Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 35

doc 4 trang dichphong 3820
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_35.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 35

  1. Tuần 35: Ngày soạn: / ./ Ngày dạy : Lớp 9C: ./ ./ . Tiết 68 : ôn tập cuối năm (tiết 3) I. Mục tiêu: - Kiến thức: + Ôn tập cho học sinh các bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình ( gồm cả giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ) - Kỹ năng: + Tiếp tục rèn kỹ năng cho học sinh phân loại bài toán , phân tích các đại lượng của bài toán , trình bày bài giải . - Thái độ: + Thấy rõ được tính thực tế của toán học II. Phương tiện dạy học: - GV: Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Bảng phụ kẻ bảng số liệu - HS: Ôn tập lại cách giải bài toán bằng cách lập PT, HPT. Các dạng toán và cách làm . III. Tiến trình dạy học: Hoạt Động của thầy Hoạt Động của trò Nội Dung HĐ 1: Ôn tập lý thuyết * Các bước giải bài toán - GV gọi HS nêu lại các bằng cách lập PT, HPT : bước giải bài toán bằng HS nêu lại các bước giải B 1 : Lập PT ( HPT ). cách lập phương trình , hệ bài toán bằng cách lập - Chọn ẩn , gọi ẩn và đặt phương trình . phương trình , hệ điều kiện cho ẩn . phương trình . - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các - Tóm tắt các bước giải đó đại lượng đã biết . vào bảng phụ yêu cầu HS - Lập PT ( HPT ) biểu thị ôn lại . mối quan hệ giữa các đại Nêu cách giải dạng toán lượng . chuyển động và dạng B 2 : G PT ( HPT ) nói trên . toán quan hệ số . B 3 : Trả lời : Kiểm tra xem - Nêu cách giải dạng toán trong các nghiệm của PT chuyển động và dạng toán (HPT) nghiệm nào thích hợp quan hệ số . với bài toán và kết luận . HĐ 2: Luyện tập. - GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài và ghi Bài 11 ( SGK - 133 ) HS đọc đề bài và ghi tóm tóm tắt bài toán . Tóm tắt : tắt bài toán . Giá I + giá II = 450 cuốn . - Nêu cách chọn ẩn , gọi Chuyển 50 cuốn từ I II - Nêu cách chọn ẩn , gọi ẩn và đặt ĐK cho ẩn . 4 giá II = giá I ẩn và đặt ĐK cho ẩn . 5 Tím số sách trong giá I , và
  2. - Nếu gọi số sách lúc đầu Số sách ở giá II lúc đầu giá II lúc đầu . ở giá I là x cuốn ta có là : ( 450 - x) cuốn Bài giải số sách ở giá thứ II lúc đầu là bào nhiêu ? HS lập bảng số liệu - Gọi số sách lúc đầu ở giá I - Hãy lập bảng số liệu là x cuốn biểu diễn mối quan hệ ĐK : ( x Z ; 0 0); vận tốc lúc chính xác , lập luận chặt và chính xác , lập luận xuống dốc là y km/h (y > chẽ . chặt chẽ . 0). - Cho nhóm 1 nhóm 3 ; - Khi đi từ A B ta có : sau đó GV cho điểm và 4 xếp thứ tự . Thời gian đi lên dốc là : h; x - GV gợi ý HS làm bằng Thời gian đi xuống dốc là : bảng số liệu kẻ sẵn trên 5 bảng phụ : h Theo bài ra ta có y 4 5 2 PT: (1) x y 3 - Khi đi từ B A : Thời 5 gian đi lên dốc là : h ; x Thời gian đi xuống dốc là : 4 h Theo y 5 4 41 bài ra ta có PT : x y 60 HS đối chiếu và chữa (2) - GV đưa đáp áp và lời bài vào vở . - Từ (1) và (2) ta có HPT: giải chi tiết lên bảng
  3. 4 5 2 - GV chốt lại cách làm HS nêu cách giải dạng x y 3 1 1 Đặt a ; b dạng toán này . toán chuyển động 5 4 41 x y - Hãy nêu cách giải dạng x y 60 toán chuyển động thay đổi Ta có HPT mới: vận tốc, quãng đường , 2 thời gian . 4a 5b 3 41 5a 4b 60 1 1 Giải ra ta có : a ; b = 12 15 HS đọc đề bài , tóm tắt Thay vào đặt, ta có x = 12 bài toán . ( km/h ) ; y = 15 ( km/h ) Vậy vận tốc lúc lên dốc là - GV ra bài tập yêu cầu HS trả lời câu hỏi 12 km/h và vận tốc khi HS đọc đề bài , tóm tắt bài xuống dốc là 15 km/h . toán . Bài 17 ( SGK - 134 ) - Bài toán cho gì ? yêu cầu Tóm tắt : tổng số : 40 HS ; gì ? bớt 2 ghế mỗi ghế xếp - Bài toán trên thuộc dạng thêm 1 HS tính số ghế toán nào ? nêu cách giải lúc đầu . dạng toán đó ? Bài giải ( Thêm bớt , tăng giảm , - Gọi số ghế băng lúc đầu hơn kém so sánh cái của lớp học là x ghế ( x cũ với cái mới , cái ban N* ) đầu và cái sau khi đã thay - Số học sinh ngồi trên một 40 đổi , ) ghế là : ( HS ) - GV gợi ý cách lập bảng x số liệu biểu diễn mối quan - Nếu bớt đi 2 ghế số ghế hệ . còn lại là : x - 2 ( ghế ) Số học sinh ngồi trên mỗi 40 ghế là : ( HS ) x 2 Theo bài ra ta có phương trình : 40 40 1 40x - 40 ( x x 2 x - Dựa vào bảng số liệu - 2) = x( x- 2) trên hãy lập phương trình 40x + 80 - 40x = x2 - 2x và giải bài toán . x2 - 2x - 80 = 0 ( a = 1 ; b' = - 1 ; c = - 80 ) Ta có : ' = ( -1)2 - 1. ( -80) = 81 > 0 ' 9 x1 = 10 ; x2 = - 8 Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 10 thoả mãn số ghế
  4. lúc đầu của lớp học là 10 cái HĐ 3: Củng cố bài học. - Nêu lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT, HPT. - Nêu cách lập PT, HPT bài tập 18 ( sgk - 134 ).( Lập bảng số liệu biểu diễn mối quan hệ, lập PT ) *) Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách giải các dạng toán đã học . - Ôn tập lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình đã học. - Giải tiếp bài tập 18 ( sgk - 134 ) như phần hướng dẫn ở trên . - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ II . IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án: