Kiểm tra chương I Môn Số Học 6 - Tiết PPCT 39 - Tự luận

doc 5 trang mainguyen 4110
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I Môn Số Học 6 - Tiết PPCT 39 - Tự luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_6_tiet_ppct_39_tu_luan.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương I Môn Số Học 6 - Tiết PPCT 39 - Tự luận

  1. Tiết 60: KIỂM TRA CHƯƠNG I Hình thức kiểm tra: Tự luận I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Nhận biết được tính chất chia hết của một tổng. - Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Nắm được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nắm được quy tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng: - Kĩ năng giải các bài tốn chia hết. - Kĩ năng tìm được ƯCLN, BCNN, ƯC, BC cúa hai hay nhiều số. - Kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Kĩ năng vận dụng các kiến thức ƯCLN, BCNN để giải bài tốn thực tế. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực đọc hiểu, giải quyết vấn đề - Năng lực phát biểu và tái hiện khái niệm, kí hiệu. - Năng lực phân tích bài tốn và xác định các phương pháp giải cĩ thể áp dụng II. Ma trận đề kiểm tra
  2. Trường THCS Ma trận đề kiểm tra Chương I Nhĩm chuyên mơn: Tốn – Lý – Tin - CN Mơn: Số Học. Lớp: 6. Tiết PPCT: 39 Các cấp độ Chủ đề Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Tính chất Hiểu và điền Vận dụng giải chia hết của Nhận biết được được số thích thích được tổng một tổng. Dấu số chi hết cho 2, hợp để được số chia hết cho một hiệu chia hết 3, 5, 9 chia hết số cho 2, 3, 5 , 9 Số câu 1(1a) 1(1b) 1(2b) 3 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 2. Số nguyên tố, Vận dụng giải Hiểu và phân hợp số. Phân Nhận biết được thích được tổng, tích được một số tích một số ra số nguyên tố, hiệu là số ra thừa số thừa số nguyên hợp số nguyên tố, hợp nguyên tố tố số Số câu 1(1c) 1(1d) 1(2a) 3 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Hiểu và tìm Vận dụng 3. Ước chung, Nhận biết được được BC, ƯCLN, ƯC giải Vận dụng ƯC, ƯCLN. Bội các bước tìm BCNN của hai được bài tốn BC tìm được x chung, BCNN ƯCLN hay nhiều số thực tế Số câu 1(1e) 1(1f) 1(3) 1(2c) 4 Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 4.0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 10% 40% Tổng: 3 3 3 1 10 Số câu 3.0 3.0 3.0 1.0 10 Số điểm 30% 30% 30% 10% 100% Tỷ lệ % III. Đề kiểm tra
  3. Trường THCS Thứ ngày tháng năm Họ và tên : Kiểm tra chương I Lớp : Mơn : Số Học 6 - Tiết PPCT: 39 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Đề số 2 Câu 1. (6 điểm) a) Cho các số sau: 1071; 1072; 1073; 1075. Những số nào chia hết cho 2, những số nào chia hết cho 3, những số nào chia hết cho 5, những số nào chia hết cho 9? b) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 59* chia hết cho 2 và 3? c) Cho các số sau: 63; 73; 83; 93. Những số nào là số nguyên tố? Những số nào là hợp số? d) Phân tích số 400 ra thừa số nguyên tố. e) Bạn Hoa tìm ƯCLN(48, 72) như sau: 48 = 24.3; 72 = 23.9 nên ƯCLN(48, 72) = 23 = 8. Bạn Hoa làm đúng hay sai? Giải thích? f) Tìm BCNN, BC của 36 và 108 Câu 2. (3 điểm) a) Các tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? A 42 33 75 84 B 5.7.11 13.17 b) Chứng tỏ 1015 - 4 chia hết cho cả 2 và 3 c) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 Câu 3. (1 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đĩ thành những khoảnh hình vuơng bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuơng. BÀI LÀM
  4. V. Đáp án đề 2 Câu Ý Đáp án Điểm - Các số chia hết cho 2 là: 1072 0.25 - Các số chia hết cho 3 là: 1071 0.25 a - Các số chia hết cho 5 là: 1075 0.25 - Các số chia hết cho 9 là: 1071 0.25 1 b Lập luận => * = 4 1 - Số nguyên tố: 73; 83 0.5 c - Hợp số: 63; 93 0.5 d 400 = 24 52 1 e Bạn Hoa làm sai. 0.5
  5. Vì 9 là hợp số nên ƯCLN lấy sai 0.5 Ta cĩ: 10836 nên BCNN(36; 108) = 108 0.5 f BC 36; 108 B(108) 0; 108; 216;  0.5 A 42 33 75 84 là hợp số. Ví A > 1 và A3 (các hạng tử đều 0.5 chia hết cho 3) a B 5.7.11 13.17 là hợp số. Vì A > và B(số2 lẻ trừ số lẻ ra số 0.5 chẵn nên chia hết cho 2) Ta cĩ: 1015 4 99 9 62 . Vì chữ số tận cùng là chẵn 0.5 14 chữ số 9 b 1015 4 99 9 63 . Vì 9 9 + 9 63  0.5 14 chữ số 9 14 chữ số 0 2 Vì a.b = 3750 và ƯCLN(a, b) = 25 a = 25.x; b = 25.y ( x, y N và ƯCLN(x, y) = 1 ) Ta cĩ: a.b = 3750 x.y = 6 = 1.6 = 2.3 0.25 Ta cĩ bảng 0.25 c x 1 2 3 6 y 6 3 2 1 0.25 25.x 25 50 75 150 0.25 25.y 150 75 50 25 Vậy các cặp số (a; b) là: (25; 150); (50; 75); (75; 50); (150; 25) Gọi cạnh hình vuơng lớn nhất là a. Ta cĩ a ƯCLN(52, 36) 0.25 52 = 22.13 ; 36 = 22.32 0.25 3 ƯCLN(52,36) = 22 = 4 0.25 Vậy độ dài của cạnh hình vuơng lớn nhất là 4m. 0.25 Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa