Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58: Kiểm tra Chương III

doc 6 trang dichphong 6150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58: Kiểm tra Chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_58_kiem_tra_chuong_iii.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58: Kiểm tra Chương III

  1. Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết 58 KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN TOÁN HÌNH HỌC 9 A/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương III. 2/ Kĩ năng: Áp dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong đề kiểm tra. 3/ Thái độ: HS phát huy tính độc lập suy nghĩ, nghiêm túc tính toán chính xác để làm bài tập kiểm tra. B/ Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Góc ở tâm, góc Nêu được định lý Vận tốt tính chất tia tiếp nội tiếp, góc tạo góc có đỉnh ở bên tuyến để giải bài tập bởi tia tiếp tuyến trong, bên ngoài một cách linh hoạt và dây cung, góc đường tròn có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn Số câu 4 C1,2,3,4 1 C7c 1 C8c 5 C1,2,3,4,8c Tổng điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ 20% 10% 10% 40% 2. Tứ giác nội Hiểu và chứng minh tứ Vận dụng kiến thức tứ tiếp; tam giác giác nội tiếp tam giác đồng dạng để đồng dạng giải bài tập Số câu 1 C8a 1 C8b 2 C8a,b Tổng điểm 2 1 3 Tỉ lệ 20% 10% 30% 3. Độ dài đường Nhận biết được Hiểu và tính được độ tròn, cung tròn; công thức tính diện dài cung tròn Diện tích hình tích hình quạt tròn tròn, hình quạt tròn Số câu 2 C5,6 2 C7a,b 5 C5,6;7abc Tổng điểm 1 2 3 Tỉ lệ 10% 20% 30% TS câu hỏi 6 C1,2,3,4,5,6 2 C7a,b 2 C7c,8a 1 C8b 1 C8c 12 TS điểm 3 2 3 1 1 10 Tỉ lệ 30% 20% 30% 10% 10% 100%
  2. C/ Nội dung đề */ Trắc nghiệm : (3 điểm; mỗi câu 0, 5 đ) Câu 1: Đối với đường tròn. Góc ở tâm chắn cung 450 có số đo là: A/ 350 B/ 450 C/ 600 D/ 900 Câu 2: Đối với đường tròn. Góc nội tiếp chắn cung 1800 có số đo là: A/ 300 B/ 600 C/ 900 D/ 1000 A m Câu 3: Cho hình vẽ: Biết ·AIB 450 . Khi đó sd ¼AmB sd ¼A'nB ' B I A/ 900 B/ 450 A' C/ 1000 D/ 1200 n B' Câu 4: Cho hình vẽ: Biết C· GK 400 , sd D¼nI 700 . Khi đó sdC¼mK C D 0 0 A/ 120 B/ 140 m n G C/ 1500 D/ 1600 I K Câu 5: Diện tích tích hình tròn tâm O, bán kính R là: A/ R B/ R3 C/ 2 R D/ R2 Câu 6: Cho hai đườn tròn (O; R) và (O’; r) với R > r. Khi đó diện tích hình vành khăn là A/ (R r) B/ (R2 r 2 ) C/ 2 (R r) D/ (R2 r 2 ) * / Tự Luận: (Câu 7: 3 điểm; Câu 8: 4 điểm) Câu 7: Cho đường tròn (O;2cm) . Ba điểm A, B, C thuộc đường tròn sao cho chia thành ba cung bằng nhau. a/ Tính chu vi đường tròn. b/ Tính diện tích hình tròn. c/ Tính ·ABC . Câu 8: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: a/ Các tứ giác AEID, EDCB nội tiếp. b/ AD. AC = AE. AB. c/ OA vuông góc DE.
  3. D/ Đáp án: */ Trắc nghiệm : (3 điểm; mỗi câu 0, 5 đ) Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: B * / Tự Luận: (Câu 7: 3 điểm; Câu 8: 4 điểm) A Câu 7: (3 điểm) a/ Chu vi đường tròn: C 2. 2 4 (cm) b/ Diện tích hình tròn: S 2 22 8 (cm2 ) 1 1 · ¼ 0 0 O c/ ABC sd ACnho 120 60 2 2 B C Câu 8: (4 điểm) a. Tứ giác AEID nội tiếp vì ·AEI ·ADI 1800 x Tứ giác EDCB nội tiếp vì E, D luôn nhìn đoạn BC dưới một A góc 900. Nên điểm E, D thuộc đường tròn đường kính BC. D b. Xét VADE và VABC , có: E µA (góc chung); E· DA ·ABC (cùng bù với E· DC ) I Do đó VADE đồng dạng VABC (g-g) AD AE Suy ra AD.AC AE.AB B C AB AC O c. Kẻ tia tiếp tuyến Ax của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Ta có E· DA ·ABC (cmt) ·ABC C· Ax (hệ quả) Do đó: E· DA C· Ax Ax / /DE DE  OA
  4. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA Lớp : CHƯƠNG III MÔN TOÁN HÌNH 9 (Thời gian 45 phút) ĐIỂM Lời phê của Thầy giáo A/ Trắc nghiệm : (3 điểm; mỗi câu 0, 5 đ) Câu 1: Đối với đường tròn. Góc ở tâm chắn cung 450 có số đo là: A/ 350 B/ 450 C/ 600 D/ 900 Câu 2: Đối với đường tròn. Góc nội tiếp chắn cung 1800 có số đo là: A/ 300 B/ 600 C/ 900 D/ 1000 A m Câu 3: Cho hình vẽ: Biết ·AIB 450 . Khi đó sd ¼AmB sd ¼A'nB ' B I A/ 900 B/ 450 A' C/ 1000 D/ 1200 n B' Câu 4: Cho hình vẽ: Biết C· GK 400 , sd D¼nI 700 . Khi đó sdC¼mK C D 0 0 A/ 120 B/ 140 m n G C/ 1500 D/ 1600 I K Câu 5: Diện tích tích hình tròn tâm O, bán kính R là: A/ R B/ R3 C/ 2 R D/ R2 Câu 6: Cho hai đườn tròn (O; R) và (O’; r) với R > r. Khi đó diện tích hình vành khăn là A/ (R r) B/ (R2 r 2 ) C/ 2 (R r) D/ (R2 r 2 ) B / Tự Luận: (Câu 7: 3 điểm; Câu 8: 4 điểm) Câu 7: Cho đường tròn (O;2cm) . Ba điểm A, B, C thuộc đường tròn sao cho chia thành ba cung bằng nhau. a/ Tính chu vi đường tròn. b/ Tính diện tích hình tròn. c/ Tính ·ABC . Câu 8: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: a/ Các tứ giác AEID, EDCB nội tiếp. b/ AD. AC = AE. AB. c/ OA vuông góc DE. Hết