Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 57, 58: Tiếng Việt: Tính từ và cụm tính từ
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 57, 58: Tiếng Việt: Tính từ và cụm tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_ngu_van_6_tiet_57_58_tieng_viet_tinh_tu_va_cum_tinh.doc
Nội dung text: Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 57, 58: Tiếng Việt: Tính từ và cụm tính từ
- N. soạn: 05/12/2020 N. giảng: 6A: 12 6B: /12 Tiết 57, 58: TV: Tính từ và cụm tính từ I. Mục tiờu cần đạt: 1. Kiến thức: - Khỏi niệm tớnh từ: ý nghĩa khỏi quỏt của tớnh từ; đặc điểm ngữ phỏp của tớnh từ (khả năng kết hợp của tớnh từ, chức vụ ngữ phỏp của tớnh từ). - Cỏc loại tớnh từ. - Cụm tớnh từ: + Nghĩa của phụ trước và phụ sau trong cụm tớnh từ. + Chức năng ngữ phỏp của cụm tớnh từ. + Cấu tạo đầy đủ của cụm tớnh từ. 2. Kĩ năng - Nhận biết tớnh từ trong văn bản. - Phõn biệt tớnh từ chỉ đặc điểm tương đối và tớnh từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. - Sử dụng tớnh từ, cụm tớnh từ trong khi nỳi và viết. 3. Thỏi độ: cú ý thức sử dụng tớnh từ, cụm tớnh từ trong giao tiếp hàng ngày. 4. Hỡnh thành và phỏt triển phẩm chất, năng lực cho học sinh. - Năng lực tự học: Phõn tớch nguồn tài liệu đọc phự hợp cỏc đề mục, cỏc đoạn bài ở sỏch giỏo khoa. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ về bài tập cụm tớnh từ, điền mụ hỡnh cụm tớnh từ - Phỏt triển phẩm chất yờu tiếng Việt, yờu quờ hương, đất nước giữ gỡn di sản văn hoỏ dõn tộc. Tự lập, tự tin II. Hệ thống cõu hỏi - Khỏi niệm tớnh từ: ý nghĩa khỏi quỏt của tớnh từ; đặc điểm ngữ phỏp của tớnh từ (khả năng kết hợp của tớnh từ, chức vụ ngữ phỏp của tớnh từ)? - Cỏc loại tớnh từ? Cụm tớnh từ? III. Phương ỏn đỏnh giỏ. - Hỡnh thức đỏnh giỏ: + Cõu hỏi: Thực hiện trong và sau bài giảng, + Bài tập học: Thực hiện trong bài giảng - Cụng cụ đỏnh giỏ: Nhận xột, cho điểm - Thời điểm đỏnh giỏ: trong và sau bài giảng IV. Đồ dựng dạy học. - Giỏo ỏn, SGK, STK, Chuẩn KTKN V. Hoạt động dạy và học 1. Ổn định tổ chức: Lớp 6A: ; 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là cụm động từ? Đặc điểm, cấu tạo của cụm động từ? Đặt cõu cú sử dụng cụm động từ. Gợi ý trả lời: 1
- - CĐT là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành - CĐT cú ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp hơn một mỡnh ĐT - CĐT hoạt động trong cõu như một ĐT - Cấu tạo cụm động từ cú 3 phần : Phần trước, TT, phần sau - Đặt cõu: 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Khởi động - Mục tiờu: Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho HS. - Phương phỏp: Thuyết trỡnh - Thời gian: 2 phỳt Cụ ấy vẫn đẹp như hoa. ? Dựa vào kiến thức tiểu học hóy xỏc định tớnh từ trong cõu trờn? GV: Tiết trước cỏc em đó được tỡm hiểu thế nào là động từ, cụm động từ. Bờn cạnh từ loại đú, trong khi núi và viết ta cũng rất hay dựng tớnh từ. Vậy tớnh từ là gỡ? Cụm tớnh từ cú đặc điểm gỡ khỏc so với cụm động từ? bài học hụm nay ta sẽ được tỡm hiểu. Hoạt động của GV và HS Nội dung *Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức bài học - Mục tiờu: Giỳp HS nắm được khỏi niệm tớnh từ. (í nghĩa khỏi quỏt của tớnh từ; Đặc điểm ngữ phỏp của tớnh từ ; khả năng kết hợp của tớnh từ, chức vụ ngữ phỏp của tớnh từ). Cỏc loại tớnh từ. Cụm tớnh từ (Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau; Nghĩa của cụm tớnh từ; Chức năng ngữ phỏp của cụm tớnh từ). Cấu tạo đầy đủ của cụm tớnh từ. - Phương phỏp: Vấn đỏp nờu và giải quyết vấn đề, thuyết tŕnh, so sỏnh đối chiếu quy nạp, phỏt vấn, thảo luận, thực hành - Thời gian: 50 phỳt HS đọc vớ dụ I. Đặc điểm của tớnh từ ?Vớ dụ a, b cú nội dung gỡ? 1. Vớ dụ: ?Tỡm tớnh từ trong cỏc vớ dụ? a/ bộ -> đặc điểm ?Hóy kể thờm một số tớnh từ mà em biết và nờu ý oai t/c. nghĩa khỏi quỏt của chỳng? b, vàng, hoe, vàng lịm, vàng ối, hộo, - xanh, đỏ, vàng -> chỉ màu sắc vàng tươi. - chua, cay, măn -> Chỉ mựi vị mầu sắc. - lệch, nghiờng, xiờu vẹo -> chỉ hỡnh dỏng ?Qua vớ dụ em hiểu TT là gỡ? -> Là những từ chỉ đặc điểm, tớnh ?TT cú thể kết hợp với những từ nào ở phớa trước? chất của sự vật, hành động, trạng ?Tỡm TT trong cõu sau? thỏi. ?XĐ chủ ngữ vị ngữ? - Chăm chỉ là đức tớnh tốt. -> TT làm CN CN VN - Lao động là vinh quang. -> TT làm VN CN VN - Em bộ thụng minh. -> TT làm VN CN VN ? So sỏnh tớnh từ và động từ? 2
- - Giống nhau: + Cú thể kết hợp với cỏc từ: đó, sẽ, đang phớa trước. + Làm vị ngữ, chủ ngữ trong cõu. - Khỏc nhau: khả năng làm vị ngữ của tớnh từ hạn chế hơn. Về khả năng kết hợp với cỏc từ: đó, sẽ, đang, cũng, vẫn, hóy, chớ, đừng - đó vàng ối - sẽ vàng ối - đang vàng ối - cũng vàng ối - vẫn vàng ối => Kết hợp giống động từ - Khả năng kết hợp với những từ: hóy, chớ, đừng hạn chế hơn so với ĐT ?Qua VD TT cú đặc điểm gỡ? 2. Ghi nhớ: (Sgk/tr154) Hs đọc vớ dụ II. Cụm tớnh từ: ?Nờu nội dung của VD? 1.Vớ dụ: ?Xỏc định TT trong VD? ?Chỳ ý vào cụm từ im đậm. TT được những từ nào bổ sung ý nghĩa? - vốn đó rất/ yờn tĩnh - nhỏ /lại - sỏng/ vằng vặc ở trờn khụng ?Những từ đứng trước TT bổ sung cho TT ý nghĩa gỡ? - quan hệ thời gian ?Từ sau TT bs cho TT về điều gỡ? - vị trớ - Giỏo viờn kẻ mụ hỡnh cụm tớnh từ lờn bảng. - Học sinh lờn điền cụm tớnh từ in đậm ở vớ dụ vào mụ hỡnh. ?Hóy tỡm thờm phụ ngữ trước và sau của cụm tớnh từ? - vẫn, rất, quỏ - lắm, quỏ PT TT PS Vốn/đó/rất yờn tĩnh nhỏ lại sỏng vằngvặc/ở trờn khụng ?Hóy tỡm thờm cỏc cụm tớnh từ? VD: tất nhỏ. 3
