Hóa học 9 - Một số dạng bài tập

doc 16 trang hoaithuong97 7341
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 9 - Một số dạng bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_9_mot_so_dang_bai_tap.doc

Nội dung text: Hóa học 9 - Một số dạng bài tập

  1. I. Lí thuyết cơ bản. Câu 1: Lấy ví dụ về. a. 1 pứ kim loại + axit . e. 1 pứ muối + muối b. 1 pứ kim loại + H2O f, 1 pứ kim loại đứng trước đẩy kim loại c. 1 pứ ôxit kim loại + axit. đứng sau ra khỏi dung dịch muối. d. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. Câu 2: Cho các chất : Zn, Zn(OH)2, NaOH, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống. A. H2SO4 +  Na 2SO4 + H2O C. NaOH +  NaCl +H2O B. H2SO4 +  ZnSO4 + H2O D. + CO2  Na 2CO3 + H2O Câu 3: Cho các muối : Mg(NO3)2, CuCl2, cho biết muối nào có thể tác dụng với. a. dd NaOH b. dd HCl c. dd AgNO3 nếu có hãy viết phương trình pư. Giải: Câu 3: + Cả (magie nitrat) Mg(NO3)2, (đồng clorua) CuCl2 đều tác dụng với NaOH tạo Mg(OH)2  và Cu(OH)2  + Không muối nào tác dụng với HCl. + CuCl2 tác dụng với (bạc nitrat)AgNO3 tạo AgCl trắng. Câu 4: Ngâm đinh sắt trong dd dồng II sunfat (CuSO4). Hiện tượng gì xảy ra. a. Không xuất hiện tượng. b. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe không bị tan. c. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần. d. Không có Cu bám trên đinh Fe, chỉ 1 phần đinh bị tan. Giải thích, viết phương trình. Câu 4: Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau. a. B. FeCl3 CuO Fe2(SO4)3 Fe(OH)3↓ Cu CuCl2 Fe2O3 Cu(OH)2↓ Câu 6: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho. a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3) c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4) viết ptpứ xảy ra. Câu 7: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. b. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 8: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 9. Viết ptpứ của a. Magiê oxit (MgO) và axit nitric (HNO3). b. Nhôm oxit (Al2O3) và axit sunfuric (H2SO4) c. Sắt (Fe) và axit clohidric (HCl) d. Kẽm (Zn) và axit sunfuric loãng.
  2. II. Bài tập cơ bản m 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC n n: số mol M m: khối lượng cho trước (gam) M: khối lượng phân tử Câu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dd đồng(II)sunfat (CuSO4) dư, tính khối lượng Cu thu được sau pứ. Giải: mFe 1,68 gam M Fe 56 n 1,68 Số mol Fe. n 0,03 mol Fe M 56 Phương trình Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu  0,03mol  0,03mol n 0,03mol M 64 Cu Cu khối lượng Cu. m n.M 0,03x64 1,92gam Cu Vậy khối lượng kim loại Cu  là 1,92 gam Câu 2: Cho 0,8 gam (natri hidroxit) NaOH tác dụng với dd H2SO4 dư, cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. Giải. mNaOH 0,8 gam M NaOH 23 16 1 40 m 0,8 Số mol NaOH. n 0,02 mol NaOH M 40 Phương trình 2NaOH + H2SO4  Na 2SO4 + 2H2O 0,02 0,02mol  = 0,01mol 2 n 0,01mol M 23x2 32 16x4 142 Na2SO4 Na2SO4 khối lượng Na SO . m n.M 0,01x142 1,42gam 2 4 Na2SO4 Vậy khối lượng muối Na2SO4 khan là 1,42 gam Câu 3. Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với HCl dư. Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. Giải. mCuO 1,6 gam M CuO 64 16 80 n 1,6 Số mol CuO. n 0,02 mol CuO M 80 Phương trình CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 0,02mol  0,02mol nCuCl 0,02mol M 64 2x35,5 135 2 CuCl2 khối lượng CuCl . m n.M 0,02x135 2,7gam 2 CuCl2 Vậy khối lượng muối CuCl2 khan là 2,7 gam Câu 4: Cho dd chứa m gam BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 dư tạo thành 4,66gam kết tủa. Tính m. Giải: Phương trình: BaCl2 H2SO4  BaSO4  2HCl
  3. Vậy kết tủa là BaSO4  m 4,46 gam M 137 32 16x4 233 BaSO4  BaSO4 n 4,66 Số mol BaSO  . n 0,02 mol 4 BaSO4  M 233 Phương trình BaCl2 H2SO4  BaSO4  2HCl 0,02mol  0,02mol nBaCl 0,02mol M 137 2x35,5 208 2 BaCl2 khối lượng BaCl . m n.M 0,02x208 4,16gam 2 BaCl2 Vậy m là 4,16gam Câu 5: Cho 1,2 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag sinh ra. (đ/s: 10,8 gam). Câu 6: Cho dd chứa 4,25 gam AgNO3 tác dụng hoàn toàn với NaCl dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. (đ/s: 3,5875 gam) Câu 7: Cho m gam kim loại Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 0,03gam khí H2. tính m? (đ/s: 0,6gam) Câu 8: Cho m gam Na2O tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư, sau pứ cô cạn dd thu được 2,84 gam muối khan, tính m. (đ/s: 1,24 gam) Câu 9: Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X. a. Tính khối lượng H2 tạo thành.(đ/s: 0,04 gam) b. Cho dd X pứ với dd H2SO4 dư. Tính số gam kết tủa tạo thành.(đ/s: 4,66 gam) V 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC n n: số mol 22,4 (chỉ áp dụng cho chất khí) V: thể tích chất khí. Câu 1: Cho 0,557 gam (natri) Na tác dụng với H2O dư, thoát ra V lít khí, tính V. Giải: mNa 0,575 gam M Fe 23 n 0,575 Số mol Na. n 0,025 mol Na M 23 Phương trình 1 Na + H O  NaOH + H  2 2 2 1 0,025mol  x0,025mol = 0,0125mol 2 n 0,025mol H2  thể tích H : V n x 22,4 0,0125x22,4 0,28lit 2 H2  Vậy V=0,28 lit V (LƯU Ý: TỪ CÔNG THỨC n V n . 22,4 ) 22,4 Câu 2: Cho 0,45 gam Al tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dư thu được V lit khí. Tính V. Giải: mAl 0,54 gam M Al 27 n 0,54 Số mol Al. n 0,02 mol Al M 27
  4. Phương trình 3Al + 3H2SO4  Al2 (SO4 )3 + 3 H2  3 0,02mol  x0,02mol = 0,03mol 2 n 0,03mol H2  thể tích H : V n x 22,4 0,03x22,4 0,672lit 2 H2  Vậy V=0,672 lit Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd HCl dư thu được 0,336 lit khí H2  (đktc) tính m. Giải: Thể tích khí H : V 0,336lit 2 H2 V 0,336 Số mol H . n 0,015 mol 2 H2 22,4 22,4 Phương trình: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  0,015mol  0,015mol nFe 0,015mol M Fe 56 khối lượng Fe. m n.M 0,015x56 0,84gam Fe Vậy m = 0,84gam Câu 4: Cho 3g hỗn hợp gồm (magie) Mg và (đồng) Cu tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,568lit khí H2  (đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp. Giải: Cho Mg và Cu vào HCl thì chỉ có Mg pứ (Cu ko Pứ vì Cu đứng sau H trong dãy điện hóa) Thể tích khí H : V 1,568lit 2 H2 V 1,568 Số mol H . n 0,07 mol 2 H2 22,4 22,4 Phương trình : Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  0,07mol  0,07mol nMg 0,07mol M Mg 24 khối lượng Mg. m n.M 0,07x24 1,68gam Mg Vậy khối lượng Mg : mMg 1,68gam Vậy khối lượng Cu: mCu 3 1,68 1.32gam Câu 5: Cho 1,3 gam (kẽm) Zn tác dụng hoàn toàn với (axit sunfuric) H2SO4 dư thu đc V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,448lit) Câu 6: Cho 0,84 gam (magie) Mg tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được V lit khí. Tính V. (đ/s: 0,784lit) Câu 7: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd H2SO4 dư thu được 1,12 lit khí H2  (đktc) tính m. (đ/s: 2,8 gam) Câu 8: Cho 0,6g hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dd HCl (axit clohidric) dư thoát ra 0,336lit khí H2  (đktc). Tính khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp. (đ/s: 0,27g Al và 0,33g Cu) Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 0,336lit khí H2  (đktc). Tính khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp. (đ/s: 0,84g Fe và 0,66g Ag)
  5. CM: nồng độ mol/lit 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC n Cm.V n: số mol V: thể tích dung dịch (chỉ áp dụng cho dung dịch chất lỏng) Câu 1: Cho 0,5 gam (canxi) Ca vào 500ml H2O, tính nồng độ dd Ca(OH)2 thu được sau pứ. Giải: mCa 0,5 gam M Ca 40 n 0,5 Số mol Ca. n 0,0125 mol Ca M 40 Phương trình : Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2  0,0125mol  0,0125mol n 0,0125mol Số mol Ca(OH)2 tạo thành Ca(OH )2 Thể tích dd : Vdd 500ml 0,5lit n 0,0125 Nồng độ dd Ca(OH) 2 C 0,025M m V 0,5 Câu 2: Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với dd 500ml dd (axit clohidric) HCl dư. Tính nồng độ dd CuCl2 tạo thành? Giải: mCuO 10g nCuO = 64+16 =80 m 10 Số molCuO. n 0,125 mol CuO M 80 Pt: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 0,125mol  0,125mol n 0,125mol Số mol CuCl2 tạo thành CuCl2 Thể tích dd : Vdd 500ml 0,5lit n 0,125 Nồng độ ddCuCl Cm 0,25M 2 V 0,5 Câu 3: Cho m gam (sắt ôxit) FeO tác dụng hết với 600ml dd HCl (axit clohidric) đặc tạo thành dd (sắt clorua) FeCl2 0,2M. Tính m? Giải: Nồng độ FeCl2: CM=0,2M thể tích dd: Vdd = 600ml = 0,6lit n Vậy số mol FeCl C n C .V 0,2.0,6 0,12mol 2 M V FeCl2 M Pt: FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O 0,12mol  0,12mol nFeO 0,02mol M FeO 56 16 72 khối lượng FeO. m n.M 0,12x72 8,64gam FeO Vậy m là 8,64gam Câu 4: Cho 300 ml dd H2SO4 0,1M tác dụng hết với Al tạo thành (muối nhôm sunfat) Al2(SO4)3. tính nồng độ của dd Al2(SO4)3 trên? Giải: + Thể tích đung dịch: Vdd 300ml 0,3lit Nồng độ H2SO4 : CM 0,1M
  6. n Số mol H2SO4 C n C .V 0,1.0,3 0,03mol M V M 2Al + 3H SO  Al SO + 3H  Pt: 2 4 2 4 3 2 0,03 0,03mol  mol 0,01mol 3 n 0,01mol Vdd 0,3lit Al2 SO4 3 n 0,01 Vậy nồng độ Al SO : C 0,033M 2 4 3 M V 0,03 Câu 5: Cho 2,35 gam (kali ôxit ) K2O vào 400ml H2O. tính nồng độ dd KOH (kali hidroxit) thu được. (đs: 0,125M) Câu 6: Cho 1,11g Ca(OH)2 tác dụng hoàn toàn với 500ml dd HCl. tính nồng độ dd CaCl2 thu được. (đs: 0,03M) Câu 7: Cho m gam (nhôm ôxit) Al2O3 tác dụng hoàn toàn với 600ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 (nhôm sunfat) 0,05M. Tính m? (đ/s: 3,06 g) Câu 8: Cho mg NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. tính m. (đ/s: 2,4g) Câu 9: Cho m gam Ca pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 2,24lit khí. a. Tính m. b. Tính nồng độ dd Ca(OH)2 tạo thành. (đs: câu a: 4gam; câu b: 0,2M) mct 4. Áp dụng công thức C % x 1 0 0 % (1) (mct : khối lượng chất tan mdd (mdd : tổng khối lượng dung dịch) m Khối lượng riêng d (2) (m: khối lượng) V (V: thể tích dung dịch) (d: khối lượng riêng của dd) (chỉ áp dụng cho dung dịch chất lỏng) Câu 1: cho 1,68g (canxi ôxit) CaO hòa tan hoàn trong 300g H2O. tính nồng độ phần trăm (C%) của dd thu được. Giải: Khối lượng CaO: mCaO 1,68g MCaO 56 m Số mol CaO: n 0,03mol CaO M Pt: CaO + H2O  Ca(OH)2 0,03mol  0,03mol Số mol Ca(OH) n mol 2 Ca OH 0,03 MCa(OH ) 74 2 2 Vậy khối lượng Ca(OH) tạo thành: m n xM 0,03 x74 2,22gam 2 Ca OH 2 Vậy mct = 2,22 gam Mà m m m 300 1,68 301,68gam dd H2O CaO m ct 2,22 Vậy nồng độ phần trăm Ca(OH)2: c% x100% x100% 0,736% mdd 301,68
  7. Câu 2: Cho 12 gam đồng ôxit (CuO) tác dụng hết với 200ml dd H2SO4, khối lượng riêng 1,98g/ml. tính nồng độ C% của dd thu được. Giải: m + Khối lượng riêng d m dxV khối lượng dd H2SO4 là mddH SO dxV 1,98x200 396gam V 2 4 + mCuO 12g MCuO 80 m 12 Số mol CuO: n 0,15mol CuO M 80 Pt: CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O n 0,15mol M 160 CuSO4 CuSO4 Khối lượng CuSO : m nxM 0,15x160 24gam 4 CuSO4 Vậy khối lượng chất tan: mct = 24 gam Mà mdd m H SO mCuO 396 12 408gam 2 4 m 24 Vậy nồng độ phần trăm: c% ct x100% x100% 5,88% mdd 408 Câu 3: Cho 22,2 g (canxi clorua) CaCl2 pứ với 200ml dd Na2SO4 dư (d=1,55g/ml) tính nồng độ phần trăm (c%) của dd muối thu được. Giải: m + Khối lượng riêng d m dxV mddNa SO dxV 1,55x200 310gam (1) V 2 4 m 41,6 gam M 40 35,5x2 111 CaCl2 CaCl2 n 22,2 Số mol CaCl . n 0,2 mol 2 CaCl2 M 111 Pt: CaCl2 + Na 2SO4  CaSO4  + 2NaCl 0,02mol  0,02mol 2 x0,02=0,04mol Số mol muối NaCl tạo thành: nNaCl 0,4mol M NaCl 58,5 Khối lượng NaCl: m m nxM 0,4x58,5 23,4g (2) NaCl ct m m m m (*) (vìCaSO  kết tủa và bị vớt ra làm khối lượng dd giảm) dd dd Na2SO4 CaCl2 CaSO4  4 n 0,2mol M=136 m ? CaSO4 (3) CaSO4  m 0,2x136 27,2g CaSO4  Từ 1,2,3 thay vào * ta có: m m m m 310 41,6 27,2 324,4g dd dd Na2SO4 CaCl2 CaSO4  m 23,4 Vậy nồng độ phần trăm dd muối NaCl : c% ct x100% x100% 7,21% mdd 324,4 Câu 4: Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư. Tính khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được? Giải: c%.mdd 14,7.200 Ta có: khối lượng H2SO4: m m 29,4gam H2SO4 ct 100% 100 Mà M 98 H2SO4 m 29,4 số mol n 0,3mol H2SO4 M 98 Pt: 2Al + 3H2SO4  Al2 (SO4 )3 + 3H2  1 0,3mol  .0,3 0,1mol 3
  8. n 0,1mol M 342 Số mol: Al2 (SO4 )3 Al2 (SO4 )3 Khối lượng m nxM 0,1x342 34,2g Al2 (SO4 )3 Câu 5: Cho 2,4 gam Fe2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. Tính nồng độ c% của dd muối thu được? Câu 6: Cho 4,64g Ag2O tác dụng hết với 300ml dd HNO3 khối lượng riêng d=1,59g/ml tính nồng độ c% của dd muối thu được. Câu 7: Cho 16,8g AgNO3 pứ với 300ml dd BaCl2 dư (khối lượng riêng d= 1,33g/ml). tính khối lượng riêng của dung dịch muối tạo thành. Câu 8: Cho 73 gam dd HCl 20% tác dụng hết với CuO dư. Tính khối lượng muối thu được.
