Kiểm tra 1 tiết môn Toán 6 - Tiết 39 - Trường THCS Trưng Vương

docx 7 trang mainguyen 4021
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Toán 6 - Tiết 39 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_mon_toan_6_tiet_39_truong_thcs_trung_vuong.docx

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết môn Toán 6 - Tiết 39 - Trường THCS Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 6 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề cao 2,3 2 Tập hợp 1 1 Phép cộng, 1 9a 7,12a 4 trừ, nhân, chia, lũy 0.5 1 1 2.5 thừa Dấu hiệu 4 10 5 3 chia hết, tính chất chia hết của 1 tổng 0.5 1 0.5 2 Số nguyên 8 6 9b,11 12b 5 tố, hợp số, ƯCLN, 0.5 0.5 3 0.5 4.5 BCNN 3 5 3 3 14 Tổng 1.5 3.5 3.5 1.5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Kết quả của phép tính 23 : 2 là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Cho E={1; a; b; 2} cách viết nào sau đây đúng: A.b E B. a E C. 2  E D. {1} E Câu 3: Tập hợp B x ¥ 5 x 9 có số phần tử là: A. 2 B. 3 C. 4 D.  Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4: A. 16+42 B. 52+48 C. 34+28 D. 13+18 Câu 5: Để x5y chia hết cho tất cả các số: 2;3;5;9 thì x; y lần lượt là: A. 2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0 Câu 6: ƯCLN(48; 12; 24) bằng số nào sau đây?
  2. A. 48 B. 24 C. 6 D. 12 Câu 7: Cần gõ bao nhiêu chữ số để đánh xong quyển sách gồm 800 trang A. 2294 B. 2293 C. 2292 D. 2229 Câu 8: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 5 B. 23 C. 47 D. 49 PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 9: (2đ) Tìm x, biết: a. 2x – 6 = 32.2 b. 10x;20x và 2<x<10 Câu 10: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7.22 .3 chia hết cho 6 Câu 11: (2đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào 1 xe thì đều không còn dư một ai. Câu 12: (1đ) a. Cho S 1 3 32 33 399 . Chứng tỏ rằng: 2S+1 là một lũy thừa của 3 . b. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24 C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Thang Câu Đáp án điểm 1,2,3, 1-B, 2-A, 3-C, 4-B, 5-C, 6-D, 7-C, 8-D 4,5,6, 2 7,8 a. 2x – 6 = 32.2 2x= 18+6 2x=24 1 x=12 Vậy x=12 9 b. 10x;20x và 2<x<10 Vì 10x;20x nên x ƯC(10;20) Mà ƯCLN(10;20)=10 nên x Ư(10)={1;2;5;10} 1 Theo bài ra: 2<x<10 nên x=5 Vậy x=5 Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7.22 .3 chia hết cho 6 Ta có: 12.3.5 + 7.22 .3 =6.2.3.5+7.2.2.3=6.2.3.5+7.2.6 10 7.2.66 1 Vì: nên (7.2.6 6.2.3.5)6 6.2.3.5  6
  3. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào 1 xe thì đều không còn dư một ai. Giải : Gọi số học sinh của trường đó là: x (700 3S - S= 3 1 0.5 => 2S=3100 1 => 2S+1=3100 Vậy 2S+1 là lũy thừa của 3 b. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24 Gọi hai số cần tìm là: a;b (giả sử a>b) 12 ƯCLN của chúng bằng 24 nên a=24m b=24n (ƯCLN(m;n)=1; m>n) theo bài ra tổng của chúng bằng 288 nên: 24m+24n=288 => m+n=12 Ta có bảng 0.5 M 11 10 9 8 7 6 n 1 2 3 4 5 6 Đối chiếu điều kiện của m và n ta có: m=7; n=5 hoặc m=5; n=7 Vậy a=168; b= 120 Hoặc a=264; b=24 vậy hai số cần tìm là 168 và 120; hoặc 24 và 264 Ban giám hiệu Tổ trưởngchuyên môn Giáo viên giảng dạy Kiều Thanh Hà Chu Thị Thủy
  4. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG Họ và tên: . KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: TOÁN 6 Đề 1 Điểm Lời phê của giáo giáo viên Ý kiến của PHHS PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 23 : 2 là: B. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Cho E={1; a; b; 2} cách viết nào sau đây đúng: B.b E B. a E C. 2  E D. {1} E Câu 3: Tập hợp B x ¥ 5 x 9 có số phần tử là: B. 2 B. 3 C. 4 D.  Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4: B. 16+42 B. 52+48 C. 34+28 D. 13+18 Câu 5: Để x5y chia hết cho tất cả các số: 2;3;5;9 thì x; y lần lượt là: B. 2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0 Câu 6: ƯCLN(48; 12; 24) bằng số nào sau đây? B. 48 B. 24 C. 6 D. 12 Câu 7: Cần gõ bao nhiêu chữ số để đánh xong quyển sách gồm 800 trang B. 2294 B. 2293 C. 2292 D. 2229 Câu 8: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố B. 5 B. 23 C. 47 D. 49 PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 9: (2đ) Tìm x, biết:
  5. a. 2x – 6 = 32.2 b. 10x;20x và 2<x<10 Câu 10: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7.22 .3 chia hết cho 6. Câu 11: (2đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào 1 xe thì đều không còn dư một ai. Câu 12: (1đ) a. Cho S 1 3 32 33 399 . Chứng tỏ rằng: 2S+1 là một lũy thừa của 3. b. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24. TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG Họ và tên: . KIỂM TRA 1 TIẾT
  6. Lớp: MÔN: TOÁN 6 Đề 2: Điểm Lời phê của giáo giáo viên Ý kiến của PHHS PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 34 :32 là: A. 9 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 2: Cho E={1; a; b; 2} cách viết nào sau đây đúng: A.b E B. a E C. 2  E D. {1} E Câu 3: Tập hợp B x ¥ 6 x 9 có số phần tử là: A. 8 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 3: A. 52+48 B. 15+42 C. 34+28 D. 17+35 Câu 5: Để x4y chia hết cho tất cả các số: 2;3;5;9 thì x; y lần lượt là: A. 2 và 0 B. 6 và 0 C. 5 và 0 D. 5 và 5 Câu 6: BCNN(48; 12; 24) bằng số nào sau đây? A. 48 B. 24 C. 6 D. 12 Câu 7: Cần gõ bao nhiêu chữ số để đánh xong quyển sách gồm 700 trang A. 1992 B. 1993 C. 1994 D. 1292 Câu 8: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 5 B. 81 C. 11 D. 13 PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 9: (2đ) Tìm x, biết: a. 3x – 6 = 32.2 b. 15x;20x và 2<x<10
  7. Câu 10: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7.22 .3 chia hết cho 12. Câu 11: (2đ) Tìm số học sinh của một trường, biết rằng khi xếp số học sinh đó thành hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều vừa đủ. Biết rằng số học sinh của trường đó trong khoảng từ 800 đến 900. Câu 12: (1đ) a. Cho S 1 3 32 33 399 . Chứng tỏ rằng: 2S+1 là một lũy thừa của 3. b. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24.