- em bộ rất thụng minh. rất xanh ?Cho biết những phụ ngữ ở phần trước và phần sau bổ sung cho tớnh từ trung tõm những ý nghĩa gỡ? ?Trong cụm tớnh từ cú thể lược bớt phần nào? Và khụng thể lược bỏ phần nào? Vỡ sao? HS: Nhắc lại ghi nhớ 3 Giỏo viờn: Mụ hỡnh cụm TT đầy đủ cũng cú cấu tạo tương tự như cụm DT hoặc ĐT nghĩa là cũng gồm 3 phần: + Phần trước và phần sau gồm những phụ ngữ, phần trung tõm là TT. - Cỏc phụ ngữ trước cú thể biểu thị quan hệ thời 2. Ghi nhớ: (Sgk/tr155) gian và cỏc phụ ngữ ở phần sau cú thể biểu thị vị trớ - > ghi nhớ - Học sinh đọc mục ghi nhớ . *Điều chỉnh bổ sung *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện tập - Mục tiờu: Hs biết vận dụng phần lý thuyết đó học để làm bài tập - Phương phỏp: thảo luận nhúm, nờu và giải quyết VĐ. - Kĩ thuật: Động nóo. - Thời gian: HS: Đọc và chỉ ra yờu cầu bài tập 1 III. Luyện tập: ?Xỏc định cỏc cụm tớnh từ? Bài 1/tr155: Tỡm cỏc cụm tớnh từ: HS: Suy nghĩ, làm độc lập a. sun sun như con đỉa GV: Đỏnh gớ, rỳt kinh nghiệm, chỳ b. chần chẫn như cỏi đũn càn ý đối tượng HS yếu. c. bố bố như quạt thúc d. sừng sững như cỏi cột đỡnh e. tun tủn như cỏi chổi suể cựn - Cỏc cụm TT này đều cú cấu tạo 2 phần: phần trung tõm và phần sau. Bài 2: Tỏc dụng của việc dựng TT và phụ ngữ - Cỏc TT đều là từ lỏy cú tỏc dụng gợi hỡnh, gợi cảm - Hỡnh ảnh mà cỏc từ lỏy ấy tạo ra đều là cỏc sự vật tầm thường, khụng giỳp cho việc nhận thức một sự vật to lớn, mới mẻ như con voi. - Đặc điểm chung của 5 ụng thầy búi: nhận thức hạn hẹp, chủ quan Bài 3: SGK ( tr- 156) Nhận xột về việc dựng TT chỉ mức độ trong miờu tả 4
- và diễn biến sự việc, =>Cỏc tớnh từ; ờm ả → nổi súng → dữ dội →mự mịt → Cỏc động từ, tớnh từ được sử dụng theo chiều hướng tăng cấp mạnh dần lờn, dữ dội hơn thể hiện thỏi độ của cỏ vàng ngày một phẫn nộ. *Hoạt động 4: Vận dụng - Mục tiờu: Giỳp HS biết vận dụng kiến thức vừa học - PP, KTDH: Nờu và giải quyết vấn đề - Thời gian: 4’ Bài tập bổ sung: Cho cỏc TT sau : BT: Cho cỏc TT sau : xanh, ngọt, vui. Hóy đặt cõu xanh, ngọt, vui. Hóy đặt cõu với với những tớnh từ trờn khi tớnh từ làm vị ngữ. những tớnh từ trờn khi tớnh từ làm vị - Trời hụm nay/ trong xanh quỏ. ngữ. CN VN *Điều chỉnh bổ sung - Quả cam này /ngọt quỏ. CN VN 4. Củng cố:2p TT cú những đặc đỉờm gỡ ? Cú mấy loại TT ? Cấu tạo của CTT cú mấy phần, đú là những phần nào? 5. Dặn dũ: Học bài , tỡm thờm cỏc CTT trong cỏc Vb đó học. Nhận xột về ý nghĩa của phụ ngữ trong CTT Đặt cõu và xỏc định chức năng ngữ phỏp của CTT trong cõu. VI. RÚT KINH NGHIỆM. 5