hoặc zOy tùy theo yêu cầu định đo của góc đó. bài toán. nghĩa * Tính được số đo của một góc. hoặc Khi biết góc kề bù với góc đó đã theo tính cho trước số đo. chất. * Số câu 1 1 2 1 5 * Số điểm 0,5 0,5 2,75 0,25 4,0 * TL % 5% 5% 27,5% 2,5% 40% * T S câu 2 2 7 2 13 * T S điểm 1,0 1,0 7,0 1,0 10,0 * TL % 10% 10% 70% 10% 100% * Giáo viên ra Ma trận đề: Nguyễn – Dũng.
  2. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ II NH: 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Ngày nộp đề: 23.04.2018 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 36) (Không kể thời gian phát đề). Đề: (Đề này có 1 trang). Bài 1:(1,0 điểm) a/ Nêu định nghĩa hai số đối nhau ? 5 b/ Tìm các số đối của 7 và ? 6 . Bài 2:(1,0 điểm) a/ Nêu định nghĩa hai góc kề bù ? b/ Áp dụng: Cho hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Biết x· Oy 1100 thì số đo ·ybằngOz bao nhiêu độ ? Bài 3:(3,0 điểm).Tính (Chú ý tính hợp lý). 8 3 7 a / 15 10 20 3 2 4 4 b / . : 5 3 5 3 7 5 c / 7 5 8 6 Bài 4:(2,0 điểm).Tìm x biết: a/ 3x – 4 = 6 + 2x 27 4 1 b/ 2 x 3 2 40 15 12 Bài 5: (1,0 điểm) 2 Lớp 6A có 36 học sinh được xếp thành bốn loại giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó học sinh giỏi chiếm 9 1 học sinh cả lớp, học sinh khá bằng1 số học sinh giỏi, học sinh trung bình bằng 140% số học sinh khá. Tính số 4 học sinh yếu của lớp 6A? Bài 6: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao choA· OC = 1150 ; A· OB = 500. a/ Tia nào nằm giữa trong 3 tia OA; OB; OC ? Vì sao ? b/ Tính số đo B· OC ? c/ Vẽ OD là tia đối của tia OA. Chứng minh rằng OC là tia phân giác của B· OD ? Hết * Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng.
  3. PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA HỌC KỲ II NH: 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: TOÁN 6 Ngày nộp đề: 23.04.2018 Thời gian làm bài: 90 Phút. NKT: (Trong tuần 36) (Không kể thời gian phát đề). ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. ( Đáp án hướng dẫn có 2 trang ). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: a/ Định nghĩa: Hai số có tổng bằng 0 gọi là hai số đối nhau. 0,5 (1,0 Đ) 5 5 b/ Giải: Các phân số đối của 7 và là : – 7 và 6 6 0,5 Bài 2: a/ Định nghĩa: Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù. 0,5 (1,0 Đ) · 0 · 0 0,5 b/ Giải: Vì hai góc xOy và yOz là hai góc kề bù, mà xOy 110 nên yOz = 70 Bài3: * Tính (Chú ý tính hợp lý): (3,0 Đ) 8 3 7 32 18 21 35 7 a / 15 10 20 60 60 12 1,0 3 2 4 4 3 2 4 3 2 3 5 b / . : . . 1 1,0 5 3 5 3 5 3 5 4 5 5 5 7 5 21 20 1 c / 7 5 7 5 2 1,0 8 6 24 24 24 Bài 4: * Tìm x biết: (1,5 Đ) a/ Giải: 3x – 4 = 6 + 2x 3x + 2x = 6 + 4 5x = 10 0,25 x = 10:5 = 2 0,25 x = 2 0,25 b/ Giải: 27 4 1 2 x 3 2 40 15 12 1 4 27 5 16 27 21 27 x (2 3 ) : 2 (2 3 ) : 2 5 : 2 0,5 12 15 40 60 60 40 60 40 321 107 321 40 12840 : . 2 0,25 60 40 60 107 6420 x 2 Bài 5: Giải Bài 5: (1,0 Đ) * Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 2 72 36. 8 (học sinh) 0,25 9 9 * Số học sinh khá của lớp 6A là: 1 5 40 8.1 8. 10(học sinh) 0,25 4 4 4 * Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 10.140% = 10.1,4 =14(học sinh) 0,25 * Số học sinh yếu của lớp 6A là: 36 – (8 + 10 + 14) = 36 – 32 = 4(học sinh) 0,25 * Vậy lớp 6A có 4 học sinh yếu.
  4. Bài 6: Giải: C (2,5 Đ) B 115° ? Hình vẽ đúng 0,5. 50° D O A a/ Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC.Vì ·AOB 500 ·AOC 1150 0,5 b/ Tính số đo B· OC : Vì tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên ta có: ·AOB B· OC ·AOC 0,25 B· OC ·AOC ·AOB 1150 500 65O 0,25 B· OC 650 0,25 c/ Chứng minh OC là tia phân giác của B· OD : Ta có: ·AOC C· OD 1800 (Hai góc kề bù). 0,25 C· OD 1800 ·AOC 1800 1150 650 C· OD 650 0,25 · · 0 Vì tia OC nằm giữa hai tia OB, OD và BOC COD 65 nên OC là tia 0,25 phân giác của B· OD . (Theo định nghĩa). *Giáo viên trình bày đáp án: Nguyễn – Dũng. * Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.