Kiểm tra chương II môn Số học 6 - Trường THCS xã Thanh Yên

doc 6 trang mainguyen 4710
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II môn Số học 6 - Trường THCS xã Thanh Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_ii_mon_so_hoc_6_truong_thcs_xa_thanh_yen.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương II môn Số học 6 - Trường THCS xã Thanh Yên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2018 – 2019 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số - Biết được - Hiểu được tập -Vận dụng khi nguyên và các tập hợp số hợp số nguyên và thực hiện phép khái niệm số đối, nguyên, khái các khái niệm số tính có giá trị tuyệt giá trị tuyệt đối niệm về số đối, giá trị tuyệt đối (3 tiết) đối đối. Câu 1, 3 Câu 2 Câu 4,14,18c Số câu hỏi 2 1 2 1 5 Số điểm 0,5 0,25 0,5 0,5 1,75 Chủ đề 2: Thứ tự -Hiểu quy tắc bỏ -Biết được -Vận dụng được trong z, các quy ngoặc, thực hiên thứ tự trong quy tắc chuyển vế tắc: bỏ dấu ngoặc, phép tính khi bỏ tập hợp số chuyển vế (3 tiết) dấu ngoặc nguyên Câu 5 Câu 8,18a.b Câu 6,7 Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1,5 2,5 Chủ đề 3: Các -Biết được -Hiểu được các -Vận dụng các tính -Vận dụng các phép tính trên tập các quy tắc tính chất của phép chất để tính nhanh tính chất để tính hợp số nguyên và cộng, trừ, tính: cộng, trừ, nhanh tổng các tính chất nhân các số nhân các số (12tiết) nguyên. nguyên. Câu 9,10,11 Câu 12,13 Câu 17 Câu 15 Số câu hỏi 3 2 1 1 6 Số điểm 0,75 0,5 3 0,25 4,5 Chủ đề 4: Bội và -Biết khái - Vận dụng tìm ước của số niệm bội và bội của số nguyên. ước của một nguyên x (2 tiết) số nguyên Câu 16 Câu 19 Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1,25 Tổng số câu hỏi 7 5 3 2 1 1 19 Tổng số điểm 1,75 1,25 0,75 5 0,25 1 10
  2. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: Nhận biết tập hợp số nguyên. (CĐ 1) Câu 2: Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên (CĐ 1) Câu 3: Nhận biết được số đối của một số. (CĐ 1) Câu 4,14: Vận dụng 1: Vận dụng khái niệm giá trị tuyệt đối để tìm x. (CĐ 1) Câu 5: Nhận biết thứ tự trong tập hợp số nguyên. (CĐ 2) Câu 6,7: Thông hiểu quy tắc bỏ ngoặc, thực hiện phép tính khi bỏ ngoặc. (CĐ 2) Câu 8: Vận dụng 1: Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x. (CĐ 2) Câu 9,10,11: Biết được các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên. (CĐ 3) Câu 12,13: Hiểu được các tính chất của phép tính trong tập hợp số nguyên. (CĐ 3) Câu 15: Vận dụng 2: vận dụng tính chất để tính nhanh tổng. (CĐ 3) Câu 16: Biết khái niệm ước của một số nguyên. (CĐ 4) Phần tự luận: (6 điểm) Câu 17: Vận dụng 1: vận dụng tính chất để tính nhanh (CĐ3) Câu 18a.b. Vận dụng 1: Vận dụng quy tắc chuyển vế ( CĐ2) Câu 18c: Vận dụng 1: Tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. ( CĐ1) Câu 19. Vận dụng 2: Vận dụng tìm bội của một số nguyên x (CĐ 4)
  3. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHƯƠNG II TRƯỜNG THCS XÃTHANH YÊN Môn: số học 6 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian 45 phút Họ và tên HS: Lớp: . Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI: I. Phần trắc nghiệm:(4điểm).Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm A. các số nguyên âm và số nguyên dương. B. các số nguyên âm và số 0 C. các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0 C. các số nguyên dương và số 0. Câu 2. Giá trị tuyệt đối của -2018 là A. -2018. B. 2018. C. 2018 . D. -2018 và 2018 Câu 3. Số đối của 7 là A. 7 . B. 7 . C. 7 . Câu 4. Cho x Z , biết x 5 . Vậy A. x 5;5 B.x 5 . C. x 5 . D. x 25 Câu 5. Sắp xếp các số nguyên 2;10;0; 14;7; 5 theo thứ tự tăng dần là A. 14; 5; 2;0;7;10 . B. 2; 5; 14;0;7;10. C. 0; 2; 5; 14;7;10. D. 0; 2; 5;7; 14;10. Câu 6. Kết quả của phép tính 3 2 3 là A. 8. B. 4. C. -2. D. 2 Câu 7. Phá dấu ngoặc của biểu thức: 5x 2 ta được: A. 5x 2 B.5x 2 C. 5x 2 D. 5x 2 Câu 8. 8 x 3 . Vậy x bằng A. -11. B.11. C. -5. D. 5. Câu 9. Kết quả của phép tính 5 8 là A. -13. B.-3. C. 3. D. 13. Câu 10. Kết quả của phép tính 15 134 là A. -119. B. -149. C. 149. D. 119. Câu 11. Kết quả cua phép tính 13 10 là A. 23. B. -23. C.3. D.-3 Câu 12. Kết quả của phép tính 546 724 546 224 là A. - 500. B. 500. C. - 948. D. 948 Câu 13. Kết quả của phép tính 3. 5 5 .7 là
  4. A. -20. B. 20. C. -50. D.50 Câu 14. Kết quả của phép tính 28 4 9 là A. 13. B. 20. C. 23. D. 33 Câu 15. Tính nhanh tổng A 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 A. A 0. B. A 1. C. A 7 . D. A 7. Câu 16. Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là A. 0;1;2;4 . B. 1;2;4 C. 4; 2; 1;1;2;4 . D. 4; 2; 1;0;1;2;4 II. Phần tự luận:(6 điểm) Câu 17(3 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 24 4 6 26 b) 4 . 125 . 25 . 6 . 8 c) 237. 26 26.137 Câu 18(2 điểm). Tìm x, biết : a) x 2 5 b) 2x 35 15 c) x 5 5 Câu 19(1 điểm). Tìm số nguyên x, biết x 15 là bội của x 3
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ THANH YÊN MÔN : SỐ HỌC A- Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B B A A B D C C B C A C C D C B- Phần tự luận: (6điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 24 4 6 26 24 6 4 26 0,5 a 30 30 0,25 = 0 0,25 4 . 125 . 25 . 6 . 8 1 0,5 4 . 25 . 125. 8 . 6 (3đ) b 100. 1000 . 6 0,25 600000 0,25 237. 26 26.137 c 26. 137 237 0,5 26. 100 0,25 = 2600 0,25 x 2 5 a x 5 2 0,5 x 3 0,25 2x 35 15 2 2x 20 0,25 b (2đ) x 20 : 2 0,25 x 10 0,25 x 5 5 c x 5 5 x 10 0,25 , x 5 5 x 0 0,25 0,25 4 Ta có: x 15 x 3 12 (1đ) x + 15 chia hết cho x + 3 khi 12 chia hết cho x 3 x Z 0,25
  6. Ta có: Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12 0,25 x 3 Ư(12) x 2; 4; 1; 5;0; 6;1; 7;3; 9;9; 15 0,25