Hóa học 12 - Bài tập sắt và hợp chất của sắt

doc 2 trang hoaithuong97 8790
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 12 - Bài tập sắt và hợp chất của sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_12_bai_tap_sat_va_hop_chat_cua_sat.doc

Nội dung text: Hóa học 12 - Bài tập sắt và hợp chất của sắt

  1. Hóa Học 12 GV: Nguyễn Thị Kiều Trang Kênh youTube : Hóa Học Cùng Cô Kiều Trang BÀI TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT-ĐỀ 1 Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? (Biết Fe có Z=26) A. [Ar]3d 6.B. [Ar]3d 5.C. [Ar]3d 4. D. [Ar]3d3. Câu 2: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. X Y Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl 3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 4: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 5: Cho phản ứng: a Fe + b HNO 3 c Fe(NO 3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 6: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 4 B. 5C. 7 D. 6 Câu 7: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K 2O, SnO C. FeO, MgO, CuOD. Fe 3O4, SnO, BaO Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là: A. Fe, Al, CrB. Cu, Fe, AlC. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag Câu 9: Cho phản ứng 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. Câu 10: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr2+, Au3+, Fe3+.B. Fe 3+, Cu2+, Ag+.C. Zn 2+, Cu2+, Ag+.D. Cr 2+, Cu2+, Ag+. Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch NaNO3 và HCl. B. Cho Fe tác dụng với FeCl2 C. Cho Cu tác dụng với Fe2(SO4)3. D. Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Câu 12: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 13: Kim loại Fe không tác dụng với: A. dd HClB. Dd NaOHC. Dd CuSO 4 D. Dd H2SO4 đặc, nóng Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III.B. I, II và IV. C. I, III và IV.D. II, III và IV. Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hòan tòan. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag.B. Fe 2O3, CuO, Ag2O. C. Fe2O3, Al2O3.D. Fe 2O3, CuO. Câu 16: Nung nóng Fe(OH)2 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe 2O3.
  2. Câu 17: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg, Zn. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại. Vậy ba kim loại thu được sẽ là: A. Al, Cu, Ag.B. Al, Fe, Cu.C. Fe, Cu, Ag.D. Al, Fe, Ag. Câu 19. Phản ứng nào sau đây không tạo được hợp chất sắt II? A. Fe + Fe2(SO4)3 B. Fe + Cl2 C. Fe(OH)2 + HCl D. Fe + H2SO4 (loãng) Câu 20: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 21: Khi cho Fe tác dụng với 2 chất nào sau đây đều cho ra một loại muối duy nhất: A. HCl và Cl2 B. H2SO4 đặc nóng và CuSO4 C. HCl và FeCl3 D. HNO3 loãng và Fe(NO3)3 Câu 22. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,32 gam, a có giá trị là A. 0,4.B. 0,2.C. 0,025. D. 0,04 Câu 23: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 32 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10. B. 30. C. 20. D. 16. Câu 24: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng chỉ thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Tính khối lượng muối nitrat thu được sau phản ứng? A. 27 gam B. 24,2 gam C. 18 gamD. Kết quả khác Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là: A. 54,0B. 59,1C. 60,8D. 57,4 Câu 26: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H 2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 1,08; 0,56. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,12. Câu 27. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 8,2 gam. B. 10,7 gam.C. 16 gam.D. 9 gam. Câu 28. Cho 1,68 gam Fe tan hết trong dung dịch hỗn hợp Y chứa NaNO3 và HCl lấy dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Vậy V có giá trị là: A. 0,448 lít.B. 0,896 lít.C. 0,672 lít.D. 1,344 lít Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn m gam Fe ngoài không khí thu được 18,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thì thấy thoát ra 1,12 lít khí NO duy nhất đktc. Giá trị của m bằng: A. 12 gamB. 14 gam C. 8,4 gamD. 11,2 gam