Kiểm tra định kì học kỳ II môn Số học 6 - Trường THCS Phước Tín

doc 7 trang mainguyen 3970
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì học kỳ II môn Số học 6 - Trường THCS Phước Tín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_hoc_ky_ii_mon_so_hoc_6_truong_thcs_phuoc_ti.doc

Nội dung text: Kiểm tra định kì học kỳ II môn Số học 6 - Trường THCS Phước Tín

  1. Trường THCS Phước Tín KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: SỐ HỌC 6. SỐ 1 Lớp: 6/1 THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐIỂM LỜI PHÊ Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Điền vào chổ trống để được một mệnh đề hoàn chỉnh: a) Số đối của số nguyên a là b) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta a với của b. Câu 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau: Các phát biểu Đ/S a) Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0 b) Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0 Câu 3: Nối một biểu thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B Cột A Cột B Nối 1) (2019 – 1000) - 2019 a) 900 1 2) (-23) – (77 – 1000) b) - 1000 2 c) - 1100 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: a) Tích (3)2. (-4) bằng: A. -36. B. 36. C. – 24. D. 24. b) Kết quả của phép tính - 16 + -14 là: A. 30. B. – 30. C. 2. D. – 2. II.TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1( 3 điểm)Thực hiện phép tính: a) – 16 + 26 b) –(-315) + (-115) – 105 + 25 c) (-27): (-3) . 5. Câu 2 ( 2 điểm) Tìm x  Z, biết: a) 15 – x = 7 – ( - 2) b) x – 5 = 7 Câu 3 ( 2 điểm) a) Tìm tất cả các ước của 8. b) Tìm 7 bội của - 9. Câu 4 ( 1 điểm) Tìm số nguyên x, biết : (x + 3)  (x + 1) BÀI LÀM
  2. Trường THCS Phước Tín KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: SỐ HỌC 6. SỐ 1 Lớp: 6/ THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ 1 ĐIỂM LỜI PHÊ Bằng số Bằng chữ III. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Điền dấu “+” hoặc “-” vào chổ trống để được kết quả đúng: a) 3 > 0 b) 0 > 13 Câu 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau: Các phát biểu Đ/S a)Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn b)Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0 Câu 3: Nối một biểu thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B Cột A Cột B Nối 1) (2019 – 1000) - 2019 a) -32 1 2) -15 - 17 b) - 1000 2 c) - 2 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: a) Tích (-3). (-4) bằng: A. -12 . B. -7. C. 12. D. 7. b) Kết quả của phép tính  - 16 + -14 là: A. 30. B. – 30. C. 2. D. – 2. b)TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1( 3 điểm)Thực hiện phép tính: a) – 16 + 26 b) 12 – 19 c) (-27): (-3) . 5. Câu 2 ( 2 điểm) Tìm x  Z, biết: a) 15 – x = 7 – ( - 3) b) x = 7 Câu 3 ( 2 điểm) a) Tìm tất cả các ước của -8. b) Tìm 7 bội của - 5. Câu 4 ( 1 điểm) Tìm các số nguyên x sao ( x – 2 ) là ước của 11 BÀI LÀM
  3. Trường THCS Phước Tín KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: SỐ HỌC 6. SỐ 1 Lớp: 6/ THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐIỂM LỜI PHÊ Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Điền vào chổ trống để được một mệnh đề hoàn chỉnh: a) Số đối của số nguyên a là b) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta a với của b. Câu 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau: Các phát biểu Đ/S a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm b) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm Câu 3: Nối một biểu thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B Cột A Cột B Nối 1) (2017 – 900) - 2017 a) -100 1 2) (-23) – 77 b) - 1000 2 c) - 900 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: a) Tích 3. (-4) bằng: A. -12. B. 12. C. – 1 D. 7. B. Kết quả của phép tính 16 + -14 là: A. 30. B. – 30. C. 2. D. – 2. II.TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1( 3 điểm)Thực hiện phép tính: a) – 15 + 23 b) – 35 – 12 c) (-27): (-3) . 5. Câu 2 ( 2 điểm) Tìm x  Z, biết: a) 15 – x = 7 – ( - 2) b) x = 5 Câu 3 ( 2 điểm) a) Tìm tất cả các ước của 8. b) Tìm 7 bội của - 9. Câu 4 ( 1 điểm) Tìm các số nguyên x sao ( x – 3 ) là ước của 7 BÀI LÀM
  4. Trường THCS Phước Tín KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: SỐ HỌC 6. SỐ 1 Lớp: 6/1 THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ 2. ĐIỂM LỜI PHÊ Bằng số Bằng chữ b) TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Điền vào chổ trống để được một mệnh đề hoàn chỉnh: a/ Số nguyên có số đối bằng chính nó là b/ Muốn cộng hai số nguyên âm, ta hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi trước kết quả. Câu 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) trong các phát biểu sau: Các phát biểu Đ/S a) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm b) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm Câu 3: Nối một biểu thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B Cột A Cột B Nối 1) (2020 – 789 ) - 2020 a) 900 1 2) (-23) – (77 – 1000) b) - 789 2 c) - 1100 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: a) Tích ( - 3)2. (-4) bằng: A. -36. B. 36. C. – 24. D. 24. b) Kết quả của phép tính ( - 16) + -14 là: A. 30. B. – 30. C. 2. D. – 2. c)TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1( 3 điểm)Thực hiện phép tính: a/ – 17 + 23 b) –(-315) + (-115) – 110 + 10 c) (-27): (- 9) . 4. Câu 2 ( 2 điểm) Tìm x  Z, biết: a) 15 – x = 7 – ( - 2) b) x – 3 = 5 Câu 3 ( 2 điểm) a) Tìm tất cả các ước của - 8. b) Tìm 7 bội của 9. Câu 4 ( 1 điểm) Tìm số nguyên x, biết : (x + 5)  (x + 1) BÀI LÀM
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6. CHƯƠNG II. I. TRẮC NGHIỆM: Câu Đáp án Điểm 1 a) +3 0,25 b) -13 0,25 2 a)Đ 0,25 b) S 0,25 3 1 nối b 0,25 2 nối a 0,25 4 a) C 0,25 b) A 0,25 II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 a) - 16 + 26 = 10 1 b) 12 – 19 = 7 1 c) ( - 2 7) : ( -3 ) . 5 = 9 . 5 = 45 1 2 a) 15 – x = 7 – ( - 3 ) 15 – x = 10 0,5 X = 15 – 10 = 5 0,5 b)x = 7 1 => x = 7 hoặc x = - 7 3 1 a) Ư(-8) = ±1; ±2; ±4; ±8 1 b) Bảy bội của -5 là: 0; ±5; ±10; ±15. 4 0,25 Ư(11) = ±1; ±11 0,25 Vì (x – 2) là Ư(11) nên ta có bảng sau: x – 2 - 11 -1 1 11 0,25 x -9 1 3 13 0,25 Vậy x  -9; 1; 3; 13
  6. Tuần 23 Ngày soạn: Tiết 72 Ngày kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2018 – 2019 Cấp Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng độ Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Q Chủ đề 1: Biết được tập Hiểu được tập hợp Vận dụng khi Số nguyên hợp số số nguyên và thực hiện và các nguyên các khái niệm phép tính có khái niệm số đối, giá trị giá trị tuyệt số đối, giá tuyệt đối. đối trị tuyệt đối. Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 1 1 1 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Chủ đề 2: Hiểu và thực hiện Vận dụng qui tắc Thứ tự khi bỏ dấu bỏ dấu ngoặc; trong Z, ngoặc; đổi dấu chuyển vế để Các quy khi chuyển vế. giải các bài tập tắc: bỏ dấu tìm x, hoặc y, ngoặc, chuyển vế Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 1 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 3: Nắm được các Thực hiện được các Phối hợp các phép Các phép qui tắc cộng , phép tính: cộng , trừ , tính trong Z tính trên trừ , nhân các nhân các số nguyên tập hợp số số nguyên nguyên và các tính chất. Số câu hỏi 2 2 3 7 Số điểm 1 1 3 5,0 Tỉ lệ % 10% 10% 30% 50%
  7. Tổng số 4 6 5 15 câu 2 3 5 10 Tổng số 20% 30% 50% 100 điểm % Tỉ lệ %