Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 32

docx 145 trang hoaithuong97 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_7_tiet_1_den_tiet_32.docx

Nội dung text: Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 32

  1. tính vuông góc và tính A D song song. ? a 130° B ? µ 0 - B 90 vìa / /b và C b - Dự đoán Bµ bao nhiêu a  AB . độ? Giải thích vì sao? a) Vì a / /b và a  AB nên b  AB . - Gọi HS lên trình bày. - 1 HS lên bảng làm, các Do đó Bµ 900 . bạn ở dưới tự hoàn thành - Gọi HS nhận xét. bài vào vở. - GV nhận xét và kết luận. - HS nhận xét bài của bạn b) Ta có Dµ Cµ 1800 (góc trong - Dựa vào hai góc trong cùng phía) Dµ Dµ Cµ - Để tính ta làm như cùng phía là và Dµ 1800 Cµ 1800 1300 500 thế nào? Bài tập 2: Cho hình vẽ, biết a  AB ; b  AB và C· DB 650 . Bài tập 2: · - GV ghi đề trên bảng phụ Tính ACD ? - HS trao đổi, thảo luận a C A - Yêu cầu HS hoạt động tìm cách giải và trình bày ? nhóm. bài vào bảng nhóm. 65° - GV quan sát, hỗ trợ các b D B nhóm cần thiết. Giải: - Đại diện nhóm báo cáo Vì a  AB và b  AB nên a / /b . - Yêu cầu các nhóm báo kết quả. Khi đó ·ACD và C· DB là hai góc cáo kết quả và nhận xét - Nhận xét chéo giữa các trong cùng phía. chéo giữa các nhóm. nhóm. Nên ·ACD C· DB 1800 ·ACD 1800 C· DB 0 0 0 - Hoàn thành bài vào vở. 180 65 115 - GV nhận xét, đánh giá hoạt động của các nhóm. D. Hoạt động vận dụng (12 phút) Mục tiêu:Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song; tính số đo góc Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân. Bài tập 3: Bài tập 3: Cho hình vẽ, biết - GV ghi đề trên bảng Ax / /By;O· Ax 350 ;O· By 1400 . phụ. Trang50
  2. - HS suy nghĩ trả lời: kẻ Tính ·AOB ? - Yêu cầu HS nêu cách thêm 1 đường thẳng đi x A 35° giải. qua O và song song với Ax . O 140° B - Góc so le trong và góc y - Khi đó xuất hiện những trong cùng phía. Giải: loại góc nào? Kẻ Oz / / Ax / /By . x A 35° - HS hoạt động cá nhân. z O - HS hoạt động cá nhân, 140° hoàn thành bài vào vở. B y - 1 HS lên trình bày. Các 0 - Gọi HS lên bảng trình HS khác tiếp tục làm bài Vì Ax / /Oz nên x· AO ·AOz 35 bày. và quan sát bài bạn để (hai góc so le trong) nhận xét. Vì By / /Oz nên O· By z·OB 1800 (hai góc trong cùng phía) z·OB 1800 O· By 1800 1400 400 - HS nhận xét bài làm của Vì Oz nằm giữa hai tia Ax và By - Gọi HS nhận xét. bạn. nên ·AOz z·OB ·AOB ·AOB 350 400 750 - HS hoàn thành bài vào - GV nhận xét, cho điểm vở. khuyến khích HS. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (8 phút) Mục tiêu:Khuyến khích HS tìm tòi các bài toán ứng dụng thực tế, các bài tập mở rộng, rèn luyện các kĩ năng như suy luận, vẽ hình, Phương pháp: Tư duy sáng tạo, hoạt động cặp đôi (Áp dụng cho HS khá giỏi) Bài tập 4: Bài tập 4: Dùng êke vẽ đường - Gv in sẵn hình vẽ của thẳng a đi qua điểm O và vuông bài tập, phát cho các góc với đường thẳng d (Lưu ý: nhóm. Chỉ vẽ hình trong phạm vi tờ giấy). - HS trao đổi, thảo luận - Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi, tìm lời giải cặp đôi, suy nghĩ tìm cách thích hợp. giải bài toán. Trang51
  3. - GV gợi ý: Kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d nhưng d không đi qua A. - Đại diện nhóm báo cáo - Yêu cầu các nhóm báo kết quả. cáo kết quả. O - HS hoàn thành vào vở. Giải: - GV nhận xét, đánh giá - Lấy điểm B tùy ý trên đường thẳng d . Dùng êke kẻ đường thẳng b vuông góc với d tại B . - Vẽ đường thẳng a đi qua điểm O và song song với đường thẳng b . - Khi đó ta được a  d B d a O - Dặn dò HS: Chuẩn bị bài định lí. * Rút kinh nghiệm: Trang52
  4. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 12 ĐỊNH LÍ I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết cấu trúc của một định lí (GT, KL). Biết cách chứng minh một định lí. 2. Kỹ năng: - Biết đưa một định lí về dạng “Nếu thì ”. Làm quen với mệnh đề Lôgic: p q 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu:Giúp HS làm quen với câu có dạng “Nếu thì ” Phương pháp:Tổ chức trò chơi - Yêu cầu HS hoạt động - HS trao đổi, thực hiện yêu nhóm, đối đáp với nhau. cầu của GV. Một bạn của nhóm này đọc “Nếu ” , các nhóm khác sẽ Trang53
  5. điền tiếp vào câu sau “thì ”. Ví dụ: Nếu chuồn chuồn bay thấp thì trời mưa”. - Nhớ lại kiến thức đã học - Điền tiếp vào các câu sau: để điền vào chỗ trống. “Nếu hai góc đối đỉnh thì ” “Nếu hai đường thẳng cùng thì chúng song song” B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Tìm hiểu về định lí (10 phút) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một định lí, biết phát biểu định lí, biết cấu trúc của một định lí. Phương pháp:Vấn đáp, hoạt động cá nhân. 1. Định lí - Từ hoạt động khởi động, - HS lắng nghe - Định lí là một khẳng định GV giới thiệu về định lí. được suy ra từ những khẳng - Câu “ Có một và chỉ một - Không. định đúng. đường thẳng đi qua một Ví dụ: Ta có định lí: “Hai góc điểm và vuông góc với một đối đỉnh thì bằng nhau” đường thẳng cho trước” có phải là định lí không? - Yêu cầu HS lấy ví dụ. - HS lấy ví dụ. - Từ ví dụ, GV chỉ rõ cho HS - HS quan sát. - Một định lí gồm 2 phần: thấy cấu trúc của một định + Giả thiết (GT) lí. + Kết luận (KL) HS hoạt động cá nhân thực ?2. - Yêu cầu HS thực hiện ?2 hiện ?2. a) GT: hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba KL: Chúng song song với nha u. a b) b d Trang54
  6. GT a / /b ; a / /d KL b / /d Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chứng minh một định lí(8 phút) Mục tiêu:Biết cách chứng minh một định lí. Phương pháp:Vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động cá nhân. 2. Chứng minh định lí - GV giới thiệu khái niệm - HS lắng nghe. - Chứng minh định lí là dùng chứng minh định lí. lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. - Ví dụ 1: Chứng minh định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” - Yêu cầu HS vẽ hình minh - HS vẽ hình và ghi GT, KL. y' x 2 họa định lí, ghi GT, KL của 1 3 4 O định lí. x' y - Ta cần chứng minh góc - Chứng minhOµ O¶ và GT µ 1 3 xx ' yy ' ;O1 đối đỉnh nào bằng nhau? O¶ O¶ . ¶ ¶ ¶ 2 4 O3 ; O2 đối đỉnh O4 KL µ ¶ ¶ ¶ O1 O3 và O2 O4 - HS suy nghĩ trả lời. - Yêu cầu HS nêu cách µ ¶ 0 Ta có O1 O2 180 (hai góc chứng minh Oµ O¶ . 1 3 kề bù) ¶ ¶ 0 Cũng có O3 O2 180 (hai - 1 HS lên trình bày bài. góc kề bù) - Gọi HS lên bảng trình bày. - 1 HS nhận xét. µ ¶ ¶ ¶ - Gọi HS nhận xét. Khi đó, O1 O2 O3 O2 - HS hoàn thành bài vào vở. - GV nhận xét, cho điểm. µ ¶ O1 O3 . Chứng minh tương tự ta cũng ¶ ¶ có O2 O4 . - HS hoạt động cá nhân, - Bằng cách tương tự, yêu hoàn thành bài. cầu HS tự hoàn thành chứng ¶ ¶ minh O2 O4 . C. Hoạt động luyện tập (18 phút) Mục tiêu: Luyện tập cách chứng minh định lí Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm Trang55
  7. - Ví dụ 2: Chứng minh định lí: “Nếu hai đường thẳng phân - Yêu cầu HS xác định GT, - HS nêu GT, KL của định lí. biệt cùng vuông góc với KL của định lí. đường thẳng khác thì chúng song song với nhau”. - Yêu cầu HS vẽ hình minh - HS thực hiện vẽ hình. Giải: họa. c A 1 a Chứng minh a / /b ta làm - Dựa vào các góc so le 1 b như thế nào? trong, đồng vị, trong cùng B phía theo tiên đề Ơclit. µ 0 Vì a  c tại A nên A1 90 . - Yêu cầu HS hoạt động cá - HS hoạt động cá nhân Lại có b  c tại B nên nhân chứng minh định lí. chứng minh định lí. µ 0 B1 90 Do đó µA Bµ 900 . Mà - GV nhận xét, đánh giá. - HS hoàn thiện bài vào vở. 1 1 chúng ở vị trí đồng vị nên a / /b - Ví dụ 3: Chứng minh định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân việt sao cho có một cặp góc so le trong - Yêu cầu HS nêu GT, KL - HS nêu GT, KL của định lí. bằng nhau thì các góc đồng vị của định lí. bằng nhau”. Giải: c A 1 2 a 4 3 - Yêu cầu HS vẽ hình minh - HS thực hiện vẽ hình. 1 2 b 4 họa. 3 B ¶ ¶ - Ta có A4 A2 (2 góc đối - Yêu cầu HS hoạt động - HS hoạt động nhóm, suy đỉnh) nhóm hoàn thành yêu cầu nghĩ, thảo luận tìm cách giải ¶ ¶ ¶ ¶ Mà A4 B2 (gt) nên A2 B2 đưa ra. bài toán. ¶ ¶ - Tương tự ta cóA4 B4 . µ ¶ - GV gợi ý: Sử dụng tính - Vì A1 và A2 là 2 góc kề bù chất hai góc kề bù, hai góc µ ¶ 0 nên A1 A2 180 đối đỉnh. µ ¶ 0 Tương tự: B1 B2 180 ¶ ¶ - Đại diện các nhóm báo cáo, Mà A2 B2 (cmt) .Nên Trang56
  8. - Yêu cầu các nhóm báo cáo nhận xét chéo giữa các µ µ A1 B1 . kết quả. nhóm. - Chứng minh tương tự ta có µA Bµ - GV nhận xét, đánh giá hoạt - HS hoàn thiện bài vào vở. 3 3 động của các nhóm. D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng (3 phút) Mục tiêu:Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện các tình huống, bài toán thực tế liên quan đến nội dung bài học. Phương pháp: Tư duy sáng tạo, hoạt động cặp đôi. - Nêu một vài hiện tượng có - HS suy nghĩ, thảo luận cặp trong thực tiễn mà có thể đôi để trao đổi, chia sẻ, góp phát biểu ở dạng “Nếu ý với nhau. thì ” (Liên quan đến học tập) - Dặn dò HS: Ôn tập lại cách chứng minh định lí. * Rút kinh nghiệm: Trang57
  9. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 13 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh biết diến đạt định lí dưới dạng “Nếu thì ”. - Biết minh hoạ một định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu. - Bước đầu biết chứng minh. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng ghi GT, KL, kỹ năng chứng minh. 3. Thái độ - Có thái độ học tập tốt, yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Năng lực :Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm, giao tiếp, chia sẻ. II. Chuẩn bị 1. GV: Thước thẳng, êke. 2. HS: Thước thẳng, êke. III. Phương pháp: Tư duy suy luận, trao đổi nhóm, phân tích, nêu và giải quyết vấn đề, áp dụng thành tố tích cực của mô hình trường học mới IV. Kế hoạch dạy học: 1.Ổn định tổ chức: (1’) GV gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số, lớp phó báo cáo việc chuẩn bị sách vở của các bạn trong lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. HS1: Thế nào là định lí ?. Định lí có mấy phần ? GT, KL là gì ? Chữa bài tập 50/101 SGK. HS2: Thế nào là chứng minh định lí ? Chữa bài tập 52/10. 3. Tổ chức các hoạt động dạy học: Trang58
  10. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 10 phút Mục đích: Nhớ lại các tính chất trong chương đã học: Tính chất quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song, tính chất 3 đường thẳng song song, Phương pháp: Hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá, làm việc theo nhóm Sản phẩm: Hoàn thành yêu cầu của GV Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG I. Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng làm việc cá nhân, 1. Bài 50/101 việc cá nhân chữa bài ở phần dưới lớp làm việc cá nhân a) thì chúng song song với nhau kiểm tra bài cũ b) Sau khi HS chữa xong bảng, HS làm cá nhân bài 1 GV gọi HS khác nhận xét và chữa hoàn chỉnh và kiểm tra HS hoạt động nhóm bài 52 kết quả của 1 nhóm nhanh nhất. - Nhóm trưởng đổi bài kiểm tra theo vòng tròn trong bàn. c a GT a  c, b c b KL a // b - GV xác nhận HS làm bài đúng hoặc hướng dẫn trợ giúp. 2. Bài 52/101 1 4 2 O 3 GT Ô1 đối đỉnh Ô3 KL Ô1 = Ô3 Chứng minh Trang59
  11. 0 Ta có Ô1 + Ô2= 180 ( 2 góc kề bù) (1) 0 Ô3 + Ô2 = 180 ( 2 góc kề bù) (2) Từ (1), (2) => Ô1 = Ô3 B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 20 phút Mục đích: Hiểu và làm được các bài tập để chứng minh các định lí, tính số đo góc Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm, hoạt động chung cả lớp. GV: Cho HS làm bài tập II. Luyện tập sau c 1. Bài 1 A a 2 1 ? Vẽ hình, ghi GT, KL các 3 4 3 HS lên bảng làm bài a) c cắt a tại A định lí sau bằng kí hiệu ? 2 1 HS dưới lớp làm vào vở GT c cắt b tại B 3 B 4 b a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song a // b song thì: hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai HS nhận xét bài của các bạn KL A¶ B¶ góc trong cùng phía bù 3 2 trên bảng, đánh giá cho điểm nhau. khuyến khích. ¶ µ A1 B1 ¶ µ 0 A3 B1 180 b) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. b) c) Hai đường thẳng phân c GT a // b a biệt cùng song song với b đường thẳng thứ ba thì a  c Trang60
