Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021

docx 19 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4250
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Khối: 11 Cả năm: (35 tuần x tiết/tuần) = 123 tiết. Học kỳ I: (18 tuần x 4 tiết/tuần) = 72 tiết. Học kỳ II: (17 tuần x 3 tiết/tuần) = 51 tiết. PHẦN I. GIẢI TÍCH 11 Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú Học kỳ I CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (21 tiết) Chủ đề 1. HÀM SỐ Về kiến thức: LƯỢNG GIÁC (Gồm §1) Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số - Định nghĩa. thực). - Dạy học theo -Tính tuần hoàn. Về kỹ năng. nhóm kết hợp - Sự biến thiên và đồ thị Bài tập cần làm (tr17): - Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính dạy học cá nhân. 6 của hàm số lượng giác. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng - Hình thức thảo đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx: y luận. = cosx; y = tanx; y = cotx. - Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx. Chủ đề 2. PHƯƠNG - Mục I.3 (trang 30) và Về kiến thức: - Dạy học theo TRÌNH LƯỢNG GIÁC - Mục II.3 (trang 32 – Biết các phương trình lượng giác cơ bản: sinx = nhóm kết hợp (Gồm §2, §3) 34) (Khuyến khích học m; cosx = m; tanx = m; cotx = m và công thức dạy học cá nhân. - Các phương trình sinh tự đọc) nghiệm. - Hình thức thảo 10 lượng giác cơ bản. - Bài tập cần làm (trang Biết dạng và cách giải các phương trình: bậc luận. - Phương trình bậc nhất, 28): 1, 3, 4, 5 nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác; bậc hai đối với một hàm - Bài tập cần làm (trang asinx+bcosx = c. số lượng giác. 36): 1, 2a, 3c, 5 Về kỹ năng:
  2. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú - Phương trình asinx + Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. bcosx = c. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải phương trình lượng giác cơ bản. Giải được phương trình thuộc dạng nêu trên. Chủ đề 3. ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo CHƯƠNG I - Tập xác định, TGT của các hàm số lượng giác nhóm kết hợp - Câu hỏi ôn tập - Phương trình lượng giác cơ bản dạy học cá nhân. chương. Bài tập cần làm (trang - Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một - Hình thức thảo - Bài tập ôn tập chương. 40): 1, 2, 4, 5a, 5c hàm số lượng giác luận. 4 - Trắc nghiệm ôn tập - Phương trình đưa về bậc nhất, bậc hai đối với chương. một hàm số lượng giác - Phương trình bậc nhất với sin và cos Về kỹ năng: - Giải các phương trình lượng giác cơ bản - Bài kiểm tra 45’ kết 7 - Kiểm tra 45 phút 1 hợp giữa TL và TN. CHƯƠNG II. TỔ HỢP – XÁC SUẤT (15 tiết) Ví dụ 2 trang 47 lặp lại Kiến thức: - Dạy học theo Chủ đề 4. QUY TẮC hoạt động 1 trang 47 - Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân; Hoán vị, nhóm kết hợp ĐẾM - HOÁN VỊ - Khuyến khích học sinh chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử; Công dạy học cá nhân. CHỈNH HỢP - TỔ HỢP. tự học thức Nhị thức - Hình thức thảo (Gồm các bài: §1, §2) - Không chứng minh Kỹ năng: luận. 8 - Qui tắc cộng, qui tắc 7 các định lí trang 48, 50, Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và quy nhân. 52 - Khuyến khích học tắc nhân. - Hoán vị - chỉnh hợp - tổ sinh tự học - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp hợp. - Mục III.3 - Tự học có chập k của n phần tử . hướng dẫn. - Tính được số các hoán vị n phần tử; chỉnh - Bài tập cần làm : bài hợp, tổ hợp chập k của n phần tử.
  3. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú 1,2,3,4 (trang 46), bài 1, - Vận dụng được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào 2, 3. 6 (trang 54) một số bài toán thực tế Về kiến thức: - Dạy học theo - Biết khai triển nhị thức nhóm kết hợp Chủ đề 5. NHỊ THỨC - Ví dụ 3 trang 56 - Tự - Biết biểu diễn hệ số của khai triển theo tam giác dạy học cá nhân. NIU - TƠN (Gồm §3) học có hướng dẫn. Pascal - Hình thức thảo - Công thức nhị thức Niu - HĐ 2 tr 57 - Không - Biết tìm số hạng bất kì trong khai triển luận. – tơn. 9 2 dạy Về kỹ năng: - Các ứng dụng của - Bài tập cần làm: 1, 2, - Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một số mũ Công thức nhị thức Niu 5 (trang 57) cụ thể. – tơn. -Tìm được hệ số của x k trong khai triển (ax + b)n thành đa thức. tay hỗ trợ việc tính toán. Về kiến thức: - Dạy học theo Biết : Phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; nhóm kết hợp biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. Định dạy học cá nhân. Chủ đề 6. BIẾN CỐ VÀ nghĩa xác suất của biến cố. - Hình thức thảo XÁC SUẤT CỦA BIẾN Bài tập cần làm: 2,4,6 - Biết tính chất: P  0; P  1; 0 P A 1. luận. CỐ (Gồm các bài: §4, §5) (trang 63); 10 5 - Biết (không chứng minh) định lí cộng xác suất - Phép thử và biến cố. 1, 4, 5 (trang 74); và định lí nhân xác suất. - Xác suất của biến cố. 1,2,3,4,5,7 (trang 76) Về kỹ năng: Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. - Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất. - Bài kiểm tra 45’ kết Về kiến thức hợp giữa TL và TN. Các kiến thức đã học trong chương II 14 - Kiểm tra 45’ 1 Về kỹ năng Kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
  4. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú CHƯƠNG III. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN (12 tiết) Về kiến thức: - Dạy học theo Chủ đề 7. PHƯƠNG - Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. nhóm kết hợp PHÁP QUY NẠP TOÁN 1 Về kỹ năng: dạy học cá nhân. HỌC (Gồm §1) - Biết cách chứng minh một số mệnh đề đơn - Hình thức thảo giản bằng quy nạp. luận. Về kiến thức: - Dạy học theo Chủ đề 8. DÃY SỐ - Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số (bởi nhóm kết hợp (Gồm §2) Mục II.2, III– Học sinh công thức tổng quát; bởi hệ thức truy hồi; mô tả); dạy học cá nhân. - Định nghĩa dãy số. tự học. dãy số hữu hạn, vô hạn. - Hình thức thảo -Cách cho dãy số. 2 Bài tập cần làm: 1, 2a, - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. luận. - Dãy số tăng, giảm và bị 3a, 4a,b,c. Về kỹ năng: chặn. Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản cho trước. Chủ đề 9. CẤP SỐ Về kiến thức: - Dạy học theo Mục II. Định lý 1, III. CỘNG (Gồm §3) - Biết được: khái niệm cấp số cộng, tính chất nhóm kết hợp Định lý 2 – GV định - Định nghĩa uk 1 uk 1 dạy học cá nhân. hướng phần chứng uk ; k 2 , số hạng tổng quát un, tổng - Số hạng tổng quát. 2 - Hình thức thảo 2 minh - Học sinh tự - Tính chất của các số của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng Sn. luận. học. hạng của cấp số cộng. Về kỹ năng: Bài tập cần làm: 1, 2, 3, - Công thức tính tổng n - Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 4, 5. số hạng đầu. 5 yếu tố u1, un,, n, d, Sn. Chủ đề 10. CẤP SỐ Mục II.VD3 - Học sinh Về kiến thức: - Dạy học theo NHÂN (Gồm §4) tự học Biết được: khái niệm cấp số nhân, tính chất nhóm kết hợp 2 - Định nghĩa Mục II. Định lý 1, III. uk uk 1.uk 1; k 2 , số hạng tổng quát u n, tổng dạy học cá nhân. 3 - Hình thức thảo - Số hạng tổng quát. Định lý 2 - GV định của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Sn. - Tính chất của các số hướng phần chứng Về kỹ năng: luận. hạng của cấp số nhân. minh - Học sinh tự Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong
  5. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú học. 5 yếu tố u1, un,, n, q, Sn. Bài tập luyện tập: 1, 2, 3 (T103), bài 4 (T104) Về kiến thức: - Dạy học theo - Hiểu được các kiến thức về dãy số, cấp số cộng, nhóm kết hợp cấp số nhân và mạch kiến thức của chương. dạy học cá nhân. - Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính - Hình thức thảo chất, định lý và công thức trong chương. luận. Chủ đề 11. ÔN TẬP Bài tập cần làm: 1 Về kỹ năng: CHƯƠNG 3 2,3,4,6a,8,9, 10,11,12. - Biết cách cho một dãy số, xét tính tăng giảm của một dãy số. - Xác định được các yếu tố còn lại của cấp số cộng, cấp số nhân khi biết một số yếu tố xác định cấp số đó. Chủ đề 12. ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo HỌC KỲ I - Nắm được các kiến thức đã học trong học kỳ I. nhóm kết hợp - Ôn tập học kỳ I 2 Về kỹ năng: dạy học cá nhân. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học kỳ - Hình thức thảo I. luận. - Kiểm tra học kỳ I - Bài kiểm tra 90’ kết 17 1 hợp giữa TL và TN. Tổng số tiết 46 Học kỳ II CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN ( 14 tiết) Về kiến thức: - Dạy học theo Chủ đề 13. GIỚI HẠN Bài tập cần làm 3, 4, 5, - Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông qua nhóm kết hợp 4 CỦA DÃY SỐ (Gồm §1) 7 ví dụ cụ thể). dạy học cá nhân. - Biết (không chứng minh): - Hình thức thảo
  6. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú +/ Nếu limun L , un 0 với mọi n luận. thì L 0 và lim u L n +/ Định lí về: un lim (un vn), lim (un .vn), lim . vn Về kỹ năng : 1 1 - Biết vận dụng: lim 0; lim 0; n n n n lim qn 0, q 1 tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. Về kiến thức : - Dạy học theo - Biết khái niệm giới hạn của hàm số. nhóm kết hợp - Biết (không chứng minh): dạy học cá nhân. +/ Nếu lim f (x) L , f (x) 0 với x x0 - Hình thức thảo x x 0 luận. thì L 0 và lim f (x) L x x0 Chủ đề 14. GIỚI HẠN +/ Định lí về giới hạn: 4 Bài tập cần làm 3, 4, 6 CỦA HÀM SỐ (Gồm §2) f (x) lim  f (x) g(x) lim  f (x).g(x), lim . x x0 x x0 x x0 g(x) Về kỹ năng: Trong một số trường hợp đơn giản, tính được - Giới hạn của hàm số tại một điểm. - Giới hạn một bên của hàm số. - Giới hạn của hàm số tại . Chủ đề 15. Hàm số Bài tập cần làm 1, 2, 3, Về kiến thức: - Dạy học theo 4 liên tục (Gồm §3) 6 Biết nhóm kết hợp
  7. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú - Định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên dạy học cá nhân. một khoảng). - Hình thức thảo - Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm luận. số liên tục. - Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng chứa hai điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c (a,b) sao cho f(c) = 0. Về kỹ năng : - Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản. - Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục. Về kiến thức: - Dạy học theo - Nắm vững kiến thức về giới hạn dãy số, nhóm kết hợp hàm số và hàm số liên tục. dạy học cá nhân. - Nắm vững cách dùng tính liên tục để - Hình thức thảo chứng minh phương trình có nghiệm. luận. Chủ đề 16. ÔN TẬP - Nắm vững tính liên tục của hàm số để xét CHƯƠNG IV dấu. Bài tập cần làm 3, 5, 7, 18 - Ôn tập kiến thức toàn 1 Về kỹ năng: 8. chương. - Tính giới hạn của dãy số, hàm số thường gặp một cách thành thạo, xử lý tốt các dạng vô định. - Xét sự liên tục của hàm số tại một điểm và trên một miền một cách thành thạo. - Định tham số để hàm số liên tục. - Chứng minh phương trình có nghiệm. 20 Kiểm tra 45 phút 1 - Bài kiểm tra 45’ kết Về kiến thức
  8. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú hợp giữa TL và TN. Các kiến thức đã học trong chương III Về kỹ năng Kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM (16 tiết) Về kiến thức: - Dạy học theo - Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên nhóm kết hợp Chủ đề 17. ĐỊNH một khoảng). dạy học cá nhân. NGHĨA VÀ Ý NGHĨA - §1: Mục I.1 HĐ1: - Biết ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình học của đạo - Hình thức thảo CỦA ĐẠO HÀM (Gồm Hướng dẫn học sinh tự hàm. luận. §1) đọc bài toán về cường Về kỹ năng: - Đạo hàm tại một điểm. 3 độ tức thời - Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa - Đạo hàm trên một - Bài tập cần làm bài thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa; khoản. 3,4,5,6 trang 156 - Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị - Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm của một chuyển động có phương trình S = f(t). - Các định lí 1,2,3 giáo Về kiến thức: - Dạy học theo Chủ đề 18. QUY TẮC viên chỉ nêu nội dung Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, nhóm kết hợp TÍNH ĐẠO HÀM (Gồm định lí, phần chứng thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của dạy học cá nhân. §2) minh hướng dẫn học hàm hợp. - Hình thức thảo -Đạo hàm của một số 3 sịnh tự học Về kỹ năng: luận. hàm số thường gặp - Bài tập cần làm bài Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở các - Đạo hàm của tổng, 2,3,4,5 trang 163 dạng nói trên. hiệu, tích, thương - Đạo hàm của hàm hợp Chủ đề 19. ĐẠO HÀM Về kiến thức: - Dạy học theo CỦA HÀM SỐ LƯỢNG 3 sin x nhóm kết hợp - Biết (không chứng minh): lim 1. GIÁC (Gồm §3) x 0 x dạy học cá nhân.
  9. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú - Biết đạo hàm của hàm số lượng giác. - Hình thức thảo Về kĩ năng: luận. - Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác. - Bài kiểm tra 45’ kết 22 Kiểm tra 45 phút 1 hợp giữa TL và TN. Về kiến thức - Dạy học theo Chủ đề 20. VI PHÂN Nắm được định nghĩa vi phân. nhóm kết hợp 23 (Gồm §4) 1 Về kỹ năng dạy học cá nhân. Tính được vi phân của các hàm số đơn giản. - Hình thức thảo luận. - Dạy học theo Về kiến thức : nhóm kết hợp - Bài tập cần làm bài Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai. dạy học cá nhân. Chủ đề 21. ĐẠO HÀM 1,2 trang 174 Về kỹ năng : - Hình thức thảo 24 CẤP 2 (Gồm §5) 1 Tính được luận. - Đạo hàm cấp hai của một số hàm số. - Gia tốc tức thời của một chuyển động có phương trình S = f(t) cho trước. Về kiến thức : - Dạy học theo Ôn tập về đạo hàm của các hàm số hợp, hàm số nhóm kết hợp lượng giác, tiếp tuyến của đường cong dạy học cá nhân. Chủ đề 22. ÔN TẬP - Bài tập cần làm bài 25 1 Về kỹ năng : - Hình thức thảo CHƯƠNG V 1,2,3,4,5,7 trang 176 Tính được luận. - Đạo hàm của hàm số, đạo hàm cấp cao - Viết được phương trình tiếp tuyến Chủ đề 23. ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo 26 2 HỌC CUỐI NĂM - Nắm được các kiến thức đã học trong học kỳ II. nhóm kết hợp
  10. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú - Ôn tập học II. Về kỹ năng: dạy học cá nhân. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học kỳ - Hình thức thảo II. luận. - Kiểm tra HK2. 1 - Bài kiểm tra 90’ kết hợp giữa TL và TN. Tổng số tiết 34 Tổng cộng: 80 PHẦN II. HÌNH HỌC 11 Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú Học kỳ I CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG ( 11 tiết) Về kiến thức: - Dạy học theo Biết được: nhóm kết hợp - Biết định nghĩa phép biến hình. dạy học cá nhân. - Định nghĩa của phép tịnh tiến; - Hình thức thảo Chủ đề 1. PHÉP BIẾN - Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời luận. HÌNH. PHÉP TỊNH hình; 1 TIẾN (Gồm §1, §2) - Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Về kỹ năng: - Biết một quy tắc tương ứng là phép biến hình. - - Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho. - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
  11. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến Về kiến thức: - Dạy học theo Biết được: nhóm kết hợp Chủ đề 2. PHÉP QUAY - Định nghĩa của phép quay; dạy học cá nhân. (Gồm §5) 2 - Phép quay có các tính chất của phép dời hình. - Hình thức thảo Về kỹ năng : luận. Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay Về kiến thức: - Dạy học theo Biết được: nhóm kết hợp - Khái niệm về phép dời hình; dạy học cá nhân. - Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, - Hình thức thảo phép quay là phép dời hình; luận. - Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được một phép dời hình; - Phép dời hình: biến ba điểm thẳng hàng thành Chủ đề 3. KHÁI NIỆM ba điểm thẳng hàng và thứ tự giữa các điểm VỀ PHÉP DỜI HÌNH được bảo toàn; biến đường thẳng thành đường 3 VÀ HAI HÌNH BẰNG thẳng; biến tia thành tia; biến đoạn thẳng thành NHAU (Gồm §6) đoạn thẳng bằng nó; biến tam giác thành tam giác bằng nó; biến góc thành góc bằng nó; biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính; - Khái niệm hai hình bằng nhau. Về kỹ năng : - Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản - Nhận biết được hai tam giác, hình tròn bằng nhau.
  12. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú Về kiến thức: Biết được: - Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M, N lần   M 'N ' kM N lượt thành hai điểm M’, N’ thì M 'N ' k M N Chủ đề 4. PHÉP VỊ TỰ 4 ); (Gồm §7) - Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự. Về kỹ năng : - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn, qua một phép vị tự. - Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập. Về kiến thức: - Dạy học theo Biết được : nhóm kết hợp - Khái niệm phép đồng dạng; dạy học cá nhân. - Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng - Hình thức thảo thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự luận. giữa các điểm; biến đường thẳng thành đường thẳng; biến một tam giác thành tam giác đồng Chủ đề 5. PHÉP đạng với nó; biến đường tròn thành đường tròn; 5 ĐỒNG DẠNG (Gồm §8) - Khái niệm hai hình đồng dạng. Về kỹ năng: - Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để giải bài tập. - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. - Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn
  13. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú lại. Về kiến thức: - Dạy học theo Chủ đề 6. ÔN TẬP - Nắm được các kiến thức chương 1. nhóm kết hợp 6 CHƯƠNG 1 Về kỹ năng: dạy học cá nhân. - Ôn tập chương 1. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chương - Hình thức thảo 1. luận. - Kiểm tra 45’ CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG ( 16 tiết) Về kiến thức: - Dạy học theo - Biết các tính chất thừa nhận: nhóm kết hợp + Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm dạy học cá nhân. không thẳng hàng cho trước - Hình thức thảo + Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt luận. thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó Chủ đề 7. ĐẠI CƯƠNG + Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng VỀ ĐƯỜNG THẲNG + Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm VÀ MẶT PHẲNG (Gồm 3 chung thì chúng có một điểm chung khác §1) + Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng. - Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). - Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện. Về kỹ năng : - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không
  14. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú gian đơn giản. - Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng; - Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian - Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp Về kiến thức: - Dạy học theo - Hai đường thẳng chéo nhau nhóm kết hợp - Biết cách xác định giao tuyến hai mặt phẳng dạy học cá nhân. Chủ đề 8. HAI phân biệt khi biết 1 điểm chung và phương giao - Hình thức thảo ĐƯỜNG THẲNG tuyến. luận. CHÉO NHAU VÀ HAI 2 Về kỹ năng: ĐƯỜNG THẲNG - Nắm được vị trí tương đối của hai đường thẳng SONG SONG (Gồm §2) trong không gian. - Thực hiện được dang bài tập tìm giao tuyến hai mặt phẳng. Về kiến thức: - Dạy học theo - Biết khái niệm và điều kiện đường thẳng song nhóm kết hợp song với mặt phẳng. dạy học cá nhân. Chủ đề 9. ĐƯỜNG - Biết (không chứng minh): các định lý - Hình thức thảo THẲNG VÀ MẶT Về kỹ năng : luận. PHẲNG SONG SONG 2 - Xác định được vị trí tương đối giữa đường (Gồm §3) thẳng và mặt phẳng. - Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
  15. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú - Biết dựa vào các định lí trên xác định giao tuyến hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Về kiến thức: - Dạy học theo Biết được: nhóm kết hợp - Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng song dạy học cá nhân. song; - Hình thức thảo - Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong không gian; luận. Chủ đề 10. HAI MẶT - Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp; PHẲNG SONG SONG 3 - Khái niệm hình chóp cụt. (Gồm §4) Về kỹ năng : - Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song. - Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp; hình lăng trụ, hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác. - Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác, tứ giác. Chủ đề 11. ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo HỌC KỲ I - Nắm được các kiến thức đã học trong học kỳ I. nhóm kết hợp - Ôn tập học kỳ I 3 Về kỹ năng: dạy học cá nhân. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học kỳ - Hình thức thảo I. luận. - Kiểm tra học kỳ I - Bài kiểm tra 90’ kết 7 1 hợp giữa TL và TN. Tổng số tiết 24 Học kỳ II Chủ đề 12. PHÉP Về kiến thức: - Dạy học theo 8 2 CHIẾU SONG SONG. Biết được: nhóm kết hợp
  16. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú HÌNH BIỂU DIỄN CỦA - Khái niệm phép chiếu song song; dạy học cá nhân. MỘT HÌNH KHÔNG - Khái niệm hình biểu diễn của một hình không - Hình thức thảo GIAN (Gồm §5) gian. luận. Về kĩ năng : - Xác định được: phương chiếu; mặt phẳng chiếu trong một phép chiếu song song. Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song. - Vẽ được hình biểu diễn của một hình không gian. CHƯƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN (18 tiết) Về kiến thức : Biết được : - Quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian; - Khái niệm và điều kiện đồng phẳng của ba Chủ đề 13. VECTƠ vectơ trong không gian. TRONG KHÔNG GIAN Về kỹ năng : 10 2 (Gồm §1) - Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian. - Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân vectơ với một số, tích vô hướng của hai vectơ; sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian. - Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Chủ đề 14. HAI HĐ 1,2,3,4,5; VD 1, 2 - Về kiến thức: - Dạy học theo 11 ĐƯỜNG THẲNG 3 Tự học có hướng dẫn. Biết được: nhóm kết hợp VUÔNG GÓC (Gồm §2) + Học sinh cần làm các - Khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng; dạy học cá nhân.
  17. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú bài tập : Bài tập 1, 2, 4 - Khái niệm góc giữa hai đường thẳng; - Hình thức thảo - Khái niệm và điều kiện hai đường thẳng vuông luận. góc với nhau. Về kỹ năng : - Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. - Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. Về kiến thức: - Dạy học theo Biết được: nhóm kết hợp - Định nghĩa và điều kiện đường thẳng vuông dạy học cá nhân. góc với mặt phẳng; - Hình thức thảo - Khái niệm phép chiếu vuông góc; luận. - Khái niệm mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng. HĐ 1, 2 Phần chứng Về kỹ năng : Chủ đề 15. Đường minh các định lí – Tự - Biết cách chứng minh: một đường thẳng vuông thẳng vuông góc với mặt học có hướng dẫn. góc với mặt phẳng; một đường thẳng vuông góc phẳng (Gồm §3) 3 với một đường thẳng. Học sinh cần làm các - Xác định được hình chiếu vuông góc của một bài tập : Bài tập 3, 4, 5 điểm, một đường thẳng lên một mặt phẳng. - Bước đầu vận dụng được định lí ba đường vuông góc. - Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết xét mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Chủ đề 16. HAI MẶT 3 HĐ 1, 2, 3, 6,7; VD Về kiến thức: - Dạy học theo
  18. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú PHẲNG VUÔNG GÓC trang 111 – Tự học có Biết được : nhóm kết hợp (Gồm §4) hướng dẫn. - Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng; dạy học cá nhân. Phần chứng minh - Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng vuông - Hình thức thảo Định lí 1, 2 – Khuyến góc; luận. khích học sinh tự đọc. - Tính chất hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, Bài tập cần làm : Bài hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập tập 3, 5, 7, 10 phương; - Khái niệm hình chóp đều và chóp cụt đều. Về kỹ năng : - Xác định được góc giữa hai mặt phẳng. - Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc Về kiến thức, kỹ năng: - Dạy học theo Biết và xác định được: nhóm kết hợp - Khoảng cách từ một điểm đến một đường dạy học cá nhân. thẳng; - Hình thức thảo - Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; luận. Chủ đề 17. KHOẢNG Học sinh cần làm bài - Khoảng cách giữa hai đường thẳng; CÁCH (Gồm §5) 3 tập :2,4,8. - Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; - Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song; - Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau; - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. - Bài kiểm tra 45’ kết Kiểm tra 45 phút 1 hợp giữa TL và TN. Chủ đề 18. ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo 12 HỌC CUỐI NĂM 2 - Nắm được các kiến thức đã học trong học kỳ II. nhóm kết hợp - Ôn tập học II. Về kỹ năng: dạy học cá nhân.
  19. Chủ đề/ Số Hình thức tổ Ghi TT Hướng dẫn thực hiện Yêu cầu cần đạt bài học tiết chức dạy học chú - Kiểm tra học kỳ II - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học kỳ - Hình thức thảo II. luận. - Bài kiểm tra 90’ kết 13 - Kiểm tra học kỳ II. 1 hợp giữa TL và TN. Tổng số tiết 21 Tổng cộng: 43 HIỆU TRƯỞNG , ngày 4 tháng 9 năm 2020 Duyệt TỔ TRƯỞNG/NHÓM TRƯỞNG (ký, ghi họ tên, đóng dấu) (ký, ghi họ tên)