Kiểm tra 1 tiết - Tiết 25 - Theo PPCT môn Hóa học – lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Tiết 25 - Theo PPCT môn Hóa học – lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_tiet_25_theo_ppct_mon_hoa_hoc_lop_8.doc
Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết - Tiết 25 - Theo PPCT môn Hóa học – lớp 8
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa Học lớp 8 – Tiết: 25 Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sự biến - Biết được hiện tượng vật lí là hiện Hiện tượng hóa học trong tự đổi của tượng trong đó không có sự biến đổi nhiên chất chất này thành chất khác. Câu 3 16 1 5 Số điểm 0,33 đ 1đ 0,33 đ 2,33đ 2. Phản - Biết được điều kiện để phản ứng hóa Xác định được chất phản ứng ứng hóa học xảy ra. Dấu hiệu để biết có phản (Chất tham gia, chất ban đầu) và học ứng xảy ra. sản phẩm Biết được bản chất của phản ứng hóa học. - Dựa vào một số dấu hiệu quan sát được để nhận biết có phản ứng xảy ra. Câu 2,5,6,9 4 4 Số điểm 1,33 đ 0,33 đ 2đ 3. Bài thực Quan sát, mô tả, giải thích được các hành hiện tượng hóa học Câu 7 Số điểm 0,34đ 4. Định - Biết được trong PƯHH, tổng khối HIểu được trong PƯHH, tổng - Tính được khối lượng luật bảo lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng của các chất phản của một chất trong phản toàn khối khối lượng của các sản phẩm ứng bằng tổng khối lượng của ứng khi biết khối lượng lượng các sản phẩm các chất còn lại Câu 10 8 11,12 18 5 Số điểm 0,33đ 0,33đ 0,67 đ 1đ 2,33đ 5. Phương PTHH biểu diễn phản ứng hóa học - Biết lập PTHH khi biết các - Xác định được được ý -Biện luận để tìm trình hóa x,y. - Biết được các bước lập PTHH chất tham gia và sản phẩm nghĩa của một PTHH cụ học thể - Cân bằng PTHH. Câu 14,15 17 13 1 5 Số điểm 0,66 2đ 0,33đ 1đ 4đ
- Tổng câu 9 1 3 1 3 1 1 19 Số điểm 3 đ 1đ 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 10% 10% Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
- KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 – 2019 TIẾT 25 – THEO PPCT MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn 1 ý đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. Khi mưa thường có sấm sét. Câu 2: Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.B. số nguyên tố tạo nên chất. C. số phân tử của mỗi chất.D. số nguyên tử trong mỗi chất. Câu 3: Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà A. có chất mới sinh ra.B. vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. C. có chất rắn tạo thành.D. có chất khí tạo thành. Câu 4: Sắt cháy trong oxi, không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ. Phương trình chữ của phản ứng hoá học là A. sắt + oxi → oxit sắt từ. B. oxi+ oxit sắt từ →sắt. C. oxit sắt từ → sắt + oxi. D. sắt + oxit sắt từ → oxi + sắt. Câu 5: Cho phương trình chữ sau: Đường Than + Nước. Chất tham gia phản ứng là: A. Đường. B. Than. C. Nước. D. Than và nước. Câu 6: Trong phản ứng hoá học các chất bị biến đổi là do A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố thay đổi. B. Số nguyên tố tạo nên chất thay đổi. C. Số phân tử của mỗi chất thay đổi. D. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. Câu 7: Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ? A. Dung dịch chuyển màu xanh. C. Dung dịch chuyển màu đỏ. B. Dung dịch bị vẩn đục. D. Dung dịch không có hiện tượng. Câu 8: Đâu là ý nghĩa của định luật bảo toàn khối lượng? A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử không bị phân chia. B. Khối lượng các chất sản phẩm phản ứng bằng khối lượng các chất phản ứng. C. Cân hiện đại cho phép xác định khối lượng với độ chính xác cao. D. Vật chất không bị tiêu hủy. Câu 9: Làm thế nào để biết có phản ứng xảy ra? A. Dựa vào mùi của sản phẩm. B. Dựa vào màu của sản phẩm. C. Dựa vào sự tỏa nhiệt. D. Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành. Câu 10: Cho dd AgNO3 và dd HCl vào ống nghiệm sau phản ứng kết thúc tổng khối lượng các chất sản phẩm so với chất ban đầu là: A. tăng lên. B. Giảm đi. C. không thay đổi. D. chưa xác định. Câu 11: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ ? A. tăng. B. giảm C. không thay đổi. D. không thể biết. Câu 12: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 14,2g. B. 7,3g. C. 8,4g. D. 9,2g. Câu 13: Cho PTHH: 2Cu + O2 2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng: số phân tử oxi: số phân tử CuO là
- A. 1:2:1. B. 2:1:2.C. 2:1:1.D. 2:2:1. Câu 14: Phương trình hóa học dùng để A. biểu diễn PƯHH bằng chữ. B. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học. C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ. D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử. Câu 15: Để lập được một phương trình hóa học cần: A. Viết sơ đồ phản ứng B. Viết phương trình hóa học C. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố D. Trình tự A, C, B. II Tự luận: (5 đ) Câu 16 (1 điểm): Trong phòng thí nghiệm Bạn Minh trộn bột sắt với bột lưu huỳnh sau đó chia hai phần bằng nhau: Phần I: Bạn Minh dùng nam châm lại gần thì thấy bột sắt bị nam châm hút. Phần II: Bạn Minh cho vào ống nghiệm đun trên ngọn lửa đèn cồn thu được chất rắn màu xám. Theo em trong hai thí nghiệm bạn Minh vừa làm trên xảy ra hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học? Vì sao? Câu 17 (2 điểm): Lập PTHH của các phản ứng sau: a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 c. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 d. Al + Cl2 AlCl3. Câu 18 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 10g kim loại đồng (Cu) trong bình khí oxi (O2) thu được 20g hợp chất đồng (II) oxit (CuO). Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng. Câu 19 (1 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: Fex(SO4)y + BaCl2 FeCl3 + ? a) Biện luận để tìm x, y. b) Bổ sung chất vào trong phản ứng. c) Cân bằng phương trình hóa học. BÀI LÀM
- ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM A/ Trắc nghiệm (5đ) ( Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B A A D B B D C A B B B D B/ Tự luận (5đ) Câu Đáp án Điểm - Phần I : Xảy ra hiện tượng vật lí 0,5đ Câu 16 - Phần II : Xảy ra hiện tượng hóa học 0,5đ Câu 17 1 a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,5 đ (2 điểm) b. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 0,5 đ c. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5 đ d. 2Al + 3Cl2 2AlCl3. 0,5 đ Câu 18 Theo định luật bảo toàn khối lượng: 0,5đ (2 điểm) m m m Cu O2 CuO Vậy m m m 20 10 10g 0,5đ O2 CuO Cu Câu 19 a. Biện luận để tìm x, y. (1điểm) 0,5đ dựa vào sản phẩm FeCl3 biết được sắt có hóa trị III vậy x= 2, y = 3 b. Bổ sung chất vào trong phản ứng. BaSO 4 0,25đ c. Cân bằng phương trình hóa học. Fe (SO ) + 3BaCl 2FeCl + 3BaSO 2 4 3 2 3 4 0,25đ Phê duyệt của tổ trưởng Người ra đề