Kiểm tra học kì I môn Hóa 9 - Trường THCS Vồ Dơi

doc 3 trang mainguyen 4440
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn Hóa 9 - Trường THCS Vồ Dơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_9_truong_thcs_vo_doi.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I môn Hóa 9 - Trường THCS Vồ Dơi

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn:Hóa học Thời gian 45 phút Ma trận đề kiểm tra Mức độ kiến thức kĩ năng kiến thức, kĩ Biết Hiểu Vận dụng Tổng năng cơ bản TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất Biết tchh của các hợp Viết được PTHH 4 câu cúa HCVC chất vô cơ 4đ 1,2,3, Câu 7 1,5 đ 2,5 đ Tính chất Biết tchh của kim loại 3 câu của kim loai 1,5đ 456 1,5đ Bài tập ứng Nhận biết được Giải được bài 2 câu dụng chất và viết tập hóa học 4,5đ PTHH Câu 8 câu 9 1,5 đ 3đ Tổng cộng 6 câu 3đ 2 câu 4đ 1 câu 3đ 10đ 9 câu
  2. PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VỒ DƠI NĂM HỌC 2015– 2016 Họ và tên: Môn : Hóa 9 Lớp: Thời gian: 45 Phút ĐỀ A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ) Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm. Câu 1: A xit làm quỳ tím hóa A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng Câu 2: Bazơ nào sau đây không tan trong nước. A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 3: Muối nào sau đây không tan. A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4 Câu 4: A xit nào sau đây dễ bay hơi. A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3 Câu 5: Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là: A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g Câu 6: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là: A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ) Câu7 Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ) (11) (2) (3) (4) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Câu 8. (2đ) nhận biêt các chất sau bằng phương pháp hóa học : Na2SO4, HCl , H2 SO4, . NaCl. Viết PTPƯ nếu có. : Câu 9.( 3đ) Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H 2SO4.Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô (đktc) a.Viết phương trình phản ứng hoá học b.Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng Fe = 56, O = 16, H = 1, S= 32, Hết
  3. Đáp án Trắc nghệm mỗi ý đung 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 B D D A A A Tự luận Câu 7.Mỗi PTHH đúng 0,5 đ 2 Fe +3 Cl2 2 Fe Cl3 2Fe Cl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O Fe2O3 + 3H2 SO4 Fe2 (SO4 ) 3+ 3 H2O Câu 8. cho quỳ tím vào: - Nếu quỳ tím hóa đỏ là: HCl H2 SO4, ( nhóm 1) ( 0,5 đ) - Quỳ tím không chuyển màu là Na2SO4 NaCl. ( nhóm 2) ( 0,5 đ) - Cho BaCl2 vào nhóm 1 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là; H2 SO4, còn lại là HCl (0,5 đ) BaCl2 + H2 SO4, BaSO4, + HCl (0,5 đ) - Cho BaCl2 vao nhóm 2 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là;Na2 SO4, còn lại là NaCl( 0,5 đ) BaCl2 + Na2SO4, BaSO4, + Na Cl (0,5đ) Câu 9. a, Fe +2H2 SO4, Fe(SO4)2 + 2H2 (0,5đ) b. Số mol của H2 là n = 4,48/22,4= 0,2 mol (0,5đ) Theo PTHH suy ra nH2 = 2nFe nFe = 0,2: 2= 0,1 mol (0,5đ) Khối lương Fe tham gia phả ứng là : MFe = 0,1. 56= 5,6 gam (0,5đ) c. Số mol của H2 SO4 tham gia phả ứng là : Theo PTHH suy ra nH2 = n H2SO4 = 0,2 mol (0,5đ) Nồng độ mol của H2 SO4 là CM = 0,2.1000: 200 = 1 M (0,5đ)