Giáo án Số học 6 - Cả năm - GV: Trần Minh Quyết - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

doc 212 trang mainguyen 5470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 6 - Cả năm - GV: Trần Minh Quyết - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_6_ca_nam_gv_tran_minh_quyet_truong_thcs_nguye.doc

Nội dung text: Giáo án Số học 6 - Cả năm - GV: Trần Minh Quyết - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

  1. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. - GV đưa đầu bài lên bảng phụ . Bài 26. - Hỏi : Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài . dài ? 3 CD = .12 9 (đơn vị độ dài) 4 5 EF = .12 10 (đơn vị độ dài). 6 - HS vẽ hình vào vở. 1 GH = .12 6 (đơn vị độ dài) 2 Bài 24 tr.16 SGK. Bài 24. 36 36 3 - Yêu cầu HS rút gọn . Có : 84 84 7 3 3 3.7 x 7 . x 7 3 y 3 35.( 3) y 15 . 35 7 7 Bài 23 tr.16 SGK. Bài 23. Tử số m có thể nhận : 0; -3; 5, mẫu số n có thể nhận -3 ; 5. Ta lập được các phân số : 0 0 0 0 3 3 5 5 _ GV lưu ý : 0 ; ; ; ; ; . 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 0 3 5 5 1 B = ; ; ;  3 5 5 5 3 5 Các phân số bằng nhau chỉ viết một đại diện Bài 36 (SBT). Bài 36 (SBT), 4116 14 14(294 1) 2 - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. A = = . 10290 35 35(294 1) 5 4116 14 A = . 2929 101 101(29 1) 28 10290 35 B = = 2929 101 2.1919 404 2.101.(19 2) 2.21 B = . 14 2 2.1919 404 = . GV: gợi ý để HS tìm được thừa số chung của 21 3 tử và mẫu. Bài 39. Bài 39 tr.9 SBT. 12n 1 30n 2 BCNN (12; 30) = 60 (12n + 1). 5 = 60n + 5. (30n + 2). 2 = 60n + 4. (12n + 1). 5 - (30n + 2). 2 = 1 Trong N chỉ có một ước là 1 d = 1. (12n +1) và (30n + 2) nguyên tố cùng nhau 12n 1 là phân số tối giản. 30n 2 Hoạt động III: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập tính chất cơ bản của phân số , cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết sau học bài " Quy đồng mẫu nhiều phân số ". - Làm bài tập : 33; 35; 37; 38; 40 tr.8, 9 SBT. 141 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  2. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 25. (Từ ngày 05/02/2018 đến ngày 10/02/2018) Tiết 75: §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (Ngày soạn 04/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số). - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. 16 16 :16 1 1) Sai, sửa lại : . - Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại. 64 64 :16 4 16 16 1 1) 2) Đúng. 64 64 4 3.21 3 13 7.13 13(1 7) 2) 3) Sai, sửa lại: 8 . 14.3 2 13 13 13 7.13 3) 91 13 Hoạt động 2: QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ (12 ph) - GV ĐLĐ vào bài. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. 3 5 Ví dụ 1: VD: Cho 2 phân số: và . 3 3.7 21 4 7 . Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm. 4 4.7 28 - Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì? 5 5.4 20 . 7 7.4 28 Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng mẫu. - Mẫu chung có quan hệ như thế nào với mẫu - Là bội của các mẫu ban đầu. của các phân số ban đầu ? Ví dụ 2: - Tương tự, hãy quy đồng mẫu 2 phân số: 3 3.8 24 3 5 và . 5 5.8 40 5 8 5 5.5 25 8 8.5 40 - Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác của 5 và 8 như : 80; 120; được không? vì sao ?1) - Yêu cầu HS làm ?1 (tr.17 SGK). 3 3.16 48 - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. 1) . 5 5.16 80 5 5.10 50 8 8.10 80 3 3.24 72 2) 5 5.24 120 142 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  3. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. - Cơ sở của quy đồng mẫu các phân số là gì ? 5 5.15 75 - Nhận xét : Mẫu chung phải là BC của các 8 8.15 120 mẫu, thường là BCNN. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân số. Hoạt động 3: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (15 ph) Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1 3 2 5 Là BCNN (2; 5; 3; 8) ; ; ; 2 5 3 8 BCNN (2; 5; 3; 8) = 23 . 5 . 3 = 120. - Nên lấy mẫu chung là gì ? 120 : 2 = 60 120 : 5 = 24 - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy 120 : 3 = 40 mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu. 120 : 8 = 15 - GV hướng dẫn HS trình bày: Nhân cả tử, mẫu của phân số với thừa số phụ. 1 3 2 5 HS nêu: ; ; ; ; MC : 120. + Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu) 2 5 3 8 + Tìm thừa số phụ. . + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ Quy đồng: tương ứng. 60 72 80 75 ; ; ; . 120 120 120 120 - Nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương ? - GV đưa quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số lên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm ?3 theo phiếu học tập. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (12 ph) Bài 45: HS làm bài 45 SBT 12 12.101 1212 - Làm bài 30 a, b tr.19 SGK. 23 23.101 2323 Làm bài 29 SGK/19 34 34.101 3434 L àm bài 31 SGK/19 41 41.101 4141 ab ab.ab Nhận xét: cd cd.cd ab ab.101 abab Vì : . cd cd.101 cdcd Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Làm bài tập : 29; 30; 31; 41; 42; 43 143 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  4. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 25. (Từ ngày 05/02/2018 đến ngày 10/02/2018) Tiết 76: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 04/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thực hiện đươc quy đồng mẫu hai, nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số). - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh : Máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai phân số dương. Chữa bài tập 30 (a,b) tr.19 SGK. Hoạt động III: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân Bài 28. số có mẫu dương. 21 3 - Làm bài 28 tr.19 SGK. 56 8 Quy đồng mẫu các phân số sau: 3 5 3 3 5 21 Quy đồng mẫu : ; ; MC: 48 ; ; 16 24 8 16 24 56 Các phân số đã tối giản chưa ? 9 10 18 ; ; 48 48 48 Giải: 12 2 - Tổ chức trò chơi : Ai nhanh hơn. Quy đồng mẫu các phân số: 30 5 12 13 1 2 13 1 ; ; ; ; MC : 75 30 25 3 5 25 3 (Hai đội mỗi đội ba người) 30 39 25 ; ; 75 75 75 Bài 32 4 8 10 a) ; ; MC: 63 7 9 21 Bài 32, 33 tr.19 SGK. Quy đồng mẫu các phân số sau ? 36 56 30 ; ; 63 63 63 5 7 b) ; MC: 23.3.11 = 264 22.3 23.11 110 21 ; 264 264 144 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  5. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 6 27 3 c) ; ; 35 180 28 6 3 3 - GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần ; ; MC: 22.5.7 = 140 35 20 28 biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương ? 24 21 15 ; 140 140 140 Bài 35 ; bài 44 tr.9 SBT. Bài 35 và bài 44 15 120 75 a) ; ; ; 90 600 150 Rút gọn: 1 1 1 ; ; MC: 30 6 5 2 5 6 15 Quy đồng: ; ; . 30 30 30 Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải 3.4 3.7 6.9 2.17 làm gì ? b) ; . 6.5 9 63.3 119 Rút gọn: 3.4 3.7 3.(4 7) 11 6.5 9 3(10 3) 13 6.9 2.17 2.(27 17) 2 63.3 119 7.(27 17) 7 MC: 13.7 = 91 77 26 Quy đồng: ; . 91 91 Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số. - Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT. 145 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  6. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 26. (Từ ngày 19/02/2018 đến ngày 24/02/2018) Tiết 77: §6. SO SÁNH PHÂN SỐ (Ngày soạn 18/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT). - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng: 15 14 3 2 15 >14 . 35 35 7 5 - Oanh sai 3 1 3 1 Ví dụ: và có 3 >1 ; 10 > 2 nhưng 10 2 10 2 Hoạt động 2: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (10 ph) Với các phân số có cùng mẫu so sánh như thế 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. nào ? (Số tự nhiên). Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu dương. - Yêu cầu HS lấy VD. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. - GV đưa ra quy tắc. 5 4 VD: 6 6 3 1 3 1 VD: so sánh: và . (vì (-3) (-1). 8 8 8 8 - Yêu cầu HS làm ?1. ?1. 8 7 1 2 ; . 9 9 3 3 3 6 13 0 ; . - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? 7 7 11 11 Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành cùng Số nguyên dương với số nguyên âm. mẫu dương rồi so sánh. 1 2 3 4 1 1 2 2 - GV: So sánh: ; ; và ; 3 3 7 7 3 3 3 3 1 2 1 2 3 3 3 3 Hoạt động III: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (15 ph) 3 4 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. GV: So sánh và 3 4 3 4 4 5 So sánh và và MC: 20 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. 4 5 4 5 15 16 so sánh: và 20 20 146 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  7. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. - 15 16 3 4 có 20 20 4 5 Yêu cầu HS nêu các bước làm để so sánh 2 Các bước so sánh: phân số không cùng mẫu. - Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương. - Quy đồng mẫu các phân số. - So sánh tử các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. * Quy tắc SGK. ?2. - Yêu cầu HS làm ?2. 11 17 a) ; 12 18 11 17 ; MC: 36 12 18 33 34 ; 36 36 33 34 11 17 36 36 12 18 - Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối giản 14 60 chưa ? b) ; 21 72 14 2 60 5 ; 21 3 72 6 4 5 4 5 14 60 QĐ: ; có - Yêu cầu HS làm ?3. 6 6 6 6 21 72 ?3. 0 0 = 5 3 0 3 0. 5 5 5 2 2 0 2 0. 3 3 3 3 3 0 3 - Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK. 0. 5 5 5 2 2 0 2 0. 7 7 7 7 Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) Bài 38 (tr.23 SGK). Bài 38 2 3 a) h và h. MC: 12 3 4 8 9 h và h 12 12 9 8 3 2 có h > h hay h dài hơn h 12 12 4 3 7 3 - Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK) theo b) m và m. nhóm. 10 4 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 ph) - Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương. - Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. 51, 54 (tr. 10 SBT). 147 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  8. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 26. (Từ ngày 19/02/2018 đến ngày 24/02/2018) Tiết 78: §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Ngày soạn 18/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? Bài 41. - Chữa bài 41 (24 SGK) câu a, b. 6 11 a) và 7 10 11 6 6 11 có 1 ; 1 . 10 7 7 10 5 2 b) và . 17 7 5 2 5 2 Có 0 < . - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số 17 7 17 7 đã học. VD. GV ghi TQ ra góc bảng: a b a b (a, b, m N; m 0). m m m a c ad bc ad bc b d bd bd bd (a,b,c,d N, b,d 0). - GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (12 ph) GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu. a) Ví dụ: 2 4 2 4 6 . 5 5 5 5 2 1 2 1 1 . 3 3 3 3 2 7 2 7 2 ( 7) 5 - Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc. Viết . tổng quát. 9 9 9 9 9 9 b) Quy tắc SGK. a b a b c) Tổng quát: (a, b, m N; m 0). Cho HS làm ?1. m m m ?1 3 5 8 a) 1. 8 8 8 1 4 1 ( 4) 3 b) . 7 7 7 7 148 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  9. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. - Các phân số ở c) đã tối giản chưa? Nên làm 6 14 1 2 1 ( 2) 1 c) . thế nào trước khi cộng? 18 21 3 3 3 3 - Yêu cầu HS làm ?2. ?2. 5 3 5 3 -5 + 3 = 2 1 1 1 - Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26). Bài 42. (Chú ý rút gọn kết quả). Hoạt động 3: CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (12 ph) - Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. làm thế nào ? 2 3 14 15 14 ( 15) 1 VD: - Yêu cầu HS nêu quy tắc. 5 7 35 35 35 35 - GV ghi tóm tắt. ?3. 2 4 10 4 10 4 6 2 - Cho HS làm ?3. a) 3 15 15 15 15 15 5 11 9 11 9 22 27 b) 15 10 15 10 30 30 22 ( 27) 5 1 = . 30 30 6 1 1 3 1 21 20 c) 3 . 7 7 1 7 7 7 - Quy tắc (SGK). - Qua các ví dụ hãy nêu quy tắc cộng 2 phân Bài 42. số không cùng mẫu. 6 14 18 14 18 ( 14) 4 - Cho HS làm bài 42 (c, d). c) . 13 39 39 39 39 39 4 4 4 2 36 10 26 d) . 5 18 5 9 45 45 45 Hoat động 4: CỦNG CỐ (12 ph) - Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27). - Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh. D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc cộng phân số. - Chú ý rút gọn phân số trước khi cộng hoặc kết quả. - Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12). 149 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  10. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 26. (Từ ngày 19/02/2018 đến ngày 24/02/2018) Tiết 79: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 18/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả). B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Hai bảng phụ ghi bài 62 (b) SBT để HS chơi trò chơi. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. - HS1: 1. Nêu quy tắc cộng hai phân số có Bài 43. cùng mẫu số. Viết CT ttổng quát. 3 6 1 1 c) 0. 2. Chữa bài tập 43(a, d) . 21 42 7 7 18 15 3 5 21 20 41 d) 24 21 4 7 28 28 28 HS2: - HS2: 1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số không 1 3 2 3 1 cùng mẫu. a) x = . 2. Chữa bài 45 . 2 4 4 4 4 x 5 19 b) 5 6 30 x 6 x 1 ; x 1. 5 30 5 5 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28 ph) - Yêu cầu HS làm bài 59 SBT. Bài 59 (SBT) - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập. 1 5 1 5 6 3 a) . 8 8 8 8 8 4 - Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể. 4 12 4 4 b) 0. 13 39 13 13 1 1 4 3 7 1 c) - Bài 60 (SBT). 21 28 84 84 84 12 HS đọc đề bài và nhận xét Bài 60 (SBT). 3 16 3 8 5 a) . 29 58 29 29 29 8 36 1 4 3 b) . 40 45 5 5 5 8 15 4 5 9 c) 1. 18 27 9 9 9 Bài 63 (SBT). Bài 63. Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài. 1 GV gợi ý: Nếu làm riêng thì 1h mỗi người Một giờ người thứ nhất làm được công việc. làm được mấy phần công việc? 4 150 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  11. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Nếu làm chung 1 giờ cả 2 người cùng làm 1 Một giờ người thứ hai làm được công việc sẽ làm được bao nhiêu công việc. 3 - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. Một giờ cả hai người làm được 1 1 3 4 7 + = (công việc). 4 3 12 12 12 - Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập 64 Bài 64 (SBT): (SBT). 1 3 3 3 1 a . GV gợi ý: Phải tìm được các phân số sao 7 21 23 24 8 b Tổng các phân số đó là: 1 a 1 cho: có tử bằng -3. 3 3 69 66 135 7 b 8 22 23 506 506 506 1 1 Biến đổi các phân số và để có tử 7 8 a bằng 3 rồi tìm các phân số . b Hoạt động 3: CỦNG CỐ (8 ph) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Tổ chức cho HS chơi "Trò chơi tính nhanh" bài 62(b) SBT. Đề bài đưa lên bảng phụ 2 đội tham gia chơi. Điền bảng: 1 2 5 3 1. 1 + ( ) 2 3 6 4 12 Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2ph) - Học thuộc quy tắc. - Làm bait tập 61, 65 (SBT 12). - Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. 151 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  12. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 27. (Từ ngày 26/02/2018 đến ngày 03/03/2018) Tiết 80: §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Ngày soạn 25/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Kĩ năng : Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ, các tấm bìa (H8), 2 bảng phụ chơi "Trò chơi ghép hình". - Học sinh : Mỗi HS mang 4 phần của tấm bìa được cắt ra như H8 (bk 10 cm). C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. - HS1: Cho biết phép cộng phân số nguyên Bài tập 1: có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát. 2 3 10 9 1 = . 2 3 3 2 Thực hiện phép tính: và . 3 5 15 15 15 3 5 5 3 3 2 9 10 1 = . 5 3 15 15 15 phép cộng có tính chất giao hoán. 1 1 3 HS2: a) . Bài tập 2: 3 2 4 1 1 3 2 3 3 a) = 1 1 3 3 2 4 6 6 4 3 2 4 1 3 2 9 7 = . 6 4 12 12 12 1 1 3 1 1 4 3 7 = . 3 2 4 3 4 12 12 12 2 Phép cộng các phân số có tính chất kết hợp. b) 0 2 2 0 2 5 b) 0 . 5 5 5 5 Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT (10 ph) - Từ các VD trên, yêu cầu HS nêu các tính 1: Các tính chất. chất cơ bản của phép cộng phân số? Tổng a c c a a) Tính chất giao hoán: . quát. b d d b a c p a c p b) Tính chất kết hợp: . b d q b d q a a c) Cộng với số 0: 0 . - GV đưa tính chất lên bảng phụ. b b - Mỗi tính chất lấy 1 VD. Chú ý: a,b,c,d,p,q Z; b, d, q 0. - Tính chất cơ bản của phân số giúp ta điều - Làm cho việc tính toán được thuận lợi. gì? Hoạt động 3: VẬN DỤNG (18 ph) Tính nhanh: 2: Áp dụng. 152 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  13. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 3 2 1 3 5 3 2 1 3 5 A = . Ví dụ: Tính tổng. A = . 4 7 4 5 7 4 7 4 5 7 3 1 2 5 3 A = . (t/c giao hoán). 4 4 7 7 5 3 1 2 5 3 A = (t/c kết hợp) 4 4 7 7 5 3 3 A = (-1) + 1 + = . (Cộng với 0) 5 5 Yêu cầu HS làm ?2. ?2. - Gọi 2 HS lên bảng. 2 15 15 4 8 B = 17 23 17 19 23 2 15 15 8 4 B = 17 17 23 23 19 4 4 B = -1 + 1 + = . 19 19 3 2 1 1 C = 6 6 6 7 1 7 1 6 C = -1 + . 7 7 7 7 Hoạt động 4: CỦNG CỐ (8 ph) Bài 48 . Bài tập: GV đưa 8 tấm bìa H8 SGK, tổ chức cho HS Bài 48. chơi "ghép hình". Thi ghép nhanh theo yêu Đáp án: cầu đề bài 1 2 1 a) - Hai đội chơi: Mỗi đội 4 người. 12 12 4 - Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ 5 1 1 2 4 bản của phép cộng phân số. b) 52 12 2 12 12 5 2 1 2 4 7 c) 12 12 12 12 12 12 5 1 2 2 Bài 51 . d) 12 12 12 3 Bài 51: 1 1 1 a) 0. 2 3 6 1 1 b) 0 0. 6 6 1 1 c) 0 0. 2 2 1 1 d) 0 0. Yêu cầu HS làm bài 50 3 3 Điền số thích hợp vào ô trống. 1 1 1 e) 0. 2 3 6 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học thuộc các t/c vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Làm bài tập 47, 49, 52 . Bài 66, 68 . 153 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  14. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 27. (Từ ngày 26/02/2018 đến ngày 03/03/2018) Tiết 81: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 25/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép Bài 49 (tr.29). cộng phân số và viết dạng tổng quát. Sau 30' Hùng đi được quãng đường là: Chữa bài 49 . 1 1 2 12 9 8 29 (qđg). 3 4 9 36 36 36 36 HS2: Chữa bài 52 Bài 52: Điền số vào ô trống cho thích hợp. ( bảng ( bảng phụ ). phụ ). Hoạt động II: LUYỆN TẬP (20 ph) Bài 53 . "Xây tường". Bài 53. Điền phân số thích hợp theo quy tắc: 6 a = b + c. 27 6 0 - Nêu cách xây ? 17 6 17 0 0 2 4 4 4 17 17 17 17 1 1 3 7 11 17 17 17 17 17 Bài 54. Bài 54. . 3 1 4 - GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng HS a) sai. 5 5 5 trả lời. 3 1 2 Sửa lại: . 5 5 5 b) Đúng. c) Đúng. d) Sai. Sửa lại: 2 2 2 2 10 6 16 . 3 5 3 5 15 15 15 Bài 55: Bài 55. 154 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  15. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ). Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống. + 1 5 1 11 2 9 36 18 1 - 1 1 17 10 2 18 36 9 5 1 10 7 1 9 18 9 12 18 - Cho HS nhận xét. 1 17 7 1 7 36 36 12 18 12 11 10 1 7 11 18 9 18 12 9 Bài 56: Bài 56: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm. 5 6 a) A = 1 11 11 5 6 A = 1 11 11 A = -1 + 1 = 0. 2 5 2 b) B = 7 7 3 2 5 2 B = 7 7 3 2 1 B = 1 + 3 3 1 5 3 c) C = 4 8 8 1 3 5 - GV chữa, chốt lại. C = 4 8 8 5 5 C = 0. 8 8 Hoạt động III: CỦNG CỐ (5 ph) - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập: 57 . Bài tập: 69, 70, 71, 72 . - Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. - Đọc trước bài: Phép trừ phân số. 155 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  16. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 27. (Từ ngày 26/02/2018 đến ngày 03/03/2018) Tiết 82: §9.PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (Ngày soạn 25/02/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 SGK và quy tắc "Trừ phân số". - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng + Quy tắc. mẫu, khác mẫu). + áp dụng: - áp dụng tính: 3 ( 3) a) 0. 3 3 2 2 4 4 a) b) c) 5 5 5 3 3 5 18 2 2 2 2 b) = 0. Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả. 3 3 3 - GV ĐVĐ vào bài. 4 2 36 10 26 c) = . 5 9 45 45 45 Hoạt động II: SỐ ĐỐI (12 ph) 3 3 3 1. Số đổi. - GV: có = 0, nói là số đối của 2 2 5 5 5 ?2. Nói là số đối của phân số ; 3 3 3 phân số và ngược lại. 2 2 5 là phân số đối của phân số . - Yêu cầu HS làm ?2. 3 3 a a - là số đối của phân số . b b - HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau. *) Định nghĩa. Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a a a - GV: Tìm phân số đối của phân số ? - Số đối của phân số - là . b b b - Khi nào 2 số đối nhau ? a a a a Vì 0. b b b b Bài 58. 2 2 2 có số đối là - (= ). a a a 3 3 3 So sánh : - , , -7 có số đối là 7. b b b 3 3 - Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK có số đối là - Ba HS lên bảng làm. 5 5 4 4 4 = có số đối là 7 7 7 6 6 6 có số đối là (= ). 11 11 11 156 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  17. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. - Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa Số 0 có số đối là 0. của số đối trên trục số. 112 có số đối là -112. Hoạt động III: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12 ph) - Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra quy 2. Phép trừ phân số. tắc phép trừ phân số. 1 2 3 2 1 ?3. 3 9 9 9 9 1 2 3 2 1 3 9 9 9 9 1 2 1 2 - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc . 3 9 3 9 - GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ * Quy tắc SGK. và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng" Ví dụ: Tính. - Yêu cầu HS tính: 2 1 2 1 8 7 15 2 1 a) = a) . 7 4 7 4 28 28 7 4 15 1 2 1 15 7 8 2 15 1 b) = b) . 28 4 7 4 28 28 28 7 28 4 a c Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế b d nào? - GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số. - Cho HS làm ?4. ?4. Hoạt động IV: CỦNG CỐ (14 ph) - Gọi HS nhắc lại: Bài 60 . + Thế nào là 2 số đối nhau? 3 1 1 3 a) x ; x = + Quy tắc trừ phân số ? 4 2 2 4 - Cho HS làm bài 60 . 2 3 5 x = 4 4 5 7 1 b) x 6 12 3 5 7 ( 4) x 6 12 5 3 5 3 x ; x = 6 12 16 12 10 3 13 x = . 12 12 12 Bài 61 Câu 1 : Sai - GV đưa bảng phụ bài 61 . Câu 2 : Đúng. Yêu cầu HS trả lời. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Làm bài 59 . Bài 74, 75, 76, 77 . 157 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  18. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 28.(Từ ngày 05/03/2018 đến ngày 10/03/2018) Tiết 83: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 04/03/2018) A. MỤC TIÊU: - Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I : KIỂM TRA (10 phút) - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Bài 59: Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d). 1 1 1 1 1 ( 4) 3 a) 8 2 8 2 8 8 3 5 18 ( 25) 7 c) 5 6 30 30 30 1 1 15 ( 16) 31 d) . - HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. 16 15 240 240 240 Viết công thức tổng quát. Bài 59 (b, e, g). Chữa bài 59 (b,e,g). 11 11 12 1 b) ( 1) . GV nhận xét và cho điểm. 12 12 12 12 11 7 22 21 43 e) . 36 24 72 72 72 5 5 20 15 5 g) . 9 12 36 36 36 Hoạt động II: LUYỆN TẬP (26 ph) - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 Bài 63. 1 3 2 a) . - Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta 12 4 3 làm thế nào ? 1 11 2 - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như b) . thế nào ? 3 15 5 1 1 1 c) . 4 5 20 8 8 d) 0. - Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d). 13 13 Bài 64. 11 4 3 c) . 14 7 14 19 2 5 d) . 21 3 21 Bài 65. Bài 65. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. Số thời gian Bình có là: HS đọc và tóm tắt đầu bài. 2 GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem 21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ. hết phim hay không ta làm thế nào ? 5 Tổng số giờ Bình làm các việc là : 158 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  19. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 1 1 3 3 2 12 9 26 13 1 giờ. 4 6 4 12 12 6 Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: 5 13 15 13 1 (giờ). 2 6 6 3 Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài 67. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 2 5 3 2 5 3 . (Phiếu học tập ). - Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm. 9 12 4 9 12 4 2.4 5.3 3.9 8 ( 15) 27 = 36 36 36 36 20 5 = . 36 9 - Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). . 3 7 3 3 7 3 a) 5 10 20 5 10 20 3 7 3 12 14 3 29 = . 5 10 20 20 20 1 1 1 1 1 1 1 1 d) . 2 3 4 6 2 3 4 6 6 4 3 2 7 = . 12 12 Hoạt động III: CỦNG CỐ (7 ph) 1) Thế nào là hai số đối nhau ? HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. 2) Nêu quy tắc phép trừ phân số. 19 1 7 3) Cho x = . 24 2 24 3) Kết quả đúng : x = 1. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 25 3 x = ; x = 1 ; x = 24 2 Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. - Làm bài tập: 68 (b.c) ; 78, 79, 80, 82 . 159 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  20. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 28.(Từ ngày 05/03/2018 đến ngày 10/03/2018) Tiết 84: §9. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ (Ngày soạn 04/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ . C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - GV phát biểu quy tắc trừ phân số ? Bài 68 tr.35 SBT. Viết dạng tổng quát. 3 1 5 27 12 10 5 b) . - Chữa bài 68 tr.35 SBT. 4 3 18 36 36 36 36 Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc. 3 5 1 3 5 1 Chữa bài 68 . c) 14 8 2 14 8 2 12 35 28 19 - GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá, = . cho điểm. 56 56 56 56 Hoạt động II: QUY TẮC (18 ph) - Nêu quy tắc nhân phân số đã học ? 1.Quy tắc: SGK 2 4 2 4 8 Ví dụ: Tính . . . 5 7 5 7 35 - Yêu cầu HS làm ?1. 3 5 3.5 15 a) . . Hai HS lên bảng làm bài tập. 4 7 4.7 28 - GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số 3 25 3.25 1.5 5 có tử và mẫu là các số nguyên. b) . . 10 42 10.42 2.14 28 - Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát . Bài 36.SGK a c a.c CTTQ: . 8 15 8.15 1.5 5 b d b.d b) . . 3 24 3.24 1.3 3 (Với a,b,c,d Z, b,d 0). 3 2 ( 3).2 6 6 Ví dụ: a) . . 7 5 7.( 5) 35 35 8 15 ?2. b) . 5 4 5.4 20 3 24 a) . . Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân. 11 13 11.13 143 - Yêu cầu HS làm ?2. 6 49 ( 6).( 49) ( 1).( 7) 7 b) . 35 54 35.54 5.9 45 Cho HS hoạt động theo nhóm ?3. ?3. HS hoạt động theo nhóm. 28 3 ( 28).( 3) a) . 33 4 33.4 ( 7).( 1) 7 = . 11.1 11 160 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  21. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 15 34 15 34 ( 15).34 b) . . 17 45 17 45 17.45 ( 1).2 2 - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. = 1.3 3 2 3 3 3 ( 3).( 3) 9 c) . . 5 5 5 5.5 25 Hoạt động III: NHẬN XÉT (7 ph) - Cho HS đọc nhận xét SGK nêu tổng 2. Nhận xét. SGK. quát. b a.b TQ: a. (a,b,c Z ; c 0). c c - Cho HS làm ?4 , cả lớp làm vào vở, 3 HS ?4. lên bảng làm. 3 ( 2).( 3) 6 a) (-2). 7 7 7 5 5.( 3) 5.( 1) 5 HS2: b) .( 3) 33 33 11 11 7 ( 7).0 HS3: c) .0 0. 31 31 Hoạt động IV: CỦNG CỐ (13 ph) - Tổ chức trò chơi tiếp sức . Bài 69. Bài 69 SGK (36). 1 1 1.1 1 a) . 2 đội: Mỗi đội 6 người. 4 3 4.3 12 2 5 ( 2).( 5) 2 b) . = 5 9 5.9 9 3 16 ( 3).16 12 c) . . 4 17 4.17 17 8 15 ( 8).15 5 d) . . 3 24 3.24 3 8 5.8 8 e) (-5). 15 15 3 9 5 9.5 5 Bài 70. g) . 11 18 11.18 22 - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách Bài 70. viết khác. 6 2.3 2 3 3 2 6 1 1 6 . . . . . 35 7.5 7 5 7 5 7 5 7 5 Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. - Làm bài tập: 71, 72 . 161 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  22. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 28.(Từ ngày 05/03/2018 đến ngày 10/03/2018) Tiết 85: §10. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ (Ngày soạn 04/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 73, 74, 75 . - Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) HS1: Chữa bài 84 . - Bài 84. - Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên số nguyên. Hoạt động II: CÁC TÍNH CHẤT (7 ph) - GV cho HS đọc SGK sau đó gọi HS 1. Các tính chất. phát biểu bằng lời các tính chất đó, GV ghi - Tính chất giao hoán: dạng tổng quát lên bảng. a c c a . . b d d b (a,b,c,d Z ; b,d 0). - Tính chất kết hợp: a c p a c p . . . . b d q b d q (b,d,q 0). - Nhân với số 1: Tính chất của phép nhân được áp dụng trong a a a .1 1. những dạng bài toán nào ? b b b HS: - Nhân nhiều số. - Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: - Tính nhanh hợp lý. a c p a c a p . . . b d q b d b q Hoạt động III: ÁP DỤNG (11 ph) - GV cho HS đọc ví dụ SGK , cho HS 2. Áp dụng. làm ?2. Ví dụ SGK. ?2. 7 3 11 A = . . 11 41 7 7 11 3 3 A = . . 11 7 41 41 162 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  23. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 5 13 13 4 B = . . 9 28 28 9 13 5 4 B = . 28 9 9 13 13 B = .( 1) 28 28 Hoạt động IV: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph) - GV đưa bảng phụ bài 73 . 3. Bài tập. - Yêu cầu HS chọn kết quả đúng. Bài 73. Câu hai đúng. Bài 75 . GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS đứng tại chỗ Bài 75. trả lời. Bài 75 GV cho HS làm phiếu học tập. Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính nhanh. Bài 76 (a). Bài 76 (a) Muốn tính hợp lí bài tập đã cho, phải làm thế 7 8 7 3 12 A = . . nào? 19 11 19 11 19 7 8 3 12 A = . 19 11 11 19 7 12 19 - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản A = 1. của phép nhân phân số. 19 19 19 Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. - Làm bài tập 76 (b,c), 77 . 89,90,91,92 . 163 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  24. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 29. (Từ ngày 12/03/2018 đến ngày 17/03/2018) Tiết 86: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 11/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 79 để tổ chức trò chơi. - Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: CHỮA BÀI TẬP (15 phút) - HS1: Chữa bài 76 . Bài 76. 5 7 9 3 B = . 9 13 13 13 5 5 B = .1 9 9 67 2 15 1 1 1 C = . 111 33 117 3 4 12 67 2 15 4 3 1 C = 111 33 117 12 12 12 67 2 15 - Phần B còn cách nào khác không ? Tại sao C = . 0 = 0 lại chọn cách 1. ? 111 33 117 - Câu C: Quan sát bài tập ngoặc 2. - Áp dụng tính chất phân phối, cách giải hợp lý hơn. HS2: Bài 77 (a, e) . Bài 77. 1 1 1 4 A = a. + a. - a. với a = 2 3 4 5 1 1 1 6 4 3 A = a = a. 3 5 19 2 3 4 12 C = c. + c. - c. 7 4 7 7 4 6 12 A = a. . . 2002 12 5 12 15 C = 3 5 19 2003 C = c. 4 6 12 9 10 19 GV chốt lại: Trước khi giải một bài toán phải C = c. 12 đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài toán rồi tìm C = c. 0 = 0. cách giải hợp lí nhất. Hoạt động II: LUYỆN TẬP (25 ph) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: Tính giá trị của biểu thức: 1 3 N = 12. 1 3 N = 12. 3 4 3 4 Ta có hai cách giải. 164 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  25. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Có mấy cách giải ? 1 3 C1: N = 12. - Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai cách. 3 4 4 9 5 N = 12. 12. 5 12 12 1 3 C2: N = 12. 12. GV đưa bảng phụ bài tập sau: 3 4 Hãy tìm chỗ sai trong bài giải: N = 4 - 9 = -5. 4 1 3 8 Bài 2. Hãy tìm chỗ sai trong bài giải: . 5 2 13 13 4 1 3 8 . 4 1 5 5 2 13 13 = . 5 2 13 4 1 5 = . 4 5 104 25 79 5 2 13 = 5 26 130 130 4 5 104 25 79 = HS đọc bài và phát hiện: 5 26 130 130 Sai vì bỏ ngoặc 1. Bài 83. Bài 83. - Vận tốc, thời gian, quãng đường. HS đọc và tóm tắt nội dung - Có hai bạn tham gia chuyển động. Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại - HS trình bày bài giải: lượng nào ? Thời gian Việt đi từ A C là : Có mấy bạn tham gia CĐ ? 2 7h30' - 6h30' = 40' = h. - GV vẽ sơ đồ: 3 A C B Quãng đường AC là : 2 15. = 10 (km). Việt  Nam 3 Thời gian Nam đi từ B đến C là: 1 7h30' - 7h10' = 20' = h. 3 Quãng đường BC dài là: - GV đưa bảng phụ bài 79. 10 + 4 = 14 (km) Tổ chức trò chơi 10 HS thi ghép chữ nhanh (2 đội). Lần lượt mỗi người ghi 1 chữ. Hoạt động III: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 ph) - Tránh những sai lầm khi thực hiện những phép tính. - Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách đơn giản và hợp lí nhất. - Làm bài tập: 80,81,82 . 91,92,93,95 . 165 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  26. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 29.(Từ ngày 12/03/2018 đến ngày 17/03/2018) Tiết 87: §11. PHÉP CHIA PHÂN SỐ (Ngày soạn 11/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 , bài 84. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút) Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết + Quy tắc. Nêu như SGK công thức tổng quát ? 3 7 2 12 + . áp dụng tính: 4 2 11 22 3 7 2 12 . 3 14 2 6 4 2 11 22 = . 4 4 11 11 - 1 HS lên bảng: 11 8 = . 2 - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. 4 11 - GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO (10 ph) - Cho HS làm ?1. 1. Số nghịch đảo 1 ?1. -8 . . 1 8 -8. = 1 1 8 GV: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; -8 4 7 8 . 1 1 7 4 và là 2 số nghịch đảo của nhau. 4 7 8 ?2. là số nghịch đảo của . - Yêu cầu HS làm ?2. 7 4 7 4 là số nghịch đảo của 4 7 4 7 Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. 7 4 1 7 ?3. Số nghịch đảo của là = 7. - Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3. 7 1 1 -5 là 5 11 10 là . 10 11 a - Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số Số nghịch đảo của (a, b Z; a 0, b 1 1 7 nghịch đảo của : b 7 7 1 b 0) là . a 166 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  27. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Hoạt động 3: PHÉP CHIA PHÂN SỐ (14 ph) - Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện: 2. Phép chia phân số. 2 3 2 3 2.4 8 1) : 1) : 7 4 7 4 7.3 21 2 4 2.4 8 2) . 2) 7 3 7.3 21 Cho HS so sánh kết quả hai phép tính. 2 3 2 4 8 : . - Nêu nhận xét. 7 4 7 3 21 3 - Làm tiếp: -6 : 5 6 - -6 có thể viết dưới dạng phân số không. - 6 = . 1 3 6 3 6 5 -6 : : . 10. - Yêu cầu HS nêu quy tắc. 5 1 5 1 3 - Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc. * Quy tắc : SGK. a c a d a.d TQ: : . b d b c b.c c d a.d a : a. . d c c - Cho HS làm ?5. (a, b, c, d Z ; b, d, c 0). 3 3 2 3 Bổ sung: : 2 : ?5. 4 4 4 2 1 2 2 4 a) : . . 3 2 3 1 3 4 3 4 4 16 b) : . . 5 4 5 3 15 4 2 7 7 c) 2 : . . 7 1 4 2 3 3 2 3 1 3 d) : 2 : . . 4 4 1 4 2 4 a a - Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta : c (b, c 0). làm thế nào ? Viết tổng quát. b b.c - Yêu cầu làm ?6. 5 7 5 12 10 10 ?6. a) : . . 6 12 6 7 7 7 Lưu ý HS rút gọn nếu có thể. 14 3 3 b) -7 : 7. . 3 14 2 3 3 1 c) : 9 . 7 7.9 21 Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (14 ph) - Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 Bài 84. . - Yêu cầu HS viết cách khác. - Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau. - Phát biểu quy tắc chia phân số. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm bài tập: 86, 87, 88 . - Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT . 167 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  28. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 29.(Từ ngày 12/03/2018 đến ngày 17/03/2018) Tiết 88: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 11/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ . C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 Bài 86. . 4 4 a) x HS1: Chữa bài 86. 5 7 4 4 4 5 5 x = : . 7 5 7 4 7 5 x = . 7 3 1 b) : x 4 2 3 1 3 2 3 x = : ; x = . . 4 2 4 1 2 Bài 87 . HS2: Bài 87 . 2 2 2 a) :1 .1 . 7 7 7 2 3 2 4 8 : . . Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c. 7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 : . . 7 4 7 5 35 HS3: Chữa bài 88 . Bài 88 . Chiều rộng của hình chữ nhật là: 2 2 2 3 3 : . . (cm) 7 3 7 2 7 2 3 10 Chu vi hcn là: .2 (cm). 7 7 7 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (20 ph) - Cho HS làm bài 90 . Bài 90. - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu. 3 2 2 3 2 7 14 a) x. ; x = : . . 7 3 3 7 3 3 9 8 11 11 8 8 b) x : ; x = . . 11 3 3 11 3 2 1 c) : x 5 4 2 1 x = : 5 4 168 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  29. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 2 4 8 8 x = . ; x = 5 1 5 5 4 2 1 d) .x 7 3 5 4 1 2 .x 7 5 3 4 13 13 4 13 7 .x ; x = : . 7 15 15 7 15 4 91 x = . 60 2 7 1 e) .x 9 8 3 7 2 1 .x 8 9 3 7 1 1 7 1 8 x ; x = : . 8 9 9 8 9 7 8 x = . 63 4 5 1 g) : x 5 7 6 5 1 4 : x 7 6 5 5 19 : x Bài 92. 7 30 Gọi HS đọc đề bài. 5 19 5 30 150 x = : ; x = . . - Bài toán này là dạng nào đã biết ? 7 30 7 19 133 - Toán chuyển động gồm những đại lượng Bài 92: nào ? Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: viết công thức liên hệ. 1 10. = 2 (km). 5 Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 1 1 - Cho HS hoạt động nhóm bài 93. 2 : 12 = 2. (giờ). 12 6 - HS làm theo nhóm bài 93. 4 2 4 4 8 4 21 3 a) : . : . . 7 3 7 7 21 7 8 2 6 5 8 b) : 5 7 7 9 6 5 1 8 = . 7 7 5 9 6 1 8 1 = . 7 7 9 9 Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập: 89, 91 . - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 . 169 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  30. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 30.(Từ ngày 19/03/2018 đến ngày 24/03/2018) Tiết 89: §13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. (Ngày soạn 18/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần 1 2 Hỗn số: 1 ; 3 . trăm đã học. 2 5 - Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng Số thập phân: 0,5 ; 12,34. hỗn số. Phần trăm: 3% ; 15%. - Viết một hỗn số dưới dạng một phân số làm thế nào ? - GVĐVĐ vào bài. Hoạt động 2: HỖN SỐ (8 ph) 7 1. Hỗn số: - GV cùng HS viết phân số dưới dạng hỗn 7 4 Ví dụ: Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số: số. 4 7 7 4 Thực hiện phép chia = 7 : 4 4 - Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần phân số (dư) 3 1 (thương) 7 3 3 ? Vậy = 1 + = 1 - Yêu cầu HS làm ?1. 4 4 4 - GV: Khi nào viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số ? Phần nguyên Phần phân số Ngược lại có thể viết một hỗn số dưới dạng ?1. phân số ? 17 1 1 4 4 - Yêu cầu HS làm ?2. 4 4 4 4 3 21 1 1 - GV giới thiệu 2 ; 4 cũng là các 4 4 . 7 5 5 5 5 hỗn số, chúng lần lượt là các số đối của các - Tử lớn hơn mẫu. 4 3 hỗn số 2;4 . 7 5 ?2. - GV đưa lên bảng phụ chú ý SGK. 4 2.7 4 18 2 . 7 3 7 3 1 nên 1 7 7 7 4 4 4 4 3 4.5 3 23 4 . 4 3 Yêu cầu HS viết: -2 ; -4 . 5 5 5 7 5 4 18 4 18 + 2 nên -2 . 7 7 7 7 3 23 3 23 4 nên -4 5 5 5 5 170 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  31. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Hoạt động 3: SỐ THẬP PHÂN (8 ph) 3 152 73 2. Số thập phân. Hãy viết các phân số ; ; thành 3 152 73 10 100 1000 Ví dụ 1: Các phân số ; ; được gọi là các các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 101 102 103 các phân số đó gọi là phân số thập phân. phân số thập phân. - Yêu cầu HS nêu định nghĩa. *) Khai niệm: Phân số thập phân là phân số mà mẫu - Các phân số thập phân trên có thể viết dưới là luỹ thừa của 10. dạng số thập phân. 73 164 Ví dụ 1: 0,073 ; 0,0164 3 152 0,3; 1,52 1000 10000 10 100 Các số 0,073; 0,0164 là số được viết dưới dạng số - Nêu nhận xét. thập phân. Nhận xét: Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy. Phần thập phân ở bên phải dấu phẩy. Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu. ?3. 27 13 0,27; 0,013; - GV nhấn mạnh như SGK. 100 1000 - Yêu cầu HS làm ?3. 261 0,000261. - ?4. 1000000 121 7 2013 ?4. ; ; 100 100 1000 Hoạt động 4: PHẦN TRĂM (7 ph) - GV: Những phân số có mẫu là 100 còn viết 3. Phần trăm: được dưới dạng phần trăm. KH: % thay cho Ví dụ: Phân số có mẫu là 100 viết dưới dạng %. 3 107 27 13 261 mẫu. VD: 3%; 107% 27%; 13%; 261%. 100 100 100 100 100 - Yêu cầu HS làm ?5. ?5. 37 370 3,7 = 370 % 10 100 63 630 6,3 = 630 % 10 100 34 0,34 = 34 % 100 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học bài. - Làm bài tập: 98, 99 SGK. 111, 112, 113 SBT. 171 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  32. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 30.(Từ ngày 19/03/2018 đến ngày 24/03/2018) Tiết 90: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 18/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) Bài 94 ; 95. 6 1 7 1 16 5 1 ; 2 ; 1 5 5 3 3 11 11 1 36 3 27 12 25 5 ;6 ; 1 7 7 4 4 13 13 Bài 96: So sánh các phân số. Bài 96: 22 1 3 7 7 34 1 3 11 11 1 1 vì 3 3 7 11 22 34 7 11 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (15 ph) Dạng 1: Cộng hai hỗn số: Bài 99 (tr.47). Bài 99 Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi (bảng phụ). cộng. Yêu cầu HS hoạt động nhóm. 1 2 1 2 C2: 3 2 (3 2) ( ) 5 3 5 3 13 13 = 5 + 5 15 15 Bài 101. 1 3 11 15 11.15 165 5 Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số: a) 5 .3 . 20 Bài 101. 2 4 2 4 2.4 8 8 1 2 19 9 1.3 3 1 b) 6 : 4 . 1 . 3 9 3 38 1.2 2 2 Bài 102. Bài 102 . 3 3 3 4 .2 4 .2 4.2 .2 - GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS 7 7 7 trả lời. 6 6 = 8 + 8 . 7 7 Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức: 172 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  33. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Bài 100 . Bài 100. Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm. 2 2 4 4 A = 8 4 3 4 3 HS khác nhận xét bài làm của bạn. 7 7 9 9 9 4 5 = 3 3 . 9 9 9 2 2 3 3 3 B = 10 6 2 4 2 6 9 9 5 5 5 Bài 103 . Bài 103. - GV đọc đầu bài. 1 a : 0,5 = a : = a. 2 2 1 - Cho ví dụ minh hoạ. vì 37 : 0,5 = 37 : = 37. 2 = 74. - GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm vững 2 1 cách viết một số thập phân ra phân số và 102 : 0,5 = 102 : = 102. 2 = 204. ngược lại. 2 Nêu 1 vài số thập phân thường gặp mà biểu 1 a : 0,25 = a : = a. 4. 1 diễn được dưới dạng phân số: 0,25 = ; 0,5 4 4 1 a : 0,125 = a : = a. 8. 1 3 = ; 0,75 = ; 8 2 4 1 Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 : 1 0,125 = . 4 8 = 32. 4 = 128 - Hai HS lên bảng chữa. 124 : 0,125 = 124. 8 = 992. Bài 104: - Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 7 28 0,28 28%. . 25 100 Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, 19 4,75 475%. phần trăm làm thế nào ? 4 - GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử cho 26 7 0,4 40 %. mẫu: 7 : 25 0,28. 65 25 Bài 105. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân: 7 7% = 0.07 . 100 45 45% = 0,45. 100 216 216% = 2,16. 100 - GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm hai em. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn lại các dạng bài vừa làm. - Làm bài 111; 112; 113 . HS khá 114, 116 (SBT 22). 173 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  34. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 30. (Từ ngày 19/03/2018 đến ngày 24/03/2018) Tiết 91: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (Ngày soạn 18/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. - Kĩ năng : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (33 phút) Dạng 1: Thực hiện phép tính(Cộng, trừ, Bài 106. nhân, chia phân số). 7 5 3 mc: 36. Bài 106 . 9 12 4 . Hoàn thành. 7.4 5.3 3.9 QĐ: = 36 36 36 28 15 27 16 4 Cộng: = . 36 36 9 Bài 107: 1 3 7 - Bài 107. a) + - mc: 25. Gọi 4 HS lên bảng chữa. 3 8 12 8 9 14 3 1 = . 24 24 8 3 5 1 b) + - mc: 56. 14 8 2 12 35 28 5 = . 56 56 1 2 11 c) - - mc: 36 4 3 18 9 24 22 37 1 = 1 . 36 36 36 1 5 1 7 d) + - - mc: 8.3.13 = 312. 4 12 13 8 78 130 24 237 89 = . Bài 108: 312 312 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Bài 108: 174 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  35. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 3 5 27 20 47 11 a) 1 3 1 3 4 5 . 4 9 36 36 36 36 5 9 25 27 55 27 b) 3 1 3 1 2 1 6 10 30 30 30 30 - Yêu cầu HS làm bài 110 a, c, e. 28 14 3 4 3 = 1 1 . A = 11 2 5 30 15 13 7 13 Bài 110. 5 2 5 9 5 C = . . 1 . 3 4 3 7 11 7 11 7 A = 11 2 5 13 7 13 3 3 4 4 = 11 5 2 6 2 13 13 7 7 7 4 3 = 5 2 3 . 7 7 7 5 2 5 9 5 C = . . 1 . 7 11 7 11 7 5 2 9 5 = 1 7 11 11 7 5 5 = 1 1. 7 7 5 36 1 1 E = 6,17 3 2 . 0,25 9 97 3 12 5 36 1 1 1 = 6,17 3 2 . 9 97 3 4 12 = 0. Dạng 2: DẠNG TOÁN TÌM x Bài 114 SBT. Bài 114 . 2 7 1 2 7 a) 0,5x - x = => x - x = 3 3 2 3 3 - Nêu cách làm ? 1 2 7 1 7 x => x = 2 3 3 6 3 7 1 x = : 14. 3 6 3x 1 d) 1 .( 4) 7 28 3x 1 3x 1 1 => 1 7 7 7 7 3x 6 x = -2. 7 7 Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập: 11(49) SBT: 116, 118, 119 (23). 175 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  36. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 31. (Từ ngày 26/3/2018 đến ngày 31/3/2018) Tiết 92: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (Ngày soạn 25/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút) 1. Khoanh tròn kết quả đúng: 1 1. Đáp số: Số nghịch đảo của -3 là: 3 1 1 3 ; ; 3 3 2. Chữa bài tập 111 SGK. 3 7 2. Số nghịch đảo của là 7 3 1 19 3 Số nghịch đảo của 6 (hay ) là 3 3 19 1 Số nghịch đảo của là -12. 12 31 100 Số nghịch đảo của 0,31 (hay ) là . 100 31 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (39 ph) Bài 112: Bài 112. Bảng phụ. HS thảo luận theo nhóm bài 112. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan sát vận Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126 dụng tính chất các phép tính để ghi kết quả ô = 36,05 + (2678,2 + 126) trống. = 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (theo b) = 175,264 (theo d). (678,27 + 14,02) + 2819,1 Các nhóm nhận xét lẫn nhau để rút kinh = (678,27 + 2819,1) + 14,02 nghiệm. = 3497,37 + 14,02 (theo e) 176 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  37. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Bài 113. = 3511,39 (theo g). Tương tự như bài 112. 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e). Bài 114 . Bài 114. - Nêu nhận xét, cách giải. 15 4 2 (-3,2). + (0,8 - 2 ) : 3 - 1HS lên bảng trình bày. 64 15 3 32 15 8 34 11 = . ( ) : 10 64 10 15 3 3 4 34 11 = : 4 5 15 3 3 22 11 = : 4 15 3 3 22 3 = . 4 15 11 3 2 15 8 7 Bài 119 . = . 4 5 20 20 Bài 119. 3 3 3 5.7 7.9 59.61 3 2 2 2 = 2 5.7 7.9 59.61 3 1 1 1 1 1 1 = 2 5 7 7 9 59 61 3 1 1 3 56 84 = . . 2 5 61 2 305 305 Hoạt động3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III. - Tiết sau kiểm tra một tiết. 177 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  38. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 31.(Từ ngày 26/3/2018 đến ngày 31/3/2018) Tiết 93: KIỂM TRA MỘT TIẾT (Ngày soạn 25/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận. B. Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Phân số - Phân số bằng nhau. - Biết khái niệm về phân Vận dụng được T/c cơ bản phân số số. tính chất cơ bản - Rút gọn phân số , phân - Biết k/n hai phân số của phân số, số tối giản bằng nhau. trong tính toán - Quy đồng mẫu số nhiều với phân số. phân số - So sánh phân số 4 Số câu 3 1 3,0 điểm= Số điểm Tỉ lệ % 2,0 điểm= 20% 1,0 điểm= 10% 30% Làm đúng dãy Làm đúng dãy Làm đúng dãy 2 Các phép tính về phân các phép tính với các phép tính các phép tính số phân số trong với phân số và với phân số và trường hợp đơn số thập phân số thập phân giản. 2 6 Số câu 2 3 1,5 điểm= 5điểm= Số điểm Tỉ lệ % 2,0 điểm= 20% 3 điểm= 30% 15% 65% Biết khái 3. Hỗn số. số thập phân. niệm về hổn phần trăm số, số thập phân, phần trăm. 1 Số câu 1 0,5 điểm= Số điểm Tỉ lệ % 0,5 điểm= 5% 5% 11 Tổng số câu 3 2 4 3 10 Tổng số điểm % 2,0 điểm= 20% 2,0 điểm= 20% 4 điểm= 40% 2 điểm= 20% điểm C. ĐỀ BÀI: Câu1: a) Phát biểu Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ?(0,5đ) b) Phát biểu Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?(0,5đ) Câu 2: Thực hiện phép tính (5đ) 2 4 4 6 3 2 a. b. c. 1 3 3 3 18 5 5 2 13 4 13 7 4 7 6 d. . . e. . . 3 11 12 11 17 3 17 18 Câu 3 : Tìm x sau cho.(2đ) 178 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  39. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 4 9 5 8 a x b. x 3 28 13 13 39 87 Câu 4: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng m (2đ) 2 6 D. Đáp án. Câu 1: Định nghĩa SGK Câu 2: a) = 2 b) = 1 c) = 2 d) = 13/11 e) = 7/17 Câu 3: a) x = 27/112 b) x = 1 Câu 4: Chu vi: 68 m Diện tích: 1131/4 m2 179 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  40. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 31.(Từ ngày 26/3/2018 đến ngày 31/3/2018) Tiết 94: §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC (Ngày soạn 25/3/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: CỦNG CỐ QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TỰ NHIÊN VỚI MỘT PHÂN SỐ (5 ph) - Bảng phụ: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép 4 nhân 20. . 5 . 4 :5 . 4 80 :5 16 20 20 : 5 . 4 : 5 4 . 4 16 - Từ đó rút ra muốn nhân một số tự nhiên với một phân số làm thế nào ? Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số. Hoạt động 2: TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI (15 ph) 1. Ví dụ: 1. Ví dụ: - Cho biết đầu bài cho gì, yêu cầu ta phải làm HS đọc ví dụ. gì ? Giải: - Muốn tìm số HS lớp 6A thích bóng đá, phải Số HS thích bóng đá của lớp 6A là: 2 2 2 tìm của 45 HS nhân 45 với . 45. = 30 (HS). 3 3 3 Tương tự làm các phần còn lại. Số HS thích đá cầu là: 60 45. 60% = 45. = 27 (HS) 100 Số HS thích chơi bóng bàn là: - GV giới thiệu: Cách làm đó là tìm giá trị 2 phân số của một số cho trước. Vậy muốn tìm 45. 10 (HS) 9 phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? Số HS thích chơi bóng chuyền là: 2. Quy tắc: 4 Yêu cầu HS đọc quy tắc và giải thích kĩ 45. 12 (HS). m 15 công thức b. và nêu nhận xét tính thực n m m hành: của b chính là .b * Quy tắc: SGK. n n (m,n N , n 0). Hoạt động 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG QUY TẮC (16 ph) - Yêu cầu HS làm ?2. 2.Quy tắc. 3 ?2. a) 76. 57 (cm). 4 180 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  41. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 625 b) 96. 62,5 % = 96. 60 (tấn) 1000 Bài 115 . 1 c) 1. 0,25 = 0,25 = (giờ) 4 Bài 115: a) 5,8 11 b) 21 Bài 116. c) 11,9 2 d) 17 . 7 Bài 116. 16 % . 25 = 25 % . 16. 1 a) 25. 84% = 25%. 84 = .84 = 21. 4 1 b) 50. 48% = 50%. 48 = .48 = 24. 2 Hoạt động 4: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước. HS nghiên cứu cùng GV. - Làm bài 120. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lý thuyết. - Làm bài tập: 117, 118, 119. 181 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  42. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 32.(Từ ngày 02/4/2018 đến ngày 07/4/2018) Tiết 95: LUYỆN TẬP (Ngày 01/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) HS1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một Bài 117. số cho trước. 3 13,21. = (13,21. 3): 5 = 39,63 : 5 Chữa bài 117 . 5 = 7,926. 5 7,926. (7,926. 5) : 3 3 = 39,63 : 3 = 13,21. Bài 118: a) 9 viên. HS2: Chữa bài 118 . b) 12 viên. Bài 119. An nói đúng vì: Chữa bài 119. 1 1 1 1 1 1 1 1 . : : . 1. . GV cho điểm hai HS. 2 2 2 2 2 2 2 2 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (33 ph) - GV phát phiếu học tập cho HS: Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một kết quả đúng. Ví dụ: 1 + a. Cột A Cột B 2 a) 16. Kết quả: 1) của 40 3 (1 + a) 5 b) 2) 0,5 của 50 100 (2 + e) 5 (3 + c) 3) của 4800 c) 4000 (4 + d) 6 (5 + b) 1 2 4) 4 của d) 1,8 2 5 3 5) của 4% e) 25. 4 - Điền kết quả vào ô trống: Số giờ 1 1 1 3 2 7 4 giờ giờ giờ giờ giờ giờ giờ 2 3 6 4 5 12 15 Đổi ra phút 30' 20' 10' 45' 24' 35' 16' - GV cho HS điền nhanh (thi đua giữa các nhóm học tập). 182 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  43. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Bài 121 . Bài 121. Gọi một HS tóm tắt đầu bài. Tóm tắt: - Quãng đường HN - HP: 102 km. 3 - Xe lửa xuất phát từ HN đi được quãng đường. 5 Hỏi: Xe lửa còn cách HP ? km. Giải: - Gọi 1HS trình bày lời giải. Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là: 3 102. = 61,2 (km). 5 Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng: 102 - 61,2 = 40,8 km. Đáp số: 40,8 km. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập 125 ; 125, 126 . 183 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  44. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 32. (Từ ngày 02/4/2018 đến ngày 07/4/2018) Tiết 96: LUYỆN TẬP (Ngày 01/4/2018) I. MỤC TIÊU * Kiến thức: Thông qua các bài tập, học sinh nắm kỹ hơn về cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. * Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. * Thái độ: Có ý thức vận dụng quy tắc để giải các bài toán thực tiễn II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: (3 phút) Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước? 3. Bài luyện tập. Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (15 phút) Giải các bài tập về nhà I. Giải các bài tập về nhà Biết 13,21 . 3 = 39,63và 39,63 : 5 =7,926 Bài tập 117 trang 51 SGK 3 5 Hướng dẫn GV: Hãy tìm của 13,21và của 7,926 5 3 a) (13, 21. 3): 5 (không cần tính toán ) = 39, 63:5= 7,926 3 HS: Một hs phân tích đề và nêu cách tìm của 5 b) (7,926. 5): 3 13, 21. = 39, 63:3 =13,21 5 -Tương tự tìm của 7,926 3 3 GV: Để tìm của 13,21em thực hiện như thế 5 Bài tập 118 trang 52 SGK nào? Hướng dẫn HS: Ta lấy 13, 21. 3 rồi chia cho 5 a) Dũng được Tuấn cho : GV: Gọi 1hs đứng tại chỗ đọc và phân tích đề 3 .2 1 9 (viên) GV: Theo em để biết Tuấn cho Dũng bao nhiêu 7 viên bi ta làm như thế nào? 3 HS: Tìm của 21 7 b) Số bi còn lại : GV: Từ đó em nào có thể tính số bi còn lại của 21- 9 = 12 (viên) Tuấn? Bài tập 120 trang 52 SGK HS: 1 hs lên bảng giải Hướng dẫn a)13,5 . 3,7% =0,4995 GV: Hướng dẫn cho hs tự đọc hiểu phần trình b) 52,61 . 6,5%=3,41965 bày cách sử dụng máy tính SGK HS: Cả lớp tự nghiên cứu cách sử dụng máy c)2534 . 17%=430,78 tính ở SGK. d)1836 . 48%= 881,28 GV: Ap dụng cách làm trên làm câu a,b,c,d. Bài tập 119 trang 52 SGK HS: Cả lớp cùng thực hành ,đứng chỗ đọc kq Hướng dẫn An nói đúng vì : 184 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  45. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 1 1 GV: Đố: An nói :”Lấy của rồi đem chia 1 1 1 1 1 1 2 2 . : : . 1 1 2 2 2 2 2 2 cho .Sẽ được kết quả là .”Đố em bạn An 1 1 2 2 1. nói có đúng không ? 2 2 HS: 1 hs lên bảng làm bài tập. Các hs khác làm vào vở và nhận xét bài của bạn. Hoạt động 2: Luyện tập(20 phút) II. Luyện tập GV: Phát phiếu học tập cho hs . Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột Bđể Bài 1 được một kết quả đúng . Vd: (1+a) HS: Điền kết quả tìm được vào phiếu học tập Cột A Cột B rồi đại diện từng em ln trình by kết quả trn bảng. Cc HS khc nhận xt 1. 2 của 40 a)16 5 b) 3 2.0,5 của 50 100 3. 5 của 4800 c)4000 6 1 2 GV: Gọi hs tóm tắt đề bài. 4. 4 của HS: Tóm tắt đề bài theo yêu cầu 2 5 d)1,8 GV: Theo em muốn biết xe lửa còn cách HP 5. 3 của 4% e)25 bao nhiêu ? Km em làm cách nào ? 4 HS: Trước hết tính quãng đướng xe lửa đi được Kết quả Sau đó tính quãng đướng xe lửa cách HP 1+a; 2+e; 3+c; 4+d; 5+b GV: Gọi 1 hs lên giải . Bài tập 121 trang 52 SGK Hướng dẫn Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được quãng đường là: 3 102. 61, 2(km ) 5 Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng: 102- 61,2 = 40,8(km 4. Củng cố (4 phút) – GV nhấn mạnh lai quy tắc tìm giá trị một phân số của một số cho trước. – Hướng dẫn học sinh làm bài tập còn lại. 5. Dặn dò (2 phút) – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. – Chuẩn bị bài tập phần còn lại. 185 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  46. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 32.(Từ ngày 02/4/2018 đến ngày 07/4/2018) Tiết 97: §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ (Ngày 01/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. - Thái độ: Có ý thức trong học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Nghiên cứu trước bài. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph) - Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ? Chữa bài tập 125 . Một HS lên bảng. Hoạt động 2: TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI (15 ph) 1. Ví dụ: SGK . 