Đề cương ôn tập học kì II - Môn Hóa học lớp 8 - Năm 2020 - 2021

pdf 8 trang hoaithuong97 7200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II - Môn Hóa học lớp 8 - Năm 2020 - 2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_2020_2021.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II - Môn Hóa học lớp 8 - Năm 2020 - 2021

  1. CÔ HUỲNH 0367252416 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2020-2021 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1. Oxit là: A. Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi. C. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó. D. Cả A, B, C đúng. 2. Oxit axit là: A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit C. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit D. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit 3. Oxit bazơ là: A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit 4. Cho các oxit sau: SO2, SO3, Fe2O3, P2O5, K2O, NO, CO. Trong đó có mấy oxit axit A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 5. Cho các oxit sau: BaO, SO3, FeO, P2O5, Na2O. Trong đó có mấy oxit bazo A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 6. Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5 ; NO2; K2O; ZnO; N2O5 ; Al2O3 a) Các oxit axit được sắp xếp như sau: A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5 C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau: A. BaO;K2O; ZnO; N2O5 B. BaO; ZnO; K2O ; Al2O3 C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3 7. Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước A. SO3, CuO, K2O B. SO3 , K2O, CO2, BaO C. SO3, Al2O3, K2O D. N2O5, K2O, ZnO 8. Trong những chất sau đây, chất nào là axít 1
  2. CÔ HUỲNH 0367252416 A. H2SiO3, H2SO4, Cu(OH)2, K2SiO3 B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2 C. H3PO4, HNO3, H2S D. H2S, Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2 9. Hợp chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước: A. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 B. NaOH; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH; Cu(OH)2; AgOH D. KOH; Zn(OH)2; NaOH 10. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước: A. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH; Fe(OH)2; LiOH D. Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2. 11. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là: A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4 12. Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng: A. Nước cất B. Giấy quỳ tím C. Giấy phenolphtalein D. Khí CO2 13. Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím. C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ. 14. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối: A. KCl, HNO3, FeCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2SO4 C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, H2S D. Mg(NO3)2, ZnCl2, FeCl2, AgCl. 15. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị III B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II 16. Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là: A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(SO4)3 D. Fe3(SO4)2 17. Cho các phương trình phản ứng sau: 2
  3. CÔ HUỲNH 0367252416 1. Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2 2. 2H2O →2H2 + O2 3. 2Al + 3H2SO4 →Al2( SO4)3 + 3H2 4. 2Mg + O2 →2MgO 5. 2KClO3 →2KCl + 3O2 6. H2 + CuO →Cu + H2O 7. 2H2 + O2 →2H2O a. Phản ứng hoá hợp là: A. 1, 3 B. 2, 5 C. 4,7 D. 3, 6 b. Phản ứng phân huỷ là: A. 5, 6 B. 2 , 5 C. 4, 5 D. 2, 7 c. Phản ứng thế là: A. 1, 3, 6 B. 1, 3, 7 C. 3, 5, 6 D. 4, 6, 7. 18. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. H2O, KClO3 B. KMnO4, CaCO3 C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Mg 19. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2 20. Ứng dụng của hiđro là: A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu D. Dùng để khử trùng sát khuẩn 21. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hidro bằng cách nào dưới đây: A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước C. Cho K tác dụng với nước D. Cho Zn tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng 22. Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi: A. một nguyên tử H và một nguyên tử O B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O. 23. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 11,2 lit 24. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là: 3
  4. CÔ HUỲNH 0367252416 A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng. 25. Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất khí trong chất lỏng B. Của chất rắn trong chất lỏng C. Đồng nhất của chất lỏng và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. 26. Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi 27. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi 28. Trong thí nghiệm cho từ từ 2 muỗng đường vào nước. Dung dịch tạo thành có thể hòa tan thêm đường, vậy dung dịch này gọi là gì? A. Dung dịch đường bão hòa B. Dung dịch đường chưa bão hòa C. Dung dịch đồng nhất D. Cả A, B, C đều đúng 29. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp A. C + O2 → CO2 B. Cu(OH)2 → CuO + H2O C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. CaCO3 → CaO + CO2 30. Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit A. CO2, BaO, NO B. SO3, P2O5, CO2 C. K2O, FeO, NO2 D. CuO, MgO, NO 31. Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. Fe3O4 B. Al2O3 C. KCl D. KClO3 32. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ A.H2SO4 B.H2O C.NaCl D.KOH 33. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít oxi (ở đktc) là A. 30g B.31,6g C. 32g D. 33g 34. Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ A .NaOH, HCl, NaCl B.KOH, H2SO4, KCl C.Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH D.Fe(OH)3, CuO, MgCl 35. Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn là: A. 11% B. 11,5% C. 12% D. 12,5% 4
  5. CÔ HUỲNH 0367252416 36. Thành phần theo thể tích của oxi trong không khí là: A. 21% B. 78% C. 1% D. 12% 37. Những hợp chất nào có công thức hóa học dưới đây là Oxit A. CuO B. CuCl2 C. CaCO3 D. HNO3 38. Dùng giấy quì tím thì nhận biết được 2 dung dịch nào dưới đây? A. NaOH và HCl B. HCl và H2SO4 C. NaOH và KOH D. NaCl và KCl 40. Số gam NaOH có trong 2 lít dung dịch NaOH 1M là: A. 80 gam B. 60 gam C. 40 gam D. 20 gam 41. Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là: A. 20,4 gam B. 28 gam C. 18,4 gam D. 16 gam 42. Axit sunfuric có công thức hóa học là: H2SO4. Công thức của muối sắt (III) sunfat là: A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. Fe3SO4 D. Fe2SO4 43. Hòa tan 12 gam muối ăn vào 108 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là: A. 10% B. 12% C. 15% 16% 44. Khí Oxi là một chất : A. Tan ít trong nước , nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước , nhẹ hơn không khí C. Tan nhiều trong nước,nặng hơn không khí D. Tan ít trong nước ,nhẹ hơn không khí 45. Những hợp chất dùng dể điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là : A. KClO3 , MnO2 B .KClO3 , K2MnO4 C. K2MnO4,, MnO2 D. KClO3 , KMnO4 46. Một Oxit của lưu huỳnh,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng.Oxit đó là : A. SO2 B. SO C. SO3 D. S2O4 47. Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong không khí vừa đủ ,thu được CO2. Thể tích của không khí đã dùng là : ( Biết rằng V không khí = 5VO2 ) A. 1,12 lit B. 11,2 lit C. 0,56 lit D. 2,24 lit 48. Muốn phân biệt các dung dịch Axit, Muối ăn, Kiềm thì phải dùng : A. Nước cất B. Kim loại Bạc C. Khí CO2 D. Quỳ tím 49. Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. Na,CuO,SO3 B. Na, P2O5,SO3 C. K,CaO,Al2O3 D. SO2,CuO,CO2 50. Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH. C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl. 5
  6. CÔ HUỲNH 0367252416 51. Độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36 g có nghĩa là A. Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối B. Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà C. Trong 100ml nước có hoà tan 1mol muối ăn D. Trong 100g nước có hoà tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà 52. Hoà tan 2g đường vào 48g nước .Nồng độ % của dd đường thu được là: A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3% 53. 0,5 mol khí H2 (đktc ) có khối lượng là : A. 11,2g B. 22,4g C. 1g D. 2g . 54. Dung dịch HCl 8% có nghĩa là: A. Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam nước. B. Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch HCl. C. Có 92 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch axit đã cho. D. Có 92 gam chất tan là nước trong 100 gam dung dịch axit đã cho. 55. Nồng độ mol của dung dịch cho biết: A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch C. Số gam chất tan có trong 100 gam nước D. Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch PHẦN 2. TỰ LUẬN 1. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết phản ứng nào là: phản ứng hóa hợp, phản ứng cháy, phản ứng phân hủy, phản ứng thế a/ .+ →ZnO b/ + →H3PO4 c/ + →CO2 + H2O d/ + →K2S e/ H2O → + f/ KClO3 → + to g/ + →CuCl2 h/ KMnO4  + + . i/ Zn + HCl → + j/ Al + H2SO4 → + k/ H2 + → Cu + l/ CaO + H2O → 2. Nhiệt phân hoàn toàn 24,5g KClO3. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) thu được? 6
  7. CÔ HUỲNH 0367252416 3. Muốn điều chế được 5,6 lít O2 (ở đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là bao nhiêu? 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Để điều chế được 2,32g Fe3O4 cần dùng: a) Bao nhiêu gam sắt? b) Bao nhiêu lít khí O2 (ở đktc)? 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,7g nhôm. Tính : a) Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng? b) Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí O2 trên? 6. Hợp chất X có thành phần các nguyên tố: 43,4%Na, 11,3%C và 45,3%O.Xác định CTPT của X, biết phân từ khối của X bằng 106 7. Một oxit của lưu huỳnh trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Tìm công thức phân tử của oxit đó? 8. Cho 8,1g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl a/ Viết PTHH b/ Tính thể tích H2 thu được c/ Tính khối lượng AlCl3 tạo thành 9. Cho 9,2 g Na vào nước dư thu được dung dịch natrihiđrôxit và khí hiđro. Tính thể tích khí tạo ra và khối lượng natrihiđrôxit tạo thành? 10. Cho 13g Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl a/ Viết PTHH b/ Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành c/ Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử sắt (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt 11. Cho 7,2g Mg tác dụng hết với H2SO4 a/ Viết PTHH b/ Tính thể tích khí H2 thu được c/ Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt? 12. Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy: a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc? b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu? 7
  8. CÔ HUỲNH 0367252416 c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng? 13. Cho 28,4g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit photphoric. Tinh khối lượng axit H3PO4 được tạo thành ? 14. Cho 7,2g một kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl 6M. Xác định tên KL đó. 15. Đốt cháy hoàn toàn 7,2g kim loại R có hóa trị II thu được 12g oxit. Xác định tên nguyên tố R. 16. Cho 7,2g một kim loại M chưa rõ hóa trị, phản ứng hoàn toàn với 21,9 g HCl. Xác định tên KL đó. 17. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, H2S, P2O5, Fe2O3, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4,NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, SO3, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4 18. Hãy phân biệt các chất sau : a) 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic b) 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch KOH, H2SO4, MgCl c) Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: Na2O, SO3, CaO d) Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: MgO, K2O, SO3 e) Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: sắt, đường, natri. 19. Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau( ghi điều kiện phản ứng nếu có) a/ Cu→CuO→H2O →H2SO4 → H2 b/ S →SO2 → SO3 → H2SO4→ FeSO4 c/ KMnO4→ O2 → P2O5 → H3PO4 d/ H2O → H2 → Fe → FeCl2 e/ KClO3 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeSO4 20. Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 175,5g dung dịch NaCl 10% 8