Kiểm tra học kỳ II - Môn thi: Hóa học 8
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II - Môn thi: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_thi_hoa_hoc_8.docx
Nội dung text: Kiểm tra học kỳ II - Môn thi: Hóa học 8
- HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS- THPT TRẦN QUỐC TUẤN Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: ĐIỂM Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường: A. Lưu huỳnh B. Photpho C. Sắt D.Natri Câu 2: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 lít khí Oxi tạo thành P2O5. Khối lượng chất tạo thành bằng bao nhiêu? A. 15, 4 gam B. 16 gam C. 14,2 gam D. 13,3 gam Câu 3 : Ứng dụng quan trọng của khí oxi là : A. Sự hô hấp C. Sự đốt nhiên liệu B. Dập tắt các đám cháy D. Cả A và C 푡0 Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau : S + 2 S 2 . Phản ứng trên thuộc loại: A. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng thế. Câu 5: Công thức Fe2O3 có tên gọi là: A. Sắt oxit B. Sắt từ oxit C. Sắt (II) oxit D. Sắt (III) oxit Câu 6: Oxit bắt buộc phải chứa nguyên tố nào? A. Oxi B. Hiđro C. Cacbon D. Lưu huỳnh Câu 7: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của hidro: A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị B. Tan ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Nhẹ hơn không khí. Câu 8: Hợp chất nào sau đây là muối: A. CaO B. CuCl2 C. HCl D. SO2 Câu 9: H2SO4 có tên gọi là: A. Axit sunfurơ B. Axit clohiđric C. Axit sunfuric D. Axit nitric Câu 10: Trong dung dịch NaCl 0,9% thì chất tan là : A. NaCl B. Nước C. NaCl và nước D. không xác định được Phần 2 : Tự luận Câu 1 (2.5 điểm) : Hoàn thành các phương trình hóa học sau : a. K + H2O b. SO2 + H2O c. S + O2 d. CuO + H2 e. Mg + H2SO4 Câu 2 (2.5 điểm): Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 aM, thu được V lít khí H2 ở đktc. a. Viết PTHH xảy ra b. Tính V c. Tính a
- BÀI LÀM
- HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS- THPT TRẦN QUỐC TUẤN Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: ĐIỂM Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1 : Công thức hóa học của Bari hidroxit là: A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. CaCO3 D. BaO Câu 2: Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. KMnO4 B. HCl C. H2O D. CaCO3 Câu 3: Phản ứng : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 thuộc loại phản ứng hóa học nào? A. Phản ứng thế C. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy D. Không xác định Câu 4: Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt để chứa khí oxi để : A. Hô hấp C. Dập tắt đám cháy B. Tránh bị bỏng D. Liên lạc với bên ngoài. Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit ? A. NaCl B. BaSO4 C. MgCO3 D. NaHCO3 Câu 6: Hợp chất nào sau đây không phải oxit ? A. SO2 B. SO3 C. FeO D. CuS Câu 7: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác C. 78% N2, 21% O2 và 1% các khí khác B. 50% N2, 20% O2, 30% các khí khác D. Đáp án khác Câu 8: Ứng dụng của hidro là: A. Oxi hóa kim loại C. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, B. Tạo hiệu ứng nhà kính D. Tạo mưa axit Câu 9: Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) trong không khí. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là: A. 1,4 lít B. 2,8 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít Câu 10: Dung dịch là: A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan C. Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan B. Hợp chất gồm dung môi và chất tan D. Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan. Phần 2 : Tự luận Câu 1 (2,5 điểm) : Hoàn thành các phương trình hóa học sau : a. Ca+ H2O b. SO3 + H2O c. P + O2 d. Fe2O3 + H2 e. Al + HCl Câu 2 (2,5 điểm): Cho 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl xM thu được V lit khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính V c. Tính x.
- BÀI LÀM
- ĐÁP ÁN Đề 1: Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D A D A C B C A Phần 2: Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm Câu 2: a. Viết đúng PTHH 0,5 điểm b. Tính được V= 2,24 lit 1,0 điểm c. Tính được a= 0,4 1,0 điểm Đề 2: Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A A D D C C A D Phần 2: Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm Câu 2: a. Viết đúng PTHH 0,5 điểm b. Tính được V=4,48 Lit 1,0 điểm c. Tính được a=2 1,0 điểm