Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra Chương 4 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang dichphong 3720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra Chương 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_kiem_tra_chuong_4_nam_hoc_2015.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra Chương 4 - Năm học 2015-2016

  1. Ngày kiểm tra: 8A:. /04/2016; Sĩ số: /35 8B:. /04/2016; Sĩ số: /35 Tiết 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV 1. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8(Đại số) sau khi học xong chương IV, cụ thể: a. Kiến thức: - HS nắm chắc các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân; hai quy tắc biến đổi bất phương trình; định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Nắm vững các bước giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số và cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. b. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất để giải bất phương trình. - Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. c. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài. 2. Hình thức ra đề kiểm tra: - Hình thức: TNKQ kết hợp với tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. 3. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Liªn hÖ gi÷a Nhận biết bất đẳng thø tù vµ phÐp thức đúng, biết cách céng, nh©n so sánh hai số, hai biểu thức Số câu 2 2 Số điểm 0,5(C3,6) 1 Tỉ lệ 10% 2. BPT một ẩn, Nhận biết BPT bậc Giải BPT bậc Vận dụng các BPT bậc nhất nhất một ẩn, một giá nhất một ẩn và phép biến đổi một ẩn, BPT trị là nghiệm của biểu diễn tập giải BPT đưa Tìm GTLN đưa được về bất BPT, tập nghiệm của nghiệm trên trục được về BPT của biểu thức. PT bậc nhất BPT bậc nhất 1 ẩn số bậc nhất 1 ẩn. một ẩn. trên trục số Số câu 3 2 1 1 6 Số điểm 1,5(C1,2,4) 3 1 1 6,5 Tỉ lệ 65% Hiểu cách giải 3. Phương trình Nhận biết được giá phương trình chứa dấu GTTĐ trị TĐ của một số chứa dấu giá trị Bất đẳng thức nguyên tuyệt đối Số câu 1 2 4 Số điểm 0,5 (C5) 2 2,5 Tỉ lệ 25% T.Số câu 6 2 3 1 12 T.Số điểm 3 3 3 1 10,0
  2. 4. Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm khách quan: Học sinh chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả phần bài làm: ( Không được tẩy xóa - câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm ) Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x – 5 D. x –5 Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x 10 là: A. x > 5 B. x -5 D. x b. Bất đẳng thức tương đương với nó là: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 II. Tự luận: (7đ ) Câu 7: (3,0 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 3x + 5 < 14 ; b) 3x – 3 < x + 9 x 2 3(x 2) Câu 8: (1,0 đ ) Giải bất phương trình sau: 3x 5 x 3 2 Câu 9: (2,0 đ ) Giải phương trình: a) x 5 = 7 ; b) 6 x = 3 Câu 10: (1,0 đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; Lúc đó giá trị của x , y là bao nhiêu? 5. Đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm khách quan: Caâu 1 2 3 4 5 6 Ñaùp aùn D D C B B A
  3. II. Tự luận: Câu Nội dung Điểm 7 a) 3x 0  x > 5 0,5 (2ñieåm) Thì x–5 = 7  x = 12 (TM ) - Khi x –5 0  x 6 0,5 Thì 6 – x = 3  x = 3 ( TM) - Khi 6 – x 6 0,5 Thì x – 6 = 3  x = 9 ( TM ) S= 3;9 10 A = 9 – (x2 + y2 + 2xy – 10x – 10y + 52 ) – 2( y2 – 2y +1 ) 0,25 2 2 (1ñieåm) = 9 – ( x + y – 5 ) – 2 (y – 1 ) 9 0,25 Max A = 9 0,25  x = 4 ; y = 1 0,25 6. Tiến trình dạy học: a. Kiểm tra: GV phát đề cho Hs làm bài. b. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra. c. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập học kỳ II. GV ra đề Nguyễn Thị Chung