  9. III. Bài tập củng cố Câu 1: Hòa tan 7,65 gam BaO vào trong 500ml H2O thu Câu 7: Cho 20g Cu tác dụng hoàn toàn với 500ml dd (axit được dd X. nitric) HNO3 đặc dư. a. Viết ptpứ. a. Viết ptpứ. b. Tính nồng độ của Ba(OH)2 trong X. b. Nêu hiện tượng, viết phương trình pứ. c. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dư tính khối c. Tính thể tích khí thoát ra? lượng kết tủa tạo thành. d. Tính nồng độ dd Cu(NO3)2 tạo thành? (đ/s. a. 0,1M b. 11,65 gam) e. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan. Câu 2: Hòa tan 10 gam Ca vào trong 500ml H2O thu f. Hòa tan lượng muối khan trên vào H2O tạo thành dd rồi ngâm đinh sắt dư vào dd đó. Khi pứ xảy ra hoàn toàn thì được dd X và V lit khí H2  (đktc) a. Viết ptpứ. khối lượng đinh sắt tăng hay giảm đi bao nhiêu gam. b. Tính V. (đ/s: b. 14lit c. 0,625M d.58,75gam e. 2,5gam) Câu 8: cho 6,5 gam Zn phản ứng với 200ml dd FeSO 1M. c. Tính nồng độ của canxi hidroxit Ca(OH)2 trong X. 4 Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. d. Cho dd X tác dụng hết với dd H2SO4 dư tính khối lượng kết tủa tạo thành. a. Ptpứ. (đ/s: a.5,6lit b. 0,5M c. 34gam) b. Chất nào hết, chất nào dư? c. Tính khối lượng Fe thu được (giả sử toàn bộ lượng Fe thu Câu 3: Cho m gam (sắt) Fe phản ứng với dd H2SO4 dư được đều bám trên thanh Zn) thu được 3,36 lit khí H  (đktc) 2 d. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng a. Viết ptpứ. độ từng chất trong dung dịch. b. Tính m. (đ/s:Zn hết, FeSO dư b. 5,6 gam c. ZnSO : 0,5M FeSO 0,5M) c. Cô cạn dung dịch sau pứ thu được bao nhiêu gam 4 4 4 Câu 9: đổ 500ml dd NaOH 1M vào 500ml dd H SO 1M thu muối khan. 2 4 được 1lit dung dịch. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. d. Lượng khí H2  thu được có thể dùng để khử bao a. Ptpứ. nhiêu gam CuO thành Cu nguyên chất. b. Chất nào hết, chất nào dư. (đ/s:a. 5,6 gam b. 22,8gam c. 12gam) c. Nồng độ mỗi chất còn lại trong dd. Câu 4: Cho 4,68g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với (đ/s: NaOH hết H2SO4 dư b. Na2SO4 0,25M. H2SO4 0,25M) dd HCl dư thoát ra 1,008lit khí H2  (đktc). Câu 10: đổ 400ml dd BaCl2 1M vào 200ml dd K2SO4 1M thu a. Viết ptpứ. được 600ml dd. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn cho biết. b. Tính khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp. a. Ptpứ. c. Cho 4,68 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HNO3 b. Chất nào hết, chất nào dư. đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra. c. Khối lượng kết tủa thu được. d. Cô cạn dung dịch sau khi cho tác dụng với dd HNO3, d. Giả sử thể tích dd không thay đổi, tính nồng độ các chất tính khối lượng muối khan thu được. còn lại trong dd. (đ/s:a. 2,52g Fe và 2,16g Ag b. 3,472lit c. 14,29gam) (đ/s: b.46,6g c. BaCl2 0,333333M≈0.33M. KCl Câu 5: Cho mg KOH tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd 0,6666666M≈0,67M) HCl dư tạo thành dd KCl 0,15M. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Cho dd kaliclorua KCl trên tác dụng với dd bạc nitrat AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. d. Lọc bỏ kết tủa cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s:a. 4,2g b. 10,7625gam c. 7,575gam) Câu 6: Cho m gam Ba pứ hoàn toàn với 500ml H2O tạo thành 3,36lit khí. a. Viết ptpứ. b. Tính m. c. Tính nồng độ dd Ba(OH)2 tạo thành. d. Cho 500ml dd Ba(OH)2 trên tác dụng với 300ml dd Na2SO4 0,3M. sau phản ứng, chất nào hết, chất nào dư. Tính khối lượng kết tủa thu được? (đs: Câu a: 20.55gam; câu b: 0,3M c. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 hết. 20,97gam )
  10. IV: BÀI TẬP CỦNG CỐ (tiếp theo) 1. LÍ THUYẾT Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. 1 2 3 4 5 6 a. Al  Al2O3  AlCl3  Al(OH )3  Al2O3  Al  AlCl3 1 2 3 b. Fe  FeSO4  Fe(OH )2  FeCl2 1 2 3 4 c. FeCl3  Fe(OH )3  Fe2O3  Fe  FeCl3 3 gợi ý: câu 5a: Al O dpnc 2Al O  (dpnc: điện phân nóng chảy) 2 3 t0 2 2 Câu 2: có các chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra: a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. dd có màu xanh lam. c. dd có màu vàng nâu. d. dd không có màu. Viết các ptpứ . Câu 4: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. H2SO4 Fe NaCl CaCl2 AgNO3 HNO3 loãng CuSO4 Zn Câu 5: Viết ptpứ của Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3, với HNO3 loãng. Nêu hiện tượng của pứ. 2, BÀI TẬP Câu 1: Ngâm bột sắt dư trong 10ml dd đồng sunfat 1M. sau khi phản ứng kết thúc, lọc thu được chất rắn A và dd B. a. Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau pứ. b. Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B. (đ/s: a.0,64g b. 0,02lit) Câu 2: Cho 10,2gam Al2O3 hòa tan trong 300g dd H2SO4 dư. Tính nồng độ c% của dd muối thu được? (đ/s: 11,025%) Câu 3: Cho 122,5 gam dd H2SO4 40% tác dụng hết với CuO dư. Tính khối lượng muối thu được. (đ/s:80gam) Câu 4: Cho 1,96 g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml. a. Viết ptpứ. b. Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau khi pứ kết thúc. c. Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s: b.Cm 0,35M Cm 0,35M c.10,92gam) CuSO4 FeSO4 Câu 5: Nguyên tắc để sản xuất gang, thép trong luyện kim là phản ứng khử oxit sắt trong quặng sắt thành sắt: Fe O CO  Fe CO 2 3 khí 1500o C 2 khí cacbonic FeO CO  Fe CO khí 1500o C 2 khí cacbonic a. Tính khối lượng sắt thu được khi khử hoàn toàn 4,64gam Fe2O3. b. Hòa tan lượng sắt thu được vào 500ml dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ 0,1M. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thì chất nào hết, chất nào dư. - Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
  11. - Tính nồng độ mol/lit của các chất còn lại sau pứ. - Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s: a. 2,24gam b.-sắt hết -H2SO4 0,02M FeSO4 0,08M. -6,08gam) Câu 6: Cho 2,7 gam Al phản ứng với 200ml dd FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho biết. A. Chất nào hết, chất nào dư? b. Tính khối lượng Fe thu được (giả sử toàn bộ lượng Fe thu được đều bám trên thanh Al) c. Dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào. Tính nồng độ từng chất trong dung dịch. (đ/s: Al hết, FeSO4 dư b. 8,4 gam c. Al2(SO4)3: 0,25M FeSO4 0,25M) Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm magie và đồng tác dụng với dd HCl dư thoát ra 1,568lit khí H2  (đktc). Tính % khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp. Giải: Cho Mg và Cu vào HCl thì chỉ có Mg pứ (Cu ko Pứ vì Cu đứng sau H trong dãy điện hóa) Thể tích khí H : V 1,568lit 2 H2 V 1,568 Số mol H . n 0,07 mol 2 H2 22,4 22,4 Phương trình : Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  0,07mol  0,07mol nMg 0,07mol M Mg 24 Khối lượng M g. m n.M 0,07x24 1,68gam Mg Vậy khối lượng Mg : mMg 1,68gam Vậy khối lượng Cu: m 3 1,68 1.32gam Cu mMg mMg 1,68 Vậy % khối lượng Mg: %mMg .100% .100% .100% 56% mhon hop mMg mCu 1,68 1,32 mCu mCu 1,32 Vậy % khối lượng Cu: %mCu .100% .100% .100% 44% mhon hop mMg mCu 1,68 1,32 Hoặc % khối lượng Cu: =100% -56% = 44% Câu 8: Cho 1,5g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng với dd HCl dư thoát ra 0,336lit khí H2  (đktc). Tính % khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp. (đ/s: %Fe=56% và %Ag=44%) Câu 9: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 28gam trong dung dịch đồng sunfat dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối CuSO4 và đem cân thấy khối lượng của lá là 29,6 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lượng sắt đã tham gia pứ và khối lượng đồng tạo thành. c. Tính phần trăm khối lượng của sắt và đồng trong lá trên. d. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). e. Đem hòa tan 23 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). Giải: a. Phương trình: Fe CuSO4  FeSO4 Cu  b. Gọi số mol sắt tham gia pứ là x ta có. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu  x mol  x mol Khối lượng của Fe tan ra: mFe tan = MFe.n Fe = 56.x (gam) Khối lượng của Cu bám vào: m = M .n = 64.x (gam) Cu bám Cu Cu
  12. Khối lượng lá sắt tăng = 29,4 – 28 = 1,6(gam) Mà khối lượng lá sắt tăng = Khối lượng của Cu bám vào - Khối lượng của Fe tan ra Vậy: 1,6 64.x – 56.x 1,6 1,6 8 .x x = 0,2mol 8 Vậy Khối lượng của Fe tan ra: mFe tan = MFe.n Fe = 56.x = 56.0,2 = 11,2(gam) Khối lượng của Cu bám vào: m = M .n = 64.x = 12,8(gam) Cu bám Cu Cu c. Khối lượng của Fe còn lại trong lá là : mFe còn 28 mFe tan 28 11,2 = 16,8(gam) khối lượng của đồng bám trong lá là : mCu bám = 12,8(gam) mFe 16,8 Vậy phần trăm khối lượng sắt: % m F e .100% .100% 56,76% mlá 29,6 Phần trăm khối lượng của Cu: mCu 12,8 %mCu .100% .100% 43,24% mlá 29,6 d. (đ/s: 6,72 lit) e. (đ/s: 29,12lit) Câu 10: Ngâm 1 lá magie có khối lượng 24gam trong dung dịch sắt (II) clorura dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối FeCl2 và đem cân thấy khối lượng của lá là 36,8 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính khối lượng magie đã tham gia pứ và khối lượng sắt tạo thành. c. Tính phần trăm khối lượng của magie và sắt trong lá trên. d. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) e. Đem hòa tan 36,8 gam lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) (đ/s: b.9,6g Mg 22,4gam Fe c. 39,13%Mg 60,87%Fe d. 22,4lit c.53,76lit) Câu 11: Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 2,5gam trong 25ml dd CuSO4 15% có khối lượng riêng 1,12g/ml. Sau một thời gian phản ứng. Người ta lấy lá sắt ấy ra khỏi dung dịch và làm khô thì cân nặng 2,85 gam. a. Viết ptpứ. b. Tính nồng độ phần trăm của dd sau pứ. (đ/s: C% CuSO4 dư = 9,31% C%(FeSO4 =5,44%)
  13. V. LÍ THUYẾT THÊM NỮA Câu 3. Dự đoán hiện tượng và viết PTHH khi: TỰ LUẬN a. Đốt dây sắt trong khí Clo Câu 1. Tiếp tục lấy ví dụ về. b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 a. 1 pứ kim loại + axit . e. 1 pứ muối + muối c. Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4 b. 1 pứ kim loại + H2O f, 1 pứ kim loại + muối. Câu 4. Viết các PTPỨ giữa? c. 1 pứ ôxit kim loại + axit. d. 1 pứ ôxit kim loại + H2O. a. Kẽm + Axit sunfuric b. Kẽm + Dung dịch Bạc Nitrat Câu 2. Viết các phương trình hoa học của các Phản ứng xảy c. Natri + oxi d. Canxi + clo ra giữa các cặp chất sau đây: Câu 5. Hãy cho biết hiện tượng và viết PT xảy ra khi cho: a. Kẽm + Axit sunfuric loãng b. Kẽm + dung dịch Bạc nitrat a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua c. Natri + Lưu huỳnh d. Canxi + Clo b. Đồng vào dung dịch Bạc nitrat e. Kali + lưu huỳnh f. Kẽm + oxi c. Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua Câu 6. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây: MgSO4 MgO 1 2 Mg 4 3 Mg(NO3)2 MgCl2 Câu 7. Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Nêu pp hoá học để nhận biết từng kim loại. Viết các PTPỨ để nhận biết. Câu 8. Trộn lẫn các dung dịch sau. a. Kali clorua + bạc nitrat d. Sắt(II) sunfat + natri clorua b. Nhôm sunfat + bari nitrat. e. Natri nitrat + đồng sunfat c. Kalicacbonat + axit sunfuric f. Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ. Câu 9. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng. BaCl2 + ? NaCl + ? Câu 10. Gọi tên các hợp chất Bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Trong các bazơ trên, bazơ nào không tan trong nước. Câu 11. Gọi tên các muối sau: CuSO4, AgNO3, BaCl2, Ca3(PO4)2, FeCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 Trong các muối trên, muối nào không tan trong nước. Câu 12. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối Nhôm? Giải thích và viết phương trình hoá học a. AgNO3 b. HCl c. Mg d. Al e. Zn Câu 13. Hãy viết phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây: a. + HCl MgCl2 + H2↑ b. + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag↓ c. + ZnO e. + S K2S Câu 14. Bằng phương pháp hoá học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại. Câu 15. Lấy ví dụ về 2 pứ muối tác dụng với bazơ. Rút ra kết luận: Muối tác dụng với bazơ sản phẩm sinh ra là: Nêu điều kiện xảy ra pứ. a. Hai muối mới b. Muối mới và axít mới c. Muối và nước d. Muối mới và bazơ mới Câu 16. Cặp chất nào phản ứng được với nhau? Viết pt. a. Cu(OH)2 và NaCl b. NaCl và H2SO4 c. NaCl và AgNO3 d. KOH và Na2CO3
  14. VI: GIẢI BÀI TẬP BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH + Áp dụng cho bài toán có hỗn hợp 2 chất hoặc nhiều chất +Câu 1: cho 18,6gam hỗn hợp gồm sắt và kẽm tác dụng với Vậy klượng CuSO tạo thành m = M.n = 160.x (g) 4 CuSO4 dd HCl dư thu được 6,72lit khí H2 (đktc), tính khối lượng Vậy klượng Fe2(SO4)3 tạo thành m = M.n = 400.y (g) mỗi kim loại trong hỗn hợp. Fe2 (SO4 )3 Giải: * Tổng khối lượng muối khan tạo thành là 136g vậy: * Thể tích khí H2↑: V 6,72lit m m 160.x 400.y 136 g (2) H2 CuSO4 Fe2 (SO4 )3 V 6,72 * Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình. số mol khí H2↑: n 0,3mol H2 22,4 22,4 (1) 80.x 160.y 56 x 0,1mol * Gọi số mol của Fe và Zn trong hỗn hợp lần lượt là x và y (2) 160.x 400.y 136 y 0,3mol mol ta có: 56.x + 65.y = 18,6 g (1) Vậy: số mol CuO: x n 0,1mol * Thay vào phương trình. CuO →khối lượng CuO: mFe n.M 0,1.80 8gam Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  Vây: số mol Fe2O3: y nFe O 0,3mol x mol  x mol 2 3 →khối lượng Fe2O3: m n.M 0,3.160 48gam Fe2O3 Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  Câu 6: Cho 40,1 g hỗn hợp gồm Na2O và BaO tác dụng với y mol  y mol dd HCl dư. Sau pứ cô cạn dd thu được 67,6 g muối khan. * Số mol H2 tạo thành là 0,3 vậy: n x y 0 , 3 ( m o l ) (2) a. Viết pt b. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp. H2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình (đ/s: 24,8g Na2O 15,39g BaO) (1) 56.x 65y 18,6 x 0,1mol + Câu 7: Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại Al và Mg tác dụng với HCl thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). Hỏi khi cô cạn dung (2) x y 0,3 y 0,2mol dịch thu được bao nhiêu gam muối khan. Vậy: số mol Fe: x n 0,1mol Giải: Fe V 8,96 Số mol H2 thu được là: nH 0,4mol →khối lượng Fe: mFe n.M 0,1.56 5,6gam 2 22,4 22,4 Vây: số mol Zn: y n 0,2mol Zn * Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y →khối lượng Zn: mZn n.M 0,2.65 13gam mol ta có: 27.x + 24.y = 7,8 g (1) Câu 2: Cho 3,75g hỗn hợp gồm nhôm và magie tác dụng * Thay vào phương trình. 3 với dd H2SO4 loãng dư thu được 3,92lit khí H2 (đktc) a. viết Al + 3HCl  AlCl3 + H2  pt. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 2 3 (đ/s: 1,35g Al, 2,4g Mg) x mol  x mol  .x mol Câu 3: Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với 2 dd H SO loãng dư thu được 0,56l khí H (đktc). a. viết pt 2 4 2 Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. y mol  y mol  y mol (đ/s: %mAl=32,53% %mFe=67,47%) 3 ( ) * Số mol H2 tạo thành là 0,4 vậy: n x y 0 , 4 ( m o l ) (2) Câu 4 * : Cho 1g hỗn hợp gồm đồng và sắt tác dụng với dd H2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình 2 H2SO4 loãng dư thu được 0,224lit khí H2 (đktc). a.viết pt 27.x 24.y 7,8 b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (1) x 0,2mol (đ/s: %mCu=44% %mFe=56%) 3 +Câu 5: Cho 56 g hỗn hợp gồm CuO và Fe O tác dụng với (2) x y 0,4 y 0,1mol 2 3 2 dd H2SO4 dư. Sau pứ cô cạn dd thu được 136 g muối khan. a. Viết ptpứ. * Vậy: số mol Al: x nAl 0,2mol b. Các muối tạo thành có tan không. Vậy số mol muối AlCl3 = x = 0,2mol c. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp. →khối lượng muối AlCl : m n.M 0,2.133,5 26,7gam 3 AlCl3 Giải: * Vậy: số mol Mg: y nMg 0,1mol (câu a và b tự làm) Vậy số mol muối MgCl2 = x = 0,2mol c. Gọi số mol của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là x và →khối lượng muối MgCl2: m n.M 0,1.95 9,5gam y mol ta có: 80.x + 160.y = 56 g (1) MgCl2 →cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là: * Thay vào phương trình. =m +m =26,7gam +9,5gam =36,2 gam CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O AlCl3 MgCl2 xmol  xmol Câu 8: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng Fe O + H SO  Fe (SO ) + H O với dd HNO3 đặc dư thu được 7,84lit khí (ở đktc). 2 3 2 4 2 4 3 2 a. Viết pt. ymol  ymol b. Hỏi khi cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. (đ/s: 30,9g)
  15. Câu 9 *: Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng →Số mol Mg =0,15 vậy khối lượng Mg: với dd H2SO4 loãng dư thu được 1,12lit khí (ở đktc). mMg n.M 0,15.24 3,6g a. viết pt →Số mol Fe =0,15 vậy khối lượng Fe: b. khi cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan. m n.M 0,1.56 5,6g (đ/s: 7,6g) Fe Câu 10: hòa tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp bột CuO và →vậy m = mMg + mFe = 3,6 + 5,6 = 9,2 gam ZnO cần 100ml dd HCl 3M Câu 13: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al tác dụng a. Viết ptpứ. với dd H2SO4 loãng dư thu được 10,08lit khí (đktc). Mặt b. Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đặc thì thu c. Tính khối lượng dd H2SO4 có nồng độ 20% để hòa tan được 20,16lit khí (đktc). hoàn toàn hỗn hợp oxit trên. a. Viết các ptpứ xảy ra. (đ/s: a. %mCuO=33% %mZnO=67% b. 73,5g) b. Tính m. Câu 11: Cho 15,25 g hỗn hợp gồm nhôm và sắt phản ứng (đ/s: 15,15g) hoàn toàn với dd CuSO4 dư, tạo thành 27,2 g Cu↓. Câu 14*: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al tác a. Viết ptpứ, nêu hiện tượng của pứ. dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 16,8lit khí (đktc). b. Tính % khối lượng của nhôm và sắt trong hỗn hợp. Mặt khác cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 đặc thì (đ/s: 26,56% Al 73,44% Fe) thu được 44,8lit khí (đktc). + Câu 12: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tác a. Viết các ptpứ xảy ra. dụng với dd HCl dư thu được 5,6lit khí (đktc). Mặt khác b. Tính m. cho m gam trên tác dụng với dd HNO3 loãng thì thu được (đ/s: 29,5g) 4,48lit khí (đktc). Câu 15: 200 ml dung dịch HCl 3,5M hoà tan vừa hết a. Viết các ptpứ xảy ra. 20gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 b. Tính m. a. Viết các PTHH. giải: b. Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu a. Ptpứ (đ/s:mCuO=4gam mFe2O3=16gam) - Cho Mg và Fe tác dụng với HCl: +Câu 17: Hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu nặng 20 gam được hoà tan bằng axit HCl dư thoát ra 17,92 lit khí (đktc) và nhận Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  được dung dịch A cùng 4,4 gam chất rắn B Fe + 2HCl  FeCl + H  2 2 a. viết ptpứ. - Cho Mg và Fe tác dụng với HNO3 loãng: b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. 3Mg + 8HNO  3Mg(NO ) + 2NO  + 4H O 3 loãng 3 2 2 Giải: V 17,92 n 0,8mol Fe + 4HNO  Fe(NO ) + NO  + 2H O *Khí thoát ra là H2↑ : số mol là H2 3 loãng 3 3 2 22,4 22,4 b. Gọi số mol của Mg và Fe trong mg hỗn hợp lần lượt là x và *Cho hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng với HCl chỉ có Al, Mg tác y mol ta có: dụng còn Cu không tác dụng. vậy chất rắn B còn lại là Cu. - Cho hỗn hợp tác dụng với HCl thì xảy ra các pứ. Khối lượng đồng mCu 4,4gam Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  * Vậy tổng khối lượng Al, Mg là 20 – 4,4 = 15,6gam xmol  xmol * Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  mol ta có: 27.x + 24.y = 15,6 g (1) ymol  ymol * Thay vào phương trình. V 5,6 3 2 pứ tạo thành 5,6lit khí H2↑: vậy n 0,25mol H2  Al + 3HCl  AlCl3 + H2  Vậy: x + y = 0,25 (1) 22,4 22,4 2 3 - Cho hỗn hợp tác dụng với HNO3 thì xảy ra các pứ. x mol  x mol  .x mol 2 3Mg + 8HNO3 loãng  3Mg(NO3 )2 + 2NO  + 4H2O Mg + 2HCl  MgCl + H  2 2 2 xmol  .xmol y mol  y mol  y mol 3 3 * Số mol H2 tạo thành là 0,8 vậy: n x y 0 , 8 ( m o l ) (2) Fe + 4HNO  Fe(NO ) + NO  + 2H O H2 3 loãng 3 3 2 * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình 2 ymol  ymol V 4,48 27.x 24.y 15,6 2 pứ tạo thành 4,48lit khí NO↑:vậy n 0,2mol (1) x 0,4mol NO 22,4 22,4 3 2 (2) x y 0,8 y 0,2mol Vậy: .x y 0,2 (2) 2 3 * Vậy: số mol Al: x n 0,4mol * Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình Al →khối lượng: m n.M 0,4.27 10,8gam x y 0,25 Al (1) x 0,15mol 2 * Vậy: số mol Mg: y nMg 0,2mol (2) .x y 0,2 y 0,1mol 3 →khối lượng: mMg n.M 0,2.24 4,8gam
  16. * Khối lượng đồng mCu 4,4gam →Vậy phần trăm khối lượng: mAl 10,8 %mAl .100% .100% 54% mhh 20 mMg 4,8 %mMg .100% .100% 24% mhh 20 %mCu 100% 54% 24% 22% (Nhận xét: bài toán cho 3 dữ kiện vì vậy có thể tìm được 3 ẩn là số mol của 3 kim loại) Câu 17: Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Ag nặng 22 gam được hoà tan bằng axit H2SO4 dư thoát ra 7,84 lit khí (đktc) và nhận được dung dịch A cùng 7,2 gam chất rắn B a. viết ptpứ. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại. c. Cho 22 gam chất rắn trên tác dụng với dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc). (đ/s:b.%mMg=16,36%,%mFe=50,91%,%mAg=32,73%c.17,17lit) Câu 18: cho 37,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đặc dư thu được 24,64 lit khí (đktc). Cô cạn dd thu được 169,4 gam muối khan. a. viết ptpứ. b. tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. (đ/s: 16,8gFe 14,4gFeO 16gFe2O3) Câu 10 *: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cu nặng 10 gam. Nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bằng axit HCl dư giải phóng 3,36 lit khí (đktc), nhận được dd B và 2,75 gam chất rắn A. a. Viết ptpứ. b. tính % khối lượng mỗi chất ban đầu.