Giáo án Hóa 8 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì

doc 6 trang hoaithuong97 8640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa 8 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_8_tiet_18_kiem_tra_giua_ki.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa 8 - Tiết 18: Kiểm tra giữa kì

  1. Ngày soạn : 14/10/2021 Ngày giảng: 16/10/2021 TIẾT 18 : KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - KT-ĐG các mức độ nhận thức của HS ở các đơn vị kiến thức học sinh đã học trong các chương 1,2. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ , tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Kiến thức sinh học, nghiên cứu khoa học, năng lực thực hiện trong phòng thí nghiệm 3. Phẩm chất - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II.Chuẩn bị: - GV: Đề bài + đáp án - HS :Giấy ,bút III.Hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra 3.Bài mới: B. Ma trận Tên chủ đề( Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Cộng dung ) Biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TN TL Chất. Câu Câu 1: Câu 3: % Biết Cách 2 được tách chất muối ra tinh khỏi hỗn khiết hợp Điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ % 5% 5% 10% Nguyên Câu 2 : Câu 4: tử, Câu Hạt Hiểu đực nguyên % không cách viết 3 tố hóa mang NT hiđrô học điện. Câu 5: Khái niệm
  2. NTHH Điểm 1,0đ 0,5đ 1,5đ % 10% 5% 15% Đơn Câu Câu 6 Câu1 Câu1b: 3 chất, hợp % Đơn a : Câu Tính chất, chất, hc Phân 8:Cách PTK phân tử Câu 7: tử viết nào Dãy khối sau đây chất nào là sai sau đây đều là hợp chất Điểm 0,5đ 1,0đ 0,5đ 2,0đ % 5% 10% 5% 20% Công Câu 7 : Câu 2: Ý Câu 3: 4 thức hóa Câu Công nghĩa Lập học, hóa % thúc hóa CTHH CTHH trị học, theo hóa Câu8: trị Hóa trị Điểm 1,0đ 1,5đ 3,0 5,5 % 10% 15% 30% 55% Tổng Câu 4 1 4 1 2 12 cộng Điểm 2,0 đ 1,0đ 2,0đ 1,5đ 3,5 10,0đ % 20% 10% 20% 15% 35% 100% C.Đề Bài I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Chất tinh khiết là: A. Chỉ có một chất B. Nhiều chất C. Một nguyên tố D. Một nguyên tử Câu 2: Trong nguyên tử hạt nào không mang điện? A. Hạt nhân. B.Hạt nơtron. C. Hạt electron. D. Hạt proton. Câu 3: Hai nguyên tử Hiđrô được viết là A. H2 B. 2H2 C. 2H D. 4H. Câu 4: Những chất nào sau đây là hợp chất? A. Khí ozon(O3). B. Nước đường. C. Nước suối. D. Nước cất(H2O). Câu 5: Công thức hóa học nào sau đây viết sai? A. Na2 OH B. HCl C. H2O D. H2SO4. Câu 6: Cho các hợp chất: NH3, N2O3 trong đó N có hoá trị là: A. II. B. III . C. IV . D. V.
  3. Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất? A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3 C. CuO, KOH, Fe, H2SO4 D. Cl2, Cu, Fe, Al Câu 8: Cách viết nào sau đây là sai: A. 4 nguyên tử Natri: 4Na B. 1 nguyên tử Nitơ: N C. 3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Phân tử khối là gì? b) Tính phân từ khối của hợp chất Ca(OH)2 Câu 2: (2 điểm) Cho công thức hóa học của khí cacbonic là CO2. Hãy nêu những gì biết được từ công thức trên. Câu 3: (2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau: a) Natri(I) và Oxy . b) Nhôm (III) và nhóm (SO4)(II) . D.Đáp án và biểu điểm I.Trắc nghiệm :(4,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B B C (Đúng mỗi đáp án được 0,5đ) II. Tự luận Câu Đáp án Điểm - Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon, 1,0 bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. 1,0 1 - PTK của Ca(OH)2: 40 + 16.2 + 1.2 = 74 Từ công thức hóa học của khí cacbonic CO2 biết được: - Khí cacbonic do hai nguyên tố hóa học tạo ra là C và O 0,5 2 - Có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O trong 1 phân tử 0,5 - Phân tử khối : 12+ 16.2 = 44 1,0 I II a) Đặt công thức chung : Nax Oy 0,25 Theo quy tắc hóa trị : x . I = y . II 0,25 x II 2 = = y I 1 0,25 x = 2 , y = 1 3 Vậy CTHH : Na2O 0,25 0,25 b) Đặt công thức chung : Al III(SO ) II x 4 y 0,25 Theo quy tắc hóa trị : x . III = y . II 0,25
  4. x II 2 = = y III 3 0,25 x = 2 , y = 3 0,25 Vậy CTHH : Al2(SO4)3 4.Thu bài - GV : thu bài - Nhận xét thái độ của học sinh 5.Dặn dò - Chuẩn bị bài mới : Định luật bảo toàn khối lượng ___
  5. TRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 Y CAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: LỚP 8 Môn: Hóa 8 Điểm Lời phê của cô giáo Đề Bài I.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Chất tinh khiết là: A. Chỉ có một chất B. Nhiều chất C. Một nguyên tố D. Một nguyên tử Câu 2: Trong nguyên tử hạt nào không mang điện? A. Hạt nhân. B.Hạt nơtron. C. Hạt electron. D. Hạt proton. Câu 3: Hai nguyên tử Hiđrô được viết là A. H2 B. 2H2 C. 2H D. 4H. Câu 4: Những chất nào sau đây là hợp chất? A. Khí ozon(O3). B. Nước đường. C. Nước suối. D. Nước cất(H2O). Câu 5: Công thức hóa học nào sau đây viết sai? A. Na2 OH B. HCl C. H2O D. H2SO4. Câu 6: Cho các hợp chất: NH3, N2O3 trong đó N có hoá trị là: A. II. B. III . C. IV . D. V. Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất? A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3 C. CuO, KOH, Fe, H2SO4 D. Cl2, Cu, Fe, Al Câu 8: Cách viết nào sau đây là sai: A. 4 nguyên tử Natri: 4Na B. 1 nguyên tử Nitơ: N C. 3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Phân tử khối là gì? b) Tính phân từ khối của hợp chất Ca(OH)2 Câu 2: (2 điểm) Cho công thức hóa học của khí cacbonic là CO2. Hãy nêu những gì biết được từ công thức trên. Câu 3: (2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau: a) Natri(I) và Oxy . b) Nhôm (III) và nhóm (SO4)(II) . Hết