Giáo án Số học 6 cả năm - GV: Trương Văn Thắng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 6 cả năm - GV: Trương Văn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_so_hoc_6_ca_nam_gv_truong_van_thang.doc
Nội dung text: Giáo án Số học 6 cả năm - GV: Trương Văn Thắng
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 3 4 GV: hãy so sánh phân số & Quy tắc : SGK 4 5 ?2 Hướng dẫn HS: lên bảng làm, các hs khác làm vào vở 11 17 11 17 14 60 và nhận xét bài của bạn a. ; b. 12 18 12 18 21 72 GV: Hãy nêu cách so sánh 2 phân số trên và ?3 Hướng dẫn rút ra quy tắc So sánh hai phân số không 3 2 3 2 cùng mẫu? 0; 0; 0; 0 5 3 5 7 HS: +Đưa các phân số về cùng 1 mẫu dương Nhận xét : SGK . Ap dụng: +So sánh tử các phân số đó Trong các phân số sau phân số nào dương? GV: chốt lại và nêu quy tắc . phân số nào âm ? GV: Cho hs hoạt động nhóm ?2 và ?3 15 2 41 7 0 HS: hoạt động nhóm ; ; ; ; HS: lên bảng làm 16 5 49 8 3 Trả lời: GV: Các phân số ntn thì lớn hơn 0?Bé hơn 15 7 0? - Phân số âm: ; 16 8 HS: Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu thì 2 41 0 phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân - Phân số dương: ; ; 5 49 3 số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0 GV: Cho hs phát biểu và rút ra nhận xét . HS: Nêu nhận xét SGK. 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số và quy đồng mẫu số nhiều phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 37 trang 23 SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 38; 39; 41 trong SGK. – Chuẩn bị giờ sau luyện tập Ngày soạn: 4/3/2017 Tiết 77: SO SANH PHÂN SỐ Ngày dạy: 6/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kỹ năng: GV: Trương Văn Thắng 160
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 - Có kĩ năng viết các phân số cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Vận dụng các kiến thức đã học vào làm toán. 3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? 5 7 Quy đồng mẫu hai phân số: và 8 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức cần đạt - Đưa bảng phụ đề bài 37 Bài 1 ( bài 37SGK) - Nêu cách so sánh hai số nguyên âm ? Yêu Điền số thích hợp vào chỗ trống: 11 10 9 8 7 cầu HS lên bảng điền câu a . - Hướng dẫn câu b : 13 13 13 13 13 1 11 5 1 - Mẫu chung của các mẫu là bao nhiêu ? b. - Vậy phân số đầu tiên và phân số cuối cùng 3 36 18 4 được viết lại như thế nào ? - Yêu cầu HS lên bảng điền các tử còn lại . Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài 39 Bài 2 (bài 39SGK) - Hướng dẫn: Muốn biết môn bóng nào Ta có : MC : 50 4 4.10 40 được nhiều bạn yêu thích nhất ta làm thế nào Quy đồng : ? 5 5.10 50 7 7.5 35 - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện so sánh các phân số trên . 10 10.5 50 23 23.2 46 - Nhận xét và nhắc HS liên hệ thực tế Bài 3 25 25.2 50 - Ghi đề bài 3 lên bảng : Vậy môn bóng được nhiều bạn yêu thích So sánh các phân số : nhất là : môn bóng đá . 14 60 38 129 Bài 3 ( bài 52 SBT ) a. ; b. ; 14 14 : 7 2 21 72 133 344 a. Ta có : - Có nhận xét gì về các phân số này ? 21 21: 7 3 60 60 :12 5 - Vậy để so sánh các phân số này trước hết ta phải rút gọc các phân số rồi thực hiện các 72 72 :12 6 2 2.2 4 bước so sánh phân số . Quy đồng : 3 3.2 6 - Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết quả 4 5 14 60 trên bảng nhóm Mà nên 6 6 21 72 - Nhận xét và lưu ý HS : 38 38:19 2 b. Ta có : Rút gọn phân số về phân số tối giản rồi thực 133 133:19 7 hiện yêu cầu của đề bài Bài 4 GV: Trương Văn Thắng 161
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 129 129 : 43 3 - Yêu cầu HS đọc đề bài 41 SGK Dùng tính chất : 344 344 : 43 8 a c c p a p 2 2.8 16 Nếu và thì để so sánh . Quy đồng : b d d q b q 7 7.8 56 3 3.7 21 - Tính chất này được hiểu như thế nào ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện câu a 8 8.7 56 16 21 38 129 - Sau đó yêu cầu 2HS giải câu Mà nên b, c tương tự . 56 56 133 344 - Nhận xét và lưu ý : đây là một cách khác Bài 4 ( bài 41 SGK ) để so sánh hai phân số . a. 6 và 11 7 10 Ta có : 6 b.c thì a > c và ngược lại - Yêu cầu HS đọc đề bài : b d - Hãy sắp xếp các phân số vào các ô vuông Nếu a.d -1 . và -36<-1. nhóm làm nhanh và chính xác . Suy ra : {33; 34; 35} Vậy đó là các phân số : 4 4 4 ; ; 33 34 35 Bài 6 (bài 54 SBT ) 10 19 GV: Trương Văn Thắng 162
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 7 19 4.Củng cố -Luyện tập: -Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? - Qua bài học này ta có thêm những cách so sánh phân số nào ? Đáp: -Nhắc lại quy tắc - So sánh thông qua phân số thứ ba (tính chất bắc cầu ) - Tương tự định nghĩa 2 phân số bằng nhau 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số . - Những học sinh khá giỏi cần nắm thêm hai cách so sánh phân số đã giới thiệu . - Xem lại các bài tập đã giải . - BTVN : 49 , 53 , 55 SBT .- HSG làm thêm :Điền số thích hợp vào ô vuông và tính tổng của chúng : 8 7 - Ôn lại phép cộng hai phân số cùng mẫu , khác mẫu ở tiểu học. 15 40 15 Ngày soạn: 4/3/2017 Tiết 78: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày dạy: 6/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. GV: Trương Văn Thắng 163
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). 3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? 8 7 Quy đồng mẫu hai phân số: và 15 8 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu 1. Cộng hai phân số cùng mẫu GV: Cho HS ghi lại ví dụ đã lấy trên bảng VD:Cộng 2 phân số sau: 2 4 2 4 6 2 1 2 1 1 Và cho hs làm thêm vd b;c. a) ; b) HS: 2 hs lên bảng làm vd ; các hs khác làm 5 5 5 5 5 5 5 5 2 4 2 4 2 ( 4 ) 2 c) vào vở. 9 9 9 9 9 9 GV: Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại quy *Quy tắc: SGK -25 tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu số. a c a c ; (a,b,c Z;b 0) HS: phát biểu như SGK (25) b b b GV: Viết tổng quát. GV: Gọi 3 hs lên bảng làm ?1các hs khác ?1 Hướng dẫn 3 5 8 1 4 1 ( 4) 3 làm vào vở. a) 1 ; b) HS: làm ?1 8 8 8 7 7 7 7 6 1 4 1 2 1 ( 2 ) 1 c) GV: cho hs nhận xét và chú ý ở câu c nên 1 8 2 1 3 3 3 3 rút gọn các phân số đến tối giản . ?2 Hướng dẫn GV: Cho hs làm ?2 Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng HS: làm ?2 của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. 5 3 5 3 Ví dụ: 5 3 2 1 1 1 Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu mẫu. VD: Cộng 2 phân số sau 2 3 1 4 1 5 GV: Muốn cộng hai phân số không cùng = 5 7 3 5 3 5 mẫu ta làm thế nào?. 1 4 ( 1 5 ) 1 HS: Ta phải quy đồng các phân số. 3 5 3 5 GV: Muốn quy đồng các mẫu số các phân số ta làm thế nào?. HS: Phát biểu lại quy tắc quy đồng mẫu số * Quy tắc: SGK -26 các phân số. ?3 Cộng các phân số: GV: Trương Văn Thắng 164
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2 3 2 4 10 4 10 4 6 2 GV: cho vd , gọi hs lên bảng a. 5 7 3 15 15 15 15 15 5 HS: lên bảng làm . GV: Yêu cầu HS làm ?3 11 9 22 27 22 ( 27) 1 b. HS: Làm ?3 15 10 30 30 30 6 GV: Qua các vd trên em hãy nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu. 1 1 1 21 20 c. 3 3 HS: phát biểu quy tắc như SGK. 7 7 7 7 7 GV: Gọi 2-3 em nhắc lại quy tắc HS: phát biểu quy tắc 4. Củng cố- Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số và quy đồng mẫu số nhiều phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 42 trang 26 SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 43; 44; 45 trang 26 SGK. – Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 5/3/2017 Tiết 79: LUYỆN TẬP Ngày dạy: Từ 7/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - Thông qua các bài tập hs nắm chắc quy tắc về phép cộng các phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu và không cùng mẫu. Có kỹ năng cộng nhanh và đúng. 2. Kỹ năng: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả). 3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: 5 2 Hãy nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số?Áp dụng tính: 7 5 3. Bài mới : Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng hai Dạng 1: Cộng hai phân số cùng mẫu phân số cùng mẫu Bài tập1: Cộng các phân số sau: GV: Trương Văn Thắng 165
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 GV: Cho đề bài toán. Hướng dẫn 1 5 1 5 6 3 GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số a ) cùng mẫu? 8 8 8 8 8 4 4 12 4 4 GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần b ) 0 chú ý điều gì? 13 39 13 13 1 1 4 3 7 1 GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã c ) cho trên? 21 28 84 84 84 12 3 16 3 8 5 GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực d ) 29 58 29 29 29 hiện phép cộng? 8 36 1 4 3 GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực e) 40 45 5 5 5 hiện. HS nhận xét và bổ sung thêm 8 15 4 5 9 GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày f ) 1 18 27 9 9 9 cho học sinh Hoạt động 2: Thực hiện phép cộng hai Dạng 2: Cộng hai phân số không cùng phân số không cùng mẫu mẫu GV: Cho đề bài toán. Bài tập 2: Cộng các phân số sau: GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số Hướng dẫn 1 2 5 1 2 1 7 cùng mẫu? a ) 6 5 3 0 3 0 3 0 GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần ( 5 ) ( 6 ) chú ý điều gì? 3 7 1 2 3 5 2 3 b ) GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã 5 ( 4 ) 4 ( 5 ) 2 0 2 0 2 0 cho trên? 5 2 5 c ) 2 GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực 6 1 6 hiện phép cộng? ( 6 ) (1 ) 1 2 5 1 7 GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 6 6 6 GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm Uốn nắn và thống nhất cách trình bày . GV: Yêu cầu HS làm bài tập 45 ra phiếu Bài tập 45 (SGK-26): Tìm x biết 1 3 2 3 1 học tập a) x= = HS: Làm bài theo nhóm.Sau đó GV nhận 2 4 4 4 4 x 5 19 25 19 6 1 xét bài làm của từng nhóm. b) 5 6 30 30 30 30 5 HS: Trình bày vào vở. x = 1. 4. Củng cố-Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, quy đồng mẫu số nhiều phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập cộng hai phân số. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các dạng bài tập tương tự. – Chuẩn bị bài mới. GV: Trương Văn Thắng 166
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Ngày soạn: 11/3/2017 Tiết 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày dạy: 13/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. GV: Trương Văn Thắng 167
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 - Bước đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số. 2. Kỹ năng: Có ý thức quan sát các đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 3. Thái độ:Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: 7 6 Hãy nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số?Áp dụng tính: 9 11 3. Bài mới : Hoạt động của thầy-trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1:Nhắc lại các tính chất của ?1 Hướng dẫn phép cộng các số nguyên Phép cộng các số nguyên có các tính chất GV: Em hãy cho biết phép cộng số nguyên sau: có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát? + giao hoán; HS: Phép cộng số Z có các tính chất: + kết hợp; + Giao hoán: a + b = b + a + cộng với số không; + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b +c) + cộng với số đối. + Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a + Cộng với số đối: a + (-a) = 0 Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất 1. Các tính chất GV: Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của a) Tính chất giao hoán a c c a phép cộng số nguyên ,Gv cho hs nhận xét để rút ra các tính chất b d d b GV: Em nào cho cô biết các tính chất cơ Ví dụ: 2 3 3 2 1 bản của phép cộng phân số? = a c c a 3 5 5 3 15 HS: a) Tính chất giao hoán: b d d b b) Tính chất kết hợp a c p a c p b) Tính chất kết hợp b d q b d q a c p a c p Vd: 1 1 3 1 1 3 7 b d q b d q 3 2 4 3 2 4 12 a a a c) Cộng với số 0: 0 0 b b b c) Cộng với số 0: a a a GV: Ta chỉ mới học phép cộng 2 phân 0 0 số.Nhờ tính chất kết hợp của phép cộng ta b b b Ví dụ: có thể tính tổng 3 phân số. Tương tự ta có 2 2 0 2 0 tổng 3, 4, 5 phân số. 5 5 5 5 GV: Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì? HS: Nhờ tính chất cơ bản của phân số khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào GV: Trương Văn Thắng 168
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 sao cho việc tính toán được thuận lợi. Hoạt động 3: Áp dụng 2.Áp dụng GV: Dựa vào các tính chất vừa học em nào Ví dụ: Tính tổng: 3 2 1 3 5 có thể tính nhanh tổng A? A HS: Ln bảng trình by bi giải. 4 7 4 5 7 3 1 2 5 3 A GV: trình bày vd và yêu cầu hs nêu lí do 4 4 7 7 5 của từng bước 3 1 2 5 3 A Lưu ý:*Khi cộng nhiều phân số ta có thể: 4 4 7 7 5 +Đổi chỗ các số hạng. 3 3 3 A 1 1 0 +Thay một số số hạng bằng tổng riêng 5 5 5 của chúng. ?2 Tính nhanh: 2 15 15 4 8 *Khi nhóm các số hạng, phải kèm B theo dấu của chúng. 17 23 17 19 23 GV: cho hs làm ?2. 2 15 15 8 4 17 23 4 4 ( ) ( ) HS: lên bảng làm ?2. Các hs khác làm vào 17 17 23 23 19 17 23 19 19 vở. 1 3 2 5 1 1 1 1 C 2 21 6 30 2 7 3 6 1 1 1 1 3 2 1 ( ) ( ) 2 3 6 7 6 6 6 1 7 1 6 ( 1) 7 7 7 7 4. Củng cố- Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 47; 48 SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập 49; 50; 51 SGK. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. Ngày soạn:11/3/2017 Tiết 81: LUYỆN TẬP Ngày dạy:13/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về thực hiện phép cộng phân số. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân sốđể tính được hợp lý. Nhất là khi cộng nhiều phân số - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 3. Thái độ:Cẩn thận chính xác khi quy đồng mẫu số để thực hiện phép cộng các phân số. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV: Trương Văn Thắng 169
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của phép cộng phân số?Viết dạng tổng quát? 3.Bài mới : Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Điền số thích hợp và ô trống. Dạng 1: Điền số thích hợp và ô trống. GV: Em hãy xây bức tường bằng cách điền Bài tập 53/30SGK: “Xây tường” các phân số thích hợp vào các “viên gạch” 6 theo quy tắc sau: a = b +c 17 ? Hãy nêu cách xây như thế nào? 6 HS: Trong nhóm 3 ô: a, b, c; nếu biết 2 ô sẽ 1 7 0 suy ra ô thứ 3. 6 1 7 0 0 GV: Gọi lần lượt 2 HS lên điền vào bảng 2 4 4 4 HS: Hai em lên điền., cả lớp làm vào vở 17 17 17 17 (HS1: 2 dòng dưới; HS2: 3 dòng trên). 1 1 3 7 11 17 17 17 17 17 GV: Cho 2 đội đi tìm kết quả, điền vào ô trống, sao cho kết quả phải là phân số tối a = b + c a giản. Mỗi tổ có một bút chuyền tay nhau lên b c điền kết quả.Hết giờ,mỗi ô điền đúng được 1 điểm,kết quả chưa rút gọn trừ 0,5 điểm 1 ô. Tổ nào phát hiện được những kết quả giốnh Bài tập 55/30 (SGK) Điền vào ô trống nhau điền nhanh sẽ được thưởng thêm 2 thích hợp . Chú ý rút gọn (nếu có ) điểm. HS: Hai tổ thi điền nhanh vào ô trống 1 5 1 11 GV: cùng cả lớp cho điểm, khen thưởng tổ 2 9 36 18 1 1 17 10 thắng. -1 2 18 36 9 5 1 10 7 1 9 18 9 12 18 1 17 7 1 7 36 36 12 18 12 11 10 1 7 11 18 9 18 12 9 Hoạt động 2: Sửa chữa lỗi sai Dạng 2. Sửa chữa lỗi sai GV: Yêu cầu HS đọc đề bài Bài tập 54/30 (SGK) Hãy kiểm tra các đáp HS: Cả lớp quan sát, đọc và kiểm tra. Sau đó, số và sửa lại chỗ sai (nếu có ) 3 1 2 từng HS lên trả lời, cần sữa lên bảng sữa lại a)Sai vì 5 5 5 cho đúng. b) Đúng GV: Tổng kết trên bảng. c)Đúng 2 2 2 2 10 6 16 d)Sai vì 3 5 3 5 15 15 15 Hoạt động 3: Tính nhanh Dạng 3: Tính nhanh Bài 56/31 (SGK) Bài tập 56/31 (SGK) Tính nhanh giá trị GV: Trương Văn Thắng 170
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 GV: Để tính nhanh giá trị các biểu thức A, các biểu thức sau: 5 6 5 6 a)A 1 ;A 1 1 1 0 B, Cta vận dụng các kiến thức nào đã học? 11 11 11 11 2 5 2 2 5 2 2 1 b)B ;B 1 HS: Ta vận dụng các tính chất giao hoán và 7 7 3 7 7 3 3 2 kết hợp của phép cộng các phân số để tính 1 5 3 5 3 1 1 1 nhanh giá trị của biểu thức A, B, C. c)C ;C 0 4 8 8 8 8 4 4 4 GV: Gọi 3 hs lên bảng giải bài tập . HS: nhận xét và nêu lí do từng bước làm. 4. Củng cố- Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 12/3/2017 Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Ngày dạy từ: 13/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được phép trừ phân số. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm số đối của một phân số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số 3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép trừ phân số II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của phép cộng phân số?Nêu quy tắc cộng hai phân số? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu số đối 1. Số đối GV: Cho HS lam ?1vaf đưa ra nhận xét về ĐN: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng tổng của 2 số trên? bằng 0. GV: khẳng định: hai số như trên gọi là 2 số đối nhau. Kí hiệu: GV: Goị hs trả lời miệng ?2 a a Số đối của là . HS: đứng tại chỗ trả lời. b b a là số đối của phân số a a a b b 0 GV: Trương Văn Thắng 171 b b
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 GV: Khi nào 2 số đối nhau? GV: Tìm số đối của phân số a ? Vì sao? b Ta có: a a a a a a a Vì 0 b b b b b b b Bài tập 58 trang 33 SGK GV: giới thiệu kí hiệu: Số đối của 2 là2 a a Số đối của là 3 3 b b Số đối của-7 là 7 a a a GV: So sánh ; ; ? Vì sao? 3 3 b b b Số đối của là GV: Qua các vd trên em nào nhắc lại ý 5 5 Số đối của 4 là 4 nghĩa của số đối trên trục số? 7 7 HS: Trên trục số 2 số đối nhau nằm về 2 Số đối của 6 là 6 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0. 1 1 1 1 Số đối của 0 là 0 Hoạt động 2: Tìm hiểu phép trừ phân số Số đối của 112 là -112 2. Phép trừ phân số GV: Cho hs hoạt động nhóm ?3 ?3 Tính và so sánh 1 2 3 2 1 1 2 3 2 1 HS: Làm ?3 ; GV: Cho hs nhận xét .Gv khẳng định: 3 9 9 9 9 3 9 9 9 9 1 2 1 2 1 2 1 2 ( ) 3 9 3 9 3 9 3 9 GV: Từ vd trên em nào có thể rút ra quy tắc Quy tắc : SGK phép trừ phân số a c a c HS: nêu quy tắc phép trừ phân số . b d b d GV: Gọi 2 hs lên bảng tính.,các hs khác làm Vd: Tính: bài vào vở. 2 1 2 1 8 7 15 a) 2 1 15 1 7 4 7 4 28 28 a) ; b) 7 4 28 4 15 1 15 7 8 2 b) GV: Từ vd trên em có nhận xét gì: ? 28 4 28 28 28 7 HS: nêu nhận xét như sgk. Nhận xét : GV: kết luận: Vậy phép trừ (phân số) là a c c a phép toán ngược của phép cộng phân số b d d b GV: gọi hs lên bảng làm ?4 ?4 Tính: 3 1 11 HS: Làm ?4 ; GV: Lưu ý: Hs phải chuyển phép trừ thành 5 2 10 5 1 22 2 3 7 1 31 phép cộng với số đối của số trừ. ; ; 5 7 3 21 5 4 20 6 6 4. Củng cố- Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc phép trừ hai phân số. – Hướng dẫn học sinh làm bài tập 59 trang 33 SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. Ngày soạn: Tiết 85: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: GV: Trương Văn Thắng 172
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 1.Kiến thức: Thông qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ các phân số. 2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng tìm số đối, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép trừ phân số II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của phép cộng phân số?Nêu quy tắc trừ hai phân số? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy -trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm số x và hoàn thành Dạng 1: Tìm x phép tính. Bài tập 1: Tìm x , biết: 1 2 1 2 1 1 8 GV: Đưa bài tập trên bảng a) x ;b) x ;c) x ; d ) x 0 GV: Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 12 3 3 5 4 20 13 tổng ta làm thế nào? HS: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Giải: 2 1 3 GV: Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta a ) x làm thế nào? 3 1 2 4 2 1 1 1 HS: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. b ) x 5 3 1 5 GV: Gọi 4 hs lên bảng làm bài tập 1 1 1 c ) x HS: Ln bảng trình by bi giải. 4 2 0 5 GV: Nhận xét. 8 8 d ) x 0 1 3 1 3 * Bài: 64/34SGK Bài tập 64(SGK) Hoàn thành phép tính: GV: Hướng dẫn hs dự đoán: 7 2 1 a ) 7 6 1 9 3 9 1 2 7 9 9 9 b ) 6 6 : 3 2 3 1 5 1 5 2 1 1 4 3 c ) 9 9 : 3 3 1 4 7 1 4 HS: Tương tự hs lên bảng làm bài tập, 1 9 2 5 d ) các hs khác làm vào vở và nhận xét. 2 1 3 2 1 GV: Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có ở phân số cần tìm. Hoạt động 2: Bài toán thực tế Dạng 2: Bài toán thực tế GV: Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề Bài tập 65 (SGK): bài. Số thời gian Bình có là: HS: Thời gian có: Từ 19 h -> 21 h 30 ‘. 21h30’–19h=2h30’=5 h. Rửa bát: 1 giờ; quét nhà: 1 giờ. 2 4 6 Tổng số giờ Bình làm việc là: GV: Trương Văn Thắng 173
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Làm bài: 1giờ; xem phim: 45 ph = 3 giờ 1 1 3 3 2 12 9 4 1 GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để 4 6 4 12 26 13 xem hết phim hay không ta làm thế nào? (h) HS: Phải tính được số thời gian Bình có 12 6 và tổng số thời gian Bình làm các việc, Vậy Bình vẫn còn đủ thời gian xem hết phim rồi so sánh 2 thời gian đó. GV: Yêu cầu HS ln bảng trình by bi giải. HS: Trình by bi giải trn bảng. Hoạt động 3: Điền vào chỗ trống Dạng 3: Điền vào chỗ trống GV: Gọi 1 hs lên bảng. Bài tập 66 (SGK) GV: cho HS hoạt động nhóm. a 3 4 17 HS: Hoạt động nhóm. 0 GV: Cho HS cả lớp nhận xét các nhóm b 4 5 11 a 3 4 17 làm bài. 0 GV: Cho hs rút ra nhận xét. b 4 5 11 a 3 4 17 0 b 4 5 11 HS: Rút ra nhận xét. Nhận xét: Số đối của số đối của 1 số bằng chính nó. a a b b 4. Củng cố - Luyện tập: – Thế nào là 2 số đối nhau? – Nêu quy tắc phép trừ phân số. HS: phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số 19 1 7 GV: Cho x 24 2 24 25 3 Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x ; x =1 ; x 24 2 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - HS học bài theo SGK,xem và làm lại các bài tập - Làm bài tập trong SBT Ngày soạn: 18/3/2017 Tiết 83: LUYỆN TẬP Ngày dạy:20/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Thông qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ các phân số. 2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng tìm số đối, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép trừ phân số II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: GV: Trương Văn Thắng 174
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Nêu các tính chất của phép cộng phân số?Nêu quy tắc trừ hai phân số? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Bài 1 ( Bài63 sgk) Bài tập 63(SGK): - Treo bảng phụ nêu nội dung bài 63 SGK a. 3 b. 11 - Tìm số điền vào ô vuông như thế nào ? 4 15 - Nhận xét và lưu ý cách làm dạng bài tập c. 1 d. 8 này . 5 13 Bài 2 ( Bài 64 sgk) Bài tập 64(SGK) - Treo bảng phụ a. 2 b. 1 -Nhận xét 2 loại bài tập 63 và 64? 3 3 - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện . c. 4 d. 19 7 21 Bài 3( Bài 65sgk) . - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK , tóm tắt đề Bài tập 65(SGK) bài . Thời gian Bình có là : 21h 30’ - 19h = 2h 30’ = 5 h 2 Tổng thời gian Bình làm các công việc là : 1 1 3 13 1 h 4 6 4 6 Vì 5 =15 >13 nên Bình có đủ thời gian để 2 6 6 xem hết phim . - Muốn biết bạn Bình có đủ thời gian để xem phim không ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS lên bảng tính thời gian bạn có và tổng thời gian làm các công việc . - Qua bài tập trên nhắc nhở chúng ta cần có kế hoạch học tập cụ thể . Bài tập 66 (SGK) Bài 4( Bài 66sgk) . - Treo bảng phụ a 3 4 7 0 D1 b 4 5 11 - Các dòng này có quan hệ gì ? a 3 4 7 0 D2 b 4 5 11 - Yêu cầu HS lên bảng điền a 3 4 7 ( ) 0 D3 b 4 5 11 - So sánh dòng 1 và dòng 3 , em có thể nói gì a a Nhận xét : ( ) về : số đối của số đối của một số ? b b Bài tập 68 (SGK) Bài 5 ( Bài 68sgk) . a. - Để tính các biểu thức này ta làm như thế nào ? GV: Trương Văn Thắng 175
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 3 7 13 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 câu a và d 5 10 20 12 14 13 39 - Nhận xét kết quả và nhấn mạnh : ta có thể 20 20 20 20 thực hiện phép công , trừ nhiều phân số như d. 1 1 1 1 trên . 2 3 4 6 6 4 3 2 12 12 12 12 3 1 12 4 Bài 6* 1 1 1 Bài 6* a. Tính : 1- ; 1 1 2 2 3 a.Ta có : 1- 1 1 1 1 1 1 2 1.2 ; ; 1 1 1 1 1 1 3 4 4 5 5 6 = ; = b. Sử dụng kết quả câu a để tính : 2 3 2.3 3 4 3.4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = ; = 1.2 2.3 9.10 4.5 4 5 5 6 5.6 1 1 1 - Yêu cầu 2 HS thực hiện câu a (viết kết quả b. = với mẫu ở dạng tích) 1.2 2.3 9.10 1 9 1- -Yêu cầu HSG lên bảng tính câu b . 10 10 4.Củng cố - Luyện tập: - Nhắc lại quy tắc trừ hai phân số? 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - HS học bài theo SGK. - Xem và làm lại các bài tập. - Làm các bài tập còn lại trong SBT. Ngày soạn: 18/3/2017 Tiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ngày dạy:20/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc phép nhân phân số - Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. 2. Kỹ năng: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. 3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện tính toán. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: GV: Trương Văn Thắng 176
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc trừ hai phân số? Lấy ví dụ minh họa? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc 1. Quy tắc GV: Ở tiểu học các em đã học phép nhân phân số. Em nào phát biểu quy tắc phép nhân phân số đã học? HS: Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu. 2 4 GV: Vd: Tính: . ?1 Hướng dẫn 5 7 3 5 3.5 15 2 4 2.4 8 HS: . . 5 7 5.7 35 4 7 4.7 28 GV: Cho hs làm ?1 3 25 3.25 1.5 5 . HS: 2 hs lên bảng làm bài tập . 10 42 10.42 2.14 28 GV: Quy tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên Quy tắc : (SGK-36) GV: Em hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân a c a.c . ( a,b,c,d Z ; b,d 0) số b d b.d HS: đọc quy tắc SGK. Ví dụ: Tính : GV: Gọi HS lên bảng làm, lưu ý HS rút 3 2 3.2 6 6 a) . gọn trước khi nhân. 7 5 7.( 5) 35 35 HS: 2 hs lên bảng làm vd. 8 15 8.15 1.5 5 GV: GV cho HS làm ?2, ?3 b) . HS: Làm ?2 3 24 3.24 1.3 3 HS: HS hoạt động nhóm làm ?3. ?2 Hướng dẫn 5 4 5.4 20 GV: HS hoạt động nhóm làm ?3. a. . 11 13 11.13 143 6 49 6 . 49 7 b. . 35 54 35.54 45 ?3 Tính 28 3 28 3 7 a. . 33 4 33.4 11 15 34 15 .34 2 b. . 17 45 17.45 3 3 2 3 3 3 . 3 9 c.( ) = . 5 5 5 5.5 25 Hoạt động 2: Nhận xét 2. Nhận xét GV: Gọi hs lên bảng làm vd. Ví dụ: Tính: HS: Hs lên bảng làm vd. 4 3 4 12 ( 3). . GV: Từ 2 vd tên em có nhận xét gì ? 5 1 5 5 HS: Muốn nhân một số nguyên với một 3 3 4 12 phân số ( hay ngược lại) ta nhân số nguyên .( 4) . 13 13 1 13 với tử của nó và giữ nguyên mẫu. GV: Trương Văn Thắng 177
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 GV: Cho HS làm ?4 b a.b Nhận xét : SGK a. (a,b,c Z;c 0) HS: Cả lớp làm vào vở và 3 HS lên bảng. c c ?4 Tính 3 2 . 3 6 a. 2 . 7 7 7 5 5. 3 5. 1 5 b. . 3 33 33 11 11 GV: Nhận xét. 7 7 .0 0 c. .0 0 31 31 31 4. Củng cố- Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 19/3/2017 Tiết 85: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ngày dạy:từ 21/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số 3. Thái độ:Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc nhân phân số? Lấy ví dụ minh họa? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Nhắc lại các tính chất của ?1 Hướng dẫn phép nhân các số nguyên + Tính chất giao hoán Em hãy nhắc lại các tính chất của phép + Tính chất kết hợp nhân các số nguyên? + Nhân với số 1 GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. + Tính chất phân phối của phép nhân với phép GV: Trương Văn Thắng 178
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 cộng: Hoạt động 2: Các tính chất 1. Các tính chất GV: Hãy phát biểu tính chất cơ bản của a) Tính chất giao hoán a c c a phép nhân số nguyên. Viết dạng tổng quát. . . (a, b, c, d, Z; b, d 0) GV: Phép nhân phân số cũng có các tính b d d b chất cơ bản như phép nhân số nguyên. b) Tính chất kết hợp GV: Gọi HS phát biểu bằng lời các tính a e p a c p . . . . (b, d, q 0) chất đó, giáo viên ghi dạng tổng quát lên b d q b d q bảng c) Nhân với số 1 GV: Trong tập hợp các số nguyên tính chất a a a 1 1 (b 0) cơ bản của phép nhân số nguyên được áp b b b dụng trong dạng những bài toán nào?. d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép GV: Đối với phân số các tính chất cơ bản cộng: của phép nhân phân số cũng được vận dụng a c p a c a p như vậy. -GV: lưu ý hs: tích của 3 số vd: b d q b d b q 1 2 5 1 2 5 ( . ) có thể viết: . . 2 3 6 2 3 6 Hoạt động 3: Áp dụng 2. Áp dụng 7 5 15 GV: Theo em để tính M nhanh nhất ta làm Vd: Tính: M . . .( 16) như thế nào? 15 8 7 HS: Ap dụng tính chất giao hoán, Tính chất 7 15 5 M ( . ).[ .( 16)] 1.( 10) 10 kết hợp, Tính chất nhân với 1. 15 7 8 ?2 Tính các giá trị của biểu thức 7 3 11 A . . 11 41 7 GV: gọi HS lên bảng làm?2 ,yêu cầu có giải 7 11 3 7 11 3 3 3 thích A . . . . 1. 11 7 41 11 7 41 41 41 HS: Hai hs lên bảng làm ?2, các hs khác làm 5 13 13 4 B . . vào vở. 9 28 28 9 13 5 4 13 13 13 B . .( 1) .1 28 9 9 28 28 28 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số. - Làm bài tập 73: Câu thứ 2: đúng – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập SGK. 5. Hướng dẫn học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập 74-77 SGK. – Học bài theo SGK. GV: Trương Văn Thắng 179
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Ngày soạn:25/3/2017 Tiết 86: LUYỆN TẬP Ngày dạy:27/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán 3. Thái độ:- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán, từ đó tính (hợp lý) giá trị biểu thức. -Giáo dục hs yêu thích môn toán và học tập gương nhà toán học VN thông qua tròchơi “ghép chữ”. GV: Trương Văn Thắng 180
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của phép nhân phân số? Viết dạng tổng quát? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tính các giá trị của biểu Dạng 1: Tính các giá trị của biểu thức thức Bài 76 trang 39 SGK GV: Ở câu B em còn cách giải nào không? Hướng dẫn HS: cách giải thực hiện theo thứ tự phép 5 7 5 9 5 3 5 7 9 3 5 5 tính. B 1 GV: Tại sao em lại chọn cách đó? 9 13 9 3 9 13 9 13 13 13 9 9 HS: Ap dụng tính chất phân phối thì cách 67 2 15 1 1 1 67 2 15 4 3 1 C giải hợp lý hơn. 111 33 117 3 4 12 111 33 117 12 GV: Em hãy nêu cách giải câu C. 67 2 15 C 0 0 111 33 117 Bài 77 trang 39 SGK - Hướng dẫn 1 1 1 GV: Ở bài trên em còn cách giải nào khác? A a. a. a. GV: Tại sao em lại chọn cách trên? 2 3 4 1 1 1 6 4 3 7 GV: Vậy trước khi giải một bài toán các A a. a. a. em phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài 2 3 4 12 12 4 7 7 toán rồi tìm cách giải nào hợp lý nhất. A . 5 12 15 4 2002 Với a c 5 2003 Dạng 2: Bài toán thực tế Hoạt động 2: Bài toán thực tế Bài 83 trang 41 SGK: Hướng dẫn: GV: gọi HS đứng tại chỗ đọc Thời gian Việt đi từ A đến C là: GV: Bài toán có mấy đại lượng? Là những 2 đại lượng nào? 7h30’- 6h50’=40’= h 3 GV: Có mấy bạn tham gia chuyển động? Quãng đường AC là: 15. 2 = 10 (km). GV: Muốn tính quảng đường AB ta phải 3 làm thế nào? Thời gian Nam đi từ B đến C là: GV: Muốn tính quảng đường AC và BC ta 1 7h30’- 7h10’=20’= h làm thế nào? 3 HS: Tính được thời gian Việt đi từ A đến Quãng đường BC là: 12.1 = 4 (km) C và thời gian Nam đi từ B đến C. 3 GV: Em hãy giải bài toán trên Quãng đường BC là: 10km + 4km = 14 km Hoạt động 3: Tìm chữ Dạng 3: Ghép Chữ Trò chơi: Tổ chức 2 đội mỗi đội 10 HS thi Hướng dẫn Bài tập 79 trang 40 SGK 2 3 1 6 6 16 17 1 ghép chữ nhanh. T Ư. .1 E H. Luật chơi: SGK 3 4 2 7 7 17 32 2 13 19 15 84 36 1 3 8 1 . 1 G Ơ. . . -Các đội phân công cho mỗi thành viên của 19 13 49 35 49 2 4 9 3 GV: Trương Văn Thắng 181
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 5 18 9 6 1 3 7 36 đội mình thực hiện 1 phép tính rồi điền chữ N I .0. 0 V 3 L. ứng với kết quả vừa tính được vào ô trống 16 5 8 11 7 29 6 14 3 1 1 Sao cho dòng chữ được ghép đúng tên và . 5 3 5 với thời gian ngắn nhất. Nhà toán học nổi tiếng ở thế kỷ XV là : -Người thứ nhất về chỗ người thứ 2 tiếp LƯƠNG THẾ VINH tục, cứ như vậy cho đến hết. Bạn cuối cùng phải ghi rõ tên nhà Bác học. -Hai đội lên chơi. 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. – Ngày soạn:25/3/2017 Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ Ngày dạy:27/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một phân số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số 2. Kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số 3. Thái độ:Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của phép nhân phân số? Viết dạng tổng quát? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu về số nghịch đảo 1. Số nghịch đảo GV: cho HS làm? 1 ?1 Hướng dẫn 1 4 7 HS: 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. a ) 8. 1; b ) . 1 GV: Ta nói:1 là số nghịch đảo của-8; -8là 8 7 4 8 số nghịch đảo của 1 ;Hai số 1 & -8 là hai 1 là số nghịch đảo của-8; -8là số nghịch 8 8 8 số nghịch đảo của nhau. đảo của 1 ;Hai số 1 & -8 là hai số nghịch 1 4 7 8 8 HS: a ) 8. 1; b ) . 1 8 7 4 đảo của nhau. GV: gọi 1 HS đứng tại chỗ làm? 2 ?2 Hướng dẫn HS: làm ?2 4 7 7 là số nghịch đảo của ; là số GV: Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của 7 4 4 GV: Trương Văn Thắng 182
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 nhau? nghịch đảo của 4 ; Hai số 7 và 7 là hai 7 4 4 số nghịch đảo của nhau. HS: Phát biểu định nghĩa. *Định nghĩa: (SGK-42) GV: cho HS làm? 3 ?3 Hướng dẫn HS: làm? 3. Số nghịch đảo của 1 là 7 GV: Gv lưu ý cho hs khi trình bày tránh sai 7 1 1 7 Số nghịch đảo của -5 là 1 lầm khi viết số nghịch đảo của : 5 7 7 1 Số nghịch đảo của 11 là 10 10 11 Số nghịch đảo của a là b b a (a, b Z. a 0, b 0) Hoạt động 2: Phép chia phân số 2. Phép chia phân số: GV: Cho hs hoạt động nhóm ?4 Vd: Tính: HS: hoạt động nhóm ?4 3 6 3 6 : : 5 1 5 GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ 6 5 4 . 1 0 giữa phân số 3 và ? 1 3 4 3 *Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một HS: hai 3 và 4 này nghịch đảo nhau. 4 3 số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị 2 3 GV: Ta đã thay phép chia phân số : chia với số nghịch đảo của số chia. 7 4 Tổng quát: bằng phép tính nào? a c a d a.d 2 3 : . HS: Ta thay phép chia phân số : bằng b d b c b.c 7 4 2 3 c d a.d phép nhân. . a : a. 7 4 d c c GV: Vậy một số nguyên chia cho một phân (a, b, c, d Z ; b, c, d 0) số cũng chính là chia một phân số cho một phân số. ?5 Hướng dẫn GV: Em hãy phát biểu quy tắc chia một 2 1 2 2 4 4 3 4 4 16 a) : . ; b) : . phân số cho một phân số? 3 2 3 1 3 5 4 5 3 15 HS: phát biểu quy tắc như SGK và nêu 4 2 7 7 3 3 1 3 c) 2. . ; d) : 2 . dạng tổng quát. 7 1 4 2 4 4 2 8 GV: treo bảng phụ ?5 và gọi 3 hs lên điền Nhận xét : SGK-42 GV: Vậy muốn chia một phân số cho một a a : c (b,c 0) số nguyên khác 0 ta làm như thế nào? b b : c HS: Ta giữ nguyên tử và nhân mẫu với số ?6 Hướng dẫn nguyên 14 3 3 a) 7 : 7. ; GV: Gọi 3 hs lên bảng làm ?6 3 14 2 3 3 1 1 HS: Làm ?6 b) : 9 . 7 7 9 21 GV: GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi Bài tập 84 trang 43 SGK: tiếp sức bài 84 (43SGK). Hướng dẫn GV: Gồm 7 phép tính yêu cầu các tổ phân công 7 bạn thi tiếp sức mỗi bạn thực hiện 1 phép tính. Nếu tổ nào đúng và thời gian ngắn nhất là tổ thắng. GV: Trương Văn Thắng 183
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 HS: Hai đội chơi trò chơi giải toán tiếp sức. 5 5 5 3 1 e) : . HS còn lại cũng làm bài tập để kiểm tra. 9 3 9 5 3 7 11 g)0 : 0. 0 11 7 3 3 1 1 h) : ( 9) 4 4.( 9) 12 12 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc chia hai phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. – Ngày soạn:25/3/2017 Tiết 88: LUYỆN TẬP PHÉP CHIA PHÂN SỐ Ngày dạy: từ 27/3/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Học sinh vận dụng được quy tắc phép chia phân số trong giải toán. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, bài toán tìm x? 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc chia hai phân số? Viết dạng tổng quát? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm số chưa biết Dạng 1: Tìm x Bài 90 trang 43 SGK GV: Cho Hs làm bài tập 90 trang 43 3 2 2 3 2 7 14 a)x. x : x . x GV: Cho học sinh đọc đề bài 7 3 3 7 3 3 9 GV: Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu 8 11 11 8 8 b)x : x . x của bài toán. 11 3 3 11 3 GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực 2 1 2 1 8 c) : x x : x hiện. 5 4 5 4 5 + HS: lớp làm vào vở sau đó 3 Hs lên 4 2 1 4 2 1 d) .x .x . bảng trình bày. Gọi Hs từ học lực yếu 7 3 5 7 3 5 Khá giải 4 13 13 4 13 7 91 .x x : x . x GV: HS lớp quan sát và làm. 7 15 15 7 15 4 60 GV: Trương Văn Thắng 184
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2 7 1 7 2 1 e. .x .x 9 8 3 8 9 3 HS và GV: nhận xét bài làm của 3 Hs. 7 1 1 7 1 8 8 .x ; x : x . x 8 9 9 8 9 7 63 GV: Gọi HS làm tiếp phần d, e, f. 4 5 1 5 1 4 f. : x : x 5 7 6 7 6 5 5 19 5 19 5 30 150 GV và HS: nhận xét bài làm của các bạn, : x ; x : x . x bổ sung nếu cần. 7 30 7 30 7 19 133 Hoạt động 2: Bài tập thực tế Dạng 2: Bài tập thực tế HS: đọc đề bài Bài 92 trang 44 SGK GV: Bài toán thuộc loại nào mà ta đã biết Hướng dẫn HS: Loại toán chuyển động. GV: Toán chuyển động gồm những đại + Quãng đường từ trường về nhà là 1 lượng nào? Và mối quan hệ của chúng? 10. 5km HS: Gồm các đại lượng: Vận tốc v; quãng 2 đường s; thời gian t. Công thức v= s/t + Thời gian đi từ trường về nhà là: s 5 1 GV (hướng dẫn): muốn tính được thời t (h) gian Minh đi từ trường về nhà với v = 12 v 12 6 km/h ta phải tính quãng đường từ Đáp số: 10 phút. trường về nhà. HS: tính: s = 10.1/5 = 2 km. GV: yêu cầu 1 hs lên bảng làm. Hs khác làm vào vở. Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra qua bài tập về nhà Bài tập 86: 4 4 - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 a) x . 5 7 4 4 4 5 5 x = : . - HS làm bài trên bảng. GV kiểm tra vở của 7 5 7 4 7 5 các học sinh khác. x = . -Sau khi HS làm bài xong ,GV gọi HS khác 7 3 1 nhận xét bài làm của bạn. b) : x - HS nhận xét, (sửa sai). 4 2 3 1 3 2 3 x = : ; x = . . 4 2 4 1 2 Bài tập 87: 2 2 2 a) :1 .1 . 7 7 7 2 3 2 4 8 : . . 7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 : . . 7 4 7 5 35 b) So sánh số chia với 1: 3 5 1 = 1 ; 1 ; > 1. 4 4 c) So sánh kết quả với số bị chia: GV: Trương Văn Thắng 185
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2 2 8 2 8 2 ; ; . 7 7 21 7 35 7 Bài tập 88: Chiều rộng của hình chữ nhật là: 2 2 2 3 3 : . . (cm) 7 3 7 2 7 2 3 10 Chu vi hcn là: .2 (cm). Hoạt động 2: Luyện tập. 7 7 7 - Cho HS hoạt động nhóm bài 93. Bài tập 93: - HS làm theo nhóm bài 93. 4 2 4 4 8 4 21 3 a) : . : . . 7 3 7 7 21 7 8 2 6 5 8 b) : 5 7 7 9 6 5 1 8 = . 7 7 5 9 6 1 8 1 = . 7 7 9 9 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Ôn bài theo SGK. - Làm bài tập: 89, 91 . - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 . Ngày soạn:1/4/2017 Tiết 93: HỖN SỐ.SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM Ngày dạy:3/4/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. GV: Trương Văn Thắng 186
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớ hơn 1) dưới dâng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu %. 3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc chia hai phân số? Viết dạng tổng quát? 2 7 Tìm x biết : x 3 8 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu về hỗn số 1. Hỗn số GV: Cùng HS viết phân số 7dưới dạng Ví dụ: Viết phân số 7 dưới dạng hỗn số sau: 4 4 hỗn số như sau. 7 4 GV: Thực hiện phép chia: 7 = 7 : 4 3 1 4 Dư thương Vậy: 7 = 1 + 3 = 1 3 4 4 4 7 = 1 + 3 = 13 GV: Hỏi HS đâu là phần nguyên? Đâu là 4 4 4 phần phân số? 3 HS: phần nguyên là 1, phần phân số là Phần nguyên của 7 Phần phân số của 7 4 4 4 GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số. HS: Làm ?1 17 1 1 4 4 GV: Khi nào em viết được một phân số 4 4 4 dương dưới dạng hỗn số? 21 1 1 4 4 HS: Khi phân số đó lớn hơn 1. 5 5 5 GV: Ngược lại ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. ?2 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: GV: Yêu cầu HS làm ?2 4 2.7 4 18 2 HS: Làm ?2 7 7 7 4 3 3 5.4 3 23 GV: Giới thiệu các số -2 ; 4 cũng là 4 7 5 5 5 5 hỗn số. Chúng lần lượt là số đối của các 4 3 hỗn số 2 ;4 7 5 Chú ý như SGK *Chú ý: (SGK -45) Hoạt động 2: Tìm hiểu về số thập phân 2. Số thập phân 3 152 73 3 152 73 GV: Em hy viết cc phn số ; ; Ví dụ 1: viết các phân số ; ; thành 10 100 1000 10 100 1000 thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10? 10? Giải: GV: Trương Văn Thắng 187
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 3 152 73 3 152 73 HS: ; ; ; ; 101 102 103 101 102 103 GV: Các phân số mà em vừa viết được gọi là các phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì? * Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số HS: Nêu định nghĩa (SGK). mà mẫu là lũy thừa của 10. GV: Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân. 3 152 73 0,3; 1,52; 0,073 Ví dụ 2: Viết các phân số thập phân 10 100 1000 3 152 73 ; ; dưới dạng số thập phân GV: Em hãy nhận xét về thành phần của số 10 100 1000 thập phân? Nhận xét về số chữ số của phần Giải: 3 152 73 thập phân so với số chữ số 0 ở mẫu của 0,3; 1,52; 0,073 phân số thập phân? 10 100 1000 HS: Nêu như SGK GV: Nhấn mạnh lại như SGK ?3 Viết các phân số sau dưới dạng số thập GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3 và ?4 phân 27 13 261 HS: Hoạt động nhóm 0,27; 0,013; 0,000261 GV: Quan sát, hướng dẫn. 100 1000 100000 HS: Đại diện lên bảng trình by ?4 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 121 7 2013 1,21 ;0,07 ; 2,013 100 100 1000 4. Củng cố - Luyện tập: – Nhắc lại khái niệm hỗn số,số thập phân – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. - Đọc phần 3 : Phần trăm. Ngày soạn:1/4/2017 Tiết 89: HỖN SỐ.SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM Ngày dạy: 3/4/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớ hơn 1) dưới dâng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu %. 3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. GV: Trương Văn Thắng 188
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: 17 27 78 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số , , 11 12 25 23 52 43 viết các phân số ; ; thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10? 10 100 1000 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3 và ?4 HS: Hoạt động nhóm ?3 Viết các phân số sau dưới dạng số thập GV: Quan sát, hướng dẫn. phân HS: Đại diện lên bảng trình by 27 13 261 0,27; 0,013; 0,000261 GV: Nhận xét. 100 1000 100000 ?4 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 121 7 2013 1,21 ;0,07 ; 2,013 100 100 1000 Hoạt động 3: Tìm hiểu về phần trăm 3. Phần trăm GV: Chỉ r những phn số cĩ mẫu l 100 cịn Những phấn số có mẫu là 100 còn được viết được viết dưới dạng phần trăm, ký hiệu % dưới dạng phần trăm, ký hiệu % thay cho thay cho mẫu. mẫu. 3 107 GV: Yêu cầu HS làm ?5 Ví dụ : 3%; 107% HS: Làm ?5 100 100 ?5 Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số 63 630 34 6,3 630%;0,34 34% 10 100 100 Hoạt động 4: Luyện tập: *Luyện tập: Tính cộng: 1 2 1 2 13 13 3 2 (3 2) 5 5 5 3 5 3 15 15 1 2 16 8 48 40 88 13 3 2 5 3 3 5 3 15 15 15 15 2 4 2 2 2 4 A 8 (3 4 ) (8 4 ) 3 7 9 7 7 7 9 4 4 5 4 3 1 9 9 9 2 3 2 2 2 3 B (10 2 ) 6 (10 6 ) 2 9 5 9 9 9 5 3 3 4 2 6 5 5 GV: Trương Văn Thắng 189
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 4. Củng cố - Luyện tập: - Nhắc lại khái niệm: hỗn số,số thập phân,phần trăm. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn:1/4/2017 Tiết 90: LUYỆN TẬP Ngày dạy:3/4/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: Viết phân số dưới dạng số thập phânvà dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). 2. Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân) hai hỗn số. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: 2 7 Nêu quy tắc cộng phân số? Vận dụng tính: 1 2 3 8 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Cộng hai hỗn số. Dạng 1: Cộng hai hỗn số. GV: đưa ra cách làm của bạn Cường trên Bài 99 trang 47 SGK bảng phụ Hướng dẫn 1 2 16 8 48 40 88 13 1 2 16 8 48 40 88 13 3 2 5 3 2 5 3 3 5 3 15 15 15 15 3 3 5 3 15 15 15 15 a) Bạn Cường đã cộng hỗn số ntn? a) Bạn Cường đã cộng hỗn số như thsse HS: Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân nào? số rồi tiến hành cộng hai phân số khác - Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số mẫu. rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu. b) Có cách nào tính nhanh hơn không? b) Có cách nào tính nhanh hơn không? HS: Một hs phát hiện cách tính nhanh. Cách tính nhanh: GV: Tổng kết cách làm trên bảng. 1 2 1 2 3 2 (3 2) 5 3 5 3 13 13 5 5 GV: Theo em để tính giá trị biểu thức này 15 15 em làm như thế nào? Bài 100 trang 47 SGK: GV: Trương Văn Thắng 190
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 HS: Bằng cách nhóm số hạng 1 và số Hướng dẫn hạng 3. 2 4 2 2 2 4 GV: Hướng dẫn cách tính: A 8 (3 4 ) (8 4 ) 3 2 2 2 2 7 9 7 7 7 9 8 4 8 4 4 4 4 5 7 7 7 7 4 3 1 GV: gọi 2 em lên bảng làm đồng thời 9 9 9 2 3 2 2 2 3 B (10 2 ) 6 (10 6 ) 2 HS: 2 hs lên bảng làm, các hs khác làm bài 9 5 9 9 9 5 vào vở. 3 3 4 2 6 Hoạt động 2: Nhân, chia hỗn số: 5 5 Nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết Dạng 2: Nhân, chia hỗn số: hỗn số dưới dạng phân số: Nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết GV: lưu ý cho hs : đối với kết quả câu b hỗn số dưới dạng phân số: phân số chưa tối giản. Bài 101 trang 47 SGK GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập Hướng dẫn 1 3 11 15 HS: 2 em lên bảng trình bày a)5 3 2 4 2 4 11.15 165 5 20 2.4 8 8 GV: Gọi 1 hs đọc đề và phân tích bài tập. 1 2 19 38 b) 6 : 4 : Hãy giải thích tại sao lại làm như vậy? 3 9 3 9 19 9 1.3 HS: - Một hs cho biết để nhân hỗn số với số tự nhiên, bạn Hoàng đổi hỗn số ra phân số, 3 38 1.2 Bài 102 trang 47 SGK sau đó thực hiện phép nhân. Hướng dẫn -Một hs phát hiện cách 2. 3 3 3 6 6 4 .2 (4 ).2 4.2 .2 8 8 7 7 7 7 7 Sau khi HS giải thích ở bài 102 GV nâng lên tổng quát: Vậy a: 0, 5 = a.2. Bài 103 trang 47 SGK Tương tự khi chia a cho 0, 25 cho 0,125 em Hướng dẫn làm như thế nào? 1 a : 0 , 5 a : a . 2 HS: giải thích vì sao khi chia một số cho 0, 2 1 5 là nhân số đó cho 2. V ì 3 7 : 0 , 5 3 7 : 3 7 . 2 7 4 GV: Em hãy cho ví dụ minh hoạ? 2 1 HS: Cho ví dụ 1 0 2 : 0 , 5 1 0 2 . 1 0 2 . 2 2 0 4 2 GV: chốt lại: Cần phải nắm vững cách viết một số thập phân ra phân số và ngược lại. 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK. 5. Hướng dẫn học ở nhà: Ngày soạn:8/4/2017 Tiết 91: LUYỆN TẬP Ngày dạy:10/4/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân GV: Trương Văn Thắng 191
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2. Kỹ năng: HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một các nhanh nhất 3. Thái độ: Có kĩ năng quan sát các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc , lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải thích II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo,thước thẳng, máy tính casio 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động: Luyện tập các phép tính về phân số Bài tập 106 trang 48 GV: Trong một dãy các phép tính cộng, Hướng dẫn trừ, nhân, chia ta thực hiện như thế nào? 7 5 3 7.4 5.2 3.9 HS: Ta thực hiện nhân, chia trước cộng, trừ sau. 9 12 4 36 36 36 GV: Gọi hs lên bảng hoàn thành phân tích 28 15 27 16 4 bài tập. 6 36 6 GV: Em hãy nêu cách giải bài tập 106. HS: lên bảng giải bài tập 106. HS: Cả lớp nhận xét và đánh giá 1 3 7 3 5 1 a) ;b) Bài tập 107 trang 48 3 8 12 14 8 2 Hướng dẫn 1 2 11 1 5 1 7 c) ; d ) 4 3 18 4 12 13 8 1 3 7 8 9 14 3 1 GV: Theo em để làm bài tập này trước hết a) 3 8 12 24 24 8 em phải làm như thế nào? 3 5 1 12 35 28 5 HS: Ta phải quy đồng b) GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 14 8 2 36 56 HS: Lần lượt 4 HS lên bảng làm 4 câu a, b, c, d GV: Theo em để giải bài tập này ta đã có những cách làm nào? HS: Có 2 cách: +C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính +C2: Quy đồng phần phân số và thực hiện phép trừ hỗn số. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Bài tập 109 trang 49: Tính bằng 2 cách: HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu. GV: Trương Văn Thắng 192
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 4 1 GV: Quan sát, hướng dẫn a)2 1 HS: Đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết 9 6 quả lm được, các HS khác nhận xét. 8 3 11 2 1 3 18 18 18 GV: Theo em để giải những bài này ta làm như thế nào? HS: +C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính. +C2:giữ phần nguyên, quy đồng 2 phân số rồi tính GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập (Câu a) 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.Cách cộng các hỗn số,số thập phân. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK. 5. Hướng dẫn học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: Tiết 97: KIỂM TRA 45 PHÚT Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: GV: Trương Văn Thắng 193
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 1.Kiến thức: Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh về các kiến thức đã học . 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán,vận dụng hợp lý các tính chất vào làm toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận,chính xác,độc lập tư duy sáng tạo của học sinh. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,Đề bài,đáp án,thang điểm. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,giấy nháp . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: (Không) 3.Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Cấp độ kiểm Vận dụng tra Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Tổng Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TN TL TL TL 1. Phân số. Phân số C1 (0,5đ) bằng nhau. Tính C2 (0,5đ) chất cơ bản cuả phân số. Số câu: 2 2 câu Số điểm: 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ: 10% 10% 2. Rút gọn phân số. Phân số tối giản. C4 C3 (0,5đ)C9a (1,0đ) Qui đồng mẫu số (0,5đ) nhiều phân số. So sánh phân số. Số câu: 1 1 1 3 câu Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2đ Tỉ lệ: 5% 5% 10% 20% 3. Các phép tính về C5 (0,5đ) C9b (1,0đ) C10a (1,0đ) phân số. C6 (0,5đ) C9c (1,0đ) C11 (1,0đ) Số câu: 2 2 2 6 câu Số điểm: 1,0đ 2,0đ 2,0đ 5,0đ Tỉ lệ: 10% 20% 20% 50% 4. Hỗn số. Số thập C7 (0,5đ) C8 (0,5đ) phân. Phần trăm. C10b (1,0đ) Số câu: 1 2 3 câu Số điểm: 0,5đ 1,5đ 2,0đ Tỉ lệ: 5% 15% 20% GV: Trương Văn Thắng 194
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Tổng số câu: 6 4 4 14 câu Tổng số điểm: 3,0đ 3,5đ 3,5đ 10,0đ Tỉ lệ: 30% 35% 35% 100% ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số: 9,5 3 7 5 A. B. C. D. 11,5 0 1 0 a c Câu 2. Nếu thì: b d A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc x 2 Câu 3. Nếu thì x bằng: 5 10 A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 6 Câu 4. Rút gọn phân số ta được: 9 2 2 1 1 A. . B. C. D. . 3 3 2 3 Câu 5. Số đối của phân số 3 là 5 3 A. 3 B. 5 C. 15 D. 5 3 25 5 Câu 6. Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ? A. 0,8 và 1 B. 3 và 3 C. 1 và 5 D. -7 và 1 8 4 4 5 1 7 Câu 7. Phân số 17 viết dưới dạng hỗn số là: 5 A. 11 B. 21 C. 31 D. 3 2 5 5 5 5 Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là: 1 A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D. 1 4 II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Bài 1. ( 3 điểm) Tính: 7.6 7.3 7 8 2 2 1 a/. ; b/. ; c/. 18 25 25 3 7 14 Bài 2. ( 2 điểm). Tìm x, biết: 3 2 4 a/ x ; b/ 5 : x = 13 7 3 7 3 3 3 3 3 Câu 3.(1 điểm) Tính tổng: S = 1.2 2.3 3.4 4.5 2015.2016 *ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 GV: Trương Văn Thắng 195
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Đáp án C D B B D C D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận: (6 điểm). 7.6 7.3 7.(6 -3) = a 18 18 7. 3 21 7 1 0,5 = = = = 1 18 18 6 6 7 8 -7 + 8 1 Bài b = = 0,5 1 25 25 25 25 c 2 2 1 28 12 3 = + - 3 7 14 42 42 42 0,5 28 + 12 - 3 37 = 42 42 3 2 a x 7 3 0,25 2 3 x = : 3 7 0,25 2 7 14 x = = 3 3 9 0,25 5 0,25 x = 1 Bài 9 4 2 b 5 : x = 13 7 0,25 39 : x = 13 7 0,25 39 x = : 13 7 0,25 39 39 3 x = = = 0,25 7. 13 91 7 Bài 3 3 3 3 3 0,25điểm S = = 3 1.2 2.3 3.4 4.5 2015.2016 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 0,25điểm 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 2014 2015 2015 2016 1 2015 2015 3 1 3. 2016 2016 672 0,5điểm *Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Ngày soạn:13/4/2017 Tiết 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Ngày dạy:15/4/2017 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Học sinh biết và hiểu quy tắc tìm gía trị phân số của một số cho trước 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước GV: Trương Văn Thắng 196
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: (Không) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ví dụ 1.Ví dụ GV: Gọi HS đọc đề bài ?1. HS: Đọc đề bài. ?1 Hướng dẫn HS: Đề bài cho biết tổng số HS là 45 em. Cho biết 2 số HS tích đá bóng. 5 Giải: 60% thích đá cầu. Số HS thích đá bóng của lớp 6A là: 2 2 Thích chơi bóng bàn. 45. 30(hs) 9 5 4 Thích chơi bóng chuyền. Số HS thích đá cầu là : 45.60% 27(hs) 15 2 Số HS thích chơi bóng bàn là: 45. 10(hs) Yêu cầu tính số HS thích chơi bóng đá cầu, 9 bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A. Số HS thích chơi bóng chuyền là: GV: Muốn tìm số HS thích đá bóng, ta phải 4 45. 12(hs) làm như thế nào? 15 HS: Ta phải nhân 45 với 2 5 GV: yêu cầu HS làm các phần còn lại. Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc 2. Quy tắc GV: Giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước. GV: Vậy muốn tìm phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào? HS: Muốn tìm phân số của 1 số cho trước, ta lấy số cho trước nhân với phân số đó. HS: Nêu quy tắc SGK trang 51 m m m GV: Muốn tìm của số b cho trước ta làm *Muốn tìm của số b cho trước ta tính b. n n n thế nào? (m,n Z; n 0) HS: Lấy m nhân với b n GV: Nhấn mạnh: trong thực hành ta cần lưu ý từ “của “có vai trò như dấu “nhân”. m của b chính là m .b n n GV: ghi vd SGK. VD: Tìm 3 của 14. GV: Gọi 1 hs đứng tại chỗ nêu cách làm 7 HS: vận dụng quy tắc làm vd. GV: Trương Văn Thắng 197
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 3 Giải: .14 6 GV: Nhận xét: 7 Vậy 3 của 14 bằng 6 7 GV: Cho HS làm ?2 ?2 Hướng dẫn GV: Gọi 3 hs lên bảng. a) 3 .76 = 57 (cm); HS: Lên bảng trình bày 4 b) 62, 5%. 96 = 60 (tấn ) c) 0,25.1= 1 giờ = 15 phút 4 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. – Hướng dẫn học sinh làm bài tập 115 trang 51 SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. - Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK: Bài tập 118 trang 52 SGK Bài tập 117 trang 51 SGK Hướng dẫn Hướng dẫn a) Dũng được Tuấn cho : a) (13, 21. 3): 5 3 .2 1 9 (viên) = 39, 63:5= 7,926 7 b) (7,926. 5): 3 b) Số bi còn lại : = 39, 63:3 =13,21 21- 9 = 12 (viên) - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. Ngày soạn: Tiết 99: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ Ngày dạy: MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ GV: Trương Văn Thắng 198
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2.Kỹ năng: -Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết gi trị một phân số của nó. - Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. 3.Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?Làm bài tập 116? Đáp: a) 84% của 25 bằng 25% của 84 nên bằng: 21 b) 48% của 50 bằng 50% của 48 nên bằng 24. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 1. Ví dụ: GV: Đưa đề ví dụ trên bảng và yêu cầu HS * Bài toán: 3 số học sinh của lớp 6A là 27 tìm hiểu đề 5 HS: Đọc đề và tìm hiểu cách giải bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? GV: Hướng dẫn và giải bài tập ví dụ Giải: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x 5 theo đề bài ta phải tìm x sao cho 3 của x bằng 27. 5 Ta có: x . 3 = 27 ta tìm được x = 45 5 GV: Như vậy để tìm một số biết của3 nó 5 Vậy lớp 6A 45 học sinh bằng 27. Ta lấy 27 chia cho 3 . 5 GV: Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn tìm một số biết m của nó bằng a em làm như n thế nào? HS: Ta lấy a : m n Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc 2. Quy tắc: GV: Gọi 3 em phát biểu quy tắc m * Quy tắc: Muốn tìm một số biết của số HS: Phát biểu quy tắc như SGK n m đó bằng a,ta tính a: (m,n N*) n GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 Hướng dẫn Câu a: a) Vậy số đó là: HS: 1 HS lên bảng làm câu a. a : m = 14 : 2 = 14 . 7 = 49 n 7 2 2 17 Câu b: b) Đổi 3 = GV: Phân tích cùng HS 5 5 GV: Trương Văn Thắng 199
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2 là phân số m (trong quy tắc) Số đó là: 7 n 2 17 2 5 10 : . 14 là số a (trong quy tắc) 3 5 3 17 51 HS: Lên bảng GV: Nhận xét ?2 Hướng dẫn GV: Yêu cầu HS làm ?2 HS: Đọc đề bài và làm ?2 GV: Cho HS phân tích để tìm 350 lít nước Có 350 (lít) ứng với phân số nào? Số phần nước có trong bể là: HS: Ứng với 7 1 - 13 = 7 (dung tích bể) 20 20 20 GV: Trong bài a là số nào? Vậy a: m = 350 : 7 = 350 . 20 = 1000 (lít) HS: a = 350 n 20 7 GV: Còn m là phân số nào? n HS: m = 7 n 20 GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày Nhận xét 4. Củng cố - Luyện tập: - Nhắc lại quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó? - Làm bài tập 126 (SGK -54) 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - HS học bài cũ theo SGK. Làm các bài tập 127-131 (SGK-55) Ngày soạn: Tiết 100: LUYỆN TẬP Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị của một phân số của nó. 2.Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khi giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó? Làm bài tập 127? 3.Bài mới: GV: Trương Văn Thắng 200
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm x Dạng 1: Tìm x GV: Phân tích chung toàn lớp Bài tập 132 trang 55 SGK 2 2 1 GV: Để tìm được x em phải làm thế nào? 2 .x 8 3 HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số: 3 3 3 8 26 10 8 26 10 x x 3 3 3 a) 3 3 3 8 8 10 26 8 16 Sau đó tìm x bằng cách lấy tổng trừ đi số x x 3 3 3 3 3 3 hạng đã biết (hoặc áp dụng quy tắc chuyển 16 8 x : 2 vế đổi dấu). Rồi tìm x bằng cách lấy tích 3 3 chia cho thừa số đã biết. Câu b: b) GV: Tương tự giải b 2 1 3 3 .x 2 GV: Yêu cầu cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS 7 8 4 lên bảng làm bài. 2 1 11 3 .x HS: Lên bảng làm theo yêu cầu 7 8 4 GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày 2 11 1 23 3 .x cho học sinh 7 4 8 8 23 23 7 x : 8 7 8 Hoạt động 2: Giải toán đố Dạng 2: Toán đố GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắc đề bài Bài 133 trang 55 SGK HS: Đọc và tóm tắc Tóm tắt: GV: Ghi trên bảng Món “dừa kho thịt”. 2 GV: Lượng thịt , Lượng cùi dừa, có Lượng thịt =2 lượng cùi dừa 3 3 0,8kg thịt hay biết 0,8kg chính là 2lượng Lượng đường = 5% lượng cùi dừa, có 0,8kg 3 thịt cùi dừa. Vậy đi tìm lượng cùi dừa thuộc Tính lượng cùi dừa? Lượng đường? loại bài toán nào? HS: Đó là bài toán đi tìm Giải: một số khi biết một giá trị phân số của nó. Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là: GV: Nêu cách tính lượng cùi dừa? 2 3 0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg) HS: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt 3 2 là: Lượng đường cần dùng là: 2 3 0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg) 1,2.5% = 1,2.5 = 0,06 (kg) 3 2 100 GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày HS: 1 em lên bảng trình bày các HS còn lại làm vào vở. Bài tập 135 trang 56 SGK GV: Gọi HS đọc đề và tóm tắt: Tóm tắt: HS: Đọc và tóm tắt Xí nghiệp đã thực hiện 5 kế hoạch, cần phải GV: Ghi trên bảng 9 GV: Gợi ý: 560 SP ứng với bao nhiêu phần làm 560 SP. kế hoạch? Tính số SP theo kế hoạch? GV: Yêu cầu HS àlm bài tập vào vở, rồi Giải: gọi HS lên bảng trình bày. GV: Trương Văn Thắng 201
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 HS: Lên bảng trình bày 560 sản phẩm ứng với 1 - 5 = 4 (kế hoạch) 9 9 GV: Nhận xét Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: 560 : 4 = 560 . 9 = 1260 (sản phẩm) Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. 9 4 Sử dụng máy tính bỏ túi. GV: Yêu cầu HS tự đọc và thực hành theo Bài 134 trang 55 SGK SGK Bài 128, 129, 131 có kết quả đều đúng. HS: Đọc và thực hành theo SGK. GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như SGK GV: Yêu cầu HS sử dụng máy tính để kiểm tra lại đáp số của bài tập 128, 129, 131. HS: Sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra bài 128, 129, 131 rồi đưa ra kết quả kiểm tra. GV: Nhận xét. 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc giải bài toán tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết tiếp theo. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - HS học bài cũ theo SGK – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. Ngày soạn: Tiết 101: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2.Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khi giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc giải bài toán tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó? Áp dụng: Tìm một số biết 2 của nó bằng 18? 3 3. Bài mới: GV: Trương Văn Thắng 202
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tỉ số hai số 1. Tỉ số của hai số GV: Đưa bài tập trên bảng và yêu cầu HS đọc Ví dụ: đề bài Một hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó Giải: GV: Hãy tính tỉ số giữa số đo chiều rộng và Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và chiều chiều dài? dài của hình chữ nhật đó là: GV: Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì? 3 : 4 = 3 = 0,75 HS: Vậy tỉ số giữa hai số a và b (b 0) là 4 thương trong phép chia số a cho b. *Định nghĩa: Thương trong phép chia số a GV: Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK. cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b. GV: Nhấn mạnh: điều kiện của b (số chia) Ký hiệu: a hoặc a : b phải khác 0. b GV: Giới thiệu kí hiệu: a hoặc a : b b GV: Hãy lấy ví dụ về tỉ số GV: Có thể lấy 1 ví dụ khác về tỉ số để thấy tính đa dạng của a và b, chỉ yêu cầu b 0. Ví dụ: a a 4 1,7 3 1 GV: Vậy tỉ số và phân số khác nhau như ; ; ; b b 5 3,85 7 2 thế nào? GV: Chốt lại vấn đề. Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm 2. Tỉ số phần trăm GV: Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 78,1 dưới dạng tỉ số phần trăm với ký hiệu % thay và 25 cho 1 . Giải: 100 78,1 78,1 1 .100. GV: Đưa ví dụ như SGK trên bảng và hướng 25 25 100 dẫn giải. 78,1.100 % 312,4% GV: Ở lớp 5, để tìm số phần trăm của hai số, 25 em làm thế nào? GV: Yêu cầu áp dụng cách tính đó lên bảng giải. GV: Một cách tổng quát, muốn tìm số phần trăm của 2 số a và b, ta làm thế nào? HS: Đọc quy tắc như SGK *Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của GV: Nêu lại quy tắc đó như SGK hai số a và b,ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả: a.100 % b GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 Tìm tỉ số phần trăm HS: Lần lượt 1 HS lên bảng làm câu a và b 5 5.100 a) % 62,5% 8 8 GV: Nhận xét GV: Trương Văn Thắng 203
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 b) Đổi 3 tạ = 0,3 tạ = 30kg 10 25 25.100 1 % 83 % 30 30 3 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại quy tắc tính tỉ số của hai số. – Hướng dẫn học sinh làm bài tập . 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. . Ngày soạn: Tiết 102: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2.Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khi giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm tỉ số của hai số ? Tìm tỉ số phần trăm của 3 và 10? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tỉ lệ xích 3. Tỉ lệ xích GV: Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích của một T = a (a, b có cùng đơn vị) bản vẽ (hoặc một bản đồ SGK) b Ký hiệu: T: Tỉ lệ xích a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản GV: Ghi công thức và giải thích trên bảng vẽ. b: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. GV: Gọi HS đọc ví dụ SGK/57 * Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là HS: Đọc ví dụ SGK 1 cm,khoảng cách b trên thực tế là 1 km thì tỉ lệ xích T của bản đồ là: 1 1000000 GV: Cho HS làm ?2 ?2 Tỉ lệ xích của bản đồ là: HS:Làm ?2 rồi lên bảng trình bày. GV: Trương Văn Thắng 204
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 a 16,2 1 GV: Nhận xét,sửa sai. T = = Hoạt động 2: Luyện tập b 162000000 10000000 - Yêu cầu HS làm bài tập 137. Bài tập 137: -HS làm bài theo nhóm,sau đó một em đại 2 2 2 1 2 diện lên bảng trình bày a)Tỉ số của và 75 là: : 75 . 3 3 3 75 225 - Nhóm khác nhận xét,sửa sai b) Tỉ số của 3 h và 20 phút là: ->GV: đánh giá,chính xác hóa. 10 3 1 3 9 : .3 10 3 10 10 4.Củng cố - Luyện tập: - Nhắc lại công thức tính tỉ lệ xích của một bản vẽ? - Tỉ số của hai số là gì? 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - HS học bài theo SGK, -Làm các bài tập 139-148 (SGK). Ngày soạn: Tiết 103: LUYỆN TẬP Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. - HS biết áp dụng ác kiến thức và kỉ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải các bài toán thực tế 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khi giải toán II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra qua bài tập về nhà. Bài tập 138(SGK) 1,28 128 a) GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng giải lần lượt 3,15 315 câu a, b, c, d. 2 1 8 b) :3 HS: Lần lượt 2 HS lên bảng giải. 5 4 65 3 250 c)1 :1,24 7 217 GV: Trương Văn Thắng 205
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 1 GV: Nhận xét 2 7 d) 5 1 3 10 7 GV: Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt đề Bài tập 141(SGK) HS: Đọc và tóm tắt và gv ghi trên bảng * Tóm tắt: a 1 3 3 GV: Hướng dẫn: Hãy tính a theo b, rồi thay 1 a b và a b 8 vo a – b = 8 b 2 2 2 GV: Yu cầu HS ln bảng trình by bi giải * Giải: 3 3 HS: Lên bảng trình by bi giải Thay a = b , ta có b b 8 2 2 b GV: Nhận xét 8 b 16 2 Có a – b = 8 a = 16 + 8 a = 24. Bài tập 142(SGK) GV: Yêu cầu HS đọc đề bài GV: Em hiểu thế nào khi nói đến vàng bốn Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong số 9 (9999) 10000g “vàng” này chứa tới 9999g vàng HS: Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong nguyên chất, tỉ lệ vàng nguyên chất là: 10000g “vàng” này chứa tới 9999g vàng 9999 nguyên chất, tỉ lệ vàng nguyên chất là: 99,99% 10000 9999 99,99% 10000 GV: Nhận xét Bài tập: Hoạt động 2: Luyện tập a)Trong 40kg nước biển có 2kg muối. GV: Đưa đề bài lên bảng Tính tỉ số phần trăm muối có trong nước biển. b)Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối? Dạng toán này thuộc dạng gì? c)Để có 10 tấn muối cần bao nhiêu nước biển? Bài toán này thuộc dạng gì? * Giải: GV: Yêu cầu HS đọc đề và thảo luận nhóm a)Tỉ số phần trăm muối trong nước biển HS: Thảo luận nhóm như SGK 2.100 GV: Quan sát, hướng dẫn là: % 5% 40 HS: Mỗi nhóm đại diện 1 HS lên bảng trình b)Lượng muối chứa trong 20 tấn nước bày bài giải của mình, các HS còn lại nhận 5 biển là: 20 . 5% = 20 . 1 (tấn) xét bài giải của bạn 100 Bài toán này thuộc dạng tìm giá trị phân số của một số cho trước. c) Để có 10 tấn muối thì lượng nước biển 5 10.100 cần là: 10 : 200 (tấn) 100 5 Bài toán này thuộc dạng tìm 1 số khi biết giá trị một phân số của nó. * Công thức: GV: Tổng kết GV: Trương Văn Thắng 206
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 GV: Hướng dẫn HS xây dựng công thức a = b . p% a liên hệ giữa 3 bài toán về phần trăm. p% b b = a : p% 4. Củng cố-Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại ba bài toán cơ bản về phân số. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: Tiết 104: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. 2.Kỹ năng: Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. 3.Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng,tranh về biểu đồ phần trăm. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Biểu đồ phần trăm 1. Biểu đồ phần trăm GV: Đặt vấn đề: Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị Ví dụ: (SGK) phần trăm của cùng một đại lượng, Số HS đạt hạnh kiểm trung bình là: người ta dùng biểu đồ phần trăm. 100% - (60% + 35%) = 5% Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt. GV: Yêu cầu HS đọc đề ví dụ SGK HS: Đọc đề và tính số HS đạt hạnh a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột kiểm trung bình 80 GV: Hướng dẫn cách tính và vẽ 60 biểu đồ 40 a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng 35 Tot 20 cột kha 5 trung binh 0 GV: Trương Văn Thắng 207
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 b) Biểu đồ phần trăm dưới dạng vuông b) Biểu đồ phần trăm dưới dạng vuông c) Biểu đồ phần trăm dưới dạng Tot:5% hình quạt kha:35% trung binh: 60% c) Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt 5% Tot 35% 60% kha trung binh 4. Củng cố-Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại cách vẽ biểu đồ hình cột, hình ô vuông, hình quạt . – Hướng dẫn học sinh làm bài tập 150 SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài tiết tới học tiếp. Ngày soạn: Tiết 105: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. 2.Kỹ năng: Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. 3.Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng,tranh về biểu đồ phần trăm. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: GV: Trương Văn Thắng 208
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 Nêu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 2: Làm ? 2. Làm ? GV: Yêu cầu HS đọc đề ? và làm ? Tính tỉ số phần trăm HS: Đọc và làm ? - Số HS đi xe buýt: 15% - Số HS đi xe đạp: 37,5% - Số HS đi bộ: 47,5% Biểu diển biểu đồ hình cột: 60 47,5 So phan tram 37,5 xe buyt 30 xe dap 15 di bo 0 Di xe Di xe Di bo buyt dap 4. Củng cố-Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại cách vẽ biểu đồ hình cột, hình ô vuông, hình quạt . – Hướng dẫn học sinh làm bài tập 151, 152, 153 SGK. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. Ngày soạn: Tiết 106: ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. - Các phép tính về phân số và tính chất. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phấn số, tính giá trị biểu thức, tìm x 3.Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng,tranh về biểu đồ phần trăm. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: ( Xen vào bài mới) GV: Trương Văn Thắng 209
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm phân số. 1.Khái niệm phân số Tính chất cơ bản của phân số. GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một *Trả lời: a phân nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0, Ta gọi với a, b Z, b 0 là 1 phân số, a là một phân số bằng 0. b a tử số, b là mẫu số. HS: Ta gọi với a, b Z, b 0 là 1 phân 1 0 5 b Ví dụ: ; ; số, a là tử số, b là mẫu số. 2 3 3 1 0 5 Bài tập 154/64 (SGK) Ví dụ: ; ; 2 3 3 x a) 0 x 0. 3 GV: Yêu cầu HS làm bài tập 154/64 (SGK) x b) 0 x 0. HS: Lên bảng trình bày bài tập. 3 x 0 x 3 c)0 1 3 3 3 3 0 x 3 x 1;2 Z x 3 d) 1 x 3 3 3 x 3 x 6 e)1 2 3 x 6 x 4;5;6 3 3 3 3 GV: Phát biểu tính chất cơ bản về phân 2.Tính chất cơ bản về phân số số? Nêu dạng tổng quát. Sau đó GV viết lên bảng “Tính chất cơ bản của phân số” GV: Vì sao bất kì một phân số nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương. GV: Yêu cầu HS giải bài tập 156/64 (SGK) Bài tập 156/64 (SGK) GV: Muốn rút gọn một phân số ta làm thế 7.25 49 7.(25 7) 18 2 a) nào? 7.24 21 7.(24 3) 27 3 HS: Nêu Cách rút gọn như SGK 2.( 13).9.10 2.10.( 13).( 3).( 3) 3 b) GV: Ta rút gọn cho tới khi nào phân số tối ( 3).4.( 5).26 4.( 5).( 3).( 13).( 2) 2 giải. Vậy phấn số như thế nào gọi là phân số tối giản? HS: Nêu như SGK. Hoạt động 2: Các phép tính về phân số 3.Các phép tính về phân số GV: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số * Các phép tính về phân số: trong trường hợp: cùng mẫu, không cùng a b a b a) Cộng hai phân số cùng mẫu: mẫu. m m m - Phát biểu quy tắc trừ phân số, nhân a c a c phân số, chia phân số. b) Trừ phân số: b d b d HS: Trả lời các câu hỏi Gv đưa ra GV: Trương Văn Thắng 210
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 a c a.c GV: Tổng hợp các phép tính về phân số c) Nhân phân số: . trên bảng. b d b.d a c a d a.d d) Chia phân số: : . c 0 b d b c b.c GV: Nêu các tính chất cơ bản của phép *Tính chất của phép cộng và phép nhân cộng và phép nhân phân số như SGK. phân số GV: Yêu cầu HS phát biểu thành lời nội dung các tính chất đó. HS: Nêu các tính chât như SGK 4.Củng cố - Luyện tập: -GV chốt lại một số kiến thức cơ bản đã được học trong chương. 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Tiếp tục ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kỳ II. Ngày soạn: Tiết 107: ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. - Các phép tính về phân số và tính chất. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phấn số, tính giá trị biểu thức, tìm x 3.Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng,tranh về biểu đồ phần trăm. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: ( Xen vào bài mới) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập ba bài toán cơ bản I. Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số. về phân số. a) Bài tập 164/65(SGK) Bài tập 164/65(SGK) GV: Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt * Tóm tắt: GV: Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta 10% giá trị bìa là 1200đ cần tìm gì? Tính số tiền Oanh trả? GV: Hãy tìm giá trị bìa của cuốn sách (GV: Lưu ý cho HS: Đây là bài toán tìm 1 số biết gi trị phần trăm của nó. Nêu * Bài giải: cách tìm) Giá bìa của cuốn sánh là: GV: Trương Văn Thắng 211
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 GV: Nếu tính bằng cách: 12000 – 1200 = 10800đ 12000 . 90% = 10800(đ) là bài toán tìm (hoặc: 12000 . 90% = 10800đ) gi trị phần trăm của 1 số, nêu cách tìm. Gv: Đưa ba bài tập cơ bản về phân số trang 63 SGK lên bảng b) Bài tập 2: Bài tập 2: GV: Đọc đề bài và yêu cầu HS tóm tắc * Tóm tắt: Hình chữ nhật đề bài Chiều dài = 125 chiều rộng HS: Tóm tắc và phân tích đề bài 100 GV: Ghi trên bảng phần HS tóm tắc và = 5 chiều rộng phân tích. 4 GV: Nêu cách giải Chu vi = 45m HS: Tính nửa chu vi, tính chiều dài và Tính S? chiều rộng sau đó ta tính diện tích * Bài giải GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng giải cc HS Nủa chu vi hình chữ nhật là: cịn lại lm vo vở 45m : 2 = 22,5m HS: Làm theo yêu cầu Phân số chỉ nửa chu vi hình chữ nhật là: 5 4 9 chiều rộng 4 4 4 Chiều rộng hình chữ nhật là: 22,5 : 9 = 22,5 . 4 = 10 (m) 4 9 Chiều dài hình chữ nhật là:10 . 5 = 12,5 (m) GV: Nhận xét. 4 Diện tích hình chữ nhật là:12,5 . 10 = 125 (m2) Bài tập 165/65 (SGK) c) Bài tập 165/65 (SGK) 11200 GV: Yêu cầu HS đọc đề Lãi suất một tháng là: .100% 0,56% GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2000000 Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi hàng tháng là: HS: Làm theo yêu cầu 0,56 GV: Quan sát, hướng dẫn 10000000 . = 56000(đ) 100 GV: Nhận xét II. Bài tập phát triển tư duy Hoạt động 2: Bài tập phát triển tư duy Bài tập: So sánh hai phân số 23 25 Bài tập: So sánh hai phân số a) và 47 49 23 25 a) và 23 23 1 47 49 47 46 2 23 1 25 108 2 108 b) A và B 25 25 1 47 2 49 108 1 108 3 49 50 2 GV: Hướng dẫn cách giải câu a và câu b 108 2 108 b) A và B 108 1 108 3 108 2 108 1 3 3 A 1 108 1 108 1 108 1 108 108 3 3 3 B 1 108 3 108 3 108 3 GV: Trương Văn Thắng 212
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 108 1 108 3 3 3 3 3 Có: ; 1 1 108 1 108 3 108 3 108 3 A B 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các dạng bài tập đã học. – Hướng dẫn học sinh làm các dạng bài tập đ học. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài ôn tập cuối năm. Ngày soạn: Tiết 108: ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: - Ôn tập một số kí hiệu tập hợp: , ,,, . - Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 - Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phấn số, tính giá trị biểu thức, tìm x 3.Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: ( Xen vào bài mới) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp I. Ôn tập về tập hợp GV: Nêu câu 1 ôn tập: Câu 1: GV: Đọc các ký hiệu: , ,,, . a) : thuộc HS: Đọc lấn lượt các kí hiệu theo câu hỏi : không thuộc GV: Ghi trên bảng : tập hợp con GV: Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên : tập hợp rỗng HS: 5 N : giao b) Ví dụ: 5 N; -3 N; N Z; N Z = N Cho A là tập hợp các số nguyên x sao cho: x . 0 = 4; A = . GV: Yêu cầu HS làm bài tập 168/66 (SGK) Bài tập 168/66 (SGK) 3 HS: Lần lượt 5 HS lên bảng điền vào chỗ Z;0 N trống, các HS cịn lại lm vào vở và nhận 4 xét. 3,275 N; N Z N N Z GV: Trương Văn Thắng 213
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 GV: Nhận xét II. Ôn tập về dấu hiệu chia hết: Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết Câu 7: GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 phần ôn - Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9: tập cuối năm. (SGK) GV: Phát biểu các dấu hiệu chai hết cho 2; - Những số tận cng l 0 thì chia hết cho cả 3; 5; 9? 2 và 5. HS: Phát biểu như SGK. Ví dụ: 10, 50, 90 GV: Những số như thế nào thì chia hết cho - Những số tận cng l 0 thì chia hết cho cả 2 cả 2 và 5? Cho ví dụ? và 5. HS: Những số tận cng l 0 thì chia hết cho Ví dụ: 270, 4230 cả 2 và 5. GV: Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví dụ? HS: Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho Bài tập: cả 2 và 5. a) Chứng tỏ rằng: Tổng của 3 số tự nhiên Bài tập: liên tiếp là một số chia hết cho 3. GV: Nêu đề bài yêu cầu học sinh đọc và b) Chứng tỏ rằng tổng của một số có hai phân tích. chữ số và số gồm hai chữ số ấy viết theo HS: Làm theo yêu cầu thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 11. GV: Gợi ý cho HS viết số có hai chữ số là Bài giải : ab= 10a + b. Vậy số gồm hai chữ số đó viết Số có hai chữ số đã cho là: ab = 10a + b theo thứ tự ngược lại là gì? Số viết theo thứ tự ngược lại là HS: Lập tổng hai số rồi biến đổi ba = 10b + a Tổng hai số: ab + ba = 10a + b + 10b + a= 11a + 11b = 11(a+b) 11 III. Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp chung, bội chung. số, ước chung, bội chung. Câu 8: GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 8 Số nguyên tố và hợp số giống nhau là: đều phần ôn tập cuối năm. là các số tự nhiên lớn hơn 1 HS: trả lời câu hỏi GV tổng kết trên bản. Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có hai ước là GV: Ước chung lớn nhất của 2 hai nhiều số 1 và chính nó là gì v bội chung nhỏ nhất của hai hay Hợp số có nhiều hơn hai ước. nhiều số l gì ? Tích của hai số nguyên tố là hợp số: HS: Trả lời như SGK Ước chung lớn nhất và BCNN của hai hay nhiều số: SGK GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 Bài tập 4: Tìm số tự nhin x, biết rằng: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a.) 70 x, 84 x và x>8 a) 70 x, 84 x và x>8 x UC ( 70, 84) và x> 8 b) x 12; x 25; x 30 và 0<x<500 x = 14 GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm b) x 12; x 25; x 30 và 0<x<500 HS: hoạt động theo yêu cầu x BC(12,25; 30) và 0<x<500 GV: Quan sát, hướng dẫn. x = 300 HS: đại diện 2 em lên bảng trình by cu a v cu b, cc học sinh cịn lại lm vo vở v nhận xt bi lm của bản. GV: Trương Văn Thắng 214
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của chương trình. – Hướng dẫn học sinh chuẩn bị ôn tập tiếp theo. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo. Ngày soạn: Tiết 109: ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày dạy: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về phân số cho học sinh. 2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức giải ba bài toán cơ bản về phân số cho học sinh. 3.Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH: 1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng. 2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 6A: 2.Kiểm tra bài cũ: ( Xen vào bài mới) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số, I. Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số so sánh phân số 1. Rút gọn phân số 1. Rút gọn phân số a) Quy tắc: SGK GV: Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? GV: Nêu bài tập và ghi đề bài tập trên b) Bài tập: bảng Rút gọn các phân số sau” 63 7 20 1 GV: Yêu cầu HS lên bảng rút gọn a) ; b) GV: Các phân số rút gọn đã là tối giản 72 8 140 7 chưa? 3.10 1 6.5 6.2 c) ; d) 2 GV: Vậy phn số tối giản l gì? 5.24 4 6 3 HS: Nêu quy tắc như SGK. 2. So sánh phân số: 2. So sánh phân số a) Quy tắc: SGK GV: Muốn so sánh hai phân số với nhau b) Bài tập: ta làm như thế nào? So sánh các phân số sau: 14 60 14 2 4 60 5 HS: Nêu quy tắc so sánh như SGK a) và ta có: GV: Đưa bài tập trên bảng và yêu cầu 21 72 21 3 6 72 6 GV: Trương Văn Thắng 215
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 11 22 11 22 22 HS lên bảng làm b) và ta có: HS: Lần lượt 4 HS lên làm 4 câu trên 54 37 54 108 37 2 24 2 24 1 5 bảng c) và ta có: 15 72 15 72 3 15 24 23 24 24 1 23 23 GV: Yêu cầu HS nhận xét bài làm của d) và ta có: bạn 49 45 49 48 2 46 45 HS: Nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán II. Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán. GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trong Câu 3: Phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số phần ôn tập cuối năm. nguyên, phân số đều có các tính chất: HS: Nêu các tính chất - Giáo hoán GV: Ghi trên bảng - Kết hợp - Phân phối của phép nhân với phép cộng. GV: Các tính chất cơ bản của phép Khác nhau: cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong a + 0 = a ; a . 1 = a ; a . 0 = 0 tính tốn Phép cộng số nguyên và phân số cón có tính chất cộng với số đối a + (-a) = 0 GV: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập Bài tập 171/65 (SGK) 171/65 (SGK) Tính giá trị các biểu thức HS: Lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài A 27 46 70 34 53 (27 53) (46 34) 79 tập 171 SGK 80 80 79 239 B 377 (98 277) 377 98 277 100 98 198 C 1,7.2,3 1,7.( 3,7) 1,7.3 0,17 : 0,1 1,7(2,3 3,7 3 1) 1,7.10 17 GV: Nhận xét 4. Củng cố - Luyện tập: – GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của chương trình. – Hướng dẫn học sinh chuẩn bị ôn tập tiếp theo. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Xem và làm lại các dạng bài tập GV: Trương Văn Thắng 216
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 4. Củng cố (2 phút) – GV nhấn mạnh lại các dạng bài tập cơ bản cho học sinh. – Hướng dẫn học sinh về nhà ôn tập tiếp theo. 5. Dặn dò (1 phút) – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài ôn tập tiếp. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết: 110 Ngày soạn: 20/ 04/ 2012 ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3) ( PHỐI HỢP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ) I. Mục tiêu: - Luyện tập phối hợp các phép tính về phân số - Rèn kĩ năng tính hợp lý. - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II.Tổ chức hoạt động dạy học : Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. Hoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bài cũ Bài 96 (SBT/19) Tìm số nghịch đảo của các số sau: 13 13 4 a) -3 b) c) d) 27 27 5 Hoạt động 2: (35 phút) Luyện tập Bài 92 (SBT/19) Bài 92 (SBT/19) Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để Thời gian Việt đã đi: GV: Trương Văn Thắng 217
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 2 đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph 7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ) bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với 3 2 vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C Quãng đường Việt đã đi: .15 = 10(km) 3 lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB. Thời gian Nam đã đi: 1 7h30’ – 7h10’ = 20’ = (giờ) 3 1 Quãng đường Nam đã đi: .12 = 4(km) 3 Bài 93 (SBT/19) Quãng đường AB là: 10+4 = 14(km) Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và Bài 93 (SBT/19) theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại: 15 17 8 17 nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt (m2) 16 18 10 24 có 17m2 Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 Bài 103 (SBT/20) vải. Tính các thương sau đây rồi sắp xếp Bài 103 (SBT/20) chúng theo thứ tự tăng dần. 3 9 3 4 3.4 2 3 9 48 12 7 7 6 8 : = : ; : ; : ; : 2 4 2 9 2.9 3 2 4 55 11 10 5 7 7 48 12 4 7 7 1 6 8 3 : = ; : = ; : = 55 11 5 10 5 2 7 7 4 1 2 3 4 Sắp xếp: Bài 111 (SBT/21) 2 3 4 5 Viết các số đo thời gian sau đây dưới Bài 111 (SBT/21) 1 5 1 7 dạng hỗn số và phân số với đơn vị là 1h15ph = 1 (h) (h) ;2h20ph = 2 (h) (h) giờ. 4 4 3 3 1 16 1h15ph ; 2h20ph ; 3h12ph 3h12ph = 3 (h) (h) 5 5 Bài118 (SBT/23) Bài118 (SBT/23) 7 10 7 Viết các phân số ; ; dưới dạng 7 1 1 10 1 1 7 1 1 1 10 21 8 ; ; 10 2 5 21 3 7 8 2 4 8 tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau. Hoạt động 3: Củng cố - Dăn dò:: (2phút) - GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ - Yêu cầu HS về xem lại các bài tập đã giải. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết: 111 Trả bài kiểm tra học kì II GV: Trương Văn Thắng 218
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 A/Mục tiêu Học xong tiết này HS cần phải đạt được : +Kiến thức - Hs hiểu và nắm được đáp án đúng của bài kiểm tra học kì II - Thấy được chỗ sai của mình mắc phải trong bài kiểm tra và tự mình khắc phục sai lầm đó. - Biểu dương những bài làm tốt, rút kinh nghiệm những bài làm chưa tốt +Kĩ năng - Củng cố và khắc sâu cho HS các kiến thức, kỹ năng liên quan đến bài kiểm tra học kì II +Thái độ - HS ý thức được mình cần cố gắng hơn nữa để làm bài tốt hơn, có ý chí phấn đấu để chuẩn bị cho kì thi tuyển vào lớp chọn đầu năm tới B/Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Bài kiểm tra học kì II, biểu điểm, đáp án - HS: Đề bài kiểm tra học kì II C/Tiến trình bài dạy 1. Nội dung - Cho HS xem lại đề bài - GV hướng dẫn HS chữa bài - GV giải thích và thông báo đáp án biểu điểm - Trả bài cho HS để đối chiếu - Gọi một số em tự nhận xét bài làm của mình *) Giáo viên nhận xét ưu điểm, nhược điểm chung + Ưu điểm: - 100% số HS nộp bài - HS làm bài nghiêm túc - Nhiều bạn có cố gắng và đạt điểm khá, giỏi (đa số ở lớp 6A) - Nêu tên một số bài làm tốt, biểu dương và khen ngợi Lớp 6A: Lớp 6B: Lớp 6C: GV: Trương Văn Thắng 219
- Giáo án Số học 6 Năm học 2017-2018 + Nhược điểm: - Nhiều bạn bị điểm kém (đa số ở lớp 6C) - Một số em trình bày bài chưa tốt - GV nêu một số lỗi cơ bản như : Một số HS còn vẽ hình sai, chưa chính xác; trình bày chưa khoa học; thiếu kí hiệu góc; đa số HS chưa chứng minh được bài ; dùng bút xóa khi làm bài . - Một số em lười ôn tập các kiến thức đã học dẫn đến bài kiểm tra không đạt yêu cầu - Nêu tên một số bài làm chưa tốt . Lớp 6A: Lớp 6B: Lớp 6C: 2. Tổng kết - Rút kinh nghiệm chung cách làm bài 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài - Làm lại bài kiểm tra vào vở ghi D. Kết quả Điểm Số bài Lớp, sĩ số 0 2 Dưới 5 Khá Giỏi kiểm tra TS % TS % TS % TS % 6A (33) 6B (38) 6C (35) IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GV: Trương Văn Thắng 220