  12. chúng song song với nhau. KL b  c d) Nếu một đường thẳng c) cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có d một cặp góc sole trong GT d // d', d // d'' d' bằng nhau, hoặc một cặp KL d' // d'' d'' góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. GV: Cho HS thảo luận, d) sau đó gọi 4 HS lên bảng c c cắt a tại A A làm. 1 2 a 4 3 GT c cắt b tại B 1 2 4 ¶ µ B3 b GV: Cho HS làm bài tập A3 B1 53/102 SGK. ¶ ¶ Hoặc A2 B2 chỗ trống KL a // b 2. Bài 2 (Bài 53/102) y x' O x y' Gọi HS đọc đề bài Gọi HS khác điền vào HS dưới lớp theo dõi xx’ cắt yy’ tại O 1 HS lên bảng làm câu a, b 0 GT x· Oy 90 Trang61
  13. KL x· 'Oy 900 x· 'Oy' 900 x· Oy' 900 Điền 1) Vì 2 góc kề bù 2) vào (1) 3) vào (2) 4) Vì 2 góc đối đỉnh 5) GT 6) hai góc đối đỉnh 7) (3) 0 d) Có x· Oy y·Ox' 180 (2 góc KB ) 0 Mà x· Oy 90 (GT) 900 y·Ox' 1800 y·Ox' 1800 900 900 0 x· 'Oy y·Ox' 90 ( 2 góc đối đỉnh) 0 x· 'Oy' x· Oy 90 ( 2 góc đối đỉnh) C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LUYỆN TẬP 10 phút Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại các kiến thức hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Trang62
  14. Hình thức chức hoạt động: GV Cho HS nghiên cứu làm bài tập ở nhà. GV ra bài tập BT: Cho định lí: Nếu một HS nghiên cứu bài tập đường thẳng cắt hai đường HS nêu GT, KL thẳng phân biệt và trong số các góc tạo thành có một cặp góc so le 1HS vẽ hình minh họa cho trong bằng nhau thì các góc đồng định lí. vị bằng nhau. 1 HS lên bảng trình bày ý a) a/ Hãy cho biết GT, KL của định lí đó. b/ Hãy chứng minh định lí đó. b) HS tại chôc nêu cách c/m ý b. D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG 3 phút Mục tiêu: Khuyến khích Hs tìm tòi phát hiện 1 số tình huống thực tế và 1 số kĩ năng khác đã có. Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi khá giỏi. Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó và phương pháp giải quyết. ? Từ các kiến thức hình học đã học hãy nêu thêm các tính chất được cho là định lí và ghi GT, KL của định lí đó. - HS thảo luận cặp đôi để chia sẻ kiến thức. E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2 phút Hình thức tổ chức hoạt động: Yêu cầu HS về nhà: - Làm các câu hỏi ôn tập chương I SGK/102; 103. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 54, 55, 57/104 SGK. Trang63
  15. Trang64
  16. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Hệ thống lại kiến thức về 2 góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song và các tính chất liên quan. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL của 1 định lí. - Bước đầu tập suy luận để chứng minh định lí, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để làm bài tập. 3. Thái độ : Chú ý nghe giảng, nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4. Năng lực : Tự học, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, ngôn ngữ II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Soạn giao án, SGK, SBT, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke. 2.Học sinh: SGK,SBT, học và làm bài tập ở nhà, đồ dùng học tập, ôn lại toàn bộ lí thuyết chương I hình học. III. TIẾN TRÌNH: A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (20’) - Mục đích: Giúp HS ôn tập lại các kiến thức của chương. - Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ. - Sản phẩm: HS ôn tập lại các kiến thức của chương. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1: Ôn tập lí Bài tập: thuyết(20'). *GV: Treo bảng phụ: *HS: Lần lượt phát biểu. Bài tập 1: Mỗi hình vẽ trên Trang65
  17. bảng cho biết nội dung tính chất gì? Bài tập 2:Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. *HS: Lên bảng điền. Bài tập 1: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 Hình 7 Hình 8 Bài tập 2: a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng . c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng . d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì f) Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì g) Nếu a  c và b  c thì Trang66
  18. Nếu a//c và thì a//b. C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (23'). - Mục đích: HS ôn lại tính vuông góc và song song. - Phương thức: Hoạt động cá nhân, nhóm. - Sản phẩm: Kĩ năng vẽ hình, lập luận chứng minh hai đường thẳng song song. *GV: Cho HS trả lời *HS: Trả lời miệng. Bài 54/103 SGK. miệng bài 54/103 SGK. - Năm cặp đường thẳng vuông góc là: - Năm cặp đường thẳng vuông góc là: d1 d8; d1  d2; d3 d4; d3 d5; d3 d7; d1 d8; d1  d2; d3 d4; d3 d5; - Bốn cặp đường thẳng song song là: d3 d7; d // d ; d // d ; d // d ; d // d ; 2 8 4 5 5 7 7 4 - Bốn cặp đường thẳng song song là: *HS: Đọc đề bài BT 55 rồi vẽ hình vào d2 // d8; d4 // d5; d5 // d7; d7 // d4; vở. Bài 55/103 SGK. - Hai học sinh lên bảng vẽ hình mỗi học sinh làm một phần. *GV: Vẽ lại hình 38 SGK lên bảng rồi gọi lần lượt hai học sinh lên bảng làm câu a, b. Bài 56/104 SGK. - Một học sinh lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ. - Cho đoạn thẳng AB - Học sinh lớp nhận xét, góp ý. dài 28 mm. Hãy vẽ đường trung trực của Trang67
  19. đoạn thẳng đó. - Yêu cầu học sinh lên *Cách vẽ: bảng vẽ hình và nêu - Vẽ đoạn thẳng AB = 28cm cách vẽ. - Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 14 mm *GV: Nhận xét và kết - Qua M vẽ d  AB => d là luận. đường trung trực của đoạn thẳng AB. *GV: Gợi ý: Bài 57SGK. Tính Ô = ? + Vẽ đt c đi qua O sao cho c // a + Tính Ô1 = ?, Ô2 = ? Ô = Ô1 + Ô2 = ? D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 7 PHÚT - Gv hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tư duy củng cố kiến thức của chương trên giấy A4 - HS thực hành theo GV Trang68
  20. O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 Định nghĩa Tính chất c Hai góc đối đỉnh A 1 2 a 4 3 B 2 1 b 4 3 a ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – b ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG a//b c a A a b Quan hệ giữa vuông góc b B và song song A b a  b . a c d c a a a b A B b b c E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’). 1) Học bài: Định lí là gì? Xác định và ghi GT, KL của định lí. 2) Nắm được các bước chứng minh một định lý. 3) BTVN: 51, 52 (SGK) và 41, 42 (SBT). Trang69
  21. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I(T2) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Qua hướng dẫn của giáo viên HS hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. 2. Kỹ năng: - Học sinh sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song. - Biết kiểm tra hai đường thẳng cho trước có song song hay vuông góc với nhau không. 3. Thái độ: Học sinh bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 8 phút) Mục tiêu:Qua các hình HS nhớ lại các kiến thức đã học Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận. - GV đưa bảng phụ - HS quan sát 1. Đọc hình để củng cố kiến thức các hình vẽ sau - GV yên cầu HS - HS hoạt động cá nhân Trang70
  22. hoạt động cá nhân trao đổi thông tin với - Mỗi hình trong cặp đôi bảng sau cho ta biết những kiến thức nào? - GV gọi HS trả lời - HS trả lời: + Hình 1: Hai góc đối đỉnh + Hình 2: Đường trung trực của đaạn thẳng +Hình 3: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song + Hình 4: Quan hệ ba đường thẳng song song +Hình 5: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. - GV nhận xét +Hình 6: Tiên đề Ơclit +Hình 7: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song B. Hoạt động hình thành kiến thức. (21 phút) Mục tiêu: Kiểm tra hệ thống kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ Phương pháp:Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp. - GV cho HS thảo luận - HS thảo luận nhóm 2. Hệ thống kiến thức nhóm Bài 1: Điền vào chỗ trống ( ) - Các nhóm thảo luận - Hai góc đối đỉnh là hai góc có - Các nhóm làm việc trình bày trên bảng phụ. -Hai đường thẳng vuông góc với - GV gọi đại diện một nhau là hai đường thẳng nhóm lên thuyết trình - Đại diện một nhóm -Đường trung trực của một đoạn bài của mình. trình bày. Các nhóm thẳng còn lại nghe nhận xét -Hai đường thẳng a, b song song + mỗi cạnh của góc này với nhau được kí hiệu là -Nếu hai đường thẳng a, b cắt Trang71
  23. là tia đối của mỗi cạnh đường thẳng c và có một cặp góc của một cạnh góc kia so le trong bằng nhau thì -Nếu một đường thẳng cắt hai + Cắt nhau tạo thành đường thẳng song song thì một góc vuông. - Nếu a  c và b  c thì + Đi qua trung điểm của - Nếu a // c và b // c thì đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó. + a // b + a // b + Hai góc so le trong bằng nhau Hai góc đồng vị bằng - GV nhận xét nhau - GV đưa ra bài tập 2 Hai góc trong cùng yêu cầu HS làm việc cá Bài 2.Trong các câu sau, câu nào nhân phía bù nhau. đúng câu nào sai - GV gọi từng HS trả lời + a // b a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau cho từng câu + a // b b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh - HS lắng nghe c. Hai đường thẳng vuông góc thì - HS làm việc cá nhân trao cắt nhau đổi thông tin với cặp đôi d. Hai đường thẳng cắt nhau thì - HS trả lời: vuông góc a. Đúng e. Đường trung trực của đoạn b. Sai thẳng là đường thẳng đi qua trung c. Đúng điểm của đoạn thẳng ấy - GV với mỗi câu sai vẽ d. Sai f. Đường trung trực của đoạn hình minh họa cho HS e. Sai thẳng là đường thẳng vuông góc thấy nhận biết những f. Sai với đoạn thẳng ấy. sai lầm g. Đúng g. Đường trung trực của đoạn h Sai thẳng là đường thẳng đi qua trung - HS lắng nghe, chú ý quan điểm của đoạn thẳng và vuông góc sát với đoạn thẳng đó. h. Nếu 1 đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b thì 2 góc so le trong bằng nhau C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức đã học ở chương này vận dụng vào các bài tập cụ thể Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp. Trang72
  24. - GV cho HS thảo luận - HS đọc đề trao đổi thông Bài 60 (SGK) theo cặp đôi tin theo cặp đôi - GV gọi HS lên bảng - HS lên bẳng trình bày trình bày và yêu cầu HS a. Nếu hai đường thẳng viết giả thiết và kết luận phân biệt cùng vuông góc bằng kí hiệu với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau GT: a  c b  c KL: a // b b. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. GT: a // b a // c KL: b // c - GV cho HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét D. Hoạt động vận dụng ( 8 phút) Mục tiêu:Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp - GV yêu cầu HS đọc đề - HS đọc đề Bài 57 (SGK) và hoạt động cá nhân - Để tính ·AOB ta nên vẽ - HS lắng nghe tia Om // a // b - HS trả lời: ? Để tính ·AOB ta cần · · · tính 2 góc nào? AOB AOm mOB Vì a // Om ? a· AO và m· OA là hai · · Ta có: ·AOB ·AOm m· OB góc như thế nào AOm OAa (so le trong) Vì b // Om Vì a // Om ? m· OB và Bµ là hai góc · µ 0 ·AOm O· Aa (so le trong) như thế nào mOB B 180 (trong cùng phía) Vì b // Om · µ 0 - Cho HS trình bày bài - HS nhận xét mOB B 180 (trong cùng phía) 0 0 0 làm, nhận xét m· OB 180 132 48 Vậy ·AOB 380 + 480 = 860 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 1phút) Mục tiêu:Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học Trang73
  25. Phương pháp: Ghi chép - Bài tâp về nhà: 58, - Cá nhân HS thực hiện yêu 59 SGK cầu của GV, thảo luận cặp đôi để chia sẽ góp ý (trên - Xem lại các dạng lớp – về nhà) bài tập đã làm - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Trang74
  26. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 16 KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:.Kiểm tra sự hiểu biết của HS 2. Kỹ năng:Kiểm tra kỹ năng của HS về - Vẽ hình theo thứ tự bằng lời - Biết diễn đạt các tính chất (định lí) qua hình vẽ - Biết vận dụng các định lí để suy luận. Có ý thức trình bày bài làm. 3. Thái độ:Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận đề, đáp án 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. MA TRẬN Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Hai góc đối đỉnh. -Biết tính chất -Hiểu được Vẽ được đường -Vận dụng dấu Hai đường thẳng hai góc đối mối quan hệ thẳng vuông hiệu nhận biết vuông góc. Hai đỉnh. giữa các góc góc và đường chứng tỏ được đường thẳng -Biết khái niệm trong hình-Vẽ thẳng song hai đường thẳng song song. Tiên hai đường được đường song theo yêu song song đề Ơclic thẳng vuông thẳng vuông cầu bài toán góc. góc và đường -Biết tiên đề thẳng song Ơclic song theo yêu cầu bài toán Tổng số câu 6 1 1 1 9 Tổng số điểm 3 1 1 2 7 Tỷ lệ % 70% Từ vuông góc -Biết được -Hiêu và biểu đến song song quan hệ từ diễn được mối vuông góc đến quan hệ vuông Trang75
  27. song song góc và song song Tổng số câu 2 1 3 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 Tỷ lệ % 20% Định lý Biết cấu trúc -Viết được GT của định lý và KL của định lý. Tổng số câu 1 1 2 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 Tỷ lệ % 15% Tổng số câu 9 3 2 14 Tổng số điểm 5 2 3 10 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA I – Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng a. Hai góc đối đỉnh thì b. Trong định lý, phần cho gọi là phần phải suy ra là c. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a chỉ có một đường thẳng với a. d. Trong hình vẽ bên: m· AB và·ABt là cặp góc x·Am vàx· An là cặp góc Câu 2. Điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt 1 không cắt nhau 2 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một 3 đường thẳng thứ ba thì song song với nhau Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai 4 góc đồng vị bằng nhau II – Tự luận (5 điểm) Trang76
  28. Bài 1. (1 điểm) a. Hãy phát biểu định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau: b. Viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu Bài 2. (2 điểm) Cho đường thẳng a và M a , N a a. Vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a tại M. b. Vẽ đường thẳng c đi qua N và c // a. Bài 3. (2 điểm) µ o µ o · Cho hình vẽ: Biết a // b, A1 35 , B1 50 . Tính số đo AOB V. ĐÁP ÁN I – Trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1. a. Bằng nhau b. Giả thiết, kết luận c. Song song d. So le trong, kề bù Câu 2. 1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Sai II – Tự luận Bài 1.(1 điểm) Trang77
  29. a. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. (0,5 điểm) b. Giả thiết: a  c,b  c (0,25 điểm) Kết luận: a // b (0,25 điểm) Bài 2. (2 điểm) Bài 3.(2 điểm) Vẽ tia Oc // a // b (1 điểm) µ µ o Ta có: A1 O1 35 (so le trong) vì Oc // a (0,25 điểm) µ ¶ o B1 O2 50 (so le trong) vì Oc // b (0,25 điểm) · µ ¶ o o o AOB O1 O2 35 50 85 (0,5 điểm) Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: CHƯƠNG II. TAM GIÁC Tiết 17 TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. Trang78
  30. - Hiểu và chứng minh được định lí tổng ba góc của một tam giác. - Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào các bài tập tính góc. 2. Kỹ năng: Tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 ph) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph) Mục tiêu: Nhớ lại cách sử dụng thước đo độ để đo góc. Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra. Quan sát hình vẽ: P A N C B M - Đọc tên các hình có trên hình vẽ? GV đặt vấn đề vào bài: ABC và MNP khác nhau về hình dạng và kích thước nhưng tổng số đo ba góc của ABC bằng tổng số đo ba góc của MNP.Tại sao lại như vậy? Chúng ta sẽ giải thích được điều đó qua tiết học hôm nay. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (20ph) Mục tiêu: Hình thành định lí tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. Hs biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để chứng minh định lí. Rèn kĩ năng trình bày bài tập chứng minh hình học. Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân. Trang79
  31. Sản phẩm: Định lý, ?1, ?2 Nhiệm vụ 1: 1. Tổng ba góc của một - Y/c HS hoạt động cá nhân thực hiện - HS hoạt động cá tam giác. các yêu cầu sau vào vở: nhân thực hiện các ?1. + Vẽ tam giác ABC bất kì và đo các góc yêu cầu vào vở. ?1 : của tam giác đó. Tổng số đo 3 góc của + Tính tổng số đo ba góc của tam giác ABC bằng 1800 đó. - Y/c HS hoạt động nhóm bàn: kiểm tra - Nhóm trưởng phân bài theo vòng tròn, so sánh kết quả thu công kiểm tra bài được, báo cáo nhóm trưởng. theo vòng tròn. - GV kiểm tra kết quả của hai nhóm - Đại diện các nhóm làm nhanh. báo cáo kết quả của - Tổ chức cho học sinh báo cáo kết quả. nhóm. - GV thông báo nhiệm vụ chính là việc thực hiện ?1, từ đó dẫn dắt vào bài. - HS thực hiện ?2 . Nhiệm vụ 2: Thực hiện ?2. nhóm bàn. * Định lý (sgk/106) - Yêu cầu HS thực hành nhóm bàn thực GT ABC hiện yêu cầu ?2. - Đại diện các nhóm KL µA Bµ Cµ 180O - GV quan sát, trợ giúp khi cần thiết. báo cáo kết quả. - Các nhóm báo cáo kết quả. - HS tự rút ra nhận x A y xét => nội dung định 1 2 GV: Qua ?2, em rút ra nhận xét gì về lí. tổng ba góc của một tam giác? B C - GV yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT-KT - HS hoạt động cá của định lí. nhân vẽ hình, ghi GT-KL của định lí. Nhiệm vụ 3: Học sinh suy nghĩ * Chứng minh: -Bằng suy luận ta có thể c/m được tính cách chứng minh. - Qua A kẻ đường thẳng xy chất tổng 3 góc của một tam giác bằng song song với BC. 1800 hay không? Suy ra: - Nêu cách chứng minh? - Hs đứng tại chỗ Bµ µA GV có thể gợi ý: 1 (hai góc so le trong) nêu cách chứng Từ hoạt động cắt ghép hình HS có thể Khi đó: minh theo gợi ý của · µ µ · µ ¶ nêu được: BAC B C BAC A1 A2 GV. O + Qua A kẻ đường thẳng xy sao cho xy 180 Trang80
  32. // BC + áp dụng tính chất 2 đường thẳng song song làm BT. - Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình vẽ ? Giải thích vì sao ? Gv yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày. - 1 HS lên bảng trình - HS dưới lớp kiểm tra bài vòng tròn bày. HS dưới lớp theo bàn. hoạt động cá nhân - GV giới thiệu phần lưu ý. làm bài vào vở. GV kết luận. - Hs kiểm tra bài theo bàn. C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`13 ph) Mục tiêu: HS biết vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào bài tập tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo 2 góc còn lại. Phương pháp: Hoạt động cá nhân. Sản phẩm: bài 1 Bài tập 1 (hình 47, 49) - Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân làm bài - Hs hoạt động * Hình 47. tập 1 (sgk/108) hình 47; hình 49. cá nhân vào vở. A C x - Gọi Hs lên bảng thực hiện. - 2Hs lên bảng 90 - Dưới lớp kiểm tra chéo bài theo cặp. trình bày bài. - Nhận xét, đánh giá. 55 B - HS đổi vở, Xét ABC có: kiểm tra bài µA Bµ Cµ 180O theo cặp => báo Cµ 180O µA Bµ 180o 90o 55o 35o cáo GV. Vậy x=35o * Hình 49. M x x o P 50 N Xét MNP có: Trang81
  33. M¶ Nµ Pµ 180O x 50o x 180O 2x 130o x 65o Vậy x= 65o D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 6 ph) Mục tiêu: Hs biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn. Phương pháp: Hoạt động nhóm. - Làm bài tập 4 trong sgk. Bài giải bài 4 (sgk/108) - GV hướng dẫn HS cách chuyển bài (thể hiện trong bảng nhóm toán thực tế về bài toán có nội dung hình - Hs thảo luận của HS) học. theo nhóm. Làm - Các nhóm vẽ hình và thảo luận cách bài vào bảng làm bài. nhóm. - Các nhóm - Nhận xét, đánh giá. trưng bày sản phẩm trên bảng. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph) Mục tiêu: Khuyến khích học sinh tìm tòi, phát hiện một số bài tập thực tế có thể đưa về vận dụng định lí về tổng ba góc của một tam giác. Phương pháp: cá nhân, cặp đôi học sinh khá, giỏi. GV giao nhiệm vụ cho Hs khá, giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện: - Cá nhân Hs - Từ bài toán 4, các em hãy tìm thêm một thực hiện yêu số bài tập thực tế tương tự và giải bài tập cầu của GV, cặp đó. đôi chia sẻ, góp - Giao bài tập về nhà: bài 1(các hình còn ý(trên lớp – về lại), bài 2; 5 sgk/108. nhà) Trang82
  34. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 18 TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC(T2) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, - Phát biểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác. - Vận dụng kiến thức vào các bài tập liên quan. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác, tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 3 ph) Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu GV đề ra. GV nêu câu hỏi kiểm tra hs cả lớp: -¸p dông : T×m sè ®o x, y trong h×nh vÏ B 0 47 y A C t Trang83
  35. HS lên bảng làm bài GV nhận xét, cho điểm và giới thiệu bài. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (23ph) Mục tiêu: Biết định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông; phát biểu được định nghĩa và tính chất góc ngoài tam giác. Phương pháp: HĐ nhóm bàn, hoạt động cá nhân. Sản phẩm: Định nghĩa tam giác vuông, ?3, định lí *Nhiệm vụ 1: 2. Áp dụng vào tam giác - Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Hs thảo luận nhóm bàn các vuông. bàn thực hiện yêu cầu: yêu cầu của GV. + Nêu định nghĩa tam giác *Định nghĩa (sgk/107) vuông. + Cách vẽ tam giác ABC ?3 . vuông tại A. + Chỉ rõ cạnh huyền, cạnh góc vuông của tam giác * Định lí (sgk/107) vuông. - Gọi đại diện 1 nhóm trình - Đại diện 1 nhóm trình bày bày trước lớp. trước lớp. - GV chốt kiến thức. * Nhiệm vụ 2: - Yêu cầu HS thực hiện ?3. - Hs hoạt động cá nhân thực hiện ?3. - Yêu cầu Hs kiểm tra vòng - Hs kiểm tra vòng tròn theo tròn theo bàn. bàn. - Gv: Qua bài tập trên, rút ra kết luận gì về hai góc nhọn - Hs rút ra kết luận. trong tam giác vuông? - Nhắc lại định lí. - Yêu cầu Hs ghi GT- KL - Hs nêu GT-KL 3. Góc ngoài của tam giác: định lí. * Nhiệm vụ 3: A Gv vẽ góc Acx. GV giới thiệu: ·ACx như B C x hình vẽ gọi là góc ngoài tại Trang84
  36. đỉnh C của ABC. · · µ - ACx có vị trí như thế nào - ACx kề bù với C trong - ·ACx là góc ngoài của đối với Cµ của ABC? ABC ABC tại đỉnh C. - Thế nào là góc ngoài của Hs phát biểu định nghĩa như tam giác? sgk. Gv giới thiệu góc trong của ABC. Gv yêu cầu hs làm ?4 vào 1 hs lên bảng làm vào bảng phiếu học tập. phụ. Hs cả lớp làm vào * Định lí: sgk phiếu học tập. - Hai góc A, B là 2 góc trong GT ABC ; ·ACx là góc không kề với góc ngoài ACx Hs phát biểu định lí ngoài - Vậy ta có định lí nào về góc KL ·ACx µA Bµ ngoài của tam giác? Hs đứng tại chỗ trả lời. - Hãy so sánh: ·ACx và µA Nhận xét: ·ACx > Aµ ·ACx và Bµ ? Hs: Mỗi góc ngoài của tam ·ACx > Bµ - Mỗi góc ngoài của tam giác giác lớn hơn mỗi góc trong có số đo như thế nào so với không kề với nó. mỗi góc trong không kề với nó? - Quan sát hình vẽ. - ·ABy bằng tổng 2 góc nào? C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`9ph) Mục tiêu: Hs biết vận dụng định lí tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông, vận dụng định lí góc ngoài của tam giác để tính số đo góc. Phương pháp: Bài tập 1. Đúng ghi Đ, sai ghi Bài tập 1: S vào ô trống trong mỗi khẳng Bài tập 2:(bài tập 1 / 108 sgk) định sau: Hs theo dõi đề bài trên a, Nếu hai góc của tam giác màn hình. này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì cặp góc còn lại bằng nhau Trang85
  37. b, Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì cặp góc nhọn còn lại bằng HS hoạt động theo nhóm nhau. bàn trả lời câu hỏi. c, Góc ngoài của một tam giác Đại diện nhóm trả lời. bao giờ cũng là góc tù. * Cho học sinh làm bài theo nhóm. Yêu cầu mỗi trường hợp sai cần vẽ hình minh họa. *Nhận xét và chốt lại các kiến Các chóm khác nhận xét. thức đó học. Bài tập 2: bài 1 / 108 (hình 50, 51) sgk. GV yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài. ? Tìm các góc ngoài trong hình HS hoạt động cá nhân làm bài. ? Góc ngoài có quan hệ gì với tổng 2 góc trong không kề với nó GV gọi hs trả lời, gọi hs nhận xét, rồi đánh giá. Hs đứng tại chỗ trả lời. Hs khác nhận xét. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 7 ph) Mục tiêu: Hs biết vận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán thực tiễn. Phương pháp: Hoạt động nhóm. GV cho hs đọc bài tập 3. HS giải thích cách làm: Bài tập 3. Tam giác ABC µA µ µ µA 3Cµ Cµ và vuông tại B có A 3C . Số đo 3 của góc A bằng: µA Cµ 900 GV yêu cầu hs suy nghĩ làm A. 22,50 B.67,50 bài và giải thích cách làm. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: C. 600 D. 900 µA Cµ µA Cµ 900 22,50 3 1 3 1 4 Trang86
  38. µA 22,50 3 µA 22,50.3 67,50 Vậy Cµ 22,50 E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các kiến thức về tổng ba góc của tam giác để giải bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế. Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải quyết. - Học kĩ lí thuyết. Bài 3b/ SGK - Làm các bài tập:3, 4, 5, 6/108 sgk + 3, 5, 6/98 sbt. *Hướng dẫn bài 3b: Cho hình vẽ. Hãy so sánh: A a) B· IK và B· AK ; b) ) B· IC và B· AC ; I - Góc BIC bằng tổng những góc nào ? B C K - So sánh góc BIK với góc BAK? - So sánh góc CIK với góc CAK? Trang87
  39. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 19 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Qua bài học này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về: + Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800. + Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 900 + Định nghĩa, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính số đo các góc. 3.Thái độ: - Bước đầu biết chứng minh định lí. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất. - Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề. - Phẩm chất: tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: - SGK, SBT, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ vẽ hình các h́ình 55, 57/ sgk 2. Học sinh: - Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Nội dung HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph) Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác, định lí góc ngoài của tam giác Hình thức tổ chức: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: hoàn thành được yêu cầu GV đề ra. Trang88
  40. Nhiệm vụ 1: yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực HS hoạt động cá nhân hiện các yêu cầu sau: thực hiện các yêu cầu vào 1. Phát biểu định lí về tổng vở. 3 góc của một tam giác. 2. Vẽ ABC, kéo dài cạnh - Hs giải thích được cách BC về hai phía, chỉ ra góc làm bài của mình. ngoài tại đỉnh B, đỉnh C ? -Hs (đã được GV chỉ - Phát biểu định lí về góc định) kiểm tra, hỗ trợ ngoài của tam giác. Diễn tả chéo nhau báo cáo GV kết nội dung định lí theo hình quả. vẽ đối với góc ngoài tại B, C. + GV kiểm tra kết quả của hs trên bảng. + Xác nhận Hs làm đúng hoặc hướng dẫn trợ giúp HS làm chưa đúng. + Cử Hs đi kiểm tra hỗ trợ các hs khác theo cách vừa kiểm tra. GV dẫn dắt vào bài mới. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (18 ph) Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về: + Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800. + Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 900 - Vận dụng được định lí vào giải bài toán tìm số đo góc trong tam giác .-Hình thức tổ chức hoạt động:Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm. Sản phẩm: bài 6/109sgk Nhiệm vụ 1: Bài 6/109 sgk Hs làm bài và viết kết quả Bài 6/ 109 sgk: ra bảng con. - Quan sát hình vẽ, suy Trang89
  41. nghĩ và viết kết quả số đo x 1 hs đứng tại chỗ giải Tìm số đo x trong các hình ra bảng. thích cách làm. Hình 55: -Tại sao có được kết quả - Hs lên bảng trình bày như vậy? lại, lớp tŕnh bày vào vở. Gv gọi 1 hs lên bảng tŕnh bày. Tính K· BI = ? Ta có: AHI vuông tại H Hs : áp dụng tính chất hai =>H· AI + A· IH = 900 (đ?nh l?) góc nhọn trong tam giác · 0 vuông vào MPN và =>AIH = 50 - Nêu cách tính x trong IMP hình 57? mà K· BI = A· IH = 500 (ủủ) Hs: Dựa vào định lí tổng - Em nào có cách tính IBK vuông tại K ba góc trong tam giác. khác? · · 0 Hs: Dựa vào tính chất góc =>KIB + IBK = 90 - Nêu cách tính x? ngoài của tam giác =>I·BK = 400 => x = 400 GV gọi 1 hs lên bảng trình Hs lên bảng trình bày. bày. Hình 57 Hs nhận xét. GV cho hs nhận xét, Hs lắng nghe. GV đánh giá và lưu ý sai lầm thường gặp của hs. Tính I·MP = ? Ta có: MPN vuông tại M =>M· NP +M· PN = 900 (1) Trang90
  42. IMP vuông tại I =>I·MP +M· PN = 900 (1) (1),(2) =>I·MP = M· PN = 600 => x = 600 C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP – CỦNG CỐ (`9 ph) Mục tiêu: Luyện kĩ năng tìm hai góc phụ nhau, hai góc bằng nhau. Hình thức hoạt động:Hoạt động cá nhân, cặp đôi. Sản phẩm: HS hoàn thành bài 7/109SGK - Nhắc lại tính chất hai góc Bài 7/ 109 sgk: nhọn của tam giác vuông Bài 7/109 sgk - Hăy tìm các cặp góc phụ 1 hs lên bảng làm câu a. nhau? - Tìm các cặp góc bằng a) Các cặp góc phụ nhau: nhau.? 1 hs lên bảng làm câu b A· BC và A· CB ; A· BC và B· AH ; B· CA và C· AH ; B· AH và H· AC b) Các cặp góc nhọn bằng nhau là: A· CB = B· AH ; A· BC = H· AC . D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 10 ph) Mục tiêu:Biết vận dụng định lí tính chất góc ngoài của tam giác để chứng minh hai góc bằng nhau, từ đó chứng minh hai đường thẳng song song. Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt dộng nhóm bàn. Sản phẩm: Hs vận dụng được kiến thức giải toán GV yêu cầu hs đọc đề bài 0 bài 8/109 sgk. GT ABC : Bµ Cµ 40 - Ghi giả thiết, kết luận của Ax là tia phân giác 1 hs lên bảng tóm tắt GT- Trang91
  43. bài 8 KL của bài toán. của góc ngoài tại A - Yêu cầu HS quan sát hình Hs quan sát hình vẽ. vẽ. Hs: Chứng minh cặp góc KL Ax // BC - Để chứng minh Ax // BC ở vị trí so le trong bằng ta phải chứng minh điều gì nhau. Bài 8/ 109 sgk ? - Gv gọi 1 hs đứng tại chỗ Hs nêu cách chứng minh. tŕnh bày cách chứng minh. GV goi hs nhận xét, đánh giá bài làm của hs. 1 hs lên bảng trình bày. GV chốt cách chứng minh Chứng minh: Ax//BC hai đường thẳng song song. Ta có: y· AC = B +C (góc ngoài tại A của ABC) =>y· AC = 800 y· AC mà x· AC = =400 (Ax: phân 2 giác C· Ay ) Vậy: x· AC = B· CA . Mà hai góc này ở vị trí so le trong => Ax//BC. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các kiến thức về tổng ba góc trong tam giác, về tính chất góc ngoài của tam giác để giải bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế. Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải quyết. GV giao nhiệm vụ cho HS Bài 9/109 SGK khá, giỏi, khuyến khích cả Trang92
  44. lớp cùng thực hiện. B - Học thuộc, hiểu kỹ về HS chú ý lắng nghe và ghi tính chất tổng 3 góc của bài về nhà làm C A tam giác, định lí vào tam giác vuông. O D - Xem kỹ các bài tập đă chữa áp dụng định lí trên. - Làm các bài tập: 14 - 18/sbt + bài 9/109 sgk. HS theo dõi hướng dẫn * Hướng dẫn bài 9/109 sgk: của GV. (C· BA 320 )) - Tính ·AOD -áp dụng tính chất hai góc nhọn trong tam giác vuông vào ABC và COD. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Trang93
  45. - Hs hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. 2.Kỹ năng: - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác . 4. Định hướng năng lực, phẩm chất. - Năng lực: năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề. - Phẩm chất: tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1.Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, êke, phấn màu. Máy soi. 2.Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, êke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 ph) Mục tiêu: ôn lại định lí tổng ba góc của một tam giác Hình thức tổ chức: HD cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Sản phẩm: hoàn thành được yêu cầu GV đề ra. GV kiểm tra hs cả lớp - Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác? Hs phát biểu định lí. GV chiếu hình ảnh các đồ vật chồng khít lên nhau giới thiệu các đồ vật có hình dạng, kích thước bằng nhau; chiếu tiếp hình ảnh hai hình tam giác Trang94
  46. chồng khít lên nhau và hỏi hs: Em có nhận xét gì về hai hình tam giác trên? Từ đó đặt vấn đề vào bài. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( 18ph) Mục tiêu: - HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự -Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm. Sản phẩm: HS phát biểu được định nghĩa hai tam giác bẳng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác. Nhiệm vụ 1:Tìm hiểu định nghĩa 1) Định nghĩa: (11ph) ?1 : Gv cho hs hoạt động nhóm làm ?1. Hs hoạt động nhóm sau Hãy dùng thước đo góc và thước đó đại diện nhóm trình thẳng để đo và so sánh các cạnh và số bày. đo các góc của ABC và A’B’C’. - Rút ra nhận xét gì? Định nghĩa: sgk /120 Hs:AB=A’B’;AC=A’C’; Gv giới thiệu hai tam giác như thế gọi BC=B’C’;Aµ Aµ' ; là hai tam bằng nhau, giới thiệu hai góc tương ứng, hai đỉnh tương ứng, Bµ Bµ' ; Cµ Cµ' . hai cạnh tương ứng. - Vậy hãy cho biết thế nào là hai tam giác bằng nhau? Nhiệm vụ 2:Tìm hiểu kí hiệu (7 ph) 2.Kí hiệu: Gv: Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng Hs phát biểu định kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai ABC = A’B’C’ nếu: nghĩa như sgk. tam giác. Gv giới thiệu quy ước tương ứng của Trang95
  47. các đỉnh của hai tam giác. Hs đọc mục 2/ sgk. AB A' B '; AC A'C '; BC B 'C ' µ µ µ µ µ µ A A'; B B ';C C ' C. HOẠT DỘNG LUYỆN LẬP (`12 ph) Mục tiêu: Luyện kĩ năng tìm và viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Hình thức hoạt động:Hoạt động cá nhân, cặp đôi. Sản phẩm: HS hoàn thành ?2; ?3 Gv yêu cầu hs làm ?2 Hs làm ?2 vào phiếu ?2 học tập. ?2 : a) ABC = MNP Gv phát phiếu học tập cho hs cả lớp. b) Đỉnh M tương ứng với đỉnh A ?3 Bµ tương ứng với Nµ Ta có: Aµ +Bµ +Cµ = 1800 (Tổng ba MP tương ứng với AC góc của ABC);A = 600 Gv yêu cầu hs làm ?3 c) ACB = MNP Mà: ABC = DEF (gt) ?3. Cho ABC = DEF. =>Aµ Dµ (hai góc tương ứng) AC = MP µ 0 Tìm số đo góc D và độ dài BC. =>D = 60 Bµ = Nµ ABC = DEF (gt) - Muốn tính số đo góc D và độ dài BC =>BC = EF = 3 ta làm như thế nào? Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày. Gv chữa bài 1 vài hs. Hs: Dựa vào hai tam giác bằng nhau: ABC và DEF Trang96
  48. Hs cả lớp làm bài. 1 hs trình bày trên bảng. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ( 9 ph) Mục tiêu:Biết vận dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai tam giác bẳng nhau, từ đó chỉ ra đỉnh tương ứng, góc tương ứng; biết viết đúng kí hiệu hai tam giác bẳng nhau Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động cá nhân, hoạt dộng nhóm bàn. Sản phẩm: Hs hoàn thành bài 10/sgk Gv gọi hs nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Cách kí hiệu ? Bài 10/ 110 sgk: Hs đứng tại chỗ trả - Với điều kiện nào thì ABC = IMN Hình 63: ? lời. A tương ứng với I Gv yêu cầu hs làm bài 10 /111 sgk B tương ứng với M HS trả lời câu hỏi Gv treo bảng phụ vẽ hình 63, 64/ sgk, C tương ứng với N yêu cầu hs hoạt động theo nhóm bàn làm bài(2ph) ABC = INM Hs hoạt động Hình 64: Hình 63: nhóm làm bài 10/ 111 sgk Q tương ứng với R Đại diện 2 nhóm H tương ứng với P nhaanh nhất lên R tương ứng với Q bảng trình bày. Hình 64: Các nhóm khác Vậy QHR = RPQ nhận xét, bổ sung GV gọi đại diện 2 nhóm nhaanh nhất lên bảng trình bày; sau đó gọi hs nhóm khác nhận xét. GV đánh giá bài làm các nhóm và lưu ý một số sai lầm hs thường mắc: như Trang97
  49. viết kí hiệu hai tam giác bẳng nhau sai đỉnh tương ứng E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2ph) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các kiến thức về hai tam giác băng nhau để giải bài tập và giải quyết một sô bài toán thực tế. Hình thức hoạt động: hoạt động cá nhân, cặp đôi khá, giỏi Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải quyết. - Học kĩ lí thuyết. - Làm các bài tập: 11, 12, 13, 14/112 HS chú ý lắng nghe sgk. và ghi nội dung về nhà. * Hướng dẫn bài 13/112 sgk Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi Hs theo dõi hướng của 1 tam giác nếu tìm được đủ độ dài dẫn của GV ba cạnh của nó. Trang98
  50. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 21 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Học sinh củng cố khắc sâu định nghĩa hai tam giác bằng nhau 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau. - HS chỉ ra đúng các đỉnh tương ứng , các cạnh tương ứng , các góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau. 3. Thái độ: HS được GD tính cẩn thận, chính xác trong học toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu:Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau Phương pháp: Thuyết trình, trực quan. - GV đặt ra các câu hỏi - HS lắng nghe trả lời các Trang99
  51. cho HS trả lời câu hỏi Cho EFK = MNP. Hãy chỉ ra - HS trả lời từng câu hỏi: ? Các đỉnh tương ứng + Đỉnh E tương ứng đỉnh M ? Các cạnh tương ứng Đỉnh F tương ứng đỉnh N Đỉnh K tương ứng ? Các góc tương ứng đỉnh P + Cạnh EF tương ứng MN Cạnh EK tương ứng MP Cạnh FK tương ứng NP + Góc E tương ứng với góc M Góc F tương ứng với góc N Góc K tương ứng với góc P B. Hoạt động hình thành kiến thức. (21 phút) Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau. Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp - GV dùng bảng phụ đã ghi - HS làm việc cá nhân tìm Bài 11 (SGK) bài 11. hiểu đề bàitrao đổi thông tin b) ABC = HIK với cặp đôi AB = HI. - Cho HS đọc bài tập - HS đọc bài BC = IK - GV cho HS trả lời các câu hỏi - HS trả lời AC = HK sau: Aµ H¶ ;Bµ I;Cµ Kµ ?Tìm cạnh tương ứng với cạnh + Cạnh tương ứng với cạnh BC BC là cạnh IK. ? Góc tương ứng với góc H. + Góc tương ứng với góc H là góc A. Trang100
  52. ^ ^ - Gọi HS lên bảng trình bày - HS lên bảng ghi. HS ở dưới nhận xét. Bài 12 (SGK) - GV nhận xét ABC = HIK - GV cho HS đọc bài 12 - HS: Đọc đề bài 12 AB = HI = 2 cm - Cho HS làm việc theo cặp đôi - Từng cặp đôi thảo luận BC = IK = 4 cm tìm hiểu và trao đổi thông tin Và I Kµ = 400 với nhau. Trả lời các câu hỏi sau Bài 13 (SGK) - GVđặt câu hỏi: - HS trả lời: Ta có: ABC = DEF ? Tìm các cạnh bằng nhau, các ABC = HIK AC DF 5cm góc bằng nhau. AB = HI = 2 cm Chu vi ABC ?Em có thể suy ra số đo những BC = IK = 4 cm AB+BC+CA = 4+6+5 = 15cm cạnh nào? Những góc nào của VàI Kµ = 400 chu vi DEF bằng 15 cm HIK. - HS lên bảng trình bày và Chu vi tam giác ABC bằng - Gọi HS lên bảng trình bày nhận xét bài của bạn. 15cm và chu vi của DEF - GV nhận xét bằng 15cm. GV đưa bài tập 13 lên bảng - HS đọc đề bài phụ. - HS tóm tắt: - Cho học sinh đọc đề bài. Cho: ABC = DEF; AB = - Gọi HS lên bảng tóm tắt đề 4cm; BC = 6cm; DF = 5cm. bài. Tìm : Chu vi mỗi tam giác. ?Bài tập cho gì và bảo làm gì? - HS trả lời từng câu hỏi của GV và hoàn thành bài tập ? Chu vi tam giác tính như thế + Tổng ba cạnh của một tam nào? giác. ? Hai tam giác bằng nhau thì + Chu vi ABC chu vi của chúng có bằng nhau AB+BC+CA = 4+6+5 = 15cm không? chu vi DEF bằng 15 cm ? Vậy ta chỉ cần tính chu vi của tam giác nào? ? Để tính được chu vi của tam giác ABC và DEF cần tính độ dài cạnh nào nữa? - - Gọi HS lên bảng trình bày -GV nhận xét. C. Hoạt động luyện tập ( 14 phút) Mục đích: Vận dụng thành thạo định nghĩa và kí hiệu hai tam giác bằng nhau. Phương pháp:Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp - GV cho học làm bài 14 -HS hoạt động nhóm Bài 14 (SGK) ,yêucầu HS hoạt động nhóm Đỉnh B tương ứng đỉnh K; Trang101
  53. - GV cử đại diện 1 nhóm -HS lên bảng trình bày A tương ứng với I; trưởng lên trình bày, các nhóm Đỉnh B tương ứng đỉnh K; A C tương ứng với H. khác nhận xét tương ứng với I; C tương ABC = IKH. - GV nhận xét ứng với H. ABC = IKH. -HS nhận xét - GV treo bảng phụ vẽ sẵn các - HS trả lời: hình, yêu cầu HS chỉ ra các ABC A B C tam giác bằng nhau trên hình. ABC A B C A A' // \ // \ x x B C B' C' A A'' / B / B'' C C''' D. Hoạt động vận dụng ( 3 phút) Mục tiêu:Củng cố định nghĩa và các kí hiệu bằng nhau của hai tam giác Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp -GV đặt câu hỏi HS đứng tại - HS trả lời: chỗ trả lời +Hai tam giác bằng nhau là + Định nghĩa hai tam giác hai tam giác có các cạnh bằng nhau? tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau + Khi viết kí hiệu về hai tam +Khi viết kí hiệu chú ý các giác bằng nhau ta phải chú ý đỉnh tương ứng điều gì? E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 1 phút) Mục tiêu:Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà khắc sâu định nghĩa và kí hiệu bằng nhau của hai tam giác, nhớ lại cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh Phương pháp: Ghi chép -Ôn cách vẽ tam giác biết ba - Cá nhân HS thực hiện yêu cạnh. cầu của GV, thảo luận cặp -Bài tập: Bài 22  26 - SBT. đôi để chia sẽ góp ý (trên lớp – về nhà) Trang102
  54. Trang103
  55. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 22 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC (C.C.C) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác. 2. Kỹ năng: - HS biết vẽ hai tam giác biết ba cạnh của nó. - HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau c – c – c . - HS chứng minh đúng hai góc bằng nhau. 3. Thái độ: Rèn kĩ năng lập luận cho HS. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5 phút) Mục tiêu:Nhắc lại định nghĩa hai tam giác bằng nhau Phương pháp: Thuyết trình, trực quan. - GV: Nêu câu hỏi. - HS lắng nghe và trả lời: + Nêu định nghĩa hai tam + Hai tam giác bằng nhau là giác bằng nhau. hai tam giác có các cạnh Trang104
  56. + Để kiểm tra xem hai tam tương ứng bàng nhau, các góc giác có bằng nhau không ta tương ứng bằng nhau. kiểm tra những điều kiện + Để kiểm tra hai tam giác có gì? bằng nhau hay không ta kiểm tra các cạnh tương ứng có bằng nhau hay không, các góc tương ứng có bằng nhau hay không. - GV dẫn dắt vào bài: Không cần xét các góc vẫn biết hai tam giác có bằng nhau không? Đó là nội dung cần tìm hiểu ở bài hôm nay. B. Hoạt động hình thành kiến thức.( 25 phút) Mục tiêu: Nhớ lại cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh. Đưa ra cách chứng minh hai tam giác bằng nhau trong trường hợp c – c – c Phương pháp: Thuyết trình, thảo luận, vấn đáp - GV: Trước khi vào vấn đề - HS lắng nghe 1) Vẽ tam giác (SGK) , ta ôn lại cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh - GVxét bài toán 1: - HS trả lời: Vẽ ABC biếtAB = 2cm; BC = 4cm; AC = 3cm. - GV cho HS nêu lại cách - HS đọc bài toán, học sinh vẽ. khác nêu cách vẽ. 1HS lên + Vẽ một trong các cạnh đã bảng vẽ. cho, chẳng hạn vẽ BC = - HS cả lớp vẽ vào vở. 4cm. + Trên cùng một nửa mặt A phẳng bờ BC vẽ các cung 2 cm 3 cm tròn (B; 2cm) và(C; 3cm) B 4 cm C + Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. - HS cả lớp vẽ tam giác A’B’C’ + Vẽ đoạn thẳng AB; AC vào vở. được tam giác ABC. - GV nêu bài toán 2 như Trang105
  57. SGK. Yêu cầu HS trình bày - HS lên bảng đo và so sánh , cách vẽ và vẽ vào vở . 1HS trả lời. lên bảng vẽ. ABC A B C - GV em hãy đo và so sánh các góc tương ứng - HS hai tam giác có ba cạnh bằng nhau thì bằng nhau. 2)Trường hợp bằng nhau của hai tam giác ABC cạnh – cạnh – cạnh và A’B’C’ rồi nhận xét - HS lắng nghe ghi bài vào vở Nếu ba cạnh của tam giác này về hai tamgiác trên. bằng ba cạnh của tam giác kia - GV (hỏi) qua hai bài toán thì hai tam giác đó bằng n trên em có thể đưa ra dự đoán nào? + Ta thừa nhận tính chất Bài tập ?2 sau: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của A tam giác kia thì hai tam 1200 giác đó bằng nhau \ // + Đưa nội dung kết luận - HS trả lời: C D lên bảng phụ. ABC A B C (c.c.c) / // Nếu ABC và A’B’C’ có: B hình 67 AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ Thì kết luận gì về hai tam giác này? + GV giới thiệu: bằng nhau trường hợp cạnh – cạnh – - HS trả lời: cạnh (c-c-c) AC = BC + Củng cố bài ?2 AD = BD Tìm số đo của góc B trên CD cạnh chung. hình 67. - HS: ACD và BCD bằng * Yêu cầu: nhau. + Hai tam giác trên có Bằng nhau vì theo tính chất c- những yếu tố nào bằng c-c. nhau? HS nhận xét. + Muốn tìm Bµ ta phải có điều kiện gì? + Hai tam giác ACD và BCD có bằng nhau không? Vì sao? Trang106
  58. + Cho HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút) Mục đích: Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận. - GV cho học sinh đọc bài - HS đọc và vẽ hình vàovở. Bài 16 (SGK) 16. HS khác lên bảng vẽ hình và µA Bµ Cµ = 600 Yêu cầu học sinh: đo: µA Bµ Cµ = 600 + Vẽ ABC. Bài 17 (SGK) + Đo các góc của ABC. ABC; ABD có: - GV treo bảng phụ ghi sẵn + AC = AD (gt) bài 17. - HS hoạt động nhóm. + BC = BD (gt) + Yêu cầu HS hoạt đông + AB cạnh chung. theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. ABC = ABD (c.c.c) + Yêu cầu đại diện nhóm ABC= ABD trình bày. PMQ = NQM GV trình bày mẫu bài HEI = KIE chứng minh ở hình 68. EHK = IKH HS nhắc lại tính chất. + Cho học sinh nhắc lại tính chất. D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút) Mục tiêu:Rèn luyện cách chứng minh hai góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp - Yêu cầu HS làm cá - HS đọc bài Bài 18 (SGK) nhân - Lên bảng trình bày kết quả - HS nhận xét - Cho HS trình bày kết quả bài làm, nhận xét đánh giá - Nếu không còn thời gian thì giao cho HS về nhà hoàn thành bài làm E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 1 phút) Trang107
  59. Mục tiêu:Nắm vững trường hợp bằng nhau c-c-c Phương pháp: Ghi chép BTVN: 19, 21 SGK - Cá nhân HS thực hiện yêu cầu của GV, thảo luận cặp đôi để chia sẽ góp ý (trên lớp – về nhà) Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp: .Tiết . Trang108
  60. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 23 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC (C.C.C)(T2) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:HS biết vẽ một tam giác khi biết 3 cạnh của nó. HS hiểu được trường hợp bằng nhau cạnh– cạnh– cạnh của hai tam giác. 2. Kỹ năng:HS thực hiện được chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.c.c. HS thực hiện thành thạo vẽ tam giác khi biết độ dài ba cạnh. 3. Thái độ:Cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu:hình dung được vấn đề bài học Phương pháp:vấn đáp ? Khi nào thì hai tam giác HS trả lời được gọi là bằng nhau? Vẽ hai tam giác bằng nhau, chỉ ra các đỉnh, các góc và các cạnh tương ứng của hai tam giác đó? -GV:Ở bài trước ta biết khi các cạnh và các góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác ấy bằng nhau. Vậy nếu không cần xét các góc có thể khẳng định hai tam giác bằng nhau hay không? Trang109
  61. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Vẽ tam giác khi biết 3 cạnh. (phút) Mục tiêu: HS biết vẽ một tam giác khi biết 3 cạnh của nó Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm -GV gọi HS đọc đề bài toán -HS hoạt động nhóm rồi đại 1.Vẽ tam giác biết ba cạnh SGK/112, sau đó HS hoạt diện nhóm lên bảng thực Bài toán: Vẽ tam giác ABC, động nhóm thực hiện theo hiện biết AB = 2cm, các bước mà SGK hướng -HS nhóm khác nhận xét BC = 4cm, AC = 3cm. dẫn, đại diện nhóm lên bảng Giải: trình bày. - Vẽ đoạn thẳng BC =4cm -GV chốt - Trên cùng một nữa mặt -GV cho HS làm bài tập 15 phẳng bờ BC, vẽ cung tròn (SGK – 114) -HS làm việc cá nhân sau đó tâm B bán kính 2cm và cung đổi vở kiểm tra vòng tròn tròn tâm C bán kính 3cm -HS lên bảng thực hiện - Hai cung tròn trên cắt nhau tại A - Vẽ các đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC *Bài 15(SGK – 114) Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh( phút) Mục tiêu:HS hiểu được trường hợp bằng nhau cạnh– cạnh– cạnh của hai tam giác Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm -GV cho HS làm ?1 SGK -HS vẽ cá nhân sau đó đổi 2. Trường hợp bằng -1 HS lên bảng vẽ hình vở kiểm tra nhau cạnh- cạnh- cạnh -HS đo rồi so sánh các -GV: Khi hai tam giác có A các cạnh tương ứng góc của hai tam giác bằng nhau thì chúng có trên rồi trả lời B C mối quan hệ với nhau A' như thế nào? -GV giới thiệu tính chất B' C' * Tính chất: (SGK – 113) Nếu ABC và A' B 'C ' có: AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ thì ABC A' B 'C ' Trang110
  62. C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: nhận biết được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh cạnh cạnh Phương pháp: -GV cho HS làm ?3 SGK -HS thực hiện ?3/SGK: ACB BCD vì AC = CB (gt) AD = BD(gt) CD là cạnh chung D. Hoạt động vận dụng ( phút) Mục tiêu:Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp c.c.c Phương pháp: hđ cặp đôi, gợi mở vấn đáp. Y/c HS hoạt động cặp đôi -HS thực hiện Bài 17(SGK – 114) làm Bài 17(SGK – 114) Chấm điểm 1 số cặp đôi GV gọi HS yếu lên bảng làm hình 68; 69 bài 17; HS khá làm hình 70 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút) Mục tiêu:khơi gợi sự tò mò cho HS Phương pháp: gợi mở ? Tìm hiểu cách vẽ tia phân -HS về nhà suy nghĩ giác của một góc bằng compa và thước thẳng? Trang111
  63. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 24 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:HS biết hai tam giác bằng nhau không nhất thiết phải chứng minh 3 góc bằng nhau, 3 cạnh bằng nhau. HS hiểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giácc-c-c 2. Kỹ năng:HS thực hiện được: vẽ một góc bằng một góc cho trước bằng thước và compa. HS thực hiện thành thạo chứng minh hai tam giác bằng nhau 3. Thái độ:cẩn thận, nghiêm túc trong học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu: Phương pháp: -GV yêu cầu HS nhắc lại -HS thực hiện trường hợp bằng nhau c.c.c của hai tam giác -GV cho HS lên bảng vẽ tam giác khi biết 3 cạnh, dùng -2HS lên bảng, HS cả thước và compa để vẽ một lớp vẽ vào vở và đổi góc bằng góc cho trước vở kiểm tra C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: Phương pháp: -GV chiếu đề bài tập Cho ABC. Lấy điểm B làm -GV: Bài toán cho gì? tâm vẽ đường tròn (B; AC). Trang112
  64. Yêu cầu gì? Lấy C làm tâm vẽ đường tròn GV yêu cầu HS hoạt động HS vẽ. (C; AB). Hai đường tròn này nhóm làm 3a) -HS: AB = EC cắt nhau tại hai điểm E và F GV quan sát và hổ trợ giúp (gt), BC là cạnh thuộc hai nửa mặt phẳng đối Đánh giá nhận xét một số chung, nhóm nhau bờ là BC. AC = EB (gt) Y/c HS hoạt động cá a)Cm: ABC = ECB = FCB b)Cm: AB // CF, AC // BF nhân làm -HS trả lời -GV: 2 tam giác ABC và c)Cm: ABE = ECA ECB có những yếu tố Giải: A E nào bằng nhau? -GV: Vậy 2 tam giác đó -HS hđ nhóm 4 HS, 3 HS giảng cho các HS bằng nhau theo trường còn lại nghe 1 ý, HS B C hợp nào? thứ 4 lên bảng trình -GV: tương tự hãy cm bày một ý bất kì do ECB = FCB? GV yêu cầu -GV gọi 2 HS lên bảng F trình bày câu a) a)Ta có: AB = EC (gt) -GV: Để chứng minh AB BC là cạnh chung -HS: = // CF ta cần chứng minh AC = EB (gt) điều gì? => ABC = ECB (c.c.c) -GV: ABC = FCB ta (1) suy ra điều gì? Lại có: EC = FC (cùng bằng AB) -GV yêu cầu HS đc nghe EB = FB (cùng bằng AC) giảng của nhóm lên BC là cạnh chung bảng trình bày 1 ý do => ECB = FCB (c.c.c) GV yêu cầu (2) -GV nhận xét, chỉnh sửa Từ (1) và (2) suy ra : cần thiết ABC = ECB = FCB -GV chốt lại: Từ hai tam giác b) Vì : ABC = FCB (cmt) bằng nhau suy ra các góc nên = (2 góc tương ứng bằng nhau, các tương ứng) cạnh tương ứng bằng nhau, =>AB // CF (2 góc so le trong áp dụng để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 bằng nhau) đường thẳng song song. = (2 góc tương Trang113
  65. ứng) =>AC // BF (2 góc so le trong bằng nhau) c) Xét ABE và ECA có: AB = EC (gt) BE = AC (gt) AE là cạnh chung ABE = ECA (c.c.c) D. Hoạt động vận dụng ( phút) Mục tiêu:Biết vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa Phương pháp: hđ nhóm -GV tổ chức cho HS vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa (bài 20sgk/115) Qua mỗi bước cho HS kiểm tra chéo vở nhau và nhận xét cho nhau -GV hd HS khẳng định tại sao tia OC vừa vẽ lại là tia -Các HS khác vẽ hình phân giác của góc xOy vào vở, nx hình trên -GV vẽ 1 góc mOn và yêu bảng cầu 1 HS lên bảng vẽ tia -HS kiểm tra hình phân giác của góc mOn mình vừa vẽ và sửa -GV chốt nếu vẽ sai E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút) Mục tiêu:khơi gợi sự tò mò tìm hiểu thêm các TH bằng nhau khác của tam giác Phương pháp: gợi mở ?Nếu 2 tam giác chỉ có 2 cặp -HS về nhà suy nghĩ cạnh tương ứng bằng nhau và 1 cặp góc tương ứng bằng nhau thì liệu 2 tam giác đó có bằng nhau không? Trang114
  66. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 25 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC C.G.C I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:HS vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa. HS hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác. 2. Kỹ năng:HS biết chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c. Biết sử dụng 2 tam giác bằng nhau để suy ra 2 góc bằng nhau hay hai đoạn thẳng bằng nhau. 3. Thái độ:cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu:HS biết cách vẽ tam giác khi biết 2 cạnh và góc xen giữa Phương pháp:hđ cá nhân, hđ nhóm. ?Phát biểu trường hợp -HS trả lời bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác c.c.c? -GV chiếu hình vẽ và có AB = DE, BC = -HS trả lời EF. ?Bổ sung điều kiện gì để -HS trả lời: AC = DF hai tam giác bằng nhau theo TH c.c.c? -ĐVĐ: Nếu AC không bằng DF mà lại có góc B Trang115
  67. bằng góc E thì 2 tam giác này có bằng nhau không? B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa Mục tiêu: HS biết vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa Phương pháp:hđ cá nhân, nhóm. - GV chiếu hình vẽ 1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và và giới thiệu góc xen giữa góc xen giữa 2 cạnh Bài toán: Vẽ tam giác ABC, AB = -GV chiếu hình vẽ 2cm, BC = 3cm, và củng cố góc xen giữa 2 cạnh cho HS. -GV: Để vẽ tam giác khi biết 2 cạnh và góc xen giữa ta vẽ yếu tố nào trước? -GV hướng dẫn HS cách vẽ nếu HS quên cách vẽ một góc cho trước: + Vẽ + Trên tia Bx lấy điểm A, BA = 2cm. Trên tia By lấy điểm C sao cho BC = 3cm. -HS hđ nhóm làm ?1 và Vẽ đoạn thẳng AC ta được kiểm tra chéo trong nhóm tam giác ABC. ? là góc xen giữa 2 cạnh nào? -GV yêu cầu HS làm ?1 ?Ban đầu tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có những -HS trả lời yếu tố nào bằng nhau? ?Vậy em có rút ra kết luận gì? Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau cạnh- góc- cạnh (phút) ( phút) Mục tiêu:HS hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác. Phương pháp: -GV giới thiệu TH bằng 2. Trường hợp bằng nhau nhau c.g.c của tam giác cạnh- góc- cạnh -GV: = *Tính chất: Sgk Trang116
  68. theo trường hợp c.g.c Nếu và có: khi nào? AB = A’B’ = -GV trình bày mẫu dạng -HS: ABC = DEF (c.g.c) BC = B’C’ bài chứng minh 2 tam giác Thì = (c.g.c) bằng nhau theo TH c.g.c. B ?Trở lại vấn đề đầu giờ: 2 tam giác ABC và DEF có bằng nhau không? A C B' A' C' C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: luyện cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo TH c.g.c Phương pháp: hđ nhóm -GV yêu cầu HS hđ nhóm -HS thực hiện ?2: làm ?2 Xét và có: -GV chiếu phản ví dụ: AB = AD hình 2 tam giác có 2 cặp cạnh bằng nhau và có cặp = góc không xen giữa bằng AC là cạnh chung nhau để nhấn mạnh cho Suy ra = (c.g.c) HS Phản ví dụ E D F I H K D. Hoạt động vận dụng ( phút) Mục tiêu:hiểu TH bằng nhau thứ 2 của tam giác Phương pháp: hoạt động nhóm, trò chơi Trang117
  69. -GV cho HS hđ nhóm làm Ví dụ: ví dụ A D M B C Trò chơi ai nhanh ai đúng Các nhóm làm vào bảng nhóm trong thời gian 5 phút nhóm nào làm xong và đúng nhóm đó chiến thắng GV cùng cả lớp nhận xét các nhóm, sữa sai, giáo viên cho điểm. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút) Mục tiêu: Phương pháp: Hai anh Sơn và Hà vừa G H được thừa kế hai mảnh vườn hình tam giác kề nhau, chẳng may ngôi nhà anh Sơn đang ở trước đây I K không nằm trọn trong mảnh vườn. Anh Sơn rất muốn xác định chu vi mảnh vườn của mình, nhưng lại không thể nào đo được đường ranh IG. Có cách nào giúp anh Sơn? Biết rằng 2 bờ rào GH và IK song song và bằng nhau. Trang118
  70. Trang119
  71. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 26 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC C.G.C(T2) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:HS hiểu TH bằng nhau của tam giác vuông 2. Kỹ năng:Chứng minh đc 2 tam giác bằng nhau theo TH c.g.c 3. Thái độ:cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( phút) Mục tiêu:HS ôn tập lại TH bằng nhau thứ 2 của tam giác Phương pháp:hđ nhóm GV chiếu bài tập -HS làm nhóm Hai tam giác sau có bằng nhau không ? Vì sao? B A C D E F B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Hệ quả (phút) Trang120
  72. Mục tiêu: Phương pháp: GV: Yêu cầu học sinh hoạt 3. Hệ quả động nhóm. ?3: Xét ( 900 ) và GV: Kiểm tra bài làm của 1 ( 900) có: nhóm và đặt vấn đề vào mới AB = DE 0 GV: Nêu vấn đề: Hai tam = 90 giác vuông bằng nhau khi AC = DF nào ? Suy ra = (c.g.c) *Hệ quả: sgk/118 C. Hoạt động luyện tập ( phút) Mục đích: luyện tập trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Phương pháp: hđ cá nhân -GV chiếu đề bài và vẽ lại HS hđ cá nhân làm hình trên bảng bài Ví dụ: Tìm cặp tam giác bằng nhau GV: Yêu cầu học sinh hoạt trong hình vẽ động cá nhân làm VD A GV: Cho 1 học sinh lên trình bày B D C D. Hoạt động vận dụng ( phút) Mục tiêu:Hiểu rõ TH bằng nhau của 2 tam giác vuông Phương pháp: Hđ nhóm -GV chiếu đề bài VD2 -HS hđ nhóm làm VD2: Tìm các cặp tam giác bằng nhau -GV gọi HS lên bảng làm bài trong hình vẽ dưới và giải thích bài -Đại diện nhóm lên -GV chốt bảng trình bày F -HS dưới lớp kiểm tra chéo E G I H E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( phút) Mục tiêu:khái quát lại kiến thức toàn bài Trang121
  73. Phương pháp: hđ nhóm -GV yêu cầu HS hđ nhóm -HS thực hiện vẽ sơ đồ tư duy tổng kết kiến thức toàn bài vào bảng nhóm -GV nhận xét sơ đồ tư duy của nhóm nhanh nhất Trang122
  74. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 27 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU BÀI DẠY Qua bài này giúp học sinh: 1/ Kiến thức: Tiếp tục giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (Trường hợp c.c.c; c.g.c) 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc - cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh. 3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học, phát huy trí lực cho HS. 4/Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ 1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng phụ, compa. 2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, compa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) - Lớp 7A Ngày / / 20 . Sĩ số: Vắng: 2/ Nội dung Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. Hoạt động khởi động:Chữa bài tập. Mục tiêu; : Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, Thời gian: 3’ 1.Chữa bài tập. HS làm bài 30/120. I. Chữa bài: Goị HS đọc đề bài HS sửa bài. Bài 30/sgk-120: Cho HS Chữa bài. Lớp nhận xét câu trả lời Trang123
  75. GV cho lớp nhận xét câu trả lời của của bạn. A' bạn. A 2 2 )30 * AC = ED (c-c-c) B 3 C * Cho AB = EF; BC = FD ABˆC EFˆD (c-g-c) Cần thêm điều kiện nào nữa để Không thể kết luận ABC= EFD ABC = A’BC trong trường hợp c-c-c; c-g-c? Vì góc bằng nhau (300) không xen giữa hai cạnh bằng nhau. *Cho BC = ED, ABˆC FEˆD * AB = FD Cần thêm điều kiện nào nữa để ABC = FED trong trường hợp c-g-c? B.Hoạt động Luyện tập Mục tiêu; : Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác. Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh góc cạnh. - Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề , phối hợp nhóm. Thời gian: 33’ 2. Luyện tập. II.Luyện tập: Bài 31/120: Bài 31/120: Bài 31/sgk-120: Gọi 1 HS đọc đề bài. 1HS đọc đề bài. IA = IB, d  AB tại I GT M d Goị HS lên bảng vẽ hình và ghi GT - 1HS lên bảng vẽ hình và KL So sánh MA , MB KL. ghi GT - KL. M GV hướng dẫn HS giải: HS giải bài toán theo sự - Độ dài MA và MB như thế nào với hướng dẫn của GV. nhau? HS trả lời các câu hỏi của A I B - Hãy c/m điều đó. GV. Giải: d Gọi I là trung điểm của AB. Gọi HS lên bảng trình bày lại lời giải 1HS lên bảng trình bày lời *TH1: M  I AM = MB Cho lớp nhận xét và sửa sai. giải. *TH2: M I: GV bổ sung những thiếu sót. Cả lớp nhận xét và sửa sai. Xétt AIM, BIM có: Bài 32-SBT: (treo bảng phụ) AI = IB (gt) - Bài toán cho gì? Yêu cầu làm gì ? A· IM B· IM ((vì d  AB theo - Hãy dự đoán tia nào là tia phân Trang124
  76. giác trên hình 91. gt) GV hdẫn HS cminh btoán. MI chung Chứng minh theo sơ đồ sau: Bài 32-SBT: AIM = BIM (c.g.c) ¶ ¶ Quan sát bảng phụ và trả AM = BM H1 H2 90 ;AH=KH;BH:chg lời câu hỏi của GV.  HS dự đoán các tia phân Bài 32-SBT: giác có trên hình vẽ. Tìm các tia phân giác trên hình  A · · · · ABH KBH hay ABC KBC HS cminh theo hdẫn của  GV. B H C BC là tia phân giác của ·ABK - Tương tự cho HS c/m CB là tia 1HS leân baûng trình baøy baøi giaûi (theo sô phân giác của ·ACK . K ñoà) Giải: GV chốt lại cách làm. - Xét AHB và KHB có: Cả lớp chữa lời giải vào ·AHB K· HB 90 vở. AH = KH (gt) BH: cạnh chung HS chú ý lắng nghe. ·ABH K· BH hay ·ABC K· BC Vậy BC là tia phaân giác của ·ABK . - Tương tự ta có: ·ACH K· CH hay ·ACB K· CB Vậy CB là tia phân giác của ·ACK . Kiểm tra Câu 1:(4đ) Phát biểu các trường bằng nhau (đã học) của hai Câu 2:(6đ) Cho tam giác MNP có MN = MP. Tia phân giác của góc NMP cắt cạnh NP tại Q.Chứng minh rằng a) QN = QP. b) MQ  NP Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà + Học kỹ, nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trường hợp c.c.c ; c.g.c + BTVN: 30, 35, 39, 47 SBT/102, 103 + Chuẩn bị tiết sau: “TH bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g) Trang125
  77. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 28 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC G.C.G I.MỤC TIÊU BÀI DẠY Qua bài này giúp học sinh: 1/ Kiến thức: HS phát biểu được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác 2/ Kĩ năng: Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Rèn luyện kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau. 3/ Thái độ: Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau. 4/Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ 1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ. Trang126
  78. 2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên cứu §5 IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) - Lớp 7A Ngày / / 20 . Sĩ số: Vắng: 2/ Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG A.Hoạt động Kiểm tra bài cũ (5 phút) Mục tiêu : HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, - GV: nêu yêu cầu kiểm tra - HS: lên bảng trả lời và vẽ + Phát biểu trường hợp bằng hình nhau thứ nhất ccc và trường hợp bằng nhau thứ hai cgc của hai tam giác. + Yêu cầu minh họa qua hai tam giác cụ thể: ABC và A’B’C’. - HS: nhận xét, bổ sung - GV: gọi HS nhận xét - Đặt vấn đề: Nếu ABC và - HS: Lắng nghe GV đặt vấn đề. A’B’C’ có Bµ= Bµ' ; BC = B’C’; Cµ= Cµ' thì hai tam giác có bằng nhau hay không ? Đó là nội dung bài học hôm nay - GV: ghi bài B.Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1:Tìm hiểu Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề (15 phút) Mục tiêu: HS biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, - GV: Yêu cầu làm bài toán Tiết 28. §5. Trường hợp bằng SGK: -1 HS đọc lại đầu bài toán. nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g – c – g ) - GV: Ghi lại cách vẽ lên - Các HS khác suy nghĩ và bảng: nêu cách vẽ. 1. Vẽ tam giác biết một cạnh Trang127
  79. và hai góc kề - GV: hướng dẫn HS vẽ hình - Thực hành vẽ trên bảng * Bài toán: Vẽ ABC biết BC theo từng bước = 4cm, Bµ= 60o; Cµ= 40o; - Cả lớp tập vẽ vào vở. y x A - GV: yêu cầu HS tập vẽ vào vở. 600 400 B 4 cm C Cách vẽ: + Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm + Trên cùng một nửa mp bờ BC, vẽ các tia Bx, Cy sao cho: C·Bx = 600 ;B·Cy = 400 + Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được ABC Hoạt động 2: Tìm hiểu Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (15 phút) Mục tiêu : HS nắm được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác - Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, - GV: yêu cầu HS làm ?1 - HS: suy nghĩ làm ?1 ra 2. Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc Vẽ thêm A’B’C’ có: nháp - HS: nêu cách vẽ, lên bảng * ?1: B’C’ = 4cm, Bµ= 60o; Cµ= 40o trình bày ABC = A’B’C’nếu - GV gọi HS nêu cách làm và - HS: rút ra định lý µ µ lên bảng trình bày cách làm. B = B' - GV: qua đây em nào rút ra BC = B’C’; - HS: lên bảng viết GT – KL định lý Cµ= Cµ' - GV gọi HS ghi giả thiết, kết * Định lý: SGK/ 121 luận của định lí. A B C A' Trang128 B' C'
  80. - GV: Hỏi: - HS: Trả lời: + ABC = A’B’C’ khi nào? + Nếu ABC và A’B’C’ có +Có thể thay đổi cạnh góc Bµ= Bµ' ; BC = B’C’; Cµ= Cµ' bằng nhau khác có được thì ABC = A’B’C’ (g.c.g) không? + Có thể: Aµ= A¶' ; AB = A’B’ ; Bµ= Bµ' . Hoặc Aµ= A¶' ; AC = A’C’ ; Cµ= Cµ' ABC và A 'B'C' - HS: suy nghĩ trả lời ?2 GT Bµ= Bµ' BC = B’C’ Cµ= Cµ' KL ABC A 'B'C' - GV: yêu cầu HS làm ?2 * ?2 + Hình 94: ABD = CDB (g.c.g) + Hình 95: OEF = OGH (g.c.g) + Hình 96: ABC = EDF (g.c.g) Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà + Nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc của hai tam giác + BTVN: 33; 35; 35; 37 SGK/ 123 + Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập” Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 29 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC G.C.G(T2) I.MỤC TIÊU BÀI DẠY Trang129
  81. Qua bài này giúp học sinh: 1/ Kiến thức: HS phát biểu được hệ quả của trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau. 3/ Thái độ: Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau. 4/Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ 1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ. 2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, nghiên cứu §5 IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) - Lớp 7A Ngày / / 20 . Sĩ số: Vắng: 2/ Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG A.Hoạt động Kiểm tra bài cũ (5 phút) Mục tiêu : HS phát biểu được hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, Y/c HS đọc đề, quan sát hình -HĐ nhóm, làm trên bảng Hình 101: ở bảng phụ. nhóm, thi đua trong 5 phút. ABC= EDF -Muốn biết các ta giác nào -Cùng kiểm tra bài nhóm vì: Bµ Dµ 800 ; BC=ED=3 bằng nhau ta cần kiểm tra bạn. Eµ Cµ 400 nhẵng đk nào? -Các nhóm khác đối chiếu Hình 102: Không có. -Y/c HS làm theo nhóm bài với đáp án. Hình 103: NRQ= RNP trong 5 phút. vì: N· RQ P· NR 400 ; -Thu bảng 2 nhóm để kiểm -1 HS yếu đọc đề. NR là cạnh chung; Trang130
  82. tra. -Vẽ hình vào vở. R· NQ N· RP 800 -Thống nhất đáp án, y/c các -1HS lên bảng ghi, cả lớp nhóm khác tự kiểm tra làm nháp. A B -Trả lời: c/m tam giác chứa các cạnh đó bằng nhau. -Trả lời. C D Hoạt động 3: Tìm hiểu Hệ quả (26 phút) Mục tiêu: HS nắm được hệ quả các trường hợp bằng nhau của tam giác đối với tam giác vuông - Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề , phối hợp nhóm. Thời gian: 33’ - GV: Yêu cầu HS quan sát - HS: quan sát hình 96 và trả 3. Hệ quả: SGK hình 96 cho biết tại hai tam lời: hai tam giác vuông bằng a)Hệ quả 1: SGK (H 96) giác vuông bằng nhau, khi nhau khi có một cạnh góc nào? vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác này . -1 HS đọc lại hệ quả 1 SGK. -1 HS đọc hệ quả 2 SGK. b)Hệ quả 2: SGK (H 97) -Vẽ hình vào vở theo GV. - GV: Đó là trường hợp bằng B E nhau góc cạnh góc hai tam giác vuông. Ta có hệ quả 1 trang 122. - GV: Ta xét tiếp hệ quả 2 A C D F SGK. Yêu cầu 1 HS đọc hệ ABC :Â=900 quả 2. GT DEF :D=900 - GV: Vẽ hình lên bảng. BC=EF; B=E KL ABC= DEF C/m: Ta có: Cµ 900 Bµ Fµ 900 Eµ Mà: Bµ Eµ (GT) nên Cµ Fµ Do đó: ABC= DEF (g.c.g) C. Hoạt động Luyện tập (15 phút) Trang131
  83. Mục tiêu: HS nắm được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác. Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Rèn luyện kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác g – c – g để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề , phối hợp nhóm. - GV: Yêu cầu *T/c HS làm -1 HS yếu đọc đề. 4. Luyện tập củng cố bài 36-SGK -Vẽ hình vào vở. Bài 36-SGK -1HS lên bảng ghi GT,KL. 10 phút -HS yếu trả lời. D -Y/c HS đọc đề. -Cá nhân c/m ở nháp. -GV vẽ hình lên bảng. A -1HS lên bảng làm. -Hãy ghi GT,KL. -HS khác nhận xét, bổ sung. -Muốn c/m AC=BD ta cần O c/m gì? B -Hãy c/m? C (GV giúp đỡ HS yếu) Xét OBD và OAC có: µA Bµ (GT); OA=OB (GT); Oµ chung. => OBD= OAC (gcg) => AC=BD. D.Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà + Nắm được trường hợp bằng nhau góc – cạnh - góc của hai tam giác + BTVN: 33; 35; 35; 37 SGK/ 123 + Chuẩn bị tiết sau : “Luyện tập” Trang132
  84. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 30 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY Qua bài này giúp học sinh: 1/ Kiến thức: Khắc sâu kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc - cạnh - góc qua rèn kỹ năng giải một số bài tập. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tương ứng bằng nhau; các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận. 3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong toán học 4/Định hướng năng lực được hình thành: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II.CHUẨN BỊ 1/ Giáo viên: nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo Phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng phụ, compa. 2/ Học sinh: SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, thước thẳng, thước đo góc, ê ke, compa. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) - Lớp 7A Ngày / / 20 . Sĩ số: Vắng: 2/ Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS NỘI DUNG A.Hoạt động Kiểm tra bài cũ (8 phút) Mục tiêu : HS phát biểu được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải, trình bày lời giải bài Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, - GV: nêu yêu cầu kiểm tra: - HS: lên bảng trả lời + Phát biểu trường hợp bằng -HS 1 : nhau góc – cạnh – góc. + Trả lời + Chữa BT 34/ 123 SGK phần + Chữa BT 34 + Phát biểu hệ quả của + HS: phát biểu hệ quả trường hợp bằng nhau g.c.g Trang133
  85. áp dụng vào tam giác - HS: nhận xét, bổ sung vuông. - GV: yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. - GV: nhận xét, cho điểm - GV: ghi bài B.Hoạt động Luyện tập (33 phút) Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc - cạnh - góc qua rèn kỹ năng giải một số bài tập. Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tương ứng bằng nhau; các cạnh tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề, - GV: Yêu cầu làm bài toán Tiết 28. §5. Trường hợp Tiết SGK: -1 HS đọc to đề bài. 29. Luyện tập - GV: Ghi lại cách vẽ lên - HS: tóm tắt đề + lên bảng bảng: vẽ hình 1. Bài 35 SGK/ 123 - GV: hướng dẫn HS vẽ hình - HS: theo dõi GV gợi ý, suy x theo từng bước nghĩ. t - HS: theo dõi GV trình bày A C 1 H y - GV: yêu cầu HS tập vẽ vào 2 O B vở. GT x·Oy ¹ 1800 - GV: Yêu câu làm Bài 35 Ot là tia pg của x·Oy SGK/ 123 H Î Ot ; d ^ Ot - GV: gọi HS đọc đề, tóm tắt d ÇOx ={A},d ÇOy={B}, đề dưới dạng GT – KL. KL a) OA = OB - GV: gọi 1 HS lên bảng vẽ b) CÎ Ot, hình - HS: trả lời cho , hỏi theo cm : CA = CB - GV: gợi ý HS cách chứng hình vẽ bài 36/123 SGK. minh O·AC = O·BC - GV: hướng dẫn HS cách trình bày bài. 2. Bài 36 SGK/ 123 D A - HS: chứng minh Trang134
  86. O - GV: Yêu làm Bài 36 SGK/ B 123 C - GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ Giải: hình theo SGK. Xét OAC và OBDcó: - GV: đề bài cho gì, hỏi gì? Oµchung OA = OB (gt) - GV: gợi ý HS cách chứng · · minh OAC = OBD (gt) - GV: Yêu cầu HS chứng OAC= OBD (g.c.g) minh => AC = BD (2 cạnh tương ứng) 3. Bài 37 SGK/ 123 ABC = FDE (g.c.g) - GV: yêu cầu HS làm bài 37 SGK/ 123 - GV: yêu cầu HS quan sát các hình vẽ bài 37. Trong hình vẽ các tam giác đã có những dữ kiện nào bằng nhau? NRQ = RNP (g.c.g) Để hai tam giác bằng nhau cần có thêm điều kiện gì? Làm thế nào để chứng minh điều kiện đó? - GV: gọi HS lên trình bày bài làm Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà + Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại kiến thức của chương I, các TH bằng nhau của tam giác, tổng ba góc trong tam giác. + Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập học kì I Trang135
  87. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KỲ 1 I. MỤC TIÊU: Qua bài học sinh nắm được: 1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về khái niệm, tính chất 2 góc đối đỉnh, 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài của tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của học sinh. 3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, nghiêm túc, tự giác trong học tập. 4. Năng lực: Bồi dưỡng cho Hs năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập, năng lực hợp tác, chủ động và tính thần tự giác lĩnh hội kiến thức. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc. 2. HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập 3. Tiến trình trên lớp: A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (15 phút) Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và ôn tập lí thuyết . Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan Sản phẩm: Học sinh hệ thống được toàn bộ lí thuyết về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, các trường hợp bằng nhau của tam giác, HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Trang136
  88. ? Thế nào là 2 góc đối đỉnh, I. Lí thuyết vẽ hình, nêu tính chất? HS độc lập trả lời câu hỏi 1. Hai góc đối đỉnh ? Thế nào là hai đường - Định nghĩa. - Định nghĩa thẳng vuông góc? - Tính chất: Hai góc đối đỉnh - Tính chất ? Phát biểu định nghĩa thì bằng nhau. đường trung trực của đoạn 2. Hai đường thẳng vuông góc. thẳng? Để c/m 1 đường - Định nghĩa hai đường thẳng - Định nghĩa: thẳng là đường trung trực vuông góc. của đoạn thẳng ta cần c/m - Định nghĩa đường trung trực của gì? Ngược lại cho đường - Định nghĩa đường trung đoạn thẳng. thẳng a là đường trung trực trực của đoạn thẳng. của đoạn thẳng AB ta suy ra 3. Hai đường thẳng song song điều gì? - Định nghĩa ? Thế nào là hai đường - Tính chất thẳng song song, t/c hai đường thẳng song song, nêu - Các cách ch/m 2 đường thẳng song - Tính chất 2 đường thẳng các cách chứng minh hai song song song. đường thẳng song song? + 2 góc SLT bằng nhau. - Dấu hiệu nhận biết. ? Phát biểu tiên đề Ơclít? + 2 góc đồng vị bằng nhau. ? Phát biểu các quan hệ giữa tính vuông góc và tính song + 2 góc trong cùng phía bù nhau. song? + 2 đt p/ biệt cùng vuông góc với đt ? Các quan hệ này giúp ta thứ 3. làm bài tập dạng nào? + 2 đt p/b cùng song song với đt thứ 3. 4. Tiên đề Ơclit ? Tổng ba góc của một tam 5. Quan hệ giữa tính vuông góc và giác? tính song song. ? Áp dụng vào tam giác 6. Tam giác vuông có t/c gì? - HS quan hệ giữa tính vuông a) Tổng ba góc của 1 tam giác. ? Góc ngoài của tam giác? góc và tính song song: - Định lí: ? Áp dụng vào góc ngoài + t/c 1: là 1 cách c/m hai - Áp dụng vào tam giác vuông của tam giác có tính chất gì? đường thẳng song song. ? Định nghĩa hai tam giác - Áp dụng vào góc ngoài của tam giác. Trang137
  89. bằng nhau? + t/c 2: là cách c/m vuông góc. + Định nghĩa ? Các trường hợp bằng nhau + Tính chất của 2 tam giác? b) Các trường hợp bằng nhau của tam GV: Trường hợp cạnh - góc - giác HS vẽ hình các trường hợp cạnh thì góc phải xen giữa 2 bằng nhau của tam giác và ghi + c.c.c cạnh. tóm tắt các t/h đó. + c.g.c GV: Trường hợp góc - cạnh - góc thì 2 góc phải kề với + g.c.g cạnh. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (15 PHÚT) Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết vừa ôn tập để làm một số bài tập chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song, Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động cá nhân. Sản phẩm: Bài tập 1 GV: Đưa bài 1, yêu cầu II. Luyện tập Cho ABC, M là trung điểm 1.Bài1 của BC. Trên tia đối của tia A D x MA lấy điểm E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: I a) AB = CE. B M C b) AB // CE. c) Từ C kẻ tia Cx // AB. Vẽ đường thẳng đi qua B và E trung điểm I của cạnh AC cắt Cx tại D. Chm BI = DI. GT ABC ; MB = MC ; ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì? MA = ME HS đọc y/c đề bài ? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL Cx // AB ; IA = IC của bài toán? KL a) AB = CE ? Để c/m AB = EC ta làm ntn? 1 HS vẽ hình, 1 HS ghi GT, b) AB // CE Trang138
  90. ? ABM và ECM có cạnh KL. c) BI = DI nào, góc nào bằng nhau rồi? Chứng minh GV: Gọi HS lên bảng trình HS: Thực hiện vào vở. a) Xét ABM và ECM có bày. BM = CM (GT) ? Để c/m AB // CE ta làm ntn? A· MB E· MC (đ2) · · ? Để c/m BAM CEM ta MA = ME (GT) làm ntn? HS : Ta c/m ABM = ? Để c/m BI = DI ta làm ntn ? ECM. => ABM = ECM(c.g.c) =>AB = EC (2 cạnh tương ứng) b) Vì ABM = ECM (cmt) =>B· AM C· EM (hai góc tương ứng) HS: Ta c/m B· AM C· EM . Mà hai góc này ở vị trí so le trong => AB // CE ( dấu hiệu ) HS : Ta c/m ABM = c) Ta có Cx // AB (GT) ECM. B· AC D· AC HS: Ta c/m ABI = CDI. (2 góc so le trong) Xét ABI và CDI có B· AC D· AC (cmt) ? Qua bài tập ta đã vận dụng AI = CI (GT) những kiến thức gì? Nhắc lại · · 2 các kiến thức đó? AIB CID (đ ) => ABI = CDI (g.c.g) => IB = ID ( 2 cạnh tương ứng) Trang139
  91. HS trả ời yêu cầu GV D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (5 PHÚT) Mục tiêu: Học sinh bước đầu biết mở rộng thêm bài toán bằng cách đặt thêm các câu hỏi cho bài 1 và tìm hướng giải bài toán mình đặt ra?. Phương pháp: Hoạt động nhóm cặp đôi, thuyết trình. Sản phẩm: Có thêm từ 2 câu hỏi nữa cho bài 1 và hướng giải các câu hỏi đó. ? Hãy đặt thêm câu hỏi khác HS hoạt động nhóm đôi tìm + C/m AB = CD từ bài tập trên? câu hỏi hay và phù hợp với + C/m AD //CB trình độ. GV cho Hs hoạt động cặp đôi. E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 PHÚT) - GVgiao bài tập về nhà: - HS ghi y/c về nhà. Bài tập: Cho tam giác ABC có Â vuông và góc B = 600. Gọi M là trung điểm của AC, kẻ MH vuông góc với BC. a) Tính góc HMC. b) Qua A kẻ 1 đường thẳng song song với đường thẳng BC, cắt đường thẳng MH tại K. Chứng minh MH = MK và AH // CK. - Làm bài tập 43, 44/45. Trang140
  92. Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 32 ÔN TẬP HỌC KỲ 1(TIẾP) I. MỤC TIÊU: Qua bài giúp học sinh: 1. Kiến thức: Ôn luyện một cách có hệ thống kiến thức lí thuyết của học kỳ I về khái niệm, tính chất 2 góc đối đỉnh; 2 đường thẳng song song; hai đường thẳng vuông góc; tổng 3 góc của một tam giác; góc ngoài của tam giác; các trường hợp bằng nhau của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc. 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, kỹ năng trình bày của học sinh. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào bào bài tập cụ thể. 3. Thái độ: HS chú ý cẩn thận khi vẽ hình, thao tác nghiêm túc khi trình bày bài tập chứng minh hình học. 4. Năng lực: Bồi dưỡng cho HS năng lực nghiên cứu, khả năng làm việc độc lập, năng lực hợp tác, năng lực tự giác chủ động. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa. 2. HS: thước thẳng, êke, thước đo góc, com pa. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học 3. Tiến trình trên lớp: A, B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25 PHÚT) Mục tiêu: Tạo hứng thú động cơ để học sinh tiếp nhận bài mới và làm 1 số bài tập c/m bằng nhau, song song, tính số đo góc . Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan Sản phẩm: Học sinh làm được bài tập về nhà và làm thêm bài tập luyện. Trang141
  93. B HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Nội dung Bài 1: BT : Cho tam giác ABC I. Chữa bài tập có Â vuông và góc B bằng 600. 1. Bài 1 Gọi M là trung điểm của AC, kẻ MH vuông góc với BC HS đọc yêu cầu đề bài B a) Tính góc HMC H b) Qua A kẻ 1 đường thẳng song song với đường thẳng 1 C BC, cắt đường thẳng MH tại K. A A M Chứng minh MH = MK và AH K // CK 0 0 GT ABC(¢ 90 ) , B 60 MA = MC; MH  BC; AK // BC KL a) M· HC = ? b) MH = MKvà AH // CK ? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu gì. Chứng minh ? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. Xét AMK và CMH có ? Tính góc HMC ntn? A· MK C· MH (đ2) ? C/m góc HMC bằng góc B HS lên bảng vẽ hình và 1 MA = MC (GT) ntn? HS ghi GT, KL. · ¶ GV: Gọi HS trình bày. MAK C1 (cmt) => AMK = CMH (g.c.g) ? C/m MH = MK ntn? => MK = MH (2 cạnh tương ứng) HS: C/m góc HMC bằng góc B. *) Xét AMH và CMK có ? C/m AH // CK ta phải chứng HS: Cùng phụ với góc C1. minh điều gì. MA = MC ( GT) Trang142
  94. ? Chm góc AHM bằng góc HS: Chm tg CMH = tg A· MH C· MK (đ2) CKM ntn? AMK( g.c.g). MH = MK (cmt) => AMH = CMK (c.g.c) HS: Chứng minh góc AHM A· HM C· KM bằng góc CKM. => (2 góc tương ứng) HS: Chứng minh tam giác AMH bằng tam giác CMK. Mà 2 góc này ở vị trí SLT => AH // CK (DHNB) Bài 2: Cho góc xAy vuông, At là tia phân giác của góc đó. Qua H thuộc tia At kẻ đường II. Luyện tập vuông góc At nó cắt Ax, Ay 2. Bài 2 theo thứ tự B, C. y a) Chứng minh AB = AC D C t Hs đọc yêu cầu đề bài. b) Lấy D thuộc tia At. Chứng minh DB = DC c) Khi D thuộc tia đối của HA H và HD = HA. Chứng minh góc 1 0 2 BDC bằng 90 A B x ? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu GT x· Ay = 900, At là p/g tìm gì. .của x· Ay GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. BC At tại H, HA = HD KL a) AB = AC b) DB = DC 0 c) B· DC 90 Chứng minh 1 HS lên bảng vẽ hình, 1 HS ghi GT, KL a) Xét AHB và AHC có ? C/m AB = AC ntn? · Â1 = Â2 (At là pg của xAy ) Trang143
  95. GV: Gọi HS chứng minh Cạnh AH chung A· HB A· HC = 900 (BC  At tại H) => AHB = AHC ( g. c. g) => AB = AC (2 cạnh tương ứng) ? Chứng minh DB = DC ntn? b) Xét ABD và ACD có GV: Gọi HS chứng minh AB = AC (2 cạnh tương ứng) · HS: Chứng minh AHB = Â1 = Â2 (At là pg của xAy ) AHC Cạnh AC chung => ABD = ACD (c . g . c) 0 ? Chứng minh B· DC 90 => DB = DC ( 2 cạnh tương ứng) ntn? c) CHA = CHD (cmt) ? Chứng minh B· AC B· DC => AC = DC (2 cạnh tương ứng) ntn? Mà AC = AB (cmt) HS: Chứng minh ABD = ACD Và DB = DC (cmt) => AC = DC = AB = DB Xét ABC và DBC có AB = DB (cmt) ? Qua bài ta đã vận dụng các kiến thức gì? Nhắc lại các đơn HS: Chứng minh AC = DC (cmt) vị kiến thức đó? · · BAC BDC Cạnh CB chung HS: Chứng minh ABC = => ABC = DBC (c . c. c) DBC =>B· AC B· DC (2 góc tương ứng) 0 Mà B· AC 90 (x· Ay = 900 và B thuộc Ax, C thuộc Ay) 0 => B· DC 90 Trang144
  96. HS trả lời câu hỏi GV D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (7 PHÚT) Mục tiêu: Học sinh biết vẽ sơ đồ tư duy của cố các kiến thức đã học trong chương tam giác Phương pháp: Hoạt động nhóm theo bàn, thuyết trình. Sản phẩm: Mỗi nhóm có 1 sơ đồ tư duy củng cố kiến thức chương 2 tam giác đã học - GV thu sản phầm và về nhà chấm - GV cử đại diện 1 nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mính E. HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2 PHÚT - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì - 2 tiết (ĐS và HH) Trang145