Hóa học 12 - Chương I: Este – Lipit

pdf 7 trang hoaithuong97 6512
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 12 - Chương I: Este – Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoa_hoc_12_chuong_i_este_lipit.pdf

Nội dung text: Hóa học 12 - Chương I: Este – Lipit

  1. CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG TÀI LIỆU HÓA HỌC Nhiều năm lên ý tưởng, thiết kế, xây dựng và thử nghiệm, cuối cùng mình đã áp dụng thành công bộ tài liệu tập bài học Hóa 10,11,12 của HS, Gv, giáo án mới và ôn thi TN THPT gia theo chuyên đề từ lớp 10 đến lớp 12. Đồng nghiệp và các em học sinh, sinh viên nào cần chuyển giao bản word để chỉnh sửa cho phù hợp với từng đối tượng học sinh thì liên hệ với mình qua : email : thanhtuyetpvh@gmail.com Số điện thoại: 0988365397 Chương I: ESTE – LIPIT HÓA 12 Bài 1: ESTE I.KHÁI NIỆM, DANH PHÁP, ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm: . Vd: - CTC este đơn chức: R là R’ - CTC este no, đơn chức, mạch hở: - CTPT . * Este đa chức tạo ra từ: a) R(COOH)n và R’OH là: b) RCOOH và R’(OH)m là: c) R(COOH)n và R’(OH)m là: 2. Danh pháp : Tên gốc axit Tên gốc hidrocacbon HCOO- : -CH3 : CH3COO- : -C2H5 : C2H5COO- : -CH2CH2CH3 : -CH(CH3)2 : C6H5COO- : -C6H5 : -CH2C6H5: CH2=CHCOO- : -CH=CH2 : CH2=C(CH3)COO- : (CH3)2CHCH2CH2-: Vd: HCOOC2H5: ; CH3COOCH=CH2: C6H5COOCH3: ; CH3COOC6H5: Metylfomat: Etylaxetat: Propylfomat: Axit cacboxylic: Ancol: Este: CTC: CTC: CTC: Axit fomic: Ancol metylic: Metylfomat: Axit axetic: Ancol etylic: Etylaxetat: Axit propionic: Ancol propylic: Propylfomat: Axit butiric: Ancol isopropylic: Metylpropionat:
  2. Axit arcylic: Ancol benzylic: Metylbenzoat: Axit metacrylic: Etilenglicol: Phenylaxetat: Axit benzoic: Glixerol: Vinylaxetat: Axit oxalic: Etylacrylat: Metylmetacrylat: Isopropylaxetat: 3. Đồng phân: CnH2nO2 có . a/ Este no, đơn chức: . CTPT CH2O2 C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 Số đp axit Số đp este Vd1: C2H4O2 Vd2:C3H6O2 . Vd3: C4H8O2 Vd4 :C5H10O2
  3. b/ Este không no đơn chức: CTPT C3H4O2 C4H6O2 C5H8O2 Este no,đơn chức M Vd1: C3H4O2 Vd2: C4H6O2 Vd3: C5H8O2
  4. c/ Este thơm,đơn chức . Vd1: C7H6O2 Vd2:C8H8O2 d/ Este no đa chức: *Este đa chức được tạo bởi axit cacboxylic đa chức R-(COOH)n và ancol đơn chức R’OH Ht , o R-(COOH)n + nR’OH  Vd: Từ HOOC-COOH và hỗn hợp 2 ancol CH3OH, C2H5OH → este? * Este đa chức được tạo bởi axit cacboxylic đơn chức R-COOH và ancol đa chức R’(OH)m mR-COOH + R’(OH)m Vd: Từ HOCH2-CH2OH và hỗn hợp 2 axit HCOOH, CH3CO OH → este? * Este đa chức được tạo bởi axit cacboxylic đa chức R-(COOH)n và ancol đa chức R’(OH)m mR-(COOH)n + nR’(OH)m Vd: Từ HOOC-COOH và HOCH2-CH2OH→ este? e/ Este vòng no: . Vd1: C3H4O2 Vd2: C4H6O2 . 4. Tính chất vật lí: - - Nhiệt độ sôi : este ancol axit cacboxylic - Độ tan trong nước : .
  5. - Mùi II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng thủy phân Ht , o a. Thủy phân trong môi trường axit ( )  Vd: HCOOC2H5 + H2O + CH3COOC2H5 + H2O + / TQ: RCOOR + H2O + Chú ý : RCOOCH=CH2 - R + H2O RCOOH + RCH2CHO Axit + anđehit Vd : CH3COOCH=CH2 + H2O + 0 b.Thủy phân trong môi trường kiềm: ( )  HOt2 , Vd: HCOOC2H5 + NaOH + CH3COOC2H5 + NaOH +. TQ: RCOOR/ + NaOH CTPT CHO2Na C2H3O2Na C3H5O2Na C4H7O2Na CTCT M *Chú ý: (1) ESTE + BAZƠ 1 LOẠI MUỐI + 1 LOẠI ANCOL 0 RCOO-R’ + NaOH  t . ROOC–COOR + 2NaOH
  6. t0 RCOO-CH2-CH2-OOCR + NaOH   (RCOO)3C3H5 + NaOH . R(COO)2R’+ NaOH . (2) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI + 1 ANĐEHIT RCOO–CH=CH2 + NaOH RCOO–CH=CHCH3 + NaOH (3) ESTE + BAZƠ 2 MUỐI + NƯỚC RCOO–C6H5 + 2NaOH . (4) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI + 2 ANCOL R1OOC- R-COOR2 + 2NaOH . (5) ESTE + BAZƠ 2 MUỐI + 1 ANCOL R1COO- R-OOCR2 + 2NaOH . (6) ESTE + BAZƠ 3 MUỐI + 1 ANCOL 1 R COO-CH2 R2COO- CH + NaOH . 3 R COO- CH2 (7) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI CnH2n-C=O + NaOH . O Một số chú ý: o RCOO-R’ + NaOH t  RCOONa + R’-OH a mol b mol Nếu: a > b Rắn: R-COONa (b mol); Nếu: a < b Rắn: R-COONa (a mol) & NaOH dư: ( b – a ) mol. Tác dụng với NaOH (1 : 2) Este 2 chức Tác dụng với NaOH (1 : 3) Este 3 chức Este đơn CxHyO2 tác dụng với NaOH (1 : 2) Este đơn chức của phenol Este HCOOR’ tham gia phản ứng tráng gương HCOOR’ 2Ag Este có số C 3 và M 100 Este đơn chức. + Este fomat ( ), muối fomat ( ) tham gia pư ; 2. Phản ứng ở gốc hidrocacbon a. Phản ứng cộng: Ni, t0 - Cộng H2  . CH3COOCH =CH2 + H2 . TQ: . 0 - Cộng dd Br2 (t thường): có hiện tượng . CH3COOCH =CH2 + Br2 → b. Phản ứng trùng hợp
  7. x t t, 0 CH2=C(CH3)COOCH3   p 3. Phản ứng cháy:  Este no, đơn chức mạch hở: t0 TQ: + ( )O2  + . → → → .  Este không no có một nối đôi, đơn chức mạch hở: TQ: + ( )O2 + . → → →  Este no, hai chức mạch hở: 35n 0 CHOOnCOnHO  t (1) nn224222 2 nn và n n n COHO22 EsteCOHO 22 CTPT C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 M III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ 1. Điều chế : *Pp chung : Ht , o TQ: RCOOH + R’OH  Vd: CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH * Chú ý: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) cần phải: + . . + . + . 2. Ứng dụng: