Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang dichphong 4940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_19_kiem_tra_1_tiet.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

  1. KIỂM TRA HÌNH HỌC 9- tiết19- Môn : Đại số 9 Thời gian : 45’ A. MA TRẬN : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ thức lượng Nhận biết các hệ Biết vận dụng HTL trong tam giác thức lượng trong tam để tính độ dài các vuông giác vuông cạnh Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 25% Tỉ số lượng Nắm được Tính được số đo của Vận dụng được giác của góc ĐNTSLG,đlí 2 góc 1 góc khi biết các T/C TSLG để tính nhọn nhọn phụ nhau TSLG giá trị biểu thức Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 2 2 0,5 1 5,5 Tỉ lệ 30% Hệ thức về Vận dụng các hệ cạnh và góc thức về cạnh và góc trong tam giác trong tam giác để giải tam giác vuông Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% Tổng số câu 6 3 1 10 Tổng số điểm 4,5 4,5 1 10 Tỉ lệ 45% 45% 10% 100% B.ĐỀ RA : I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : Câu 1 : (0,5đ) Cho góc nhọn . Các khẳng định sau khẳng định nào sai ? Sin Sin A. Sin2 Cos2 1 B. tan C. tan .cot 1 D. Cot Cos Cos Câu 2 : (0,5đ) Cho V ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 7cm. Khi đó TanB = ? A. 5/7 B. 7/5 C. 5/12 D. 12/5 Câu 3 : (0,5đ) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng ? 1 1 A. h2 ac B. h2 a 'c ' C. h2 D. h2 b'c ' b2 c2 Câu 4 : (0,5đ) Biết tan =1. Vậy cot là : A. 1 B.1,5 C.0,5 D. 0,75 Câu 5 : (0,5đ) Kết quả nào sau đây sai ? A. Sin600 = Cos 300 B. tan450 =Cot45 0 C. Sin750 =cos150 D. Sin250 =Cos25 0 Câu 6 : (0,5đ) Biết Sin =0,4568. vậy số đo của góc (làm tròn đến phút) là : A. 270 13’ B. 270 10’ C. 270 11’ D. 270 23’ II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 7 :(2đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45 0 Sin750 12’ ; Cos820 12’ ; Tan540 36’ ; Cot 62 0 Câu 8 : (2đ) Giải tam giác vuông : Cho V ABC vuông tại A, có Bˆ =360 , AB =5 cm. Hãy tìm các cạnh và các góc còn lại của tam giác vuông ABC. 1
  2. Câu 9 : (2đ) Cho hình vẽ , biết HB = 4cm; HC = 9cm . a) Hãy tính AH, AC,AB? b) Tính số đo góc B, C ?(làm tròn đến phút) A B C H Câu 10 : (1đ) Tính giá trị biểu thức : P = tan10 .tan20 .tan30 tan870 .tan880 .tan89 0 B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 :D Câu 2 :B Câu 3 : D Câu 4 : A Câu 5 : D Câu 6 :C II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 7 : (2đ) Áp đụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ta có ; Sin750 12’ = cos140 48’ (0,5đ) Cos820 = Sin8 0 (0,5đ) Tan540 36’ = Cot 350 24’ (0,5đ) Cot620 = tan 28 0 (0,5đ) Câu 8: (2đ) giải tam giác vuông A C B Có Cˆ 900 Bˆ 900 360 540 (0,5đ) AC = AB. tanB = 5. tan 360 = 3,633 cm (0,75đ) AB 5 BC = 6,18 cm (0,75đ) CosB Cos360 Câu 9 : (2đ) a) AH 2 HB.HC 4.9 36 AH 6cm (0,5đ) AC 2 AH 2 HC 2 62 92 117 AC 117cm = 10,815 cm (0,5đ) AB2 = BC.HB=13.4 nên AB = 2 13 cm (0,5đ) b) Bˆ = 510 18’nên Cµ = 380 42’ (0,5đ) Câu 10 : (1đ) Tính giá trị biểu thức : P = tan10 .tan20 .tan30 tan870 .tan880 .tan890 = 1 (1đ) KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN 9 Lớp : Môn : Hình học 9 Họ và tên Thời gian : 45’ (ĐỀ 1) 2
  3. Điểm Nhận xét của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : Câu 1 : (0,5đ) Cho góc nhọn . Các khẳng định sau khẳng định nào sai ? Sin Sin A. Sin2 Cos2 1 B. tan C. tan .cot 1 D. Cot Cos Cos Câu 2 : (0,5đ) Cho V ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 7cm. Khi đó TanB = ? A. 5/7 B. 7/5 C. 5/12 D. 12/5 Câu 3 : (0,5đ) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng ? 1 1 A. h2 ac B. h2 a 'c ' C. h2 D. h2 b'c ' b2 c2 Câu 4 : (0,5đ) Biết tan =1. Vậy cot là : A. 1 B.1,5 C.0,5 D. 0,75 Câu 5 : (0,5đ) Kết quả nào sau đây sai ? A. Sin600 = Cos 300 B. tan450 =Cot450 C. Sin750 =cos150 D. Sin250 =Cos25 0 Câu 6 : (0,5đ) Biết Sin =0,4568. vậy số đo của góc (làm tròn đến phút) là : A. 270 13’ B. 270 10’ C. 270 11’ D. 270 23’ II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 7 : (2đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45 0 Sin750 12’ ; Cos820 ; Tan540 36’ ; Cot 62 0 Câu 8 : (2đ) Giải tam giác vuông Cho V ABC vuông tại A, có Bˆ =36, AB = 5cm. Hãy tìm các cạnh và các góc còn lại của tam giác vuông ABC. Câu 9 : (2đ)Cho hình vẽ , biết HB = 4cm; HC = 9cm . a)Hãy tính AH, AC,AB? b)Tính số đo góc B, C ?(làm tròn đến phút) A B C H Câu 10 : (1đ) Tính giá trị biểu thức : P = tan10 .tan20 .tan30 tan870 .tan880 .tan89 0 KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN 9 Lớp : Môn : Hình học 9 Họ và tên Thời gian : 45’ (ĐỀ 2) 3
  4. Điểm Nhận xét của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng : Câu 1 : (0,5đ) Cho góc nhọn . Các khẳng định sau khẳng định nào sai ? Sin Sin A. Sin2 Cos2 1 B. tan C. tan .cot 1 D. Cot Cos Cos Câu 2 : (0,5đ) Cho V ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 7cm. Khi đó CotB = ? A. 5/7 B. 7/5 C. 5/12 D. 12/5 Câu 3 : (0,5đ) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng ? 1 1 A. h2 ac B. h2 a 'c ' C. h2 D. h2 b'c ' b2 c2 Câu 4 : (0,5đ) Biết tan =1. Vậy cot là : A. 1 B.1,5 C.0,5 D. 0,75 Câu 5 : (0,5đ) Kết quả nào sau đây sai ? A. Sin600 = Cos 300 B. tan450 =Cot450 C. Sin750 =cos150 D. Sin250 =Cos25 0 Câu 6 : (0,5đ) Biết Sin =0,4568. vậy số đo của góc (làm tròn đến phút) là : A. 270 13’ B. 270 10’ C. 270 11’ D. 270 23’ II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 7 :(2đ) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45 0 Sin820 ; Cos750 12’ ; Tan620 ; Cot 540 36’ Câu 8 : (2đ) Giải tam giác vuông Cho V ABC vuông tại A, có Cˆ =520 , AB =6 cm. Hãy tìm các cạnh và các góc còn lại của tam giác vuông ABC. Câu 9 : (2đ)Cho hình vẽ , biết HB = 9cm; HC = 16cm . a) Hãy tính AH, AC,AB? b) Tính số đo góc B, C ?(làm tròn đến phút) A B C H Câu 10 : (1đ) Tính giá trị biểu thức : P = Cot10 .Cot20 .Cot30 Cot.870 .Cot880 .Cot89 0 4