Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 55, 56: Tiếng Việt: Cụm động từ

doc 4 trang hoaithuong97 3060
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 55, 56: Tiếng Việt: Cụm động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_6_tiet_55_56_tieng_viet_cum_dong_tu.doc

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 55, 56: Tiếng Việt: Cụm động từ

  1. N. so¹n: 05/12/2020 N. gi¶ng: 6A: 12 6B: /12 TiÕt 55, 56. TV: Côm ®éng tõ I. Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ. Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhận diện, phân biệt cụm động từ với cụm danh từ; biết sử dụng cụm động từ khi nói và viết. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết giữ gìn vốn từ của tiếng Việt. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Phẩm chất: Yêu tiếng Việt - Năng lực: Hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, năng lực giải quyết vđ, giao tiếp TV, hợp tác, tạo lập văn bản. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: KHDH, sgk, sgv, bảng phụ có vd. 2. HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp: 6a: 6b: 2. Kiểm tra bài cũ: ?Nêu đặc điểm của động từ? Đặt một câu có dùng động từ và cho biết động từ đó có ý nghĩa gì? Nó giữ chức vụ gì trong câu? ?Nêu các loại động từ chính? Cho ví dụ. 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Khởi động - Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS. - Phương pháp: Thuyết trình - Thời gian: 2 phút GV: Trong câu, động từ thường có một số từ ngữ khác đi kèm để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tạo thành cụm động từ. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu về cụm động từ. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt *Hoạt động 2: Hình thành kiến thức bài học - Mục tiêu: HS nắm được nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ. Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ. - Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, so sánh đối chiếu - Thời gian: 28 phút Học sinh đọc ví dụ I. Cụm động từ là gì? HS: Đọc ví dụ (SGK/147) 1. Ví dụ ?Các từ ngữ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào? - đi nhiều nơi (Đứng trước và sau ĐT là những từ nào?) - cũng ra những câu đố oái 1
  2. - những từ im đậm oăm. => “đi, ra” các từ ngữ in đậm bổ nghĩa cho động từ ?Thử lược bỏ các từ ngữ in đậm rồi rút ra nhận xét về vai trò của chúng? - Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa. VD: Tôi/đi. -> ĐT CN VN Tôi /đã đi nhiều nơi. -> Cụm ĐT CN VN ?Từ đó em hiểu cụm động từ là gì? ?Lấy một vài ví dụ về động từ? Phát triển thành cụm động từ? Đặt câu với cụm động từ ấy? - Học sinh tìm một cụm động từ. Đặt câu với cụm động từ ấy . VD: Đang cắt cỏ ngoài đồng ?Đặt câu với cụm ĐT trên? - Nam đang cắt cỏ ngoài đồng. - Lớp / đang học bài ngữ pháp. ?Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu trên? ?CĐT giữ chức vụ gì ở trong câu? => những cụm động từ: cụm ?Hoạt động của CĐT trong câu có giống ĐT không? động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn - có giống, có ý nghĩa đầy đủ hơn, cấu tạo phức tạp hơn. động từ. ?Từ hai ví dụ trên em có nhận xét gì hoạt động của cụm động từ so với động từ? (Xét về ý nghĩa, cấu tạo, hoạt động trong câu.) HS: Nhắc lại phần ghi nhớ 1 Sgk/tr148. 2.Ghi nhớ (SGK/tr148) HS làm BT1: sgk ?Nhắc lại cấu tạo của cụm DT? Gồm mấy phần là những phần nào? II. Cấu tạo của cụm động từ - VD: đã/ đi /nhiều nơi 1. Ví dụ: GV: Hướng dẫn HS vẽ mô hình cụm động từ tương tự như Mô hình cụm động từ mô hình cụm danh từ. Gồm 3 phần: - Giáo viên vẽ mô hình cụm động từ lên bảng. - Học sinh lên bảng điền các cụm động từ ở mục I vào. Phần trước Phần TT Phần sau đã đi nhiều nơi cũng cũng những câu đố oái oăm đang cắt cỏ ngoài đồng ?Vậy cụm ĐT có điểm gì giống và khác so với cụm DT? ?Cụm động từ có cấu tạo đầy đủ gồm mấy phần? Là những phần nào? 2
  3. GV: Cho học sinh xác định các phần trong cụm động từ. ?Mỗi phần có ý nghĩa gì? GV: Chốt. Ý nghĩa về các phần. HS: Nhắc lại phần ghi nhớ SGK/148. ?Phần nào không thể vắng mặt, phần nào có thể vắng mặt 2. Ghi nhớ (Sgk/tr148) trong cụm động từ? ?Tóm lại bài học hôm nay có mấy đơn vị kiến thức cần nắm? *Hoạt động 3: Hướng dẫn hs luyện tập - Mục tiêu: HS biết vận dụng lý tuyết vào làm BT. - Phương pháp: Nêu và giải quyết VĐ. - Kĩ thuật: Động não. - Thời gian: 15’ HS: Chỉ rõ phần bài tập có mấy II. Luyện tập dạng? Bài 1/tr148: Các cụm động từ. Đọc và chỉ rõ yêu cầu bài tập 1. a. Còn đang đùa nghịch ở sau nhà ?Xác định các cụm động từ trong các b. yêu thương Mị Nương rất mực. phần trích. - muốn kén cho con thật xứng đáng. HS: Thảo luận cặp (2 phút) c. đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán. GV: Chỉ định HS trình bày, Lớp nhận - để có thì giờ đi hỏi em bé thông minh nọ. xét, bổ sung ( chú ý HS yếu.) Bài 2/tr148: Xếp các cụm động từ trên vào mô hình HS: Đọc và chỉ rõ yêu cầu bài tập 2. cụm động từ. ?Xếp các cụm động từ trên vào mô P. phụ trước P. trung tâm P. phụ sau hình cụm động từ? còn/ đang đùa nghịch ở sau nhà HS: Thảo luận nhóm (2 phút); đại yêu thương Mị Nương diện nhóm trình bày. muốn kén cho con đành tìm cách ?Yêu cầu của bài tập 3 là gì? giữ sứ thần HS: Đọc và chỉ rõ yêu cầu bài tập 4. đi hỏi em bé ?Điền các phụ ngữ thích hợp? Bài 3/148: Tìm hiểu ý nghĩa của các phụ ngữ in GV: Chỉ quan hệ thời gian, chỉ sự đậm. tiếp diễn tương tự, chĩ sự phủ - Các phụ ngữ: Chưa, không: đều là phụ ngữ chỉ sự định vào chỗ trống. phủ định. *Điều chỉnh bổ sung: - Việc dùng hai phụ ngữ này để chỉ trí thông minh của em bé đã đá lại bằng một câu mà viên quan không thể trả lời được. (Chưa: mang ý nghĩa phủ định tương đối. Không: Mang ý nghĩa phủ định tuyệt đối.) *Hoạt động 4: Vận dụng - Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng kiến thức vừa học - PP, KTDH: Nêu và giải quyết vấn đề - Thời gian: 4’ ?Chỉ ra sự giống nhau và khác nhau của cụm động 3
  4. từ và động từ? - Giống nhau: Hoạt động trong câu thường làm vị ngữ. - Khác nhau: CĐT ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp hơn so với động từ. 4. Cñng cè: 2p ? ThÕ nµo lµ C§T? Ho¹t ®éng cña C§T trong c©u? ? C§T cã cÊu t¹o nh­ thÕ nµo? - Nhận định nào sau đây không đúng về cụm động từ? A. Hoạt động trong câu như một động từ. B. Hoạt động trong câu không như một động từ. C. Do một động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. D. Có ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp hơn động từ. 5. DÆn dß: - Häc thuéc c¸c néi dung ghi nhí. - T×m C§T trong mét ®o¹n truyÖn ®· häc. - §Æt c©u cã sö dông C§T, x¸c ®Þnh cÊu t¹o cña C§T, - ChuÈn bÞ bµi TÝnh tõ vµ côm tÝnh tõ. VI. RÚT KINH NGHIỆM. 4