Kiểm tra 1 tiết Đại số 7 – Chương III

doc 4 trang mainguyen 4391
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Đại số 7 – Chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_dai_so_7_chuong_iii.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết Đại số 7 – Chương III

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA 1 TIẾT NHÓM GV DẠY KHỐI LỚP 7 ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG III Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: Điểm: Nhận xét của GV: Đề bài I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng : Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị : Tổng của x và y là A.x.y. B. x y. C. x y. D. – (x+y) Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị : Lập phương của hiệu x và y là A.(x y)2. B.x y2. C. (x y)3. D. x y3. Câu 3: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức ? 1 A.3 2x B.x y C. 2xy D. x 1 2 Câu 4: Bậc của đơn thức 8x2 yz A. 8 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y là 2 2 2 2 A.x y. B.x2 y3. C.2xy . D.2(xy) . 3 Câu 6: Trong các cặp đơn thức sau cặp đơn thức nào đồng dạng? A. 2x2y và –x2y B. 2x2y và 2xy2 C. 2x2y và –xy2 D. 0x2y và –x2y Câu 7: Cho đa thức x8 y7 x4 y5 bậc của đa thức là A. 7. B. 8. C. 24. D. 9. Câu 8: Trong các đa thức sau đa thức nào là đa thức một biến? 2 1 A. xy +1 B. x + 2x +4 C. 6y - z D.x y 2 Câu 9: Bậc của đa thức M = 2x3 – x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 10: Trong các biểu thức sau biểu thức nào biểu thị quãng đường đi được sau x(h) của một xe máy đi với vận tốc 40km/h 40 x A. B. C.40 x D. 40x x 40 Câu 11: Tìm biểu thức đại số biểu thị số tiền bạn Huê phải trả khi mua 2 cái bút chì( giá mỗi bút chì là 5000đ) và x quyển vở( giá mỗi quyển là 6000đ) : A.10000 6000x B.5000 6000x C.10000 6000 D. 2.5000 6000 Câu 12: Kết quả thu gọn đơn thức 2x 2 3xy 3 z là: A. 6x 3 y 3 z B.2x3 3y3 z C.6x2 xy3 z D. 4x2 y3 z Câu 13: Tích của hai đơn thức 2x3 y và 5yz3 là A. 10x 2 y 2 z 3 B.10x3 y2 z3 C.5x2 y2 z3 D.5x2 yz3 Câu 14: Tổng của hai đơn thức 3x2y và -4x2y là A. 7x2y B. –x4y2 C. –x2y D. -12x2y
  2. Câu 15: Giá trị của biểu thức x2 2x +1 tại x = - 2 là A.1. B. 9. C.3. D. 12. Câu 16: Cho đa thức P(x) mx7 x5y 3x2 y 1. Để đa thức P(x) có bậc là 6 thì m nhận giá trị là A. 7 B. 0 C. 6 D. 3 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (2 điểm) Cho đơn thức 5x3 y và 2x5 y a) Tính tích của hai đơn thức trên. b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn. Câu 18: .(2 điểm) Cho các đa thức: P(x) = 5x3 + x2 - 4x + 1 Q(x) = 3x +2 - x2 - 2x3 a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính tổng M(x) =P(x) + Q(x). Câu 19( 1,0 điểm) : Tìm nghiệm của đa thức sau : P(x) = x – 4 Câu 20: (1,0 điểm): Hãy tìm một một đơn thức với các biến x,y thỏa mãn các điều kiện sau: - Số mũ của x và y tỉ lệ với 2 và 2 . 3 - Số mũ của x lớn hơn số mũ của y là 1. - Giá trị của đơn thức tại x = 2, y = -3 bằng 1296. Bài làm
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - ĐẠI 7 – CHƯƠNG IV I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn trước phương án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C C C A A D B A D A A B C B B II/ Tự luận ( 6 điểm ) Câu Nội dung Điểm 17 5x3 y.( 2x5 y) 10x8 y2 a) 1 b) Bậc 10 1 3 2 a) P(x) = 5x + x - 4x + 1 1 Q(x) = -2x3- x2 + 3x + 2 18 b) M(x) =P(x) + Q(x) = ( 5x3 + x2 - 4x + 1) + (-2x3- x2 +3x + 2) 1 = 5x3 + x2 - 4x + 1-2x3- x2 +3x + 2 = 3x3 - x + 3 P(x) 0 x 4 0 1 19 x 4 Gọi đơn thức phải tìm là a xm yn 0.25 m n 1 Theo giả thiết 2 . Do đó m = 4, n= 3 3 1 2 0.25 12 2 2 4 3 vì a.2 .( 3) 432a 1296 nên a = 1296:(-432)= -3 0.25 Vậy đơn thức phải tìm là 3x4 y3 0.25 Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa