Kiểm tra chương II môn Đại số 8 - Trường THCS Thanh Luông

doc 6 trang mainguyen 5120
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II môn Đại số 8 - Trường THCS Thanh Luông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_ii_mon_dai_so_8_truong_thcs_thanh_luong.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương II môn Đại số 8 - Trường THCS Thanh Luông

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II. ĐẠI 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Mức độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định nghĩa - Nhận biết được một Biết vận dụng - Vận dụng được Vận dụng phân thức đại biểu thức có phải là t/c cơ bản của pt tính chất cơ bản được tính t/c cơ bản của phân thức đại số để quy đồng hai của phân thức đại chất cơ bản ptđs, rút gọn, không phân thức số để rút gọn phân của phân thức quy đồng mẫu Câu 1 Câu 6 thức đại số để rút thức nhiều phân - Nhận biết được 2 Câu 11 gọn phân thức thức phân thức bằng nhau Câu 16 Câu 2 Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 1,25 2. Cộng và trừ Xác định được phân xác định được - Vận dụng được Vận dụng các phân thức thức đối của phân kết quả phép quy tắc cộng, trừ được quy tắc đại số thức đã cho cộng, trừphân phân thức khác cộng, trừ - Nhận biết được phép thức đơn giản mẫu phân thức cộng, trừ phân thức câu 7 + 8 Câu 12 khác mẫu cùng mẫu Câu 17. a Câu 15 câu 3 + 4 Vận dụng các tính chất để cộng, trừ các phân thức Câu 19 Số câu 2 2 1 0,5 1 1 7,5 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1 0,25 1 3,5 3. Nhân và chia Xác định được phân Xác định được -Vận dụng được các phân thức thức nghịch đảo của kết quả của phép quy tắc nhân, chia đại số . biến đổi phân thức khác 0. nhân và chia pt và tìm điều kiện các biểu thức Câu 5 đơn giản xác định của phân hữu tỉ . Câu 9 + 10 thức. Câu 13 + 14. Câu 17. b Câu 18 Số câu 1 2 2 1,5 6,5 Số điểm 0,25 0,5 0,5 4 5,25 Tổng Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu: 6 Số câu: 3 19 câu Số điểm: 1,25 Số điểm: 1,25 Số điểm: 6 Số điểm: 1,5 10 điểm Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 60% Tỉ lệ: 15%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT Câu 1: Nhận biết được định nghĩa phân thức đại số. Câu 2: Nhận biết được hai phân thức bằng nhau. Câu 3: Nhận biết được phân thức đối của 1 phân thức cho trước. Câu 4: Nhận biết được cộng 2 phân thức cùng mẫu Câu 5: Nhận biết được phân thức nghịch đảo của 1 phân thức cho trước. Câu 6: Thông hiểuvề quy đồng mẫu 2 phân thức. Câu 7: Thông hiểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu Câu 8: Thông hiểu quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu Câu 9: Thông hiểu quy tắc nhân hai phân thức Câu 10: Thông hiểu quy tắc chia hai phân thức Câu 11: Vận dụng 1 tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. Câu 12: Vận dụng 1 quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu Câu 13: Vận dụng 1 quy tắc nhân hai phân thức. Câu 14: Vận dụng 1tìm điều kiện xác định của phân thức. Câu 15: Vận dụng 2 quy tắc cộng hai phân thức Câu 16: Vận dụng 2 tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. Câu 17: Vận dụng các tính chất để cộng, trừ, nhân, chia các phân thức Câu 18: Biến đổi các biểu thức hữa tỉ. Câu 19: Vận dụng các tính chất để cộng, trừ các phân thức
  3. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHƯƠNG II TRƯỜNG THCS THANH LUÔNG MÔN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian làm bài 45' không kể thời gian giao đề) Họ và tên . Lớp: Điểm : ĐỀ BÀI: I.Trắc nghiệm khách quan(4 điểm) Câu 1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số ? x - 3 x 2 3 A. x – 1 B. D. 5 x x 2 -1 C. 0 Câu 2: Phân thức bằng phân thức 3x : y 2 3 3 A. 3x y B. 6x C. 3x D. 3x y xy 4 y 4y xy 5 Câu 3: Phân thức đối của phân thức là x 1 5 5 5 5 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1 Câu 4 : Kết quả của phép tính + là 2x 2x x 2 x x 2 2 A. B. C. D. 2x 2x 2x 2x Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức: 1 là: x 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. x – 2 2 x x 2 x 2 Câu 6 : Kết quả quy đồng mẫu của hai phân thức 3 và 5 là : x2 5x 2x 10 A. 2x(x - 5) B. x(x - 5) C. 2(x - 5) D. x2(x - 5) Câu 7 : Kết quả của phép tính 1 + x 1 là: 2x 2x A. x 2 B. x C. x 2 D. 2 2x 2x 2x 2x 5x 1 4x 1 Câu 8 : Kết quả phép tính là: 2xy2 2xy2 A.x 2 B.1 C. x D. 9x 2 2xy2 2y2 2xy 2 4xy2 6x 7xy Câu 9 : Kết quả của phép tính . là : 7xy 3x A.x B.x C.1 D.2 3 2 2 2a 2a Câu 10 : Kết quả phép tính : là : 3b 5b2
  4. 5b 2 2 2 A. B. 4a C. 4a D.- 4a 3 b3 15b3 15b3 6x3 y2 Câu 11 : Rút gọn phân thức ta được kết quả là : 3xy5 2x2 2x 2x 2x3 A. B. 3 C. D. y3 y y y3 2 1 Câu 12 : Thực hiện phép tính bằng : x 3 x A. 3 B. 2 C. 3 D. 3x 3 2x 3 x(x 3) x(x 3) x(x 3) 4x2 2x Câu 13 : Kết quả của phép tính: : là: 5y2 5y 12xy 6x 2x 8x3 A. B. C. D. 10xy 5y y 15y3 1 Câu 14 : Phân thức xác định khi : x2 1 A. x 1 B. x -1 C. x 0 D. X ≠ 1 1 1 Câu 15: Tính bằng: xy x 2 y 2 xy y x 1 1 y x A. B. C. D. xy(y x) xy y x xy 2 Câu 16 : Rút gọn phân thức 3x(x y)(x 4) được kết quả (3x 6)(x 2) 2 x y x C. x(x - y) D. x - y A. B. (x y) 2 II, Tự luận (6 điểm): Câu 17 : (2đ) Thực hiện phép tính x 1 3x 5x 10 a. b. : (x 2) x 1 1 x x 2 7 Câu 18: (3đ) Cho biểu thức 2x 3x x A = : 3x 1 1 3x 6x 2 2x a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức b. Rút gọn biểu thức trên c. Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 2 1 1 1 Câu 19: (1 điểm) Tính: x y y z y z z x z x x y BÀI LÀM
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C A C A D A A C D A A D C D B C II. Tự luận Câu Ý Nội dung Điểm x 1 3x x 1 3x = 0,5đ x 1 1 x x 1 x 1 a = x 1 3x 0,25đ (1đ) x 1 = 2x 1 0,25đ x 1 1 (2đ) 5x 10 5(x 2) 1 : (x 2) . 0,25đ x 2 7 x 2 7 x 2 b 5(x 2).1 0,25đ = 2 (1đ) (x 7)(x 2) = 5 0,5đ x 2 7 1 a ĐKXĐ: x 0; x 0,5đ (0,5đ) 3 2x 3x x 2x 3x x A = ( ) : : 1đ b 3x 1 1 3x 6x 2 2x 3x 1 2x(3x 1) 2(3đ) (1,5đ) x 2x(3x 1) = . 2x 0,5đ 3x 1 x Thay x = 1 vào biểu thức ta có: c 2 1đ (1đ) A = -2x = -2 . 1 = -1 2 1 1 1 0,25 Câu 19 x y y z y z z x z x x y 1 đ (z x) (x y) ( y z) 0,25 x y y z (z x)
  6. z x x y y z = 0 0,5 x y y z ( z x)