Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 32

doc 2 trang dichphong 4380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_32.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 32

  1. Tuần 32 Ngày soạn: / ./ Ngày dạy : Lớp 9C: ./ ./ . Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiếp) I. Mục tiêu: - Về kiến thức:HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc 2. - Về kĩ năng:HS được rèn luyện thêm kỹ năng giải phương trình bậc 2, áp dụng hệ thức Viet vào giải bài tập. - Về tháI độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ Phương tiện dạy học: - GV: bảng phụ - HS: Ôn tập kiến thức chương 4 III. tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ 1 Bài 13( SGK) Bài 13( SGK) Y/C HS đọc nội dung BT Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua A(-2;1) - Để tìm hệ số a ta làm thế do đó: 1= a.(-2)2 nào? => a = 1/4 Ta có h.số y = 1/4x2 Lập bảng giá trị - Đồ thị h.số y = 1/4x2 có dạng ntn? x - 4 -2 0 - 4 -2 - Để vẽ đồ thị h.số y = y=1/4x2 4 1 0 4 1 1/4x2 em làm tn? - Y/C 1 HS lên bảng vẽ đồ Biểu diễn các cặp điểm (x ; f(x) ) trên thị mặt phẳng toạ độ - Nêu các nx về đồ thị h.số y = 1/4x2? - Khi nào h.số đồng biến? Bài13( nghịch biến? T150SBT) HS: Phương trình (1) có nghiệm khi ' Bài 13: T150 – SBT 0 ’ 2 Cho phương trình: x2 – 2x = (-1) – m = 1 – m + m =0 (1) ’ 0 1 – m 0 - Với giá trị nào của m thì m 1 phương trình (1). Vậy với m 1 phương trình (1) có a. Có nghiệm? nghiệm. HS: Phương trình (1) có 2 nghiệm b. Có 2 nghiệm dương? dương. 0 1 m 0 S x1 x2 0 x1 x2 2 0TM c. Phương trình có 2 P x x 0 x .x m 0 nghiệm trái dấu? 1 2 1 2
  2. m 1 0 < m 1 - Để giải BT trên em áp m 0 dụng kiến thức nào? - Khi nào PTBH có HS: Phương trình có 2 nghiệm trái dấu nghiệm? vô nghiệm? có 2 khi: x . x < 0 nghiệm phân biệt? 1 2 m < 0 Bài 16: (SGK) - Phát biểu hệ thức vi ét? HS: PTBH một ẩn ;hệ thức vi et Bài 16: (SGK) Giải các phương trình. b. x (x+1) (x+4)(x+5)=12 - Làm thế nào giải được phương trình trên.? Gợi ý: Nhóm HS: x(x 5).x 1).(x 4) nhân x (x+1). (x+4).(x +5) = 12 phá ngoặc đơn rồi đặt nhân x(x 5)(x 1)(x 4) 12 tử phụ. 2 2 x 5x x 5x 4 12 Đặt: x2 + 5x = t Ta có: t.(t+4) = 12 t2 + 4t – 12 = 0 ’ = 16; ' = 4 Phương trình có nghiệm Để tìm x ta làm như thế t1 =2 t2 = - 6 nào? HS: Giải các phương trình. x2+5x = 2; x2 +5x = - 6 */Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc : t/c h.số y=ax2 ; các nx về đồ thị h.số y=ax2 Công thức nghiệm của PTBH ; hệ thức viét Cách nhẩm nghiệm PTBH theo 3 hệ số a ; b ;c - Ôn lại : Các bước giảI BT bằng cách lập phương trình để chuẩn bị cho giờ học sau. - BTVN:8 ; 9; 11; 14; 15( SBT-T149) IV/Lưu ý khi sử dụng giáo án: