Hóa học 12 - Chuyên đề: Cacbohiđrat

docx 12 trang hoaithuong97 3780
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 12 - Chuyên đề: Cacbohiđrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoa_hoc_12_chuyen_de_cacbohidrat.docx

Nội dung text: Hóa học 12 - Chuyên đề: Cacbohiđrat

  1. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 CHUYÊN ĐỀ CACBOHIĐRAT Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 11: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 15 Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN1
  2. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 A.3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 17: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom C. AgNO3/NO3 D. Na Câu 18: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 21: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 22: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 23: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên A. Nước Br2 B. Na kim loại C. Cu(OH) 2 D. Dd AgNO3/NH3 Câu 24: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 B. Cho từng chất tác dụng với dd I2 C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Câu 25: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm anđêhit B. Tính chất poliancol C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Tác dụng với AgNO 3/NH3 Câu 26: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, andehitfomic, glixerin là A. AgNO 3/NH3 B. Cu(OH) 2 C. Na D. H 2. Câu 27: Frutozơ không phản ứng với chất nào sau đây? 0 A. H2/Ni, t C B. Cu(OH) 2 C. Nước Br2 D. Dd AgNO 3/NH3 Câu 28: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hoá học. Trong các pứ sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức của glucozơ? A. Oxihoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng 0 C. Len men glucozơ bằng xtác enzim D. Khử glucozơ bằng H 2/ Ni, t Câu 29: Cacbonhidrat(gluxit,saccarit) là: A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật Câu 30: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN2
  3. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 Câu 31: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là: A.xenlulozơ. B. frutozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 32: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 33: Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là A. Đều có trong củ cải đường B. Đều hoà tan dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh C. Đều tham gia phản ứng tráng gương D. Đều được sử dụng trong y học Câu 34: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. Công thức phân tử. B. Tính tan trong nước lạnh. C. Phản ứng thuỷ phân. D. Cấu trúc phân tử. Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. C. Nhỏ dd iốt lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc. Câu 36: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng phích. C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC. Câu 37: Các chất: glucozơ, fomandehit, axetandehit, metylfomiat, trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. C6H12O6 B. HCOOCH3 C. CH 3CHO D. HCHO Câu 38: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 39: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Chất béo D. Xenlulozơ Câu 40: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 41: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H 2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. Câu 42: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng pứng hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 43: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN3
  4. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 Câu 44: Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Oligosaccarit Câu 45: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. tinh bột Câu 46: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ. Câu 47: Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Khử AgNO3/NH3. - Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột. Câu 48: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. 0 D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t ). Câu 49: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại: A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime. Câu 50:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 51: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 52: Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh làm? A. Glucozơ, tinh bột, anđehit axetic. B. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ, anđehit axetic. Câu 53: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây? A. Glixerol, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ. C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D. Saccarozơ, glucozơ, glixerol. Câu 54: Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) fructozơ; (Z) Saccarozơ; (T) Xenlulozơ. Các chất phản ứng 0 được với dung dịch AgNO3/NH3,t cho ra Ag là: A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 55: Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. Các dung dich glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic B. Các dung dịch glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic. C. Các dung dịch saccarozơ, mantozơ, tinh bột, natrifomiat. D. Tất cả đều đúng. Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN4
  5. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 Câu 56: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol? 0 A. dd AgNO3/NH3 B. Na C. Nước Br2 D. Cu(OH)2/NaOH,t Câu 57: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C 2H5OH, CH3COOH, glucozơ, saccarozơ. bằng phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên A. Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3 B. Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím. C. Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3. D. Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3. Câu 58: Phát biểu nào sao đây đúng: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0 D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau Câu 60. Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở đk thường là: A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất Câu 61: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất o o o o A. H2/Ni/t ; Cu(OH)2/t B. Cu(OH) 2/t ; CH3COOH/H2SO4 đặc/t o o o C. Cu(OH)2/t ; dd AgNO3/NH3 D. H 2/Ni/t ; CH3COOH/H2SO4 đặc/t Câu 62: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, metanal (fomanđehit), etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên ? A. Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Na D. nước Brom Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ B. Fructozơ có phản ứng với dd AgNO3/NH3, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng với dd AgNO3/NH3 D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ được glucozơ Câu 64: Phát biểu không đúng là: A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương B. Thủy phân (xúc tác, H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một loại monosaccarit C. Dd fructozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. D. Dd fructozơ hòa tan được Cu(OH)2 Câu 65: Từ xenlulozơ ta có thể sản suất được A. Nilon-6,6 B. Tơ capron C. Tơ axetat D. Tơ enang Câu 66: Cho các chất: ancol etylic, glyxerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN5
  6. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc mạch thẳng D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc Câu 68: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polyme dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); làm dd I2 hóa xanh (3); tạo dd keo khi đun nóng (4); phản ứng với dd H 2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất của tinh bột là: A. (1), (3), (4), (5) B. (1), (2), (4), (5) C. (1), (3), (4), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 69: Trong số các phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây? A. α-1,6-glycozit B. β-1,6-glycozit C. α-1,4-glycozit D. β-1,4-glycozit Câu 70: Cho một số tính chất: polysaccarit (1); khối tinh thể không màu (2); khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ (3); tham gia phản ứng tráng gương (4); phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất của saccarozơ là: A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (5) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (5) Câu 71: Đun nóng dd saccarozơ với H2SO4, sau một thời gian thu được dd chứa các chất tan nào sau đây? A. Fructozơ, saccarozơ, H2SO4 B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ C. Glucozơ, fructozơ D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, H 2SO4 Câu 72: Cho các dd: (1) saccarozơ; (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (hay 3-MCPD); (3) etylen glycol; (4) dipeptit; (5) axit fomic; (6) tetrapeptit; (7) propan-1,3-diol. Số dd có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể B. Oxy hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dd NH3 thu được amoni gluconat C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol Câu 74: Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohydrat có phản ứng với methanol (xúc tác HCl) tạo ra metyl glycozit là: A. Mantozơ, glucozơ B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ C. Saccarozơ, mantozơ D. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ Câu 75: Có bốn gói bột trắng: glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả bốn chất trên? A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2 C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H 2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3 Câu 76: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt nào sau đây? A. Glucozơ, mantozơ, glyxerol, anhydrit axetic B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glyxerol, fructozơ C. Saccarozơ, glyxerol, ancol etylic, anhydrit axetic D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glyxerol, ancol etylic Câu 77: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ? Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN6
  7. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Saccarozơ và xenlulozơ Câu 78: Cho các chất: NaOH, C2H5OH, H2SO4 70%, nước Svayde. Số chất hòa tan được xenlulozơ là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 79: Cho một số tính chất: chủ yếu tồn tại ở dạng mạch hở (1); tan trong nước (2); bị thủy phân trong môi trường axit (3); tham gia phản ứng tráng gương (4); lên men (5); tham gia phản ứng hydro hóa (6); bị khử bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (7). Số tính chất của glucozơ là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh o B. Glucozơ bị oxy hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t ) C. Thủy phân saccarozơ chỉ cho glucozơ D. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có hai nhóm -OH Câu 81: Phát biểu nào sau đây về glucozơ và fructozơ là chưa chính xác? A. Hydro hóa cả hai đều thu được sobitol B. Thủy phân saccarozơ thu được cả glucozơ và fructozơ C. Đều có đầy đủ tính chất của andehit D. Ở dạng hở, cả hai đều có 5 nhóm –OH trong phân tử Câu 82: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dd AgNO3/NH3, vừa làm mất màu nước brom là: A. Glucozơ, etylen, andehit axetic, fructozơ B. Axetylen, glucozơ, etylen, andehit axetic C. Axetylen, glucozơ, etylen, but-2-in D. Propin, glucozơ, mantozơ, vinyl axetylen Câu 83: Glucozơ không cho phản ứng với chất nào dưới đây A. H2 B. Dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. H 2O Câu 84: Cho một số chất sau: axetylen, vinylaxetylen, andehit fomic, axit fomic, metylfomat, glyxerol, saccarozơ, fructozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 85: Cho các dd chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic, glyxerol, vinyl axetat, andehit fomic. Những dd vừa hòa tan được Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat B. Glucozơ, mantozơ, axit fomic C. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic D. Fructozơ, vinyl axetat, andehit fomic, glyxerol, glucozơ, saccarozơ Câu 86: Cho các chất: xenlulozơ, fructozơ, fomalin, glyxerol, tinh bột. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 87: Liên kết giữa gốc glucozơ và fructozơ trong phân tử saccarozơ là: A. α-1,2-glycozit B. α-1,4-glycozit C. β-1,4-glycozit D. α-1,6-glycozit Câu 88: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể sử dụng phản ứng tráng gương để phân biệt tinh bột và xenlulozơ B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu trúc mạng thẳng C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ thu được glucozơ Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN7
  8. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 Câu 89: Cho các chất: CH≡C-CH 3; CH3-C≡C-CH3; HCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CHO; C12H22O11 + (saccarozơ); C6H12O6 (glucozơ); HCOOC2H5; CH3COOCH3. Số chất có khả năng khử được ion Ag trong dd AgNO3/NH3 là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 90: Cacbohydrat chứa hai gốc glucozơ và fructozơ trong phân tử là A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Xenlulozơ Câu 91: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3/NH3 C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu dd brom Câu 92: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi ddịch AgNO3 trong NH3 Câu 93: Dữ liệu thực nhiệm nào sau đây không dùng để xác định công thức cấu tạo của glucozơ? A. Glucozơ hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dd màu xanh lam B. Glucozơ lên men tạo ra rượu C. Glucozơ có phản ứng tráng gương D. Glucozơ tạo được este có 5 gốc CH3COO- Câu 92: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, glyxerin, andehit axetic, saccarozơ. Có bao nhiêu chất trong số trên khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dd xanh lam? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 93: Xenlulozơ không phản ứng (hoặc không tan) trong tác nhân nào dưới đây? o o A. H2/Ni, t B. HNO 3/H2SO4 đặc, t C. nước Svayde D. CS 2/NaOH Câu 94: Cho các phát biểu sau: 1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. 2) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. 3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. 4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. 5) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. 6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 95: Cho các chất sau: Phenol, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic, fructozơ, glucozơ, triolein. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 96: Bằng phương pháp lên men từ các nông sản chứa nhiều tinh bột (gạo, ngô, ) người ta thu được ancol etylic. Để tách ancol etylic ra khỏi dung dịch người ta dùng phương pháp nào sau đây ? A. Chiết. B. Lọc. C. Cô cạn. D. Chưng cất. Câu 97: Cho các phát biểu sau: 1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ 2) Các gốc α-glucozơ trong mạch amylopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,6- glicozit. 3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc không phân nhánh. 4) Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước Svayde Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN8
  9. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat. 6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh. 7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa ancol trong phân tử. Số phát biểu không đúng là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 98: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ (1) Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 4, 2, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 3, 1. Câu 99: Đun nóng dung dịch chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được. A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1 Câu 100: Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ. (H=85%) A. 21,6g B. 18,36 C. 5,4 D. 2,16 Câu 101: Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO 3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng. A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. số khác Câu 102: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 103: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 104: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam Câu 105: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 106: Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D.160 Câu 107: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290 kg B. 295,3 kg C. 300 kg D. 350 kg Câu 108: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 398,8kg B. 390 kg C. 389,8kg D. 400kg Câu 109: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN9
  10. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 110: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là ? A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 Câu 111: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml Câu 112: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 123: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là A. 10802 gốc B. 1621 gốc C. 422 gốc D. 21604 gốc Câu 124: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một cacbohidrat X thu được 52,8gam CO 2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. tinh bột Câu 125: Lên men hoàn toàn m g glucozơ thành ancol etylic, hiệu suất quá trình lên men là 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH) 2 tạo ra 40 g kết tủa, đun nóng dd lại thu được 10 g kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 48 g B. 40,5 g C. 72 g D. 54 g Câu 126: Hòa tan 6,12 g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100 ml dd G. Cho dd G tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 3,42 g B. 2,16 g C. 2,7 g D. 3,24 g Câu 127: Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8 g/ml) và từ rượu nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít rượu 46 o. Biết hiệu suất điều chế là 75%. A. 41,421 lít và 93,75 lít B. 43,125 lít và 100 lít C. 43,125 lít và 93,75 lít D. 50,12 lít và 100 lít Câu 128: Thủy phân 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ, thu được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X, đun nhẹ, thu được m g Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 13,5 g B. 7,5 g C. 6,75 g D. 10,8 g Câu 129: Thủy phân 65 g một loại ngũ cốc, thu lấy glucozơ đem lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho lội qua dd Ca(OH)2 dư, thấy có 50 g kết tủa CaCO3 xuất hiện. Hiệu suất cả quá trình là 80%. Hàm lượng % tinh bột trong loại ngũ cốc đó là A. 86,54% B. 65,32% C. 95,50% D. 77,88% Câu 130: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dd AgNO 3 (dư)/NH3, thấy tách ra 2,16 g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dd H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dd NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dd AgNO3 (dư)/NH3, thấy tách ra 6,48 g Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính % khối lượng của glucozơ và tinh bột trong hỗn hợp X: A. 64,29% và 35,71% B. 35,29% và 64,71% C. 35,71% và 64,29% D. 64,71% và 35,29% Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN 10
  11. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 Câu 131: Thủy phân 34,2 g saccarozơ với hiệu suất 50%. Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư. Khối lượng Ag kết tủa thu được là A. 43,2 g B. 21,6 g C. 32,4 g D. 10,8 g Câu 132: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dd NaOH 0,5M (d =1,05 g/ml) thu được dd chứa hai muối với tổng nồng độ 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là: A. 192,86 g B. 67,5 g C. 135 g D. 96,43 g Câu 133: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu thu được là A. 920 g B. 92,5 g C. 925 g D. 92 g Câu 134: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic cần 3,36 lít khí O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m g kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,0 g B. 12,0 g C. 15,0 g D. 20,5 g Câu 135: Đun nóng dd chứa 18 g glucozơ và fructozơ với một lượng dư Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là A. 5,4 g B. 7,2 g C. 14,4 g D. 3,6 g Câu 136: Cho 136,8 g hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO 3/NH3 dư, thu được 32,4 g Ag. Tính % khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X A. 1% B. 62,5% C. 65,5% D. 99% Câu 137: Lên men nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 10 o (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là A. 16,476 kg B. 19,565 kg C. 20,595 kg D. 15,652 kg Câu 138: Thủy phân 68,4 g saccarozơ với hiệu suất 60%. Dd thu được sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dd chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,24 và 0,06 B. 0,12 và 0,06 C. 0,32 và 0,1 D. 0,48 và 0,12 Câu 139: Cho m g hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 6,48 g Ag. Cũng m g hỗn hợp này làm mất màu vừa hết dd chứa 1,2 g brom. Thành phần % khối lượng glucozơ có trong hỗn hợp X là: A. 50% B. 12,5% C. 25% D. 75% Câu 140: Thủy phân dd chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian thu được dd X. Lấy toàn bộ dd X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là A. 50%. B. 55,5%. C. 72,5%. D. 45%. Câu 141: Lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít 0 3 rượu etylic 20 và V m khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m và V là A. 2,8 và 0,39. B. 28 và 0,39. C. 2,7 và 0,41. D. 2,7 và 0,39. Câu 142: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH) 2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN 11
  12. Chuyên đề cacbohiđrat Lớp 12 A. 4,536. B. 4,212. C. 3,564. D. 3,888. Câu 143: Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su Buna Biết hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là: A. 25,625 tấn. B. 17,857 tấn. C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn. Câu 144: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 3,67 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,20 tấn. D. 2,97 tấn. Câu 145: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu tiếp được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30 B. 55 C. 25 D. 40 Câu 146: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,16 gam. B. 2,73 gam. C. 2,7 gam. D. 3,375 gam. Câu 147: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m + 1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là A. 20,7. B. 18,0. C. 22,5. D. 18,9. Câu 148: Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C2H5OH. Biết hiệu suất của 2 quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5 o (khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là A. 180,0. B. 90,0. C. 135,0. D. 232,5. Câu 149: Lên men M gam glucozơ (hiệu suất 75%), thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào bình nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dd X. Thêm từ từ dd NaOH vào dd X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol dd NaOH. Giá trị của m là A. 45,0 B. 52,8 C. 57,6 D. 43,2 Câu 150: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO 2 (đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X là A. 41,61% B. 42,91% C. 63,67% D. 47,75% Câu 151: Thủy phân m gam Saccarozơ một thời gian thấy còn lại 55% saccarozơ (so với ban đầu) trong dd và thu được sản phẩm X. Lấy toàn bộ X cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,795 gam. B. 90,164 gam C. 55,1 gam D. 45,08 gam Câu 152: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 6,20. B. 5,25. C. 3,60. D. 3,15 Câu 153: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,39 lít B. 15 lít C. 14,5 lít D. 16,5 lít Lớp Hóa Thầy Vang - 0976042214 - Hải Châu, ĐN 12