Hóa 10 - Dạng bài tìm tên nguyên tố

docx 4 trang hoaithuong97 6660
Bạn đang xem tài liệu "Hóa 10 - Dạng bài tìm tên nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoa_10_dang_bai_tim_ten_nguyen_to.docx

Nội dung text: Hóa 10 - Dạng bài tìm tên nguyên tố

  1. DẠNG BÀI TÌM TÊN NGUYÊN TỐ HOÁ 10 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ CÔNG THỨC HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO Câu 1: Hợp chất RH3, trong đó Hidro chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là A. P. B. N. C. K. D. Br . Câu 2: Nguyên tố R có cấu hình e 1s² 2s²2p3 công thức hợp chất khí với Hidro và công thức hợp chất oxit cao nhất là A. RH2 và RO3. B. RH3 và R2O3. C. RH4 và RO2. D. RH3 và R2O5. Câu 3. Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm IIA chứa 71,43% khối lượng của R. Nguyên tố R là A. Ca.B.Mg.C.Ba. D. Sr. Câu 4. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi. Nguyên tố X là A. Cacbon .B.Chì . C. Thiếc . D. Silic. Câu 5. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức MH 3. Oxit cao nhất của nó chứa 43,67% khối lượng của M .Tên của M là A. Nito .B.Chì . C. Photpho . D.Asen. Câu 6. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88% hiđro về khối lượng. R.là A. Oxi .B.lưu huỳnh . C. Selen . D.Telu. Câu 7. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5. Trong hợp chất của nó với hidro chứa thành phần khối lượng R là 82,35%. Tìm nguyên tố R . A. Nito .B.Chì . C. Photpho . D.Asen. Câu 8. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2:3. Tìm R. A. Oxi .B.lưu huỳnh . C. Selen . D.Telu. Câu 9. Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17:71. Xác định tên R. A. Nito .B.Chì . C. Photpho . D.Asen. Câu 9. X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 183. Xác định tên X. A. Clo .B.Flo C. Brom . D.Iot Câu 10. Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA và có tổng số hạt cơ bản là 40.R là A. Nhôm .B.Bo . C. Selen . D.Telu. Câu 11. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO2. Hợp chất khí của nó với hiđro có 25% hiđro về khối lượng. R.là A. Oxi .B.lưu huỳnh . C. Cacbon . D.Silic. Câu 12. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O7. Trong hợp chất của nó với hidro chứa thành phần khối lượng R là 79,26. Tìm nguyên tố R . A. Clo .B.Flo C. Brom . D.Iot DẠNG 2: SO SÁNH TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN VÀ HỢP CHẤT OXIT, HIDROXIT CỦA CHÚNG Câu 1. Sắp xếp các nguyên tố sau: O, C, N, F, B, Be, Li theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích? Câu 2. Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, Li, Cs, K, Rb theo chiều giảm dần tính kim loại? Giải thích? Câu 3. Sắp xếp các nguyên tố sau: N, O, P, F theo chiều giảm dần tính phi kim? Giải thích? Câu 4. Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, K, Rb, Mg, Al theo chiều tăng dần tính kim loại? Giải thích? Câu 5. Sắp xếp các nguyên tố sau: C, S, N, F, O, H, Si, Cl theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích? Câu 6. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: Al2O3, Na2O, SiO2, MgO Câu 7. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính axit SO3,P2O5, Cl2O7,SiO2 Câu 8. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính axit: H2SiO3, HClO4, Al(OH)3, H2SO4. Câu 9. Sắp xếp các nguyên tố sau: Si, S, Cl, Na, Cl, P, Mg, Al theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Giải thích? Câu 10. Sắp xếp các nguyên tố sau: Be, Mg, Ca, Sr, Ba theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Giải thích? DẠNG 3: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 CHU KÌ Ở 2 HAI NHÓM A LIÊN TIẾP. Câu 1. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 chu kì và thuộc hai ô liên tiếp nhau trong bảng HTTH, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của X và Y là 25.Xác định X và Y
  2. Câu 2. Phân tử X2Y có tổng số hạt proton là 23, biết X và Y ở hai ô liên tiếp trong 1 chu kì. Xác định X và Y, Câu 3*. Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong BTH. Y thuộc nhóm VA. Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y là 23. Xác định X, Y. DẠNG 4: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 NHÓM A Ở HAI CHU KÌ LIÊN TIẾP Bài 1. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 52. Xác định A và B? Bài 2. Hai nguyên tố X và Y có tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết Xvà Y thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Xác định X và Y? Bài 3. Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 23. Biết A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Xác định A và B? Bài 4. Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 32. Biết A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tìm số proton của A ( biết ZA <ZB) Bài 5. Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 22 . Biết A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tìm số proton của B ( biết ZA <ZB)
  3. DẠNG 5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số thứ tự ô nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn bằng A. số proton. B. số nơtron. C. số khối. D. số electron độc thân. Câu 2: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng số A. electron lớp ngoài cùng. B. lớp electron. C. electron hóa trị. D. proton của hạt nhân. Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần hóa trị nguyên tố. C. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng số lớp electron. D. Các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính có số electron ngoài cùng bằng nhau. Câu 4: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại của các nguyên tố sau 19K, 11Na, 12Mg, 13Al A. K; Na; Mg; Al. B. Al; Na; Mg; K. C. K; Al; Mg; Na. D. Na; Mg; Al; K. Câu 5: Bán kính nguyên tử các nguyên tố Na, Li, Be, B theo chiều tăng dần là A. B F > I > Br. B. I > Br > Cl > F. C. F > Cl > Br > I. D. I > Br > F > Cl. Câu 9: Tính axit tăng dần trong dãy A. H2SO4; H3AsO4; H3PO4. B. H3AsO4; H3PO4; H2SO4. C. H3PO4; H2SO4; H3AsO4. D. H3PO4; H3AsO4; H2SO4. Câu 10: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na. A. Si; Mg; Na; Al. B. Si; A; Mg; Na. C. Na; Mg; Al; Si. D. Al; Mg; Na; Al. Câu 11: Chọn nhận định đúng. A. Chu kỳ 4 có đến 32 nguyên tố. B. Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp. C. Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần. D. Số thứ tự của nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 12: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng A. Tính kim loại giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần. C. Độ âm điện tăng dần. D. Bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 13: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố sau 14Si, 17Cl, 15P, 16S. A. Cl > S > Si > P. B. Si S > P > Si. D. P > S > Cl > Si. Câu 14: Nguyên tố A có Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm VIA. C. chu kì 1, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm IVA. Câu 15: Nguyên tố M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA. B. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm IIA. C. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. D. ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. Câu 16: Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA. B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA. C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 17: Độ âm điện của một nguyên tử là A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết. B. khả năng phản ứng hóa học mạnh hay yếu. C. khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng. D. khả năng tích điện âm. Câu 18: Nguyên tố G ở chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron của G là A. 1s² 2s²2p6 3s3. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. C. 1s² 2s²2p6 3s². D. 1s² 2s². Câu 19: Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
  4. A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. C. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 20: Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit là A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH. Câu 21: Cho biết Cr có 1s² 2s²2p6 3s²3p63d5 4s1. Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là A. ô 24, chu kì 3, nhóm VB. B. ô 17, chu kì 4, nhóm IA. C. ô 24, chu kì 4, nhóm VIB. D. ô 27, chu kì 4, nhóm IB. Câu 22: Cho một số nguyên tố: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét đúng là A. X, Y là phi kim; còn M, Q là kim loại. B. Tất cả đều là phi kim. C. X, Y, Q là phi kim; còn M là kim loại. D. Tất cả đều là kim loại. Câu 23: Tổng số hạt e, p, n của một nguyên tố thuộc nhóm VIA là 25. Nguyên tố đó là A. O (Z = 8). B. S (Z = 16). C. Mn (Z = 25). D. F (Z = 9). Câu 24: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s²2s²2p63s² thì nguyên tố đó thuộc A. chu kỳ 2. B. nhóm IA. C. chu kỳ 3. D. nhóm IIIA. Câu 25: Tính bazơ tăng dần trong dãy A. Al2O3; MgO; CaO; K2O. B. K2O; Al2O3; MgO; CaO. C. CaO; Al2O3; K2O; MgO. D. MgO; CaO; Al2O3; K2O. Câu 26: Ion X2+ có cấu hình electron 1s²2s²2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA. B. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. C. ô thứ 10, chu kì 3, nhóm IA. D. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA. Câu 27: So sánh tính bazơ của các oxit sau Na2O, Al2O3, MgO, SiO2. A. Al2O3 > SiO2 > MgO > Na2O. B. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2. C. MgO Al2O3 > MgO > SiO2. Câu 28: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là A. Cs. B. K. C. F. D. Cl. Câu 29: Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na A. Na; Mg; S; Cl. B. Cl; S; Mg; Na. C. S; Mg; Cl; Na. D. Na; Mg; S; Cl. Câu 30: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. Cs. B. K. C. F. D. Cl.