1. Ví dụ. GV dẫn dắt HS giải ví dụ như SGK. Nếu gọi số HS lớp 6A là x theo đầu bài ta phải tìm x 3 sao cho của x bằng 27. Ta có: 5 3 3 x. = 27 - Vậy để tìm một số biết của nó bằng 27. 5 5 3 3 Vậy: x = 27. Ta lấy 27 chia cho . 5 5 5 m x = 27. ; x = 45. Hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó 3 n Vậy lớp 6A có 45 HS. bằng a ta làm như thế nào ? 2. Quy tắc: 2. Quy tắc. - Yêu cầu HS làm ?1. m 2 7 - GV cùng HS phân tích: a) a: = 14 : 14. 49 n 7 2 2 m là phân số ; 14 là a. 2 17 7 n b) 3 5 5 Số đó là: 2 17 2 5 10 : . 3 5 3 17 51 - Yêu cầu HS làm ?2. ?2. Cho HS phân tích: Để tìm 350l nước ứng với 350l 13 7 phân số nào ? 1 - . (dung tích bể). Trong bài a là số nào ? 20 20 m m 7 20 là phân số nào ? Vậy a: = 350: 350. n n 20 7 = 1000 (l). 186 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  47. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (24 ph) Bài 1: Bảng phụ: Bài 1. Điền vào x a) a. x a) Muốn tìm của số a cho trước y y (x, y N , y 0) ta tính b) Giá trị phân số của một số cho trước. b) Muốn tìm ta lấy số đó nhân với phân số. a a c) Muốn tìm ta lấy c : (a,b N*) c) Một số biết của nó bằng c. b b Yêu cầu: HS phân biệt rõ hai dạng toán trên. Bài 126 . Bài 126. 2 3 a) 7,2 : 7,2. 10,8. 3 2 3 b) 5: 1 3,5. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bài 127 7 SGK. HS thảo luận nhóm. Bài 127. a) Số phải tìm là: 3 7 93,24 13,32 : 13,32. (theo 1) 7 3 3 = 31,08 (theo 2). b) Số phải tìm: 7 3 93,24 31,08: 31,08. (từ 2) Bài 129 . 3 7 7 = 13,32 (từ 1). Bài 129. Số kg đậu đen đã nấu chín là: 1,2 : 24% = 5 (kg) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học bài: So sánh 2 dạng toán bài 14, bài 15. - Làm bài tập: 130, 131 . Bài 128, 131 . - Chuẩn bị máy tính bỏ túi. 187 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  48. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 33. (Từ ngày 09/4/2018 đến ngày 14/4/2018) Tiết 98: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 08/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, bảng trắc nghiệm. - Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ - HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết Bài 131. m Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m). của nó bằng a. n Bài 128 . Chữa bài 131. a) 375. HS2: Chữa bài 128 . b) -160. HS nhận xét bài làm của bạn và đề nghị cho điểm. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Dạng 1: Tìm x. Bài 132 . Bài 132. - ở câu a để tìm x , phải làm thế nào ? 2 2 1 a) 2 x 8 3 3 3 3 8 26 10 x 3 3 3 8 10 26 - GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải. x 3 3 3 8 16 x 3 3 16 8 16 3 x = : . -2. 3 3 3 8 2 1 3 b) 3 x 2 7 8 4 23 1 11 x 7 8 4 23 11 1 x 7 4 8 23 22 1 x 7 8 8 23 23 x 7 8 23 23 7 x = : . 8 7 8 188 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  49. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Dạng 2: Toán đố: Bài 133. Bài 133 . 2 Lượng thịt = lượng cùi dừa. - GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt. 3 Lượng đường = 5% lượng cùi dừa. Có 0,8 kg thịt. Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ? - Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu cách tính. Giải: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: 2 3 - GV nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về phân 0,8: = 0,8. = 1,2 (kg). 3 2 số. Lượng đường cần dùng là: Bài 135. 1,2.5 - Yêu cầu HS tóm tắt đề bài. 1,2. 5% = 0,06 (kg). 100 Bài 135. 5 XN đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm 560 sản - GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần 9 kế hoạch ? phẩm. Tính số sản phẩm theo kế hoạch ? 5 4 Giải: 560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch). 9 9 Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. 4 9 Bài 134 . 560: 560. 1800 (sản phẩm). 9 4 - Yêu cầu HS đọc và thực hành theo SGK. Bài 134: Bài toán Nút ân KQ Yêu cầu HS làm bài 128, 129, 131 bằng máy Tìm 1 số biết tính. 60% của nó 1 8 : 6 0 % 30 bằng 18. Vậy số phải tìm là 30. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài. - Làm bài 132 ; 133 . 189 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  50. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 33. (Từ ngày 09/4/2018 đến ngày 14/4/2018) Tiết 99: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 08/4/2018) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số v biết gi trị của một phn số của nĩ. 2. Kỹ năng - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết gi trị phn số của nĩ. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết gi trị phn số của nĩ. 3. Thái độ - Cẩn thận chính xác khi gải toán II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng. * Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: (3 phút) Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết gía trị một phân số của nó? 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm x (15 phút) Dạng 1: Tìm x GV: Phân tích chung toàn lớp Bài tập 132 trang 55 SGK GV: Để tìm được x em phải làm thế nào? Hướng dẫn HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số: Câu a: 8 26 10 2 2 1 x 2 .x 8 3 3 3 3 3 3 3 8 8 26 10 Sau đó tìm x bằng cách lấy tổng trừ đi số hạn đ x 3 3 3 3 biết (hoặc p dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu). Rồi 8 10 26 8 16 tìm x bằng cch lấy tích chia cho thừa số đ biết. x x 3 3 3 3 3 Câu b: 16 8 GV: Tương tự giải b x : 2 GV: Yêu cầu cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS lên bảng 3 3 làm bài. Câu b: 2 1 3 HS: Lên bảng làm theo yêu cầu 3 .x 2 GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho 7 8 4 học sinh 2 1 11 3 .x 7 8 4 2 11 1 23 3 .x 7 4 8 8 23 23 7 Hoạt động 2: Giải toán đố(15 phút) x : GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắc đề bài 8 7 8 HS: Đọc và tóm tắc GV: Ghi trên bảng Dạng 2: Toán đố 2 Bài 133 trang 55 SGK GV: Lượng thịt , Lượng cùi dừa, có 0,8kg thịt 3 Tóm tắt: 2 Món “dừa kho thịt”. hay biết 0,8kg chính là lượng cùi dừa. Vậy đi 3 190 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  51. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. tìm lượng cùi dừa thuộc loại bài toán nào? HS: Đó 2 Lượng thịt = lượng cùi dừa là bài toán đi tìm một số khi biết một gi trị phân số 3 của nó. Lượng đường = 5% lượng cùi dừa, có 0,8kg thịt GV: Nêu cách tính lượng cùi dừa? Tính lượng cùi dừa? Lượng đường? HS: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là: Giải: 2 3 0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg) Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là: 3 2 2 3 0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg) GV: Yêu cầu HS ln bảng trình bày 3 2 HS: 1 em ln bảng trình by cc HS còn lại làm vào Lượng đường cần dùng là: vở. 1,2.5 GV: Gọi HS đọc đề và tóm tắc: 1,25% = = 0,06 (kg) 100 HS: Đọc và tóm tắc GV: Ghi trên bảng GV: Gợi ý: 560 SP ứng với bao nhiêu phần kế Bài tập 135 trang 56 SGK hoạch? Tóm tắt: GV: Yu cầu HS lm bi tập vo vở, rồi gọi HS ln 5 bảng trình by. Xí nghiệp đ thực hiện kế hoạch, cịn phải lm 560 HS: Ln bảng trình by 9 SP. GV: Nhận xét Tính số SP theo kế hoạch? Giải: 5 4 Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. 560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch) (6 phút) 9 9 GV: Yêu cầu HS tự đọc và thực hành theo SGK Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: HS: Đọc và thực hành theo SGK. 4 9 560 : = 560 . = 1260 (sản phẩm) GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như 9 4 SGK Sử dụng máy tính bỏ túi. GV: Yêu cầu HS sử dụng máy tính để kiểm tra lại Bài 134 trang 55 SGK đáp số của bài tập 128, 129, 131. Bài 128, 129, 131 có kết quả đều đúng. HS: Sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra bài 128, 129, 131 rồi đưa ra kết quả kiểm tra. GV: Nhận xét. 4. Củng cố (3 phút) – GV nhấn mạnh lại quy tắc giải bài toán tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết tiếp theo. 5. Dặn dò (1 phút) – Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK. 191 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  52. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 33. (Từ ngày 09/4/2018 đến ngày 14/4/2018) Tiết 100: §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ (Ngày soạn 08/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ, bản đồ Việt Nam. - Học sinh: Bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: TỈ SỐ HAI SỐ VD: SGK . 1. Tỉ số hai số. - Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ? - Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài của - GV đưa định nghĩa lên bảng phụ. hình chữ nhật là: a 3 KH: hoặc a : b. 3 : 4 = = 0,75. b 4 - Lấy ví dụ về tỉ số ? * Định nghĩa: SGK. Ví du: a a 4 1,7 3 1 - Vậy tỉ số và phân số khác nhau như ; ; ; . b b 5 3,85 7 2 thế nào ? a Tỉ số (b 0) thì a và b có thể là số nguyên, có thể b là phân số, số thập phân Bài 1. Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách viết 3 4 nào là phân số ? cách viết nào là tỉ số: Phân số: và . 3 2,75 4 0 5 9 ; ; ; Tỉ số: Cả 4 cách. 5 3 9 2 Ví dụ 2: Ví dụ 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm, CD dài 1 - Tỉ số độ dài đt AB và đt CD là: m. Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và đoạn 20 1 thẳng CD. 100 5 - Yêu cầu HS làm bài tập 2 . - HS hoạt động nhóm bài 140. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 140 SGK. Sai ở chỗ không đưa cùng về đơn vị. Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g 30 3 5000000 500000 3 khối lượng chuột chĩ bằng khối lượng voi. 500000 - Phải đổi về cùng đơn vị trước khi tính. - Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gì ? Hoạt động 2: TỈ SỐ PHẦN TRĂM Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 2. Tỉ số phần trăm. 25. Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. 78,1 78,1 1 78,1 78,1 1 .100. .100. 25 25 100 25 25 100 * Tổng quát: SGK. 192 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  53. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 78,1.100 = % = 312,4 % 25 ?1. Hai HS lên chữa: 5 5.100 - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b a) % = 6,25% ta làm thế nào ? 8 8 - Yêu cầu HS làm ?1. 3 b) Đổi tạ = 0,3 tạ = 30 kg. 10 25 25.100 1 % = 83 %. 30 30 3 Hoạt động 3: TỈ LỆ XÍCH - Cho HS quan sát một bản đồ Việt Nam và 3. Tỉ lệ xích. giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó: 1 VD: 1 VD: 2000000 2000000 - GV giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích SGK. - GV giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích SGK. KH: T tỉ lệ xích. KH: T tỉ lệ xích. a: khoảng cách giữa hai điểm a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ. trên bản vẽ. B: Khoảng cách giữa hai điểm B: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. tương ứng trên thực tế. a T = (a, b cùng đơn vị đo) a T = (a, b cùng đơn vị đo) b b ví dụ SGK và giải thích. ?2. Hoạt động 4: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (5 ph) - Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b. (b 0). a - Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số b phần trăm (%). - Yêu cầu HS làm bài tập 138, 141 SGK. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học bài. - Làm bài 143, 144, 145 SGK. 136, 139 . 193 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  54. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 34: (Từ ngày 16/4/2018 đến ngày 21/4/2018) Tiết 101: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 15/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. - Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ, ảnh "Câu Mỹ Thuật" H12 . - Học sinh: Bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) HS1: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ? Viết công thức. Bài 139. a.100 3 13 17 34 17 21 HS1: qt ; công thức: %. a) 2 :1 : . b 7 21 7 21 7 34 Chữa bài tập 139 . 3 3.100 = % = 150%. 2 2 b) Đổi : 0,3 tạ = 30 kg 30 30.100 % = 60%. 50 50 Bài 144. Lượng nước chứa trong 4 kg dưa chuột là: 4. 97,2% = 3,888 (kg) - HS2: Chữa bài 144 3,9 (kg). a Có p% a = b. p% b - GV: Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph) Bài 138 . Bài 138 Hai HS lên bảng chữa bài tập. 128 8 a) b) 315 65 Và 141 . 250 7 c) d) 217 10 Bài 141: Bài 141. Yêu cầu HS tóm tắt đề bài, tính a theo b rồi a 1 3 3 thay vào a - b = 8. 1 a b b 2 2 2 a - b = 8 3 3 Thay a = b có : b - b = 8 2 2 b 8 b 16. 2 194 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  55. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Có a - b = 8 a = 16 + 8 = 24. - Bài 142: Em hiểu thế nào khi nói đến vàng Bài 142. bốn số 9 ? (9999). Vàng 4 số 9 nghĩa là trong 10 000g "vàng" này chứa tới 9999 vàng nguyên chất. Tỉ lệ vàng nguyên chất là: 9999 99,99%. 10000 - Nêu công thức tính tỉ lệ xích ? Từ công thức Bài 146 . đó suy ra cách tính chiều dài thực tế như thế 1 nào ? T = 125 A = 56,408 cm. Tính b ?. a Có : T = b a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ. B: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. a b = T Chiều dài thật của máy bay là: 56,408 b = 56,408.125 1 125 b = 7051 (cm) = 70,51 (m). Bài 147 . Bài 147. - Nêu cách giải. 1 - GV giáo dục lòng yêu nước và tự hào về sự b = 1535 m ; T = phát triển của đát nước cho HS. 20000 a = ? Giải: a 1 T = a = b. T = 1535. b 20000 a = 0,07675 (m) ; a = 7,675 (cm). Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập lại các kiến thức, các quy tắc biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Làm bài tập 148 . 137, 141, 142 . - Giờ sau mang máy tính. 195 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  56. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 34. (Từ ngày 16/4/2018 đến ngày 21/4/2018) Tiết 102: §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (Ngày soạn 15/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức:ốH biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông tài liệu về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp - Học sinh: Thước kẻ, ê ke, com pa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ - Chữa bài tập: (bảng phụ). a) Số HS đạt HK khá là: Một trường có 800 HS số HS đạt HK tốt là 7 480. = 280 (HS). 7 480 em, khá bằng đạt tốt, còn lại là TB. 12 12 Số HS đạt HK TB là: a) Tính số HS đạt HK: Khá, TB. 800 - (480 + 280) = 40 (HS). b) Tính tỉ số % của số HS đạt HK tốt, khá, b) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với số HS toàn TB so với HS toàn trường. trường là: 480.100 % = 60%. 800 Số HS đạt HK khá so với HS toàn trường là: 280.100 % = 35 %. 800 Số HS đạt HK TB so với toàn trường là: 100% - (60% + 35%) = 5%. Hoạt động 2: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM 1.BiÓu ®å phÇn tr¨m 1.BiÓu ®å phÇn tr¨m 1.1) biÓu ®å phÇn tr¨m d¹ng cét 1.1) biÓu ®å phÇn tr¨m d¹ng cét yªu cÇu HS quan s¸t h×nh 13 (sgk) Tia ®øng ghi sè phÇn tr¨m, tia n»m ngang ghi c¸c ë biÓu ®å nµy , tia th¼ng ®øng ghi g× ? tia lo¹i h¹nh kiÓm n»m ngang ghi g× ? ? chó ý sè ghi trªn tia ®øng b¾t ®Çu tõ 0 c¸c sè Tãm t¾t : ghi theo tØ lÖ Líp cã 40 HS C¸c cét cã chiÒu cao b»ng tØ sè phÇn tr¨m §i xe buýt : 6 b¹n t­¬ng øng, cã mÇu hoÆc kÝ hiÖu kh¸c nhau §i xe ®¹p : 15 b¹n Cßn l¹i ®i bé a) TÝnh tØ sè % mçi lo¹i HS so víi c¶ líp 60 50 b) BiÓu diÔn b»ng biÓu ®å cét 40 Tốt C¶ líp lµm bµi , 1 em lªn b¶ng vÏ 30 Khá 20 Gi¶i : TB 10 a) số học sinh đi xe buýt chiếm: 0 Các loại HK 6.100 % 15% (số hs cả lớp) 40 Yªu cÇu HS lµm ? Số học sinh đi xe đạp chiếm: 15.100 % 37,5% (số hs cả lớp) 40 196 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  57. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Số học sinh đi bộ chiếm: 100% - ( 15% + 37,5%) = 47,5% (số hs cả lớp) b)biÓu ®å 50 40 30 20 10 0 Đi xe Đi xe đạp Đi bộ buýt 1.2) biÓu ®å phÇn tr¨m d¹ng « vu«ng 1.2) biÓu ®å phÇn tr¨m d¹ng « vu«ng Yªu cÇu HS quan s¸t h×nh 14 (sgk) Bài 149(SGK-61) BiÓu ®å nµy cã bao nhiªu « vu«ng? Cã 100 « vu«ng, mçi « vu«ng biÓu thÞ 1% 15%(Đi xe buýt) 35% (Khá) 47,5% 60% 37,5%(Đi (Đi bộ) (Tốt) xe đạp) 5% (TB) Yªu cÇu HS dïng giÊy kÎ « vu«ng ®Ó lµ bµi tËp 149(sgk) 5.H­íng dÉn vÒ nhµ: - N¾m ch¾c c¸ch ®äc c¸c lo¹i biÓu ®å phÇn tr¨m vµ c¸ch vÏ - Bµi tËp : 150,151,152(sgk) - Tù thu thËp sè liÖu kÕt qu¶ häc tËp häc k× I cña líp ®Ó vÏ biÓu ®å phÇn tr¨m 197 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  58. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 34. (Từ ngày 16/4/2018 đến ngày 21/4/2018) Tiết 103: LUYỆN TẬP (Ngày soạn 15/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. - Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng phụ kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) - HS1: Chữa bài 150. - HS1: Bài 150. - GV đưa H16 lên để HS đọc biểu đồ. a) Có 8% đạt điểm 10. b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%. c) Tỉ lệ bài điểm 9 là 0%. d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là: - Yêu cầu HS nhận xét, GV cho điểm. 32 100 16 : 16. 50 (bài). 100 32 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph) Bài 1: Đọc biểu đồ: - GV đưa một số biểu đồ khác dạng (cột, ô - HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của các số liệu vuông, hình quạt) để HS đọc. đó. Bài 152 . Bài 152. Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số Tìm tổng số các trường PT nước ta tính các tỉ số trên, ta cần làm gì ? rồi dựng biểu đồ. - Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên - Tổng số các trường PT nước ta năm học 1998 - tính. 1999 là: 13076 + 8583 + 1641 = 23300. Trường tiểu học chiếm: 13076 .100 % 56%. 23300 Trường THCS chiếm: 8583 .100 % 37%. 233000 Trường THPT chiếm: - GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột 1641 (tia thẳng đứng, tia nằm ngang ). .100 % 7%. 23300 * Bài tập thực tế: Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu còn lại là HS trung bình. Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên. 198 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  59. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. * Bài tập (phiếu học tập). Kết quả kiểm tra toán của một lớp 6 như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6 ; 14 điểm 7 ; 12 điểm 8 ; 6 điểm 9 ; 4 điểm 10. Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên. - HS hoạt động theo nhóm: 8 Số HS giỏi chiếm: = 20%. 40 16 Số HS khá chiếm: = 40%. 40 2 Số HS yếu chiếm: 5%. 40 Số HS trung bình chiếm: 100% - (20% + 40% + 5%) = 35%. Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông. * Bài tập: Kết quả: Điểm 5 chiếm: 12%. Điểm 6 chiếm: 16%. Điểm 7 chiếm: 28%. Điểm 8 chiếm: 24%. Điểm 9 chiếm: 12%. Điểm 1o chiếm: 8%. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (3 ph) - Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải làm - Phải tính tỉ số phần trăm. như thế nào ? - Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, ô vuông. - Vẽ biểu đồ. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm các câu hỏi ôn tập vào vở. - Làm bài tập 154, 155, 161. 199 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  60. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 35. (Từ ngày 23/4/2018 đến ngày 28/4/2018) Tiết 104: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Ngày soạn 22/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. - Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x. Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu - Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (18 ph) 1. Khái niệm về phân số: Bài 154. - Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một phân số x a) 0 x . x b) = 0 x = 0. 3 x 0 x 3 c) 0 . 12 6 9 21 6 3 Yêu cầu HS giải thích cách làm. ( ) 16 8 12 28 8 4 Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân Bài 156. 7.25 49 7(25 7) 18 2 số để làm gì ? a) . Bài 156. . 7.24 21 7(24 3) 27 3 Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa. 2.( 13).9.10 2.10.( 13).( 3).( 3) 3 b) = ( 3).4.( 5).26 4.( 5).( 3).( 13).( 2) 2 Bài 158. 3 3 a) - Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào ? 4 4 1 1 - Thế nào là phân số tối giản ? Bài 158 . 4 4 - Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế nào ? 3 1 - Lưu ý: Phân số có mẫu âm thành mẫu 4 4 dương. 3 1 4 4 b) C1: Theo quy tắc: 15 405 17 459 200 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  61. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 25 425 27 459 405 425 15 25 . 459 459 17 27 C2: 15 2 25 2 1 và 1 17 17 17 27 2 2 2 2 vì 1 1 17 17 17 27 15 25 hay . 17 27 Hoạt động 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (20 ph) 1. Quy tắc các phép tính về phân số: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số: cùng mẫu ; không cùng mẫu. - HS nêu các quy tắc và công thức. - Quy tắc trừ, nhân, chia phân số. Đưa ra các công thức. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số: - GV đưa bảng tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. Bài 161. . Bài 161. Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. 16 3 2 8 3 24 A = : . 10 3 3 5 5 25 15 4 2 1 B = 1,4. : 2 49 5 3 5 5 = . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 151 SBT ; 21 162 (a) SBT. Bài 162. Tìm x biết: 2 2 2,8 x - 32 = -90. (2,8x - 32) : 90. 3 3 2,8x - 32 = -60 2,8x = - 28 x = -10. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (7 ph) Bài 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: 3 9 1) 4 1) Chọn C: - 12. Số thích hợp là: A: 12 ; B: 16 ; C: -12. 2 2) Số thích hợp là: 2) Chọn B: 1. 5 2 A: -1 ; B: 1 ; C: - 2. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập kiến thức chương III, ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. - Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 . 201 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  62. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 35. (Từ ngày 23/4/2018 đến ngày 28/4/2018) Tiết 105: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Ngày soạn 22/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Giáo án, SGK - Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) HS1: Phân số là gì ? HS1: - Phát biểu và viết dạng TQ tính chất cơ bản Bài 162. của phân số. b) Tìm x: Chữa bài 126 (b) . 4 11 (4,5 - 2x).1 HS2: Nêu quy tắc phéo nhân phân số. Viết 7 14 công thức - Phép nhân phân số có những tính chất gì ? x = 2. Chữa bài 152 . HS2: Bài 152. 13 104 24 12 1 .0,75 25% . 3 : 3 15 195 47 13 28 3 8 1 24 51 1 = . . . 15 4 15 4 47 13 3 7 32 15 24 17 = . 5 60 47 13 7 2 17 17 4 = 1 . 5 5 13 13 13 Hoạt động 2: ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ (33 ph) Bài 164 . Bài 164. - Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài. Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ. Tính số tiền phải trả ? Giải: Giá bìa của cuốn sách là: - GV đưa bảng "Ba bài toán cơ bản về phân 1200 : 10% = 12 000 (đ). số" lên trước lớp. Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12 000 - 1200 = 10 800 (đ). (hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ). Bài 166 . Bài 166. - Dùng sơ đồ để gợi ý. 2 2 HKI, số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. 7 9 HKI: số HS cả lớp. HS giỏi: 2 HS còn lại: HKII: Số HS giỏi bằng số HS còn lại, bằng 3 HS cả lớp : 9 phần. 2 HKII: số HS cả lớp. HS giỏi: 5 HS còn lại: Phân số chỉ số HS đã tăng là: 202 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  63. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. HS cả lớp : 5 phần. 2 2 18 10 8 số HS cả lớp. 5 9 45 45 Số HS cả lớp là: 8 45 8: 8. 45 (HS). 45 8 Số HS giỏi học kì I của lớp là: 2 45. 10 (HS). 9 Bài 165. Bài 165: - Yêu cầu HS lên bảng giải, HS còn lại làm Lãi suất 1 tháng là: 11200 vào vở. . 100% = 0,65%. 2000000 Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng là: 0,65 10 000 000 . = 56 000 đ 100 - Bài tập: Sau 6 tháng số tiền lãi là: Khoảng các giữa hai thành phố là 56 000 . 3 = 168 000 đ. 105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó dài Bài tập: 10,5 cm. 1 a) Tìm tỉ lệ xích. a) Tỉ lệ xích: = 1000000 b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng b) AB thực tế : 72 km. cách đó là bao nhiêu km ? Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các câu hỏi bảng TK . - Xem lại các dạng bài đã chữa. 203 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  64. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tuần 35. (Từ ngày 23/4/2018 đến ngày 28/4/2018) Tiết 106: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Ngày soạn 22/4/2018) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : ; ;  ;  ;  . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP (12 ph) - Đọc các kí hiệu: ; ;  ;  ; . - HS đọc kí hiệu, cho ví dụ. - Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên. - Chữa bài 168 . Bài 168. 3 Z ; 0 N. 4 3,275  N ; N  Z = N N  Z. - Chữa bài 170 . Bài 170. - Yêu cầu giải thích. C  L = . Hoạt động 2: ÔN TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT (12 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối - Phát biểu các dấu hiệu chia hết. năm. Bài 1: Điền vào dấu để: a) 6 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho a) 642 ; 672. 9. b) 53 chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 b) 1530. c) 7 chia hết cho 15. c) 7  3 ;  5 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870. Bài 2: Bài 2. Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: một số chia hết cho 3. n ; n + 1 ; n + 2. Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3 (n+ 1)  3. Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG (14 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8. Câu hỏi 8. Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1. Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước. Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. VD: 2.3 = 6. - ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? - Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó. 204 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  65. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. - Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số - BCNN của hai hay nhiều số là gì ? đó. Câu 9: - Yêu cầu HS làm câu hỏi 9. Cách tìm ƯCLN BCNN + Phân tích các số ra TSNT + Chọn ra chung chung và các TSNT riêng. + Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Bài tập: - Yêu cầu HS làm bài tập: Đại diện một nhóm lên bảng trình bày. Tìm số N x biết: a) x ƯC (70 ; 84) và x > 8. a) 70  x ; 84  x ; và x > 8. x = 14. b) x BC (12 ; 25 ; 30) và 0 . - Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 . 205 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  66. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Ngày 15/05/2009 Tiết 109: ÔN TẬP CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí. + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ, SO SÁNH PHÂN SỐ (15 ph) - Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ? Bài 1: Bài 1: Rút gọn các phân số sau: 7 1 a) b) 63 20 a) b) 8 7 72 140 1 c) d) 2. 3.10 6.5 6.2 c) d) 4 5.24 6 3 - Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là phân số tối giản ? Bài 2: Bài 2: 14 2 4 60 5 a) So sánh các phân số sau: 21 3 6 72 6 14 60 11 22 22 a) và b) 21 72 54 108 37 11 22 2 24 1 5 b) và c) 54 37 15 72 3 15 2 24 24 24 1 23 23 c) và d) 15 72 49 48 2 46 45 24 23 d) và 49 45 Một HS lên bảng : - GV cho HS ôn lại một số cách so sánh. Bài 174: - Chữa bài 174 . 2000 2000 2001 2001 2002 2001 2001 2002 2001 2002 2000 2001 2000 2001 2001 2002 2001 2002 Hoạt động 2: ÔN TẬP QUY TẮC VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TOÁN (28 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng. - Chữa bài 171 . Bài 171: Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa. 206 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  67. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239. B = (- 377 + 277) - 98 = - 100 - 98 = - 198. C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17. 11 11 11 D = .( 0,4) 1,6. ( 1,2). 4 4 4 11 = . (- 0,4 - 1,6 - 1,2) 4 11 = . (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8. 4 23.53.74 E = = 2. 5 = 10. 22.52.74 Bài 169: a) an = a. a a với n 0 - Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK. với a 0 thì a0 = 1. - Chữa bài tập 169 . b) Với a, m. n N. am. an = am + n. am : an = am - n với a 0 ; m n. Bài 172: Gọi số HS lớp 6 C là x (HS). Số kẹo đã chia là: 60 - 13 = 47 (chiếc). Bài 172 . x Ư (47) và x > 13. x = 47. Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất. - Bài tập về nhà số 176 . Bài 86 ; 91 SBT. - Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. Ngày 15/05/2009 Tiết 110: ÔN TẬP CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS. + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) - HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17. Bài 86: 7 27 1 HS1: b) . 7 3 49 18 31 12 7 18 b) = 4 1 3 8 12 14 84 84 d) 8 5 5 13 5 1 5 2 13 13 d) = . . - HS2: Chữa bài 91 . 10 13 10 13 2 207 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  68. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Tính nhanh: HS2: Bài 91. 8 2 3 19 8 3 2 19 M = . . .10. M = . . .10 . 3 5 8 92 3 8 5 92 5 5 5 2 5 14 19 19 N = . . . = 1. 4. 7 11 7 11 7 11 92 23 5 5 2 14 N = . 7 11 11 11 5 7 5 - Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp = . . dụng những tính chất gì ? 7 11 11 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP VỀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (15 ph) - Cho HS làm bài 91 . Bài 91: Tính nhanh: Nhận xét: 1 12 123 1 1 1 1 1 1 3 2 1 Q = . 0 99 999 9999 2 3 6 2 3 6 6 Có nhận xét gì về bài tập Q ? 1 12 123 Vậy Q = . 0 = 0 99 999 9999 Bài 176: Bài 176 . 13 8 19 23 a) 1 . (0,5)2.3 + 1 :1 Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự 15 15 60 24 2 ? 28 1 8 79 47 = . .3 : 15 2 15 60 24 28 1 32 79 47 = . .3 : 15 4 60 24 7 47 24 = . 5 60 47 7 2 = 1. 5 5 b) Hai HS lên bảng tính 112 T = 0,415 : 0,01 200 121 1 = 0,415 : 200 100 = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102. 1 1 M = 37,25 3 12 6 1 2 = 3 37,25 12 12 1 = 3 37,25 4 = 3,25 - 37,25 = - 34. T 102 B = 3. M 34 208 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  69. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. Hoạt động 3: TOÁN TÌM X (20 ph) Bài 1: Tính x: Bài 1: 4 9 4 9 1 x 0,125 x 7 8 7 8 8 4 x 1 7 4 x = 1: 7 7 x = . 4 7 4 và là hai số nghịch đảo của nhau. 4 7 Bài 2: HS: Đặt x là nhân tử chung: x(1 - 0,25) = 0,5 1 0,75x = 0,5 Bài 2: x - 25%x = 4 1 2 x 3 2 1 3 x = : 2 4 1 4 x = . 2 3 2 x = . 3 Bài 3: 1 2 17 50% 2 . 4 3 6 1 9 17 2 x : 2 4 6 3 1 9 17 3 1 2 17 x . Bài 3: 50% 2 . 2 4 6 2 4 3 6 1 9 17 x 2 4 4 1 17 9 x 2 4 4 1 26 x 2 4 26 1 x = : 4 2 x = - 13. Bài 4: 3x 1 1 : 4 7 28 3x 1 1 . 4 7 28 3x 1 1 7 7 209 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  70. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. 3x 1 3x 6 Bài 4: 1 : 4 7 28 7 7 6 3 x = : 7 7 x = - 2. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. - Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 . - Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số: + Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Tìm tỉ số của hai số a và b. - Xem lại các bài tập dạng này đã học. : KIỂM TRA CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về kiến thức đã học. Nắm vững và hiểu khái niệm toán học đã học trong suốt chương trình. - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác trong làm bài. B. ĐỀ BÀI. Câu 1: a. Phát biểu quy tắc nhân một phân số với một phân số. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. b. Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3 cm BC = 5 cm AC = 4 cm Dùng thước đo góc, đo góc BAC. Câu 2: Thực hiện phép tính: 3 1 3 3 7 8 3 9 a) 6 5 b) 5 2 c)  d) : 8 2 7 7 16 14 2 4 Câu 3: Tìm x biết: 2 1 3 a) x 3 5 10 x 2 1 b) 3 3 7 Câu 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình 7 5 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của 15 8 lớp. Câu 5: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 1000 , x· Oz 200 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz. Tính x·Om C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM. Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. 210 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  71. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. a) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân mẫu các mẫu với nhau. a c a.c  C b d b.d 2 4 2.4 8 VD:  (HS có thể lấy các ví dụ khác nhau) 3 5 3.5 15 b) B· AC 900 Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm A B 7 a) 11 b) 3 8 1 2 c) d) 4 3 Câu 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm 2 1 3 a) x 3 5 10 2 3 1 1 x 3 10 5 10 1 2 1.( 3) 3 x : 10 3 10.2 20 x 2 1 14 3 11 b) 3 3 7 21 21 11.3 11 4 x 1 21 7 7 Câu 4: (2 điểm) Số học sinh trung bình là: 7 45  21 (häc sinh) 15 Sè häc sinh kh¸ lµ: m 5 (45 - 21)  15 (häc sinh) y z 8 Sè häc sinh giái lµ: 45 - (21 + 15) = 9 (häc sinh) 1000 Câu 5: ( 2 điểm) 200 O x a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oz nằm giữa hai tia còn lại vì x· Oz x· Oy b) 211 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
  72. GA sốhọc 6. GV: Trần Minh Quyết. x·Om x· Oy m· Oy 1 m· Oy (1000 200 ) 400 2 x·Om 1000 400 600 212 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