Hóa học 10 - Bài tập trắc nghiệm chương
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 10 - Bài tập trắc nghiệm chương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- hoa_hoc_10_bai_tap_trac_nghiem_chuong.docx
Nội dung text: Hóa học 10 - Bài tập trắc nghiệm chương
- Bài Tập Trắc Nghiệm Chương Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron,electron B. electron,nơtron,proton C. electron, proton D. proton,nơtron Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau: Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là 2s2 2p3 A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N Câu 4: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 6: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là: A. 26 B. 25 C. 23 D. 27 Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. a; c đúng. Câu 8: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl; Câu 9: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là A. 65 và 67 B. 63 và 66 C. 64 và 66 D. 63 và 65 Câu 10: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Vậy muối cacbonat đó là A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3
- Câu 11: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 1> Na 2> C 3> F 4> Cl A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1 11 10 Câu 12: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khí H2- .Nguyên tử khối của kim loại A là: A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u) Câu 14: Clo có hai đồng vị 37Cl( Chiếm 24,23%) và 35Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo. A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37 16 17 18 Câu 15: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị O(x1%) , O(x2%) , O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là: A. 35% & 61% B. 90%&6% C. 80%&16% D. 25%& 71% Câu 16: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là A. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,8 Câu 17: Clo có hai đồng vị 37Cl và 35Cl . Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị 37Cl là A. 65% B. 76% C. 35% D. 24% Câu 18: Trong nguyên tử 86Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 19: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 20: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27 Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 22: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 23: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20 B. 9 C. 38 D. 19 Câu 24: Đồng có hai đồng vị 65Cu và 63Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 35% & 65% B. 73% & 27% C. 25% & 75% D. 27% & 73%
- Câu 25: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P Câu 26: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử Câu 27: Một đồng vị của nguyên tử photpho P có số proton là: A. 32 B. 15 C. 47 D. 17 Câu 28: Nguyên tử F có số khối là: A. 10 B. 9 C. 28 D. 19 Câu 29: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. 81 Biết R2( 54,5%). Số khối của đồng vị thứ nhất có giá trị là A. 79 B. 81 C. 82 D. 80 Câu 30: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 15 B. 14 C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là: Câu 31: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P : A. hơn nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e Câu 32: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 1 Câu 33: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là: A. Be B. Ca C. Ba D. Mg Câu 34: Hạt nhân nguyên tử 65Cu có số nơtron là: A. 94 B. 36 C. 65 D. 29 Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 36: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5. A. 90% B. 50% C. 75% D. 25% Câu 37: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối Câu 38: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. 79 Biết R1( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao
- nhiêu? A. 81 B. 85 C. 82 D. 80 Câu 39: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 35 37 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị X(x1%) và X (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là: A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65% Câu 40: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton Câu 41: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối Câu 42: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. số proton D. số khối. Câu 43: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u) A. 25% B. 50% C. 75% D. 90% Câu 44: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O Câu 45: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là A. FeS2 B. NO2 C. SO2 D. CO2 Câu 46: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất? A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6) Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 49: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg(Z=12) B.23Na(Z=11) C.61Cu(Z=29) D.59Fe(Z=26)
- Câu 50: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 51: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p641 Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1. Vậy số e độc thân của R là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 53: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 54: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50 Câu 55: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là A. 7 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 15 B. 16 C. 14 D. 19 Câu 57: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17) Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2) Câu 59: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13 Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp. B. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp. C. Lớp thứ n có n phân lớp D. Tất cả đều đúng Câu 61: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 8 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 62: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 n.tố còn lại. A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)
- Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 21 B. 15 C. 25 D. 24 Câu 64: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là A. 7 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 65: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? A. 5 B. 8 C. 4 D. 7 Câu 66: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là: A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9 Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10). A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11) Câu 69: Cấu hình e nào sau đây là đúng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p54s1 Câu 70: Cấu hình e sau: 4s2 là của nguyên tử nào sau đây: A. Na(Z=11) B. Cl(Z=17) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20) Câu 71: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là A. 9 B. 10 C. 7 D. 18 Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm. A. C(Z=11) B. D(Z=2) C. B(Z=5) D. A(Z=4) Câu 73: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm. A. A(Z=4) B. B(Z=5) C. D(Z=18) D. C(Z=20) Câu 74: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Câu 75: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 76: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 77: Cấu hình electron nào sau đây là của He? A. 1s2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2
- Câu 78: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó A. 108 B. 148 C. 188 D. 150 Câu 79: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Ba C. Al D. Fe Câu 80: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây? A.Cùng e hoá trị B.Cùng số lớp electron C.Cùng số hạt nơtron D.Cùng số hạt proton Câu 81:Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35.Số hiệu nguyên tử của X : A. 17 B. 18 C. 34 D. 52 Câu 82: Cấu hình e của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 83: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình e của X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s24p3 Câu 84: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số e độc thân của X là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 85: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3 Câu 86: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là A. 11 B. 12 C. 10 D. 23 Câu 87: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron) A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 Câu 88: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li? A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p1 C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 89: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là A. 32 B. 18 C. 9 D. 16 Câu 90: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
- Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số hiệu nguyên tử của A là A. 26 B. 6 C. 20 D. 24 0 Câu 92: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30 C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Be C. Mg D. Ba Câu 93: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây? A. Be B. Ca C. Mg D. Ba Câu 94: Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1( 79%), A2( 10%), A3 ( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng v ị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A3 lần lượt là: A. 24;25;26 B. 24;25;27 C. 23;24;25 D. 25;26;24 Câu 95: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị X hơn số nơtron của đồng vị Y là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 1 Câu 96: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 13 B. 24 C. 15 D. 25