Kiểm tra 45 phút môn Số học 6

doc 6 trang mainguyen 3500
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_phut_mon_so_hoc_6.doc

Nội dung text: Kiểm tra 45 phút môn Số học 6

  1. Họ tên: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp 6a Môn: Số học Điểm Lời phê của cô giáo I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {m;2}  A B. {m;3} A C. m A D. m A Câu 3: Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5: Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6: Nếu x – 11 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. 242 Câu 7: Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 30. A. 30; 31; 32 B. 28; 29; 30 C. 29; 30; 31 D. 30; 32; 34 Câu 8: Thực hiện phép tính 5.49.4.2.25 A. 4900 B. 49000 C. 490 D. 490000 Câu 9: Kết quả phép tính 5.42 18:32 là: A. 30 B. 40 C. 142 D. 78 Câu 10: Kết quả phép tính 33.18 33.8 là: A. 27 B. 270 C. 90 D. 900 2 Câu11: Kết quả phép tính 80 130 (12 4) là: A.14 B. 24 C. 34 D. 44 Câu12: Kết quả viết tích 46 . 165 dưới dạng một lũy thừa là: A. 496 B. 218 C. 416 D. 232 C©u 13: Tập hợp A = {20; 21; 22; ; 30 } có số phần tử là: A. 12 B. 11 C. 13 D. 10 Câu 14: Cho tập hợp B = { x N / 6 ≤ x ≤ 10 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng: A. B = { 6; 7; 8; 9; 10}; B. B = {7; 8; 9}; C. B = {7; 8; 9; 10}; D. B = {6; 7; 8; 9}; C©u 15: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 4. 52 lµ : A. 100 B. 40 C. 20 D. 28 Câu 16: Với x ≠ 0. Ta có x4 . x2 bằng :
  2. A. x8 B. x12 C. x6 D. x9 C©u 17: Tập hợp M = {40; 42; 44; ; 60 } có số phần tử là: A. 12 B. 11 C. 13 D. 14 Câu 18: Cho tập hợp Cho tập hợp B ={ x N / 6 < x < 10 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng: A. B = { 6; 7; 8; 9; 10 }; B. B = {7; 8; 9; 10}; C. B = { 7; 8; 9}; D. B = { 6; 7; 8; 9}; C©u 19: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 2. 32 lµ : A. 12 B. 36 C. 16 D. 18 Câu 20: Với x ≠ 0. Ta có x8 . x bằng : A. x4 B. x9 C. x16 D. x6 II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 60 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc. Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) a) 27. 62 + 27 . 38 b) 7 . 32 - 24 : 23 c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)] } d) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + + 407 + 414 Câu 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 44 16 x 2 60 b) 585 – (7x + 60) = 455 c) { x2 - [ 82 - ( 52 - 8.3)3 - 7.9]3 - 4.12}3 = 200 BÀI LÀM
  3. (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 28(231+69) + 72(231 + 69) 2 2 2 3 2 b) 2017 5 .2 11 7 5.2 8 11 121  c) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + + 407 + 414 Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) (4x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4 b)2 x + 2x+3 = 144 4 c) 10 (x :3 17) :10 3.2 :10 5 Câu 3: tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của quyển sách đó ( bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 342 chữ số Câu 4:Trong lớp 6C, có 20 em học sinh thích bóng đá , 17 em học sinh thích bơi , 36 em học sinh thích bóng chuyền , 14 em học sinh thích bóng đá và bơi , 13 em học sinh thích bơi và bóng chuyền , 15 em thích bóng đá và bóng chuyền , 10 em học sinh thích cả ba môn, 12 em học sinh không thích môn nào . Tính xem lớp 6C có bao nhiêu học sinh HỌ VÀ TÊN: . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1234 A. P ={1; 2;3; 4} B. P ={3; 4} C. P ={1, 2} D. P ={3456} Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {n;2}  A B. {m;3} A C. m A D. {m ;2}  A Câu 3: Kết quả viết tích 76 . 78 dưới dạng một lũy thừa là: A. 492 B. 72 C. 1414 D. 4914 Câu 4: Kết quả viết thương 512: 58 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 120 C. 54 D. 520 Câu 5: Giá trị của 43 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6: Nếu x4 – 59 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 13 dư 7 là A. a = 13k + 7 B. a : 13 = k + 7 C. a = 13k +7 D. a = 13(k + 7) Câu 8: cho x50 = x2 Khi đó giá tri x tìm được là: A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. x II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
  4. a) 27(234+65) + 73(234 + 65) 2 2 2 2 2 b) 2026 5 .2 9 10 10.3 8 12 144  c) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + + 421 + 428 Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: d) (10x + 5) : 3 – 121 : 11 = 4 e)3 x + 3x+2 = 810 4 f) 10 (x : 4 15) :10 3.2 :10 5 Câu 3: Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang ( bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 142 trang Câu 4:Trong lớp 6C, có 23 em học sinh thích bóng đá , 20 em học sinh thích bơi , 44 em học sinh thích bóng chuyền , 16 em học sinh thích bóng đá và bơi , 19 em học sinh thích bơi và bóng chuyền , 20 em thích bóng đá và bóng chuyền , 15 em học sinh thích cả ba môn, 10 em học sinh không thích môn nào . Tính xem lớp 6C có bao nhiêu học sinh Bài 4 đề 1 Bóng chuyền 36 bóng dá 18 Cả lớp53 5 3 Bóng đá 20 10 1 0 4 Bơi 17 12
  5. Bài 4 đề 2 Bóngbón gchuyền44 dá 20 Cả lớp 57 5 4 Bóng đá 23 15 2 0 1 Bơi 